Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu11</b> <b>Hệ thống khởi động bằng tay thờng áp dụng cho loại động cơ nào?</b>
<b>A</b> Động cơ 2 k
<b>B</b> Động cơ 4 kỳ
<b>C</b> Động cơ xăng
<b>D</b> Động cơ cỡ nhỏ
<b>Đáp án</b> D
<b>Cõu20</b> <b>T s nộn ca ng cơ đợc tính bằng cơng thức</b>
<b>A</b>
= <i>V</i>bc
<i>V</i>tp
<b>B</b>
=<i>V</i>tp
<i>V</i>bc
<b>C</b> = VTP - Vbc
<b>D</b> = Vbc- VTP
<b>Đáp án</b> B
<b>Cõu21</b> <b>Thể tích khơng gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit-tông khi pit-tông ở</b>
<b>điểm chết dới gọi l</b>
<b>A</b> Thể tích toàn phần VTP
<b>B</b> Thể tích công tác VCT
<b>C</b> ThĨ tÝch bng ch¸y VBC
<b>D</b> ThĨ tÝch mét phần VMP
<b>Đáp án</b> A
<b>Câu22</b> <b>Thể tích không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dới gọi là</b>
<b>A</b> Thể tích toàn phần VTP
<b>B</b> Thể tích công tác VCT
<b>C</b> Thể tích buồng cháy VBC
<b>D</b> Thể tích một phần VMP
<b>Đáp án</b> B
<b>Cõu23</b> <b>ng c no thng dựng pit-tụng lm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp,cửa thải?</b>
<b>A</b> Động cơ xăng 4 k
<b>B</b> Động cơ Điêden 2kỳ công suất nhỏ
<b>C</b> Động cơ Điêden 4 kỳ
<b>D</b> Động cơ xăng 2kỳ công suất nhỏ
<b>Đáp án</b> D
<b>Cõu24</b> <b>Trong nguyờn lý lm vic ca hệ thống bơi trơn cỡng bức,van khống chế lợng dầu</b>
<b>A</b> áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép.
<b>B</b> Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định mức.
<b>C</b> Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức.
<b>D</b> Lợng dầu chảy vo ng du chớnh quỏ gii hn.
<b>Đáp án</b> C
<b>Cõu25</b> <b>Trong cấu tạo thanh truyền,đầu to thanh truyền đợc lắp với chi tit no?</b>
<b>A</b> Cht pit-tụng
<b>B</b> Chốt khuỷu
<b>C</b> Đầu trục khuỷu
<b>D</b> Lỗ khuỷu
<b>Đáp án</b> B
<b>Cõu26</b> ng c iờden 4 k.pit-tụng ở vị trí ĐCD tơng ứng với thời điểm nào?
<b>A</b> u k np
<b>B</b> Cuối kỳ nén
<b>C</b> Đầu kỳ nén
<b>D</b> Cuối kỳ nạp và cháy
<b>Đáp án</b> D
<b>Cõu27</b> <b>Mt chu trỡnh lm việc của động cơ 4 kỳ,trục khuỷu và trục cam quay bao nhiờu</b>
<b>vũng?</b>
<b>Đáp án</b> C
<b>Cõu33</b> <b>Pit-tụng ca động cơ xăng 4 kỳ thờng có hình dạng nh th no?</b>
<b>A</b> nh bng
<b>B</b> Đỉnh lồi
<b>C</b> Đỉnh lõm
<b>D</b> Đỉnh tròn
<b>Đáp ¸n</b> A
<b>Câu35</b> <b>Việc đóng mở các cửa hút,cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tit</b>
<b>no?</b>
<b>A</b> Lên xuống của pit-tông
<b>B</b> Các xu pap
<b>C</b> Nắp xi lanh
<b>D</b> Do các te
<b>Đáp án</b> A
<b>Cõu36</b> <b>Trong mt chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ,trục khuỷu quay bao nhiờu ?</b>
<b>A</b> 3600
<b>B</b> 1800
<b>C</b> 5400
<b>D</b> 7200
<b>Đáp án</b> A
<b>Cõu37</b> <b>Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ,trục khuu quay bao nhiờu ?</b>
<b>A</b> 3600
<b>B</b> 1800
<b>C</b> 5400
<b>D</b> 7200
<b>Đáp án</b> D
<b>Câu38</b> ở động cơ 4 kỳ,kỳ nào cả 2 xu pap u úng?
<b>A</b> Hút,nén
<b>B</b> Nổ,xả.
<b>C</b> Nén,nổ.
<b>D</b> Xả,hút
<b>Đáp án</b> C
<b>Cõu39</b> <b>Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ,ở gia k nộn,bờn trong xi</b>
<b>lanh cha gỡ?</b>
<b>A</b> Không khí
<b>B</b> Xăng
<b>C</b> Hòa khí(Xăng và không khí)
<b>D</b> Dầu điêden và không khí
<b>Đáp ¸n</b> A
<b>Câu40</b> <b>Trong một chu trình làm việc của động cơ xăng 4kỳ,ở giữa kỳ nén,bên trong xi lanh</b>
<b>chứa gì?</b>
<b>A</b> Không khí
<b>B</b> Xăng
<b>C</b> Hòa khí(Xăng và không khí)
<b>D</b> Dầu điêden và không khí
<b>Đáp án</b> C
<b>Cõu41</b> <b>im cht trờn(CT) ca pớt- tơng là gì? </b>
<b>A</b> Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
<b>B</b> Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất.
<b>Đáp ¸n</b> B
<b>Câu42</b> <b>Điểm chết dới của (ĐCD) của pít-tơng là gì? </b>
<b>A</b> Là vị trí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi xuống.
<b>B</b> Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất.
<b>C</b> Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất.
<b>D</b> Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bng 0.
<b>Đáp án</b> C
<b>A</b> Thể tích toàn phần: 70,100,110 cm3<sub>.</sub>
<b>B</b> Thể tích buồng cháy: 70,100,110 cm3<sub>.</sub>
<b>C</b> Thể tích công tác: 70,100,110 cm3<sub>.</sub>
<b>D</b> Khối lợng của xe máy:70,100,110 kg.
<b>Đáp án</b> C
<b>Câu44</b> <b>Chi tiết nào không phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền</b>
<b>A</b> Bỏnh
<b>B</b> Pit-tông
<b>C</b> Xi lanh
<b>D</b> Các te
<b>Đáp án</b> D
<b>Cõu51</b> <b>Trong chu trỡnh lm việc của động cơ 4 kỳ,có một kỳ sinh cơng l</b>
<b>A</b> Kỳ1
<b>B</b> Kỳ2
<b>C</b> Kỳ3
<b>D</b> Kỳ4
<b>Đáp án</b> C
<b>Cõu52</b> <b>Trong chu trỡnh làm việc của động cơ xăng 2 kỳ,ở kỳ 1,trong xi lanh din ra cỏc quỏ</b>
<b>trỡnh:</b>
<b>A</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do,nạp và nén
<b>B</b> Quét-thải khí,lọt khí ,nén và cháy
<b>C</b> Quét-thải khí,thải tự do,nén và cháy
<b>D</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do và quét-thải khí
<b>Đáp án</b> D
<b>Cõu53</b> <b>Trong chu trỡnh lm vic ca ng cơ xăng 2 kỳ,ở kỳ 2,trong xi lanh diễn ra cỏc quỏ</b>
<b>trỡnh:</b>
<b>A</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do,nạp và nén
<b>B</b> Quét-thải khí,lọt khí ,nén và cháy
<b>C</b> Quét-thải khí,thải tự do,nén và cháy
<b>D</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do và quét-thải khí
<b>Đáp án</b> B
<b>Cõu54</b> kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn “<i><b>thải tự do </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A</b> Từ khi pít tơng mở cửa thải cho tới khi pit-tơng bắt đầu mở cửa quét
<b>B</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>C</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
<b>D</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tụng úng ca thi
<b>Đáp án</b> A
<b>Cõu55</b> k 2 ca động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn “<i><b>lọt khí</b></i>” đợc diễn ra
<b>A</b> Từ khi pít tơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
<b>B</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tơng đóng cửa thải
<b>C</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>D</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho n khi pit-tụng bt u m ca thi
<b>Đáp án</b> B
<b>Câu56</b> ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn “<i><b>nén và cháy</b></i>” đợc diễn ra
<b>A</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tơng đóng cửa thải
<b>B</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>C</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
<b>D</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên n CT.
<b>Đáp án</b> D
<b>Cõu57</b> k 1 ca ng c xăng 2 kỳ,giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT.
<b>B</b> Từ khi pít tơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
<b>C</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>D</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho n khi pit-tụng bt u m ca thi
<b>Đáp án</b> C
<b>Cõu58</b> ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A</b> ở đầu kỳ 2,khi cửa quét và cửa thải vẫn mở
<b>B</b> Từ khi pít tơng mở cửa thải cho tới khi pit-tơng bắt đầu mở cửa quét
<b>C</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>D</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải