<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
<b>PHẦN 2: LẬP TRÌNH BẰNG NGƠN NGỮ C</b>
<b>PHẦN 2: LẬP TRÌNH BẰNG NGÔN NGỮ C</b>
BÀI 2: KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU THỨC TRONG C
BÀI 2: KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU THỨC TRONG C
SCHOOL OF
SCHOOL OF
INFORMATION COMMUNICATION TECHNOLOGY
INFORMATION COMMUNICATION TECHNOLOGY
VI N
<b>Ệ</b>
VI N
<b>Ệ</b>
CÔNG NGH
<b>Ệ</b>
CÔNG NGH
<b>Ệ</b>
THÔNG TIN
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
BÀI 2
BÀI 2
KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU
<sub>KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU </sub>
THỨC TRONG C
THỨC TRONG C
2.1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
2.1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
2.2. Khai báo và sử dụng biến, hằng
2.2. Khai báo và sử dụng biến, hằng
2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến
2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến
2.4. Các lệnh vào ra khác
2.4. Các lệnh vào ra khác
2.5. Các phép toán trong C
2.5. Các phép toán trong C
2.6. Biểu thức trong C
2.6. Biểu thức trong C
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2.1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
<b>Kiểu dữ liệu</b>
<b>Kiểu dữ liệu</b> <b>Ý nghĩaÝ nghĩa</b> <b>Kích thướcKích thước</b> <b>Miền dữ liệuMiền dữ liệu</b>
<b>unsigned char</b>
<b>unsigned char</b> Kí tự khơng dấuKí tự khơng dấu 1 byte 1 byte 0 0 255 255
<b>char</b>
<b>char</b> Kí tự có dấuKí tự có dấu 1 byte1 byte -128 -128 127 127
<b>unsigned </b>
<b>unsigned </b>
<b>int</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
BÀI 2
BÀI 2
KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU
<sub>KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU </sub>
THỨC TRONG C
THỨC TRONG C
2.1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
2.1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
2.2. Khai báo và sử dụng biến, hằng
2.2. Khai báo và sử dụng biến, hằng
2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến
2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến
2.4. Các lệnh vào ra khác
2.4. Các lệnh vào ra khác
2.5. Các phép toán trong C
2.5. Các phép toán trong C
2.6. Biểu thức trong C
2.6. Biểu thức trong C
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
2.2.1. Khai báo và sử dụng biến
2.2.1. Khai báo và sử dụng biến
Một biến trước khi sử dụng phải được khai báo
Một biến trước khi sử dụng phải được khai báo
Cú pháp khai báo:
Cú pháp khai báo:
<b>kiểu_dữ_liệu tên_biến;</b>
<b>kiểu_dữ_liệu tên_biến;</b>
Hoặc:
Hoặc:
<b>kiểu_dữ_liệu tên_biến</b>
<b>kiểu_dữ_liệu tên_biến<sub>1</sub><sub>1</sub>, …, tên_biến, …, tên_biến<sub>N</sub><sub>N</sub>;;</b>
Ví dụ: Khai báo một biến x thuộc kiểu số nguyên
Ví dụ: Khai báo một biến x thuộc kiểu số nguyên
2 byte có dấu (int), biến y, z,t thuộc kiểu thực 4
2 byte có dấu (int), biến y, z,t thuộc kiểu thực 4
byte (float) như sau:
byte (float) như sau:
<b>int x;</b>
<b>int x;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Khai báo và
Khai báo và
<b>khởi tạo giá trị</b>
<b><sub>khởi tạo giá trị</sub></b>
cho biến
<sub> cho biến</sub>
Cú pháp:
Cú pháp:
<b>kiểu_dữ_liệu tên_biến = giá_trị_ban_đầu;</b>
<b>kiểu_dữ_liệu tên_biến = giá_trị_ban_đầu;</b>
Hoặc:
Hoặc:
<b>kiểu_dữ_liệu biến</b>
<b>kiểu_dữ_liệu biến<sub>1</sub><sub>1</sub>=giá_trị=giá_trị<sub>1</sub><sub>1</sub>, biến, biến<sub>N</sub><sub>N</sub>=giá_trị=giá_trị<sub>N</sub><sub>N</sub>;;</b>
Ví dụ:
Ví dụ:
<b>int a = 3;</b>
<b>int a = 3;////</b> sau lenh nay bien a se co gia tri bang 3 sau lenh nay bien a se co gia tri bang 3
<b>float x = 5.0, y = 2.6;</b>
<b>float x = 5.0, y = 2.6;</b> // sau lenh nay x co gia // sau lenh nay x co gia
// tri 5.0, y co gia tri 2.6
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
2.2.2. Khai báo hằng
2.2.2. Khai báo hằng
Cách 1: Dùng từ khóa
Cách 1: Dùng từ khóa
<b>#define:</b>
<b>#define:</b>
Cú pháp:
Cú pháp:
# define tên_hằng giá_trị
# define tên_hằng giá_trị
Ví dụ:
Ví dụ:
#define MAX_SINH_VIEN 50
#define MAX_SINH_VIEN 50
#define CNTT
#define CNTT “Cong nghe thong tin” “Cong nghe thong tin”
#define DIEM_CHUAN 23.5
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
2.2.2. Khai báo hằng
2.2.2. Khai báo hằng
Cách 2: Dùng từ khóa
Cách 2: Dùng từ khóa
<b>const</b>
<b>const</b>
:
:
Cú pháp:Cú pháp:
<b>const kiểu_dữ_liệu tên_hằng = giá_trị;</b>
<b>const kiểu_dữ_liệu tên_hằng = giá_trị;</b>
Ví dụ:Ví dụ:
const int MAX_SINH_VIEN = 50;
const int MAX_SINH_VIEN = 50;
const char CNTT
const char CNTT[20] [20] = = “Cong nghe thong tin”;“Cong nghe thong tin”;
const float DIEM_CHUAN = 23.5;
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
2.2.2. Khai báo hằng
2.2.2. Khai báo hằng
Chú ý:
Chú ý:
Giá trị của các hằng phải được xác định ngay Giá trị của các hằng phải được xác định ngay
khi khai báo.
khi khai báo.
Trong chương trình, Trong chương trình, <b>KHƠNG thể thay đổiKHÔNG thể thay đổi</b>
được giá trị của hằng.
được giá trị của hằng.
#define là chỉ thị tiền xử lý (preprocessing #define là chỉ thị tiền xử lý (preprocessing
directive)
directive)
Dễ đọc, dễ thay đổi
Dễ đọc, dễ thay đổi
Dễ chuyển đổi giữa các nền tảng phần cứng hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
BÀI 2
BÀI 2
KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU
<sub>KIỂU DỮ LIỆU VÀ BIỂU </sub>
THỨC TRONG C
THỨC TRONG C
2.1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
2.1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
2.2. Khai báo và sử dụng biến, hằng
2.2. Khai báo và sử dụng biến, hằng
2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến
2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến
2.4. Các lệnh vào ra khác
2.4. Các lệnh vào ra khác
2.5. Các phép toán trong C
2.5. Các phép toán trong C
2.6. Biểu thức trong C
2.6. Biểu thức trong C
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu</b>
<b>2.3. Các lệnh vào ra dữ liệu</b>
C cung cấp 2 hàm vào ra cơ bản:
C cung cấp 2 hàm vào ra cơ bản:
printf() printf()
scanf()scanf()
Muốn sử dụng 2 hàm
Muốn sử dụng 2 hàm
<b><sub>printf()</sub></b>
<b><sub>printf()</sub></b>
và
<sub> và </sub>
<b>scanf()</b>
<b>scanf()</b>
ta cần khai báo tệp tiêu đề
ta cần khai báo tệp tiêu đề
<b>stdio.h:</b>
<b>stdio.h:</b>
<b>#include <stdio.h></b>
<b>#include <stdio.h></b>
Hoặc
Hoặc
<b>#include </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>2.3.1. Hàm printf</b>
<b>2.3.1. Hàm printf</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp:</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp:</b>
Mục đích:
Mục đích:
Hiển thị ra màn hình các loại dữ liệu cơ bản Hiển thị ra màn hình các loại dữ liệu cơ bản
như: Số, kí tự và xâu kí tự
như: Số, kí tự và xâu kí tự
Một số hiệu ứng hiển thị đặc biệt như xuống Một số hiệu ứng hiển thị đặc biệt như xuống
dòng, sang trang,…
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>(tiếp)(tiếp)</b>
Cú pháp:
Cú pháp:
<i><b>printf(xâu_định_dạng [, danh_sách_tham_số]);</b></i>
<i><b>printf(xâu_định_dạng [, danh_sách_tham_số]);</b></i>
xâu_định_dạng:
xâu_định_dạng:
<sub> Là xâu dùng để qui </sub><sub> Là xâu dùng để qui </sub>
định cách thức hiển thị dữ liệu ra màn hình
định cách thức hiển thị dữ liệu ra màn hình
máy tính.
máy tính.
danh_sách_tham_số:
danh_sách_tham_số:
Danh sách các <sub> Danh sách các </sub>
biểu thức sẽ được hiển thị giá trị lên màn hình
biểu thức sẽ được hiển thị giá trị lên màn hình
theo cách thức được qui định trong
theo cách thức được qui định trong
xâu_định_dạng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>(tiếp)(tiếp)</b>
Trong
Trong
xâu_định_dạng
xâu_định_dạng
chứa:
chứa:
Các kí tự thơng thường: Được hiển thị ra màn Các kí tự thơng thường: Được hiển thị ra màn
hình.
hình.
Các nhóm kí tự định dạng: Xác định quy cách Các nhóm kí tự định dạng: Xác định quy cách
hiển thị các tham số trong phần
hiển thị các tham số trong phần
danh_sách_tham_số
danh_sách_tham_số..
Các kí tự điều khiển: Dùng để tạo các hiệu Các kí tự điều khiển: Dùng để tạo các hiệu
ứng hiển thị đặc biệt như xuống dịng (
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>(tiếp)(tiếp)</b>
Ví dụ: Chương trình sau
Ví dụ: Chương trình sau
<b>#include <conio.h></b>
<b>#include <conio.h></b>
<b>#include <stdio.h></b>
<b>#include <stdio.h></b>
<b>void main()</b>
<b>void main()</b>
<b>{ int a = 5;</b>
<b>{ int a = 5;</b>
<b> </b>
<b> float x = 1.234;float x = 1.234;</b>
<b> </b>
<b> printf(printf(“Hien thi mot so nguyen %d và mot so thuc “Hien thi mot so nguyen %d và mot so thuc </b>
<b>%f”,a,x);</b>
<b>%f”,a,x);</b>
<b> </b>
<b> getch();getch();</b>
<b>}</b>
<b>}</b>
Sẽ cho ra kết quả:
Sẽ cho ra kết quả:
Hien thi mot so nguyen 5 va mot so thuc
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>(tiếp)(tiếp)</b>
Trong ví dụ trên:
Trong ví dụ trên:
““Hien thi mot so nguyen Hien thi mot so nguyen %d%d và mot so thuc và mot so thuc
%f
%f” là xâu_định_dạng” là xâu_định_dạng
a,x là danh_sách_tham_sốa,x là danh_sách_tham_số
%d%d dùng để báo cho máy biết rằng cần phải dùng để báo cho máy biết rằng cần phải
hiển thị tham số kiểu nguyên (biến a)
hiển thị tham số kiểu nguyên (biến a)
%f%f dùng để báo cho máy cần hiển thị tham số dùng để báo cho máy cần hiển thị tham số
tương ứng (biến x) theo định dạng số thực
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>(tiếp)(tiếp)</b>
Nhóm kí tự định dạng thứ
Nhóm kí tự định dạng thứ
<i>k</i>
<i>k</i>
trong
trong
<b>xâu_định_dạng</b>
<b>xâu_định_dạng</b>
dùng để xác định quy
dùng để xác định quy
cách hiển thị tham số thứ
cách hiển thị tham số thứ
<i>k</i>
<i>k</i>
trong
trong
<b>danh_sách_tham_số.</b>
<b>danh_sách_tham_số.</b>
Số lượng tham số trong
Số lượng tham số trong
<b>Danh_sách_tham_số</b>
<b>Danh_sách_tham_số</b>
bằng số lượng
bằng số lượng
nhóm các kí tự định dạng trong
nhóm các kí tự định dạng trong
<b>xâu_định_dạng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>a. Mục đích và cú pháp</b>
<b>(tiếp)(tiếp)</b>
Mỗi nhóm kí tự định dạng chỉ dùng cho
Mỗi nhóm kí tự định dạng chỉ dùng cho
một kiểu dữ liệu
một kiểu dữ liệu
Ví dụ: %d dùng cho kiểu nguyên
Ví dụ: %d dùng cho kiểu nguyên
%f dùng cho kiểu thực
%f dùng cho kiểu thực
Nếu giữa nhóm kí tự định dạng và tham
Nếu giữa nhóm kí tự định dạng và tham
số tương ứng không phù hợp với nhau thì
số tương ứng khơng phù hợp với nhau thì
</div>
<!--links-->