Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.73 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Những vấn đề chung về nghiệp vụ cho vay
Một số khái niệm cơ bản
Nguyên tắc cho vay
Điều kiện vay vốn
Giới hạn cho vay
Hồ sơ vay vốn
Thẩm định và quyết định cho vay
Nghiệp vụ cho vay đối với khách hàng DN.
Cho vay ngắn hạn
Cho vay trung, dài hạn
Nghiệp vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân.
<b>Cho vay</b> là một hình thức cấp tín dụng theo đó
TCTD giao cho KH sử dụng một khoản tiền vào
mục đích và thời gian nhất định theo thỏa thuận
<b>Thời hạn cho vay</b>: Là khoảng thời gian được tính
từ khi KH bắt
<b>Gia hạn nợ vay</b>: TCTD chấp thuận kéo thêm một
khoảng thời gian ngoài thời hạn cho vay đã thỏa
<b>Ngân hàng</b>
<b>Có nghĩa vụ:</b>
Thực hiện đúng thoả thuận
trong hợp đồng tín dụng
Lưu giữ hồ sơ tín dụng phù
hợp với quy định của pháp
luật.
<b>Có quyền</b>
Yêu cầu KH cung cấp tài liệu
Từ chối cho vay
Kiểm tra, giám sát quá trình
sử dụng vốn vay
Chấm dứt việc cho vay
Khởi kiện khách hàng
Xử lý tài sản bảo đảm vốn
vay
Miễn, giảm lãi vốn vay, gia
hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn
<b>Khách hàng</b>
<b>Có nghĩa vụ:</b>
Cung cấp thông tin, tài
liệu liên quan,
Sử dụng vốn vay đúng
mục đích,
Trả nợ gốc và lãi.
<b>Có quyền:</b>
Từ chối các yêu cầu của
TCTD không đúng với
các thoả thuận trong
hợp đồng tín dụng,
Khiếu nại, khởi kiện việc
vi phạm hợp đồng tín
dụng theo quy định của
<b>1. Khách hàng vay có quyền:</b>
a) Từ chối các yêu cầu của
b) Khiếu nại, khởi kiện việc vi
phạm HĐTD theo quy định
của pháp luật.
<b>2. Khách hàng vay có nghĩa </b>
<b>vụ:</b>
a) Cung cấp đầy đủ, trung thực
các thông tin, tài liệu liên
quan đến việc vay vốn và
chịu trách nhiệm về tính chính
xác chúng.
b) Sử dụng tiền vay đúng mục
đích
c) Trả nợ gốc và lãi tiền vay theo
thỏa thuận trong HĐTD
d) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật khi không thực hiện đúng
<b>1. NHNo Việt Nam có quyền:</b>
a) Yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu liên
b) Từ chối yêu cầu vay vốn của KH nếu thấy
không đủ điều kiện vay vốn,
c) Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử
dụng vốn vay và trả nợ của KH;
d) Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước
hạn khi phát hiện khách hàng cung cấp
thông tin sai sự thực, vi phạm HĐTD
e) Khởi kiện khách hàng vi phạm HĐTD
g) Khi đến hạn trả nợ mà khách hàng khơng
trả nợ, NHNo Việt Nam có quyền bán tài
sản làm bảo đảm tiền vay
h) Miễn, giảm lãi tiền vay; gia hạn nợ, điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ; mua bán nợ theo quy
định của NHNN VN.
<b>2. NHNo Việt Nam có nghĩa vụ:</b>
a) Thực hiện đúng thỏa thuận trong
HĐTD
b) Lưu giữ hồ sơ tín dụng phù hợp với
1. Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành
vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy
định của pháp luật.
2. Có mục đích vay vốn hợp pháp.
3. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong
thời hạn cam kết.
4. Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ
khả thi và có hiệu quả.
5. Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay
theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Tổng dư nợ CTD đối với một khách hàng không
được vượt quá 15% VTC của tổ chức tín dụng,
1. Giấy đề nghị vay vốn
2. Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của
khách hàng, chẳng hạn như giấy phép thành
lập, quyết định bổ nhiệm giám đốc, điều lệ
hoạt động
3. Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch
trả nợ, hoặc dự án đầu tư
4. Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất
5. Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay
6. Các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết.
(Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN và 18/2007/QĐ-NHNN)
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
Các khoản nợ trong hạn và tổ chức tín dụng đánh
giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng
hạn.
Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và tổ chức tín
dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và
lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời
hạn còn lại.
Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 1 theo quy
Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ
các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu phân
loại vào nhóm 2 theo quy định tại Điểm b Khoản này
Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách
hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp
đồng tín dụng
Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy
Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá
hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ
cấu lại lần đầu;
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai
quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ
hai;
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở
lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn;
Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý;
Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 5 theo quy
(Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN)