Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.36 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
T<b>ƯƠ</b>NG QUAN VÀ H I QUY TUY N TÍNH<b>Ồ</b> <b>Ế</b>
<b>Mục tiêu:</b>
Sau khi nghiên c u ch đ h c viên có kh năng:ứ ủ ề ọ ả
V phân tán đ và s d ng phân tán đ đ lí gi i s tẽ ồ ử ụ ồ ể ả ự ương quan gi a hai bi n sữ ế ố
Trình bày được cơng th c và tính đứ ược h s tệ ố ương quan c a hai bi n s đ nh lủ ế ố ị ượng
Xây d ng đự ược phương trình h i quy tuy n tính c a bi n s ph thu c theo m tồ ế ủ ế ố ụ ộ ộ
bi n s đ c l p.ế ố ộ ậ
Trình bày cơng th c và lí gi i ý nghĩa c a sai s chu n h i quy.ứ ả ủ ố ẩ ồ
Trình bày cơng th c c a sai s chu n c a h s tứ ủ ố ẩ ủ ệ ố ương quan, h s góc, đi m ch nệ ố ể ặ
và giá tr tiên đóan th và áp d ng trong ki m đ nh và ị ể ụ ể ị ướ ược l ng các s th ng kê trên.ố ố
M c tiêu:<b>ụ</b>
Sau khi nghiên c u bài này h c viên có kh năng:ứ ọ ả
Nêu được 2 phương pháp mơ t s quan h gi a hai bi n s đ nh lả ự ệ ữ ế ố ị ượng: đồ
th và h s tị ệ ố ương quan
Trình bày và lí gi i đả ược m i quan h gi a hai bi n s b ng phân tán đố ệ ữ ế ố ằ ồ
Nêu được ý nghĩa c a h s tủ ệ ố ương quan, tính h s tệ ố ương quan gi a hai bi nữ ế
s (trong trố ường h p s li u đ n gi n) v i máy tính c m tayợ ố ệ ơ ả ớ ầ
Xây d ng phự ương trình h i quy gi a hai bi n s s d ng máy tính c m tayồ ữ ế ố ử ụ ầ
Ki m đ nh gi thuy t h s góc c a phể ị ả ế ệ ố ủ ương trình h i quy tuy n tính b ng khơng.ồ ế ằ
<b>1. Giới thiệu</b>
Trong bài này chúng ta quan tâm đ n liên h gi a hai bi n s đ nh lế ệ ữ ế ố ị ượng và t p trungậ
<b>Bảng 9.1 Thể tích huyết tương và trọng lượng cơ thể của 8 người đàn ông khỏe mạnh</b>
Ðối
tượng
trọng lượng cơ thể
(kg)
Thể tích huyết tương
(lít)
1 58,0 2,75
2 70,0 2,86
3 74,0 3,37
4 63,5 2,76
5 62,0 2,62
6 70,5 3,49
7 71,0 3,05
<b>2.5</b>
<b>2.7</b>
<b>2.9</b>
<b>3.1</b>
<b>3.3</b>
<b>3.5</b>
<b>55</b> <b>60</b> <b>65</b> <b>70</b> <b>75</b>
trọng lượng cơ thể
th
ể
tí
ch
h
uy
ế
t t
ươ
ng
<b>2. Tương quan</b>
B ng 9.1 trình bày tr ng lả ọ ượng c th và th tích huy t tơ ể ể ế ương c a 8 ngủ ười đàn ơng
kh e m nh. Đ đánh giá s liên quan gi a hai bi n s đ nh lỏ ạ ể ự ữ ế ố ị ượng tr ng lọ ượng c thơ ể
và th tích huy t tể ế ương chúng ta có th s d ng phân tán đ hay h s tể ử ụ ồ ệ ố ương quan r:
Phân tán đ<b>ồ</b>
Phân tán đ là đ th th hi n các giá tr c a các quan sát b ng kí hi u trên h to đồ ồ ị ể ệ ị ủ ằ ệ ệ ạ ộ
g m hai tr c: tr c hoành th hi n cho bi n s đ c l p và tr c tung th hi n bi n sồ ụ ụ ể ệ ế ố ộ ậ ụ ể ệ ế ố
ph thu c. Hình 9.1 trình bày phân tán đ c a th tích huy t tụ ộ ồ ủ ể ế ương l n có liên quanớ
đ n tr ng lế ọ ượng c th cao.ơ ể
–
– <sub>–</sub>
–
–
–
(a) Không tương quan (b) m i liên h khơng tuy n tínhố ệ ế
– – –
––––
(c) Tương quan dương
(d) Tương quan dương hồn
tồn
–
–
–
––––
(e) Tương quan âm
khơng hồn tồn
(f) Tương quan âm hồn tồn
Hình d ng c a phân tán đ th hi n m i liên h gi a hai bi n s . N u phân tán đ cóạ ủ ồ ể ệ ố ệ ữ ế ố ế ồ
d ng m t đám mây n m ngang thì khơng có s liên h gi a hai bi n s (hình 9.2 a).ạ ộ ằ ự ệ ữ ế ố
N u phân tán đ có hình d ng ellipse đi t dế ồ ạ ừ ưới bên trái lên phía trên bên ph i thì haiả
bi n s có liên h thu n (hình 9.2 c và d). N u phân tán đ có hình d ng ellipse đi tế ố ệ ậ ế ồ ạ ừ
phía trên bên trái xu ng phía dố ưới bên ph i thì hai bi n s có liên h ngh ch (hình 9.2 eả ế ố ệ ị
và f). Tr c ng n c a ellipse càng ng n thì m i liên h càng m nh và n u ellipse bụ ắ ủ ắ ố ệ ạ ế ị
bi n thành m t đế ộ ường th ng thì m i tẳ ố ương quan được xem nh là hồn tồn (hình 9.2ư
d và f). N u hình d ng c a phân tán đ khơng ph i là d ng ellipse hay đế ạ ủ ồ ả ạ ường th ng thìẳ
hai bi n s cũng có m i liên h nh ng s tế ố ố ệ ư ự ương quan này được g i là khơng tuy nọ ế
tính (hình 9.2 b).
Áp d ng lí lu n trên chúng ta có th xác đ nh gi a th tích huy t tụ ậ ể ị ữ ể ế ương và tr ng lọ ượng
c th có tơ ể ương quan tuy n tính, thu n và khơng hồn tồn.ế ậ
H s t<b>ệ ố ươ</b>ng quan
N u hai bi n s đ nh lế ế ố ị ượng có quan h tuy n tính thì chúng ta có th đo lệ ế ể ường m cứ
đ tộ ương quan m t cách chính xác h n b ng cách tính h s tộ ơ ằ ệ ố ương quan (correllation
coefficient), r. Cơng th c tính r th hi n b n ch t c a h s tứ ể ệ ả ấ ủ ệ ố ương quan nh sau:ư
2
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
)
(
)
)(
(
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>r</i>
Đ tính h s tể ệ ố ương quan d dàng h n Chúng ta có th s d ng cơng th c tính h sễ ơ ể ử ụ ứ ệ ố
tương quan nh sau:ư
1
/
)
(
)
(
)
(
)
)(
(
2
2 <i>n</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>r</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
Trong đó x là bi n s đ c l p (tr ng lế ố ộ ậ ọ ượng), y là bi n s ph thu c (th tích huy tế ố ụ ộ ể ế
tương), x và y là các s trung bình tố ương ng. Phân tán đ minh h a nh ng h sứ ồ ọ ữ ệ ố
tương quan khác nhau đươc trình bày trong hình 9.2.
S d ng cơng th c này đ tính tốn r, trử ụ ứ ể ước tiên chúng ta hãy tính trung bình và độ
l ch chu n c a bi n s x và y:ệ ẩ ủ ế ố
Tr ng lọ ượng c th : ơ ể x=66.875 s=5.4166 n=8
Th tích huy t tể ế ương x=3.0025 s=0.31121 n=8
Tích c a hai bi n s ủ ế ố x=201.91 s=34.849 n=8
Sau đó hãy tính tốn h s tệ ố ương quan.
758
.
0
7
8
311
.
0
417
.
5
086375
.
1
1
/
)
(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>xy</i>
<i>r</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Lí gi i ý nghĩa c a h s tả ủ ệ ố ương quan:
H s tệ ố ương quan r dương ch ng t hai bi n s là đ ng bi n; h s tứ ỏ ế ố ồ ế ệ ố ương quan r âm
ch ng t hai bi n s là ngh ch bi n; h s tứ ỏ ế ố ị ế ệ ố ương quan b ng zero n u hai bi n khôngằ ế ế
liên h . ệ
Tr s tuy t đ i c a h s tị ố ệ ố ủ ệ ố ương quan r nói lên m c đ liên quan gi a hai bi n s .ứ ộ ữ ế ố
N u tr tuy t đ i c a r b ng 1 (r=1 hay r=1), quan h hồn tồn tuy n tính nghĩa là t tế ị ệ ố ủ ằ ệ ế ấ
c các đi m n m trên đả ể ằ ường h i quy (Hình 9.2 d và 9.2f). N u tr tuy t đ i c a r nhồ ế ị ệ ố ủ ỏ
h n 1 s có các đi m s li u phân tán chung quanh đơ ẽ ể ố ệ ường h i quy (hình 9.2 c và 9.2e).ồ
Bình phương c a h s tủ ệ ố ương quan (r2<sub>) th hi n t l bi n thiên c a bi n s ph</sub><sub>ể ệ ỉ ệ ế</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ố</sub> <sub>ụ </sub>
thu c độ ược gi i thích b ng s bi n thiên c a bi n s đ c l p (n u m i liên h này làả ằ ự ế ủ ế ố ộ ậ ế ố ệ
nhân qu )ả
N u r=0, khơng có m i liên h tuy n tính gi a hai bi n s . Ði u này có nghĩa là (1)ế ố ệ ế ữ ế ố ề
khơng có m i liên h gì gi a hai bi n s ho c (hình 9.2a) (2) m i liên h gi a hai bi nố ệ ữ ế ố ặ ố ệ ữ ế
s không ph i là tuy n tính (hình 9.2b)ố ả ế
Theo quy ước, quan h v i r t 0,1 đ n 0,3 là quan h y u, t 0,3 đ n 0,5 quan hệ ớ ừ ế ệ ế ừ ế ệ
trung bình và trên 0,5 là quan h m nh. Ði u quan tr ng là s tệ ạ ề ọ ự ương quan gi a haiữ
bi n s cho th y s liên h nh ng khơng nh t thi t có nghĩa là cá quan h 'nhân qu '. ế ố ấ ự ệ ư ấ ế ệ ả
<b>3. Hồi quy tuyến tính</b>
H i quy tuy n tính cho phồ ế ương trình đường th ng mơ t n u bi n x tăng thì bi n yẳ ả ế ế ế
tăng nh th nào. Khơng gi ng nh tư ế ố ư ương quan, vi c l a ch n bi n nào đ làm bi n yệ ự ọ ế ể ế
là quan tr ng b i vì hai phọ ở ương pháp không cùng cho m t k t qu , y thộ ế ả ường được g iọ
là bi n s ph thu c (dependent variable) và x là bi n s đ c l p hay gi i thíchế ố ụ ộ ế ố ộ ậ ả
(independent or explanatory variable). Trong thí d này, rõ ràng chúng ta c n quan tâmụ ầ
s ph thu c th tích huy t tự ụ ộ ể ế ương và tr ng lọ ượng c th .ơ ể
Phương trình h i quy làồ
y = a + bx
a: là đi m ch n (intercept) hay h ng s (constant) ể ặ ằ ố
b: là đ d c (slope) c a độ ố ủ ường th ng hay h s (coefficient) c a phẳ ệ ố ủ ương trình (Hình
9.3).
Giá tr đ i v i a và b đị ố ớ ược tính sao cho c c ti u hóa bình phự ể ương kho ng cách theoả
chi u đ ng t các đi m s li u t i đề ứ ừ ể ố ệ ớ ường th ng. Nó đẳ ược g i là phù h p bìnhọ ợ
phương t i thi u (least squares fit) (Hình 9.4). Ð d c b đơi khi đố ể ộ ố ược g i là h s h iọ ệ ố ồ
quy (regression coefficient). Nó có cùng d u v i h s tấ ớ ệ ố ương quan. Khi khơng có sự
tương quan, b b ng zero, tằ ương ng v i m t đứ ớ ộ ường th ng h i quy n m ngang đi quaẳ ồ ằ
đi m y.ể
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <sub>2</sub>
)
(
và a = y - bx
a
y
x
1
b
<b>Hình 9.3 Giao điểm và độ dốc của phương trình hồi quy y = a + bx. Giao điểm a là điểm mà </b>
<b>đường thẳng cắt trục y và cho giá trị y ở x = 0. Ðộ dốc b là mức tăng của y tương ứng với </b>
Trong thí d nàyụ
b = 8,96/205,38 = 0,0435
Và:
a = 3,0025 - 0,04354 × 66,875 = 0,0907
Do đó s ph thu c c a th tích huy t tự ụ ộ ủ ể ế ương vào tr ng lọ ượng c th đơ ể ược mô tả
b ngằ
Thể tích huyết tương = 0,0907 + 0,0435 × trọng lượng
và được v trên Hình 9.1. ẽ
Ðường h i quy đồ ược v b ng cách tính t a đ c a hai đi m c a đẽ ằ ọ ộ ủ ể ủ ường th ng. Thí dẳ ụ
chúng ta có th tính to đ c a để ạ ộ ủ ường th ng t i giá tr x = 60 và x = 70 ẳ ạ ị
x = 60, y = 0,0907 + 0,0435 × 60 = 2,7032
Và
x = 70, y = 0,0907 + 0,0435 × 70 = 3,1386
<b>4. Kiểm định và ước lượng trong tương quan và hồi quy</b>
Khái ni m v ph<b>ệ</b> <b>ề</b> <b>ươ</b>ng sai ph n d<b>ầ</b> <b>ư</b>
<b>2.5</b>
<b>2.7</b>
<b>2.9</b>
<b>55</b> <b>60</b> <b>65</b> <b>70</b> <b>75</b>
trọng lượng cơ thể
th
ể
tí
ch
h
uy
ế
t t
ươ
ng
<b>Hình 9.4 Ðường thẳng hồi quy tuyến tính, y = a + bx, được làm phù hợp bằng bình </b>
<b>phương tối thiểu, a và b được tính để cực tiểu hóa tổng bình phương của các độ lệch </b>
<b>thẳng đứng (vẽ bằng các đường thẳng đứng) của các điểm đối với đường thẳng, mỗi độ </b>
<b>lệch bằng hiệu số giữa số y quan sát và tiểm tương ứng trên đường thẳng a + bx</b>
Do các giá tr c a các quan sát khơng n m trên m t đị ủ ằ ộ ường th ng nên chúng có m tẳ ộ
kho ng cách áo v i phả ớ ương trình h i quy. Con s th hi n m c đ phân tán c a sồ ố ể ệ ứ ộ ủ ố
li u quanh đệ ường th ng h i quy đẳ ồ ược g i là sai s chu n c a h i quy (standard errorọ ố ẩ ủ ồ
of regression).
Sai s chu n c a h i quy đố ẩ ủ ồ ược tính theo cơng th c sau:ứ
2
)
(
2
)
( 2 2
<i>n</i>
<i>bx</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>s</i>
Sai s chu n c a h i quy còn đố ẩ ủ ồ ược tri n khai thêm nh sauể ư
)
2
(
)
(
)
(
)
2
(
( 2 2 2 2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>bx</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>s</i>
2
1
)
(
2
1
1
2
1
)
1
( 2 2 2 2 2 2 2
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>s</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>b</i>
<i>s</i>
<i>s</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
2
1
)
( 2 2
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>s</i>
s là đ l ch chu n c a các đi m s li u so v i độ ệ ẩ ủ ể ố ệ ớ ường th ng, có (n2) đ t do.ẳ ộ ự
ho c ặ 8 2 0.21855
1
8
)
417
.
5
0436
.
0
311
.
0
(
2
1
)
( 2 2 2 2 2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>b</i>
<i>s</i>
<i>s</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
0.218321
265
.
0
7
311
.
0
2
1
1 2
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>s</i> <i><sub>y</sub></i>
Đi u này có nghĩa là n u ta áp d ng phề ế ụ ương trình h i quy đ tiên đốn th tích huy tồ ể ể ế
tương thì chúng ta khơng th tiên đốn m t cách chính xác: chúng ta s m c m t sai sể ộ ẽ ắ ộ ố
trung bình là 0.218.
Bình phương c a sai s h i quy đủ ố ồ ược g i là phọ ương sai ph n d :ầ ư
2
1
)
1
(
2
1
)
( 2 2 2 2 2
2
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>b</i>
<i>s</i>
<i>s</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
Ki m đ nh ý nghĩa h s t<b>ể</b> <b>ị</b> <b>ệ ố ươ</b>ng quan
Khi chúng ta đã có h s tệ ố ương quan, có hai phương pháp ki m đ nh h s tể ị ệ ố ương quan
này. M t phộ ương pháp đ ki m đ nh gi thuy t Ho: h s tể ể ị ả ế ệ ố ương quan r = 0 và m tộ
Ki m đ nh t để ị ược dùng đ xem r có khác zero m t cách có ý nghĩa hay khơng. Nóiể ộ
cách khác đi, ki m đ nh này đ xem s tể ị ể ự ương quan quan sát được có ph i là th c sả ự ự
này ch do tình c . Vi c ki m đ nh này d a trên c s c a công th c ỉ ờ ệ ể ị ự ơ ở ủ ứ ướ ược l ng sai số
chu n c a r: s.e.(r) = (1rẩ ủ 2<sub>)/(n2)</sub>
2
2
)
(
2
1
)
.(
.
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>s</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>e</i>
<i>s</i>
2
.
.
,
1
2
2 <i>d</i> <i>f</i> <i>n</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>t</i>
Thí d đ ki m đ nh gi thuy t h s tụ ể ể ị ả ế ệ ố ương quan gi a th tích huy t tữ ể ế ương và tr ngọ
lượng c th b ng khơng, chúng ta ti n hành các tính tốn sau:ơ ể ằ ế
0.265
2
8
76
.
0
1
2
1
)
.(
. 2 2
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>e</i>
<i>s</i>
0 <sub>2</sub> <i>d</i> <i>f</i>
<i>t</i>
Ði u này có ý nghĩa m c 5% xác nh n ý nghĩa c a s liên h gi a th tích huy tề ở ứ ậ ủ ự ệ ữ ể ế
tương và tr ng lọ ượng c thơ ể
Ki m đ nh z đ ki m đ nh gi thuy t Ho: h s tể ị ể ể ị ả ế ệ ố ương quan r = ρ (v i ớ ρ ≠ 0)
Trước tiên chúng ta tìm hi u v phép bi n đ i z c a Fisher. Fisher đã ch ng minh z(r)ể ề ế ổ ủ ứ
(đ c là hàm s z c a h s tọ ố ủ ệ ố ương quan r):
<i>r</i>
<i>r</i>
s có phân ph i bình thẽ ố ường v i trung bình là z(ớ ρ) và đ l ch chu n là ộ ệ ẩ √1/(n3)
Nh v y đ ki m đ nh h s tư ậ ể ể ị ệ ố ương quan r = ρ (v i ớ ρ ≠ 0), chúng ta ph i tính:ả
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>z</i>
1
1
ln
2
1
)
(
1
1
ln
2
1
)
(chúng ta l u ý n u ư ế ρ = 0 thì hàm s z c a ố ủ ρ s tr thànhẽ ở
khơng xác đ nh)ị
và
3
)
(
)
(
)
3
/(
1
)
(
)
( <i><sub>z</sub></i> <i><sub>r</sub></i> <i><sub>r</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
Thí d gi s tác gi X tìm đụ ả ử ả ược h s tệ ố ương quan gi a th tích huy t tữ ể ế ương và
Chúng ta tính được:
9962
.
0
76
.
0
1
76
.
0
1
ln
2
1
1
1
ln
2
1
)
(
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>z</i>
Tra b ng phân ph i chu n m t đi chúng ta tính đả ố ẩ ộ ược giá tr p > 0.05 vì v y chúng taị ậ
khơng có b ng ch ng th ng kê đ cho r ng h s tằ ứ ố ể ằ ệ ố ương quan c a chúng ta tìm ra th củ ự
s l n h n 0.4.ự ớ ơ
Sai s chu n c a các <b>ố</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>ướ ượ</b>c l ng dùng ph<b>ươ</b>ng trình h i quy<b>ồ</b>
Đường th ng h i quy cũng tẳ ồ ương t nh các giá tr th ng kê các đ u có kh năng bự ư ị ố ề ả ị
Giá tr a và b là các ị ướ ược l ng m u c a giá tr giao đi m và đ d c c a đẫ ủ ị ể ộ ố ủ ường th ngẳ
h i quy mơ t m i liên h tuy n tính gi a x và y trong tồn b dân s . Do đó chúng bồ ả ố ệ ế ữ ộ ố ị
các bi n thiên l y m u và đ chính xác c a chúng có th đo lế ấ ẫ ộ ủ ể ường b ng sai s chu n.ằ ố ẩ
T sai s chu n chúng ta có th d dàng tính đừ ố ẩ ể ễ ược kho ng tin c y c a các ả ậ ủ ướ ược l ng
này hay ki m đ nh chúng có khác v i m t giá tr c th nào hay khơngể ị ớ ộ ị ụ ể
Sai s chu n c a a đố ẩ ủ ược tính theo cơng th c sauứ
2
2
)
(
1
)
.(
.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>s</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>s</i>
kho ng tin c y c a a :ả ậ ủ
a ± tc × s.e.(a)
Và đ ki m đ nh a có khác so v i ể ể ị ớ α
2
.
.
,
)
.(
.<i>e</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>n</i>
<i>s</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
Áp d ng vào thí d trên ta có ụ ụ ở
3197
1
38
205
9
66
8
1
2819
0 2 <i>.</i>
<i>.</i>
<i>.</i>
<i>s.e.(a)</i>
Kho ng tin c y 95% c a đi m ch n a b ng:ả ậ ủ ể ặ ằ
Kho ng tin c y 95% : a ± tả ậ c × s.e.(a) = 0.0857 ± 2.45 × 1.3197 = 3.148 – 3.319
M t nghiên c u trộ ứ ước đây đã báo cáo phương trình h i quy c a th tích huy t tồ ủ ể ế ương
theo cân n ng v i giá tr đi m ch n a là 2.1. Có th ki m đ nh giá tr đi m ch n trongặ ớ ị ể ặ ể ể ị ị ể ặ
nghiên c u c a chúng ta có khác v i giá tr 2.1 đã báo cáo hay không b ng phép ki m t:ứ ủ ớ ị ằ ể
2
.
.
,
53
.
1
3197
.
1
0301
.
2
3197
.
1
1158
.
2
.<i>e</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>n</i>
<i>s</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
tra b ng ta có p >0.05 (p = 0.177) chúng ta khơng th bác b gi thuy t Ho và nh v yả ể ỏ ả ế ư ậ
chúng ta có th k t lu n khơng có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v giá tr đi mể ế ậ ự ệ ố ề ị ể
ch n c a nghiên c u c a chúng ta và nghiên c u đã báo cáo.ặ ủ ứ ủ ứ
Sai s chu n c a bố ẩ ủ
Sai s chu n c a b đố ẩ ủ ược tính theo cơng th c sauứ
2
)
(
)
.(
.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>s</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
kho ng tin c y c a b :ả ậ ủ
b ± tc × s.e.(b)
Và đ ki m đ nh b có khác so v i ể ể ị ớ β
2
.
.
,
)
.(
.<i>e</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>n</i>
<i>s</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
Thí d :ụ
Áp d ng vào trụ ường h p phợ ương trình h i quy c a th tích huy t tồ ủ ể ế ương theo cân n ngặ
ta được:
0153
.
0
38
.
205
2189