Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nghiên cứu gia cường bản bê tông cốt thép bằng tấm frp dính bám ngoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 75 trang )

..

TR

Đ IăH CăĐĨăN NG
NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA
-----  -----

NGUY NăT NăĐ I

NGHIểNăC UăGIAăC
NGăB NăBểăTỌNGă
C TăTHÉPăB NGăT MăFRPăDệNHăBỄMăNGOĨI

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU Tă

ĐƠăN ngăă- Nĕmă2018


TR

Đ IăH CăĐĨăN NG
NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA
-----  -----

NGUY NăT NăĐ I

NGHIểNăC UăGIAăC
NGăB NăBểăTỌNGă
C TăTHÉPăB NGăT MăFRP DÍNH BÁM NGỒI


Chun ngành :ăK ăthu tăxơyăd ngăcơngătrìnhăgiaoăthơng
Mưăs
:
60.58.02.05

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU Tă

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ăPGS.ăTS.ăHOĨNGăPH

ĐƠăN ngăă- Nĕmă2018

NGăHOA


L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tác giả. Các số liệu
và kết quả tính tốn đưa ra trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn

Nguy năT năĐ i


NGHIểNăC UăGIAăC
NGăB NăBTCTăB NGăT MăS IăCARBON
DÍNH BÁM NGỒI

H c viên: Nguy n T n Đ i
Chuyên ngƠnh: Kỹ thu t xơy d ng cơng trình giao thơng
Mư s : 60.58.02.05 Khóa: K33. Tr ng Đ i h c Bách khoa ậ ĐHĐN
Tómăt t:ăK t c u BTCT nói chung th ng b xu ng c p theo th i gian. Khi c n duy trì kh
năng ch u t i ban đ u ho c t i tr ng tăng lên th ng ph i s a ch a vƠ gia c ng k t c u. Có
r t nhi u ph ng pháp gia c ng k t c u d m BTCT đư đ c th c hi n nh mở r ng ti t di n,
dán b n thép, thêm cáp d ng l c ngoƠi,ầ đ i v i k t c u d ng b n cũng có th dùng các
ph ng pháp t ng t , tuy nhiên xu h ng hi n nay th ng s dụng v t li u composite c ng
đ cao nh v i s i carbon, v i s i th y tinh dán lên m t BTCT k t h p v i keo n n Epoxy t o
thƠnh l p dính bám ngoƠi có c ng đ cao lƠm tăng kh năng ch u t i c a k t c u. Ph ng
pháp dán t m CFRP thi công khá đ n gi n nên hi n nay đ c s dụng khá nhi u n i. Tuy
nhiên trên đ a bƠn t nh Qu ng Ngưi, cơng ngh gia c ng nƠy cịn khá m i mẻ v i các nhƠ t
v n thi t k , thi công vƠ qu n lý d án. Lu n văn cao h c nƠy t p trung nghiên c u ph ng
pháp gia c ng k t c u sƠn BTCT b ng t m v i s i carbon dính bám ngoƠi, n i dung nghiên
c u bao g m các ph ng pháp tính toán n i l c k t c u sƠn, tính tốn s c kháng sƠn có gia
c ng CFRP vƠ ki m ch ng ph ng pháp qua th c nghi m th t i m t d án th c t .
T ăkhóaăậ T m s i carbon, sàn BTCT, Keo epoxy, S c kháng, n i l c
RESEARCH ON STRENGTHNING CONCRETE SLAB BY EXTERNAL BONDED
CARBON FIBER REINFORCED POLYMER
ABSTRACT: The reinforced concrete structures generally deteriorate over time. When it
is necessary to maintain the initial load capacity or increase the load, it is necessary to
repair and reinforced the structure. There are many methods of reinforcing reinforced
concrete beams such as expanded section, steel plate, add external prestressing cable, ...
for RC slab structure can also use the same method, although Today's tendency is to use
high-strength composite materials such as carbon fiber, fiberglass cloth glued to the
reinforced concrete surface with Epoxy resin to form a high-strength, that increases the
load-bearing capacity of structures.
Extrenal bonded CFRP method is quite simple, so it is used in many places. However, in
Quang Ngai province, this technology is quite new to consultants on design, construction
and project management. This master thesis focuses on the strengthening method of

reinforced concrete structure with external bonded CFRP, research contents including
methods of calculating internal forces of floor structure, Strengthening CFRP and verify
the methodology through empirical testing of a real project.

Keywords ậ Carbon fiber reinforecd polymer (CFRP), concrete slab, epoxy resin,
resistance, force effects.


M CăL C
L IăCAMăĐOAN
M CăL C
DANHăM CăT ăVI TăT T
DANHăM CăCỄCăB NG
DANHăM CăCỄCăHỊNH
M ăĐ U ....................................................................................................................1
1. Tên đ tƠi ..........................................................................................................1
2. Tính c p thi t c a đ tài....................................................................................1
3. Mục tiêu c a đ tƠi............................................................................................1
4. Đ i t ng vƠ ph m vi nghiên c u ....................................................................1
5. Ph ng pháp nghiên c u ..................................................................................1
6. C u trúc lu n văn ..............................................................................................2
CH
NGă 1.ă T NGă QUANă V ă CỌNGă TỄCă GIAă C
NGă K Tă C Uă
BTCT B NGăV TăLI UăCFRP .............................................................................3
1.1. T NG QUAN V T LI U C T S I POLYMER ..............................................3
1.1.1. L ch s hình thƠnh vƠ l i ích s dụng v t li u Composite .........................3
1.1.2. Các lĩnh v c ng dụng c a v t li u Composite ..........................................3
1.2. V T LI U FRP ...................................................................................................4
1.2.1. C t s i .........................................................................................................5

1.2.2. Ch t dẻo n n ...............................................................................................7
1.3. CÁC Đ C TR NG C H C V T LI U FRP..................................................8
1.3.1. Mô đun đƠn h i .........................................................................................10
1.3.2. C ng đ ..................................................................................................10
1.4. Đ B N V T LI U FRP..................................................................................10
1.4.1. Tác đ ng c a môi tr

ng ..........................................................................10

1.4.2. Tác đ ng các y u t dƠi h n .....................................................................11
1.5. TRÌNH T THI CỌNG GIA C NG K T C U BTCT B NG CFRP .........11
1.5.1. Trình t thi công t ng quát: ......................................................................11
1.5.2. Yêu c u v t li u ........................................................................................12
1.6. CH D N CÁC B C CỌNG NGH THI CỌNG, KI M TRA, ĐÁNH
GIÁ VÀ NGHI M THU K T C U ........................................................................13


1.6.1. S a ch a h h ng b m t k t c u: ............................................................13
1.6.2. Chu n b b m t k t c u tr c khi dán s i CFRP ....................................14
1.6.3. Công tác ki m tra hƠng ngƠy ....................................................................19
K T LU N CH

NG 1..........................................................................................20

CH
NGă2.ăC ăS ăLụăTHUY T TệNHăTOỄNăSĨNăBTCTăGIAăC
NGă
CFRP DÍNH BÁM NGỒI ....................................................................................21
2.1. TệNH TỐN N I L C TRONG K T C U SÀN ...........................................21
2.2. TệNH TOÁN S C KHÁNG U N SÀN BTCT GIA C


NG CFRP [4]........22

2.2.1. Các gi thuy t tính tốn: ...........................................................................22
2.2.2. Tính tốn gia c ng s c kháng u n (xem hình 2.1.) ................................22
2.2. MỌ PH NG S SÀN BTCT GIA C
NG CFRP B NG PH N M M
PH N T H U H N ..............................................................................................26
2.2.1. C sở tính tốn theo ph ng pháp ph n t h u h n.................................26
2.2.2. Mô hình k t c u sƠn BTCT gia c ng CFRP b ng ph n m m
SAP2000 V14............................................................................................................27
K T LU N CH

NG 2..........................................................................................32

CH
NGă 3. TH Că NGHI Mă GIAă C
NGă SĨNă BTCTă B NGă
PH
NGăPHỄPăDỄNăT MăS IăCFRPăVĨă NGăD NGăTH CăT ............33
3.1. GI I THI U CỌNG TRÌNH KHÁCH S N HOLIDAY BEACH: .................33
3.2. THI T K GIA C NG K T C U D M SÀN CỌNG TRÌNH KHÁCH
S N HOLIDAY BEACH, PHỂN TệCH LÝ THUY N SÀN TH C NGHI M ....36
3.2.1. Ph ng pháp tăng c ng k t c u s dụng s i CFRP ...............................36
3.2.2. C sở th c hi n tính tốn thi t k s a ch a gia c ng: T k t qu
kh o sát hi n tr ng vƠ phơn tích k t c u ...................................................................37
3.2.3. S li u phục vụ tính toán thi t k s a ch a gia c ng .............................38
3.3. K T QU TH NGHI M VÀ BI N LU N...................................................42
3.3.1. T ng quan v quá trình th nghi m .........................................................42
3.3.2.T i tr ng th


nghi m vƠ qui trình th ......................................................44

3.3.3. M t s k t qu th t i ...............................................................................46
K T LU N CH
NG 3..........................................................................................51
K TăLU NăVĨăKI NăNGH ................................................................................53
TĨIăLI UăTHAMăKH O ......................................................................................54
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTĨIă(B năsao)


DANHăM CăT ăVI TăT T
AFRP
BTCT
CFRP
DUL
FRP
GFRP

: Aramid Fiber Reinforced Polymer (V t li u polime s i aramid)
: Bê tông c t thép
: Carbon Fiber Reinforced Polymer (V t li u polime s i cacbon)
: D ng l c
: Fiber Reinforced Polymer (V t li u polime)
: Glass Fiber Reinforced Polymer (V t li u polime s i th y tinh)


DANHăM CăCỄCăB NGă
S ăhi uă


Tênăb ng

b ng

Trang

1.1.

Các đ c tr ng lo i s i cacbon khác nhau (Ameteau, 2003)

6

1.2.

Các đ c tr ng lo i s i th y tinh khác nhau

7

1.3.

Tính ch t c h c khác nhau c a các lo i ch t n n (Coker
2003)

8

1.4.

M t s đ c tr ng tiêu bi u c a h th ng t m s i CFRP

8


1.5.

H s giưn nở nhi t theo các ph

ng c a v t li u CFRP (theo

Mallic 1998)

9

1.6.

Yêu c u, ch tiêu kỹ thu t c a v t li u CFRP

13

1.7.

Yêu c u, ch tiêu kỹ thu t đ i v i keo dính bám

13

1.8.

Yêu c u, ch tiêu kỹ thu t đ i v i keo lót

13

2.1.


H s gi m do mơi tr

24

3.1.

Giá tr tính tốn tr

3.2.

K t qu th t i v đ võng, ng su t t i tr ng thí nghi m

46

3.3.

K t qu v đ võng trong quá trình th

48

3.4.

K t qu v

48

3.5.

So sánh k t qu đo th c t vƠ phơn tích trên mơ hình PTHH


50

3.6.

K t qu đo đ c v đ võng vƠ ng su t

51

ng (theo ACI 440-2008)

c vƠ sau khi gia c

ng

ng su t trong quá trình th t i

39


DANHăM CăCỄCăHỊNHă
S ăhi uă
hình

Tên hình

Trang

1.1.


ng dụng v t li u CFRP trong công tác gia c
c u BTCT

ng vƠ b o v k t

1.2.

C u trúc v t li u CFRP

5

1.3.

Bi u đ quan h

9

1.4.

Trình t thi cơng gia c

1.5.

HoƠn thi n b m t tr

1.6.

Yêu c u tr

1.7.


Pha tr n keo tr

1.8.

HoƠn thi n t o phẳng b m t b ng keo Epoxy

18

1.9.

HoƠn thi n dán l p v i s i vƠo b m t k t c u

18

2.1.

Mơ hình tính tốn s c kháng u n

22

2.2.

Mơ hình sƠn BTCT tr

2.3.

Mơ hình sƠn gia c

2.4.


Khai báo t i tr ng t p trung 10T t i v trí gi a ơ sƠn

29

2.5.

Đ võng tr

29

2.6.

Đ võng sau khi gia c

2.7.

Giá tr ng su t Smax tr c khi gia c
d i tác dụng t i tr ng P=10T

2.8.

Giá tr ng su t Smax Sau khi gia c
tác dụng t i tr ng P=10T

2.9.

K t qu thi t k hƠm l

3.1.


Ph i c nh cơng trình Khách s n Holiday Beach

33

3.2.

Kh o sát xu t hi n v t n t d m, sƠn

34

3.3.

Thi t b kh o sát v t n t

34

3.4.

Kh o sát hi n tr ng cơng trình

35

3.5.

Mơ hình gia c

36

3.6.


S đ kh i tính tốn thi t k gia c

3.7.

So sánh giá tr tính tốn s c kháng tr

3.8.

M t b ng t ng th thi t k gia c

3.9.

B trí c

ng su t - bi n d ng c a các lo i v t li u CFRP
ng k t c u BTCT b ng CFRP

4

12

c khí dán s i CFRP

14

c khi hoƠn thi n b m t

15


c khi dán t m s i

17

ng

28

ng b ng t m CFRP

28

c khi gia c

c khi gia c

ng CFRP
ng CFRP

30
ng CFRP (1,36 Mpa)

ng CFRP (1,23 Mpa) d

ng thép d m theo ACI 318-05

31
31

ng k t c u b ng CFRP

ng b ng CFRP
c vƠ sau khi gia c

i

30

37
ng

39

ng k t c u

40

ng k t c u sƠn b ng v t li u CFRP

41


S ăhi uă
hình
3.10.
B trí gia c

Tên hình

Trang


ng k t c u d m b ng v t li u CFRP

41

3.11.

Thi công gia c
Holiday Beach

ng k t c u b ng CFRP sƠn mái Khách s n

3.12.

S h a ph m vi ch t th
CFRP

3.13.

B trí đi m đo trong quá trình th t i ki m ch ng

43

3.14.

M t s thi t b dùng đ th t i cơng trình

44

3.15.


M t s hình nh trong quá trình th t i

46

3.16.

Bi u đ di n bi n đ võng theo th i gian t i các đi m đo

47

3.17.

Bi u đ di n bi n ng su t theo th i gian t i các đi m đo

47

3.18.

Phơn tích trên ph n m m SAP 2000V14

49

3.19.

K t qu phơn tích chuy n v

49

3.20.


K t qu phơn tích n i l c k t c u d m, sƠn

50

t i ki m ch ng sau khi gia c

ng

42
43


1

M ăĐ U
1. Tênăđ ătƠi
Nghiên c u gia c ng b n bê tông c t thép b ng t m Carbon Fiber Reinforced
Polymer (CFRP) dính bám ngồi.
2.ăTínhăc păthi tăc aăđ ătƠi
K t c u sƠn BTCT đ c s dụng khá nhi u trong các cơng trình nhƠ c a vƠ h
t ng kỹ thu t xơy d ng khác. Sau m t th i gian khai thác do s suy thối c a v t li u
bê tơng vƠ c t thép lƠm gi m kh năng ch u l c c a sƠn BTCT nên c n thi t ph i gia
c ng đ đ m b o kh năng ch u t i theo thi t k . M t s h sƠn BTCT do s gia tăng
v yêu c u t i tr ng tác dụng lên sƠn nên cũng c n thi t ph i gia c ng.
Hi n nay, có nhi u ph ng pháp gia c ng k t c u công trình sƠn BTCT đ c
ng dụng th c t ở n c ta nh : Ph ng pháp mở r ng thêm ti t di n, dùng b n thép
gia c ng (dán b n thép), dùng cáp d
ng l c căng ngoƠi, s dụng lo i v t li u
composite s i c ng đ cao FRP (Fiber-Reinforced Polymer).
So sánh v i các ph ng pháp gia c ng truy n th ng, ph ng pháp s dụng

t m composite dính bám ngoƠi đ gia c ng sƠn BTCT có nhi u u đi m nh : Thi
cơng nhanh chóng; t m compostite v a tăng c ng kh năng ch u l c c a sƠn v a b o
v BTCT; không c n ph i đ p phá k t c u, không c n s dụng c p pha, đ m b o gi
nguyên hình d ng k t c u cũ, không d ng ho t đ ng khi thi công, cách đi n, ch u nhi t
t t.
Vi c nghiên c u ng dụng v t li u compostite gia c ng sƠn BTCT t i Vi t
Nam đang m i b t đ u nên c n đ c ti p tục nghiên c u v c ph ng di n lý thuy t
vƠ th c nghi m.
Trong gi i h n lu n văn th c sỹ ng dụng h c viên ch n đ tƠi nghiên c u
ắNghiênă c uă giaă c ngă b nă BTCTă b ngă t mă CFRPă dínhă b mă ngoƠiẰ lƠ có tính
th i s vƠ ng dụng.
3.ăM cătiêuăc aăđ ătƠi
Nghiên c u ng x c a sƠn BTCT đ c gia c ng b ng t m s i carbon (CFRP)
dính bám ngoƠi trên mơ hình ph n t h u h n vƠ ki m ch ng b ng k t qu th c
nghi m thông qua th t i sƠn ch u u n.
4.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u
Đ iăt ngănghiênăc u: SƠn BTCT đ c gia c ng b ng t m CFRP dính bám
ngồi.
Ph măviănghiênăc u:ăSƠn BTCT nhƠ dơn dụng gia c ng b ng t m CFRP.
5.ăPh ngăph pănghiênăc u
Lý thuy t k t h p v i th c nghi m.


2

6.ăC uătrúcălu năvĕn
Lu n văn g m:
Ph n mở đ u
Ch ng 1: T ng quan v công tác gia c ng k t c u BTCT b ng v t li u FRP.
Ch ng 2: C sở lý thuy t tính tốn sƠn BTCT gia c ng FRP dính bám ngoài.

Ch ng 3: Th c nghi m th t i sƠn BTCT gia c ng FRP.
K t lu n vƠ ki n ngh :
Đ hoƠn thƠnh lu n văn nƠy, ngoƠi s n l c c a b n thơn, tác gi xin chơn
thƠnh c m n PGS. TS HoƠng Ph ng Hoa đư đ nh h ng vƠ nhi t tình h ng d n
trong su t th i gian lƠm lu n văn. Tác gi cũng xin bƠy t lòng bi t n đ n cán b
phòng thí nghi m Trung tơm KHCN & T v n đ u t đư t o đi u ki n vƠ góp ý cho
lu n văn.
Dù đư c g ng h t mình vƠ đ c s giúp đ r t nhi u c a các cá nhơn vƠ t p
th . Nh ng trong khuôn kh n i dung c a m t lu n văn, m i khía c nh c a v n đ mƠ
trong th c t địi h i có th ch a gi i quy t h t, tác gi xin chơn thƠnh c m n vƠ h t
s c ti p thu nh ng ý ki n đóng góp c a các th y.


3

CH
NGă1
T NGăQUANăV ăCỌNGăTỄCăGIAăC
NGăK TăC UăBTCT
B NGăV TăLI UăCFRP
1.1. T NGăQUANăV TăLI UăC TăS IăPOLYMER
V t li u Composite lƠ v t li u đ c ch t o t ng h p t hai hay nhi u v t li u
khác nhau nh m mục đích t o ra m t v t li u m i có tính năng u vi t b n h n hẳn v t
li u ban đ u. V t li u Compostie bao g m có v t li u n n vƠ c t, v t li u n n đ m b o
vi c liên k t các c t l i v i nhau t o cho v t li u g m nhi u thƠnh ph n có tính nguyên
kh i, liên tục nh m đ m b o cho Compostie có đ c các đ c tính c h c c n thi t lƠm
vi c hƠi hòa v i nhau.
1.1.1. L chăs ăhìnhăthƠnhăvƠăl iăíchăs ăd ngăv tăli uăComposite
V t li u Compostie đư xu t hi n t r t lơu trong cu c s ng, kho ng 5000 năm
tr c Công nguyên ng i c đ i đư bi t v n dụng v t li u Compostie vƠo cu c s ng

(ví dụ: S dụng b t đá tr n v i đ t sét đ đ m b o s dưn nở trong quá trình nung đ
g m).
Tính u vi t c a v t li u Composite lƠ kh năng ch t o t v t li u nƠy thƠnh
các k t c u s n ph m theo nh ng yêu c u kỹ thu t khác nhau mƠ ta mong mu n, các
thƠnh ph n c t c a v t li u Compostie có đ c ng, đ b n c h c cao, v t li u n n
luôn đ m b o cho các thƠnh ph n liên k t hƠi hòa t o nên các k t c u có kh năng ch u
nhi t vƠ ch u s ăn mòn c a v t li u trong đi u ki n kh c nghi t c a môi tr ng. M t
trong nh ng ng dụng hi u qu nh t đó lƠ Compostie Polymer, đơy lƠ v t li u có tính
u vi t vƠ áp dụng r ng rưi, tính ch t n i b t lƠ nhẹ, đ b n cao, ch u mơi tr ng, d
l p đ t có đ b n riêng vƠ các đ c tr ng đƠn h i cao, b n v ng v i môi tr ng ăn mịn
hóa h c, đ d n nhi t, d n đi n th p. Khi ch t o ở m t nhi t đ vƠ áp su t nh t đ nh
d tri n khai các th pháp cơng ngh , thu n l i cho q trình s n xu t.
1.1.2. C călƿnhăv că ngăd ngăc aăv tăli uăComposite
Torayca® lƠ s n ph m v t li u s i carbon c a t p đoƠn Toray, trong đó bao
g m nhi u s n ph m đáp ng các nhu c u đa d ng trong tăng c ng, s a ch a k t c u
nh t m s i carbon 1 h ng, t m s i carbon đa h ng, s i carbon c ng đ cao, s i
carbon môđun đƠn h i cao,ầ
K t h p v i h th ng keo epoxy Toray ACE’s Resin System, s n ph m s i
carbon Torayca® đ c ng dụng trong các lĩnh v c sau:
Tăng kh năng ch u t i c a các b ph n k t c u c a cơng trình xơy d ng dơn
dụng, cơng nghi p, cơng trình c u, cơng trình thuỷ l iầ
C i thi n kh năng ch ng đ ng đ t c a các b ph n k t c u nh c t, kh i xơy
v a khơng có c t thépầ.


4

S a ch a các đ

ng ng có đ


ng kính l n đ nơng cao c

ng đ vƠ ch ng

th m.
S a ch a các b ph n c a c u trúc b h h ng bởi tác đ ng c a mơi tr ng: ăn
mịn, l a, tác đ c a xe c , lưo hoáầ
Thay đ i h th ng k t c u: mở r ng k t c u cơng trình, di chuy n cơng trìnhầ
S a ch a các l i trong quá trình thi t k ho c thi công: thi công sai thanh c t
thép, k t c u không đ chi u dƠy yêu c u thi công.
B o v ch ng xơm th c môi tr ng vƠo k t c u tăng tính b n lơu cho cơng
trình.

ảình 1.1. ng dụng vật liệu CạRP trong công tác gia cường và b o vệ kết cấu
BTCT
1.2. V TăLI UăFRP
FRP có tên ti ng Anh lƠ Fiber Reinforced Polymer lƠ m t d ng v t li u
composite đ c ch t o t các v t li u s i, trong đó ba lo i v t li u s i th ng đ c s
dụng lƠ s i carbon, s i th y tinh, s i aramid. Các s n ph m FRP t ng ng v i các
lo i s i s dụng t o thƠnh lƠ: CFRP, GFRP, AFRP. [8]
V t li u FRP có các d ng nh : FRP d ng t m, FRP d ng thanh, FRP d ng cáp,
FRP d ng v i, d ng cu n. Trong s a ch a vƠ tăng c ng k t c u th ng dùng d ng
t m vƠ d ng v i.
So v i các v t li u bê tông vƠ c t thép, v t li u FRP có nhi u u đi m h n nên
v t li u FRP đ c s dụng r ng r i trong xơy d ng t i Nh t B n, Mỹ, chơu Ểu vƠ b t


5


đ u xu t hi n ở các n c Đông Nam Á. D i đơy lƠ m t s u đi m chính c a v t li u
FRP.
+ C ng đ ch u kéo, mô đun đƠn h i r t cao vƠ tr ng l ng nh ;
+ Kh năng ch ng mƠi mịn cao, có s c đ kháng t t v i các ch t xơm th c;
+ Đ b n r t cao;
+ Cách đi n, ch u nhi t t t;
+ Ch u m i cao;
+ Thi cơng đ n gi n ít t n nhơn cơng, khơng c n máy móc hi n đ i;
+ Không c n bưo d ng ch ng r trong quá trình khai thác;
Hi n nay trên th gi i có các hưng s n xu t v t li u FRP nh : Sika, Tyfo ®,
MBraceTB, Torayca® vƠ khá nhi u hưng khác.
Nh đư gi i thi u ở mục 1.1.1 v t li u FRP lƠ lo i v t li u composite do s k t
h p c a hai thƠnh ph n lƠ c t s i vƠ ch t dẻo n n t o nên.
V t li u FPR có 2 thƠnh ph n: C u trúc n n vƠ c u trúc s i. C u trúc v t li u
FRP đ c th hi n hình sau. (xem hình 1.2.)

Sỵi

chÊt nỊn

vËt liƯu frp

Hình 1.2. Cấu trúc vật liệu CạRP
1.2.1. C tăs i
Trong v t li u FRP ch c năng chính c a c t s i lƠ ch u t i tr ng, c ng đ , đ
c ng, n đ nh nhi t. Vì v y, c t s i đ c s dụng đ s n xu t v t li u FRP ph i đ m
b o các yêu c u sau đơy:
+ Mô đun đƠn h i cao;
+ C ng đ t i h n cao;
+ S khác bi t v c ng đ gi a các s i v i nhau lƠ không l n;

+ C ng đ n đ nh cao trong v n chuy n;
+ Đ ng kính vƠ kích th c các s i ph i đ ng nh t.
V t li u FRP đ c s n xu t t các v t li u s i trong đó có ba lo i v t li u th ng
đ c s dụng lƠ s i Cacbon, s i th y tinh vƠ s i aramid. D i đơy lƠ đ c đi m c a
t ng lo i c t s i.
a. Sợi cacbon
Có giá thƠnh đ t nh t so v i hai lo i s i th y tinh vƠ s i aramid, giá thƠnh
kho ng 5-7 l n s i th y tinh. S i cacbon nhẹ h n vƠ c ng đ cao h n khi so sánh v i


6

các s i th y tinh vƠ aramid. Chúng có s c kháng r t cao v i t i tr ng đ ng, đ c bi t lƠ
m i vƠ t bi n, h s gi n nở nhi t th p. S i cacbon đ c s n xu t b ng ph ng pháp
nhi t phơn vƠ h u c k t tinh ở nhi t đ trên 20000C, s i đ c x lý nhi t theo nhi u
quá trình đ t o ra các s i các bon. S n ph m s i t o thƠnh có các thay đ i nên t n t i
nhi u lo i s i khác nhau.
Đ phơn lo i các lo i s i các bon khác nhau, d a vƠo mô đun đƠn h i vƠ ng x
nhi t nh sau:
- Phân lo i dựa vào mô đun đàn hồi:
+ Mô đuyn đƠn h i r t cao: Lo i s i cacbon có mơ đun >450GPa;
+ Mô đuyn đƠn h i cao: Lo i s i cacbon có mơ đun t 325-450 GPa;
+ Mơ đuyn đƠn h i trung bình: Lo i s i cacbon có mơ đun t 200 đ n 325GPa;
+ Mơ đuyn đƠn h i vƠ c ng đ ch u kéo th p: Lo i s i cacbon có mơ đun
<100 GPa vƠ c ng đ ch u kéo >3 GPa.
- Phân lo i dựa vào ng xử với nhiệt độ:
+Lo i I (lo i s i cacbon ng x nhi t đ cao): K t h p v i mô đun đƠn h i cao
(>20000C);
+ Lo i II ( lo i s i cacbon ng x nhi t đ trung bình: K t h p v i c ng đ
cao (>15000C và <20000C);

+ Lo i III (lo i s i cacbon ng x nhi t đ th p): K t h p v i c ng c ng đ
vƠ mô đun đƠn h i th p (<10000C).
Hi n nay s i cacbon ngƠy cƠng s dụng ph bi n trong các k t c u xơy d ng do
chúng có các u đi m nh c ng đ cao, tr ng l ng nhẹ, kh năng ch ng mƠi mòn
cao.
B ng 1.1. Các đặc trưng lo i sợi cacbon khác nhau (Ameteau, 2003)
MôăđunăđƠnă
C ngăđ ă
C călo iăs i
Giá thành
N căs năxu t
h iăkéo
ch uăkéo
cac bon
($/pound)
(ksi)
(ksi)
AP38-500
33.000
500
Nh t
$16
AP38-600
33.000
600
Nh t
$24
AS2
33.000
400

Mỹ
$24
Panex 33
33.069
522
Mỹ/ Hungary
$26
F3C
33.069
551
Mỹ
$26
T300
33.359
512
Mỹ/Pháp/Nh t
$26
XAS
33.939
500
Mỹ
$26
Celion
33.939
515
Mỹ
$26
Celion ST
33.939
629

Mỹ
$26


7

b. Sợi aramid
Là s i h u c t ng h p có c ng đ vƠ đ c ng l n h n s i th y tinh. Chúng
cũng có tính m i vƠ t bi n t t. V m t s n xu t, đ c s n xu t t h p ch t t ng h p
poliamit th m. S i aramid có mơ đuyn đƠn h i trung bình, c ng đ cao, tr ng l ng
nhẹ. S i aramid nhẹ h n s i th y tinh kho ng 43% vƠ 20% đ i v i s i th y tinh. S i
aramid có 3 lo i chính lƠ Kevlar R49, Kevlar R29, Kevlar R.
c. Sợi th y tinh
Có giá thƠnh rẻ nh t so v i hai lo i s i cacbon vƠ s i aramid. S i th y tinh đ c
s n xu t theo ph ng pháp n u ch y t dung d ch th y tinh. S i th y tinh có mơ đuyn
đƠn h i vƠ tr ng l ng riêng trung bình, c ng đ cao, có kh năng ch ng cháy ở
nhi t đ lên đ n 4000C. S i th y tinh có các lo i E-glass, S-glass, C-glass, AR-glass.
B ng 1.2. Các đặc trưng lo i sợi th y tinh khác nhau
Lo iăs iăth yă
T ătr ng
C ngăđ ăch uă MôăđunăđƠnă Bi năd ngă
3
tinh
(g/cm )
kéo (ksi)
h i(ksi)
dài(%)
E-glass
2.6
500

10.500
4.8
S-glass
2.49
665
12.600
5.4
C-glass
2.56
480
9.993
4.8
AR-glass
2.7
470
10.602
4.4
1.2.2. Ch tădẻoăn n
Trong v t li u FRP ch t dẻo n n có vai trị lƠ ch t k t dính. Các ch c năng ch
y u c a ch t dẻo n n:
+ Truy n l c gi a các s i riêng r ;
+ B o v b m t c a các s i kh i b mƠi mòn;
+ B o v các s i, ngăn ch n mƠi mòn vƠ các nh h ởng do môi tr ng
+ K t dính các s i v i nhau;
+ Phơn b , gi v trí các s i v t li u FRP;
+ Thích h p v hóa h c vƠ nhi t v i c t s i.
Trong v t li u FRP thì ch t dẻo n n có ch c năng truy n l c gi a các s i, còn
c t s i ch u t i tr ng, c ng đ , đ c ng, n đ nh nhi t. Ch t dẻo n n dùng đ s n xu t
v t li u FRP th ng s dụng lƠ viny lester, epoxy, polyethylen.
Polyester: Ch t dẻo n n polyester có tính kinh t nh t vƠ đ c s dụng r ng rưi.

Trong nh ng năm g n đơy, g n n a tri u t n polyester đ c s dụng m i năm ở Mỹ đ
s n xu t v t li u composit. u đi m c a polyester lƠ tính nh t th p, giá thƠnh th p, vƠ
ít đ c. Nh c đi m c a polyester lƠ đ co ngót l n.
Viny lester: Có tính dẻo vƠ đ b n cao h n polyester. u đi m c a Viny lester
lƠ có s c kháng ăn mịn t t vƠ cũng có tính ch t hóa h c vƠ v t lý t t nh c ng đ
ch u kéo vƠ ch u m i cao. Viny lester có giá thƠnh cao.


8

Epoxy: Đ c s dụng r ng rưi h n polyester vƠ viny lester. Nh ng u đi m
chính c a epoxy bao g m:
+ Không bay h i vƠ đ co ngót th p trong su t q trình l u hóa;
+ S c kháng r t t t v i s thay đ i hóa h c;
+ Dính bám v i c t s i r t t t.
B ng 1.3. Tính chất cơ học khác nhau c a các lo i chất nền (Coker 2003)
Đ cătr ng
Tỷ tr ng (Ib/in3)
Mô đun đƠn h i kéo (ksi)

Epoxy

Vinylester

Polyester

0.04-0.047

0.038-0.04


0.036-0.052

350-870

465-520

400-490

C

ng đ ch u kéo (ksi)

8-15

11.8-13

6-12

C

ng đ ch u nén (ksi)

13-16

15-20

14.5-17

360-595


410-500

460-490

0.37

0.373

0.35-0.4

Mô đun đƠn h i (ksi)
H s poisson

1.3. CỄCăĐ CăTR NGăC ăH CăV TăLI UăFRP
V t li u FRP có c ng đ vƠ đ c ng phụ thu c vƠo v t li u h p thƠnh, đ c
tr ng v t li u c a FRP phụ thu c vƠo đ ng kính s i, h ng phơn b các s i vƠ các
đ c tr ng c h c c a ch t dẻo n n.
Hi n nay s i cacbon vƠ s i th y tinh v i c u trúc n n lƠ epoxy đ c s dụng
r ng rưi. S i cacbon vƠ s i th y tinh cũng có nh c đi m riêng c a t ng lo i. S i
aramid đ b n th p, trong môi tr ng nhi t đ cao thì lƠm vi c kém. Trong khi đó s i
cacbon có mơ đun đƠn h i cao nên đ c s dụng ph bi n trong các k t c u xơy d ng.
Đ c tr ng c h c c a FRP phụ thu c vƠo nh ng y u t d i đơy:
+ Đ c tr ng c h c c a s i (s dụng s i cacbon, s i aramid hay s i th y tinh);
+ Đ c tr ng c h c c a ch t n n (s dụng Epoxy,Vinylester hay Polyester);
+ Tỷ l gi a s i vƠ ch t n n trong c u trúc FRP;
+ H ng phơn b c a các s i trong ch t n n.
B ng 1.4. Một số đặc trưng tiêu biểu c a hệ thống tấm sợi CFRP
Tr ngă
Chi uă
C ngăđ ă

Môăđună
l ng dƠyăthi tă
ch uăkéoă
đƠnăh i
H ăth ngăFRP
Lo iăs i
2
[g/m ] k [mm]
[MPa]
[GPa]
T m Tyfo SEH51
Th y tinh
915
1,3
575
26,1
T m Tyfo SCH41
Cacbon
644
1
985
95,8
T m Hex 100G
Th y tinh
915
0,36
2.300
72
T m Hex 103C
Cacbon

610
0,11
3.800
235
T m Carbodur S
Cacbon
2.100
1,2-1,4
2.800
165


9

H ăth ngăFRP

Lo iăs i

T m Carbodur M
T m Carbodur H
T m Mbrace EG 900
T m Mbrace AK 60
Mbrace CF 130
Mbrace CF 160
Torayca® UT70-20G
Torayca® UT70-30G
Torayca® UT70-40G

Cacbon
Cacbon

Th y tinh
Aramid
Cacbon
Cacbon
Carbon
Carbon
Carbon

Tr ngă
Chi uă
l ng dƠyăthi tă
[g/m2] k [mm]
2.240
1,2
2.240
1,2
900
0,37
600
0,28
300
0,17
600
0,33
200
0,111
300
0,167
400
0,222


C ngăđ ă
ch uăkéoă
[MPa]
2.400
1.300
1.517
2.000
3.800
3.800
3.400/4.900
3.400/4.900
3.400/4.900

Môăđună
đƠnăh i
[GPa]
210
300
72,4
120
227
227
230/245*
230/245*
230/245*

B ng 1.5. ảệ số giãn nở nhiệt theo các phương c a vật liệu CFRP
(theo Mallic 1998)
H ăs ăgiưnăn ănhi tă(10-6/0C)

V tăli u
Theoăph ngăd c
Theoăph ngăngang
Th y tinh/ epoxy
6.3
19.8
Aramid/epoxy
-3.6
54
Cacbon /epoxy
-0.09
27
400
FRP Composite Types
CFRP
AFRP
GFRP

Tensile Stress (ksi)

300

2000 MPa

200
1000 MPa
100

Typica Steel Rebar


0
0

1

2

3

Tensile Strain (%)

Hình 1.3. Biểu đồ quan hệ ng suất - biến d ng c a các lo i vật liệu CFRP


10

1.3.1.ăMôăđunăđƠnăh i
Mô đuyn đƠn h i c a v t li u FRP E frp đ

c th hi n qua các mô đun đƠn h i

E frp  EmVm  E f Vf  E f  Em Vf  Em

c a các v t li u h p thƠnh theo ph

ng trình (1.1)

trong đó:
E m, E f lƠ mơ đun đƠn h i c a ch t n n vƠ c t s i;
Vm ,Vf lƠ tỷ l th tích c a ch t n n vƠ c t s i.


1.3.2.ăC ngăđ
FRP có c ng đ ch u kéo l n, đ c s dụng nh lƠ c t thép ch u kéo. FRP khi
ch u kéo phụ thu c vƠo các bi n d ng phá ho i c a hai v t li u thƠnh ph n.
Khi bi n d ng c a phá ho i c a ch t n n nh h n bi n d ng phá ho i c a c t
s i  m,ult   f ,ult
Bi u di n m i quan h gi a c ng đ ch u kéo c a FRP v i c
s i vƠ ch t n n theo công th c:
 frp ,ult   f Vf   m,ult 1  Vf 

ng đ c a c t

Bi u di n m i quan h gi a c
s i vƠ ch t n n theo công th c:
 frp ,ult   f .ultVf   m 1  Vf 

ng đ c a c t

Khi bi n d ng phá ho i c a ch t n n l n h n c a c t s i  m,ult   f ,ult

Trong đó:
 frp ,ult ,  m,ult ,  f ,ult ,  f ,  m l n l

ng đ ch u kéo c a FRP v i c

t lƠ c

ng đ ch u kéo t i h n c a FRP, ch t

n n, c t s i vƠ c ng đ ch u kéo c a c t s i, ch t n n.

1.4.ăĐ ăB NăV TăLI UăFRP
Đ b n lƠ m t trong nh ng v n đ quan tr ng khi m t lo i v t li u m i đ c s
dụng trên m t k t c u hi n hƠnh. Vì vi c s dụng v t li u FRP cho các cơng trình xơy
d ng lƠ m i mẻ do đó c n ph i có nh ng hi u bi t v các ng x c a v t li u FRP.
Các nghiên c u g n đơy cho th y, đ b n c a v t li u FRP phụ thu c vƠo các đi u ki n
cụ th c a môi tr ng (môi tr ng ki m, đ m, nhi t đ cao); nh h ởng các y u t
theo th i gian (t bi n, t i tr ng m i).
1.4.1.ăT căđ ngăc aămôiătr ng
a. Môi trường kiềm (Alkaline)
N c t n t i trong các l r ng c a bê tông, mơi tr ng ki m có th gơy ra s
xu ng c p c a nh a (resin) vƠ phá ho i b m t ti p xúc gi a t m FRP vƠ k t c u đ c
gia c ng.


11

b. nh hưởng c a độ ẩm
nh h ởng chính c a đ m liên quan đ n s h p thụ c a ch t nh a Resin. S
h p thu đ m c a v t li u FRP phụ thu c vƠo t ng lo i nh a, thƠnh ph n t m s i,
chi u dƠy, đi u ki n b o d ng vƠ các đi u ki n lƠm vi c khác. Nói chung s nh
h ởng ng n h ng c a đ m ch gơy ra s gi m c ng đ h n lƠ nh h ởng đ n đ
c ng c a k t c u. S n ph m FRP có ch t n n Epoxy ít nh y c m v i đ m h n so v i
ch t n n c a polyester ho cvinylester.
c. nh hưởng c a nhiệt độ
Các tác dụng chính c a nhi t đ phụ thu c vƠo ph n ng nh t c a c nh a vƠ
composite. Mô đun đƠn h i c a nh a s gi m n u nhi t đ tăng lên. Trong th c t , khi
nhi t đ v t quá nhi t đ chuy n hóa, hi u su t c a v t li u FRP gi m đáng k . Nói
chung, các chu kỳ nhi t lƠm nh h ởng khơng có h i trên FRP, tuy nhiên h có th gơy
ra các v t n t nhở trong h th ng v i nh a có modulus cao. Đ i v i nhi t đ đi n hình
trong cơng trình dơn dụng, nó có th s dụng ở nh ng n i mƠ nhi t đ chuy n hóa

ln cao h n nhi t đ ho t đ ng t i đa c a h th ng k t c u đ c gia c ng đ tránh
thi t h i do cháy gơy ra.
1.4.2.ăT căđ ngăc căy uăt ădƠiăh n
a. Từ biến và chùng
Đ i v i h u h t v t li u FRP, bi n d ng do t bi n lƠ y u t quan tr ng t i
nh ng n i có ng su t cao hay nhi t đ cao ho c k t h p c hai y u t nƠy. Trong v t
li u FRP đ c tính t bi n vƠ chùng phụ thu c vƠo tính ch t c a ch t nh a vƠ c t s i.
T bi n có th đ c gi m b ng cách ki m soát ng su t s dụng th p.
b. ảiệu ng mỏi
Trong h th ng gia c ng v t li u FRP hi u ng m i phụ thu c vƠo thƠnh ph n
ch t n n vƠ c t s i.Các t m s i FRP có th lƠm trì hoưn s hình thƠnh v t n t, ngăn
c n s mở r ng c a v t n t.
1.5.ăTRỊNHăT ăTHIăCỌNGăGIAăC
NGăK TăC UăBTCTăB NGăCFRP
1.5.1.ăTrìnhăt ăthiăcơngăt ngăqu t:
Trình t cơng tác thi cơng s i Carbon c ng đ cao bao g m các b c c b n
sau: (xem hình 1.4.)


12

ảình 1.4. Trình tự thi cơng gia cường kết cấu BTCT bằng CFRP
1.5.2.ăYêuăc uăv tăli u
- Các tiêu chu n thí nghi m cho v t li u CFRP bao g m: Thí nghi m c
kéo, mơ đun đƠn h i kéo, đ dưn dƠi c a v t li u composite (keo Epoxy vƠ s
vi c đ ng th i) theo tiêu chu n ASTM D3039;
- V i s i các bon CFRP theo tiêu chu n ACI440.2R-08 c a Mỹ [4], tiêu
BD90/05 ho c JIS-K7073 vƠ các ch tiêu kỹ thu t t i thi u c a s i Carbon c
cao: (xem b ng 1.6.)


ng đ
i lƠm
chu n
ng đ


13

B ng 1.6. Yêu cầu, chỉ tiêu kỹ thuật c a vật liệu CFRP
Yêuăc uăt iă
STT
C căchiătiêuăk ăthu t
Ch ăd n
thi u
1
C ng đ ch u kéo đ i v i
3400
s i khô (MPa)
2
Mô đun đƠn h i đ i v i s i
230
khô (Gpa)
TCCS 15:2016/TCĐBVN
3
C ng đ ch u kéo đ i v i
30
keo Epoxy (MPa)
4
Mô đun đƠn đ i v i keo
1.5

Epoxy (GPa)
-

Đ i v i keo dính bám:
B ng 1.7. Yêu cầu, chỉ tiêu kỹ thuật đối với keo dính bám
Ch ătiêuăk ăthu t

STT

Tỷ tr ng
C ng đ ch u kéo
C ng đ ch u u n
Th i gian cơng tác
Đ nh t

1
2
3
5
6

Gíaătr
≥1
≥30Mpa
≥40Mpa
≥30 phút
≤30000Mpa.s

Ph
ASTM

D792
D638
D790
D4142

ngăph păthíănghi m
JIS
K 7221
K 7161
K7171
K 6833

Đ i v i keo lót:
B ng 1.8. Yêu cầu, chỉ tiêu kỹ thuật đối với keo lót
Ph ngăph păthíănghi m
STT
Ch ătiêuăk ăthu t
Gíaătr
ASTM
JIS
1
Tỷ tr ng
≥0.85
D792
K 7221
2
Th i gian cơng tác
≥30 phút
3
Đ nh t

≤1200 Mpa.s
D4142
K 6833
4
C ng đ dính bám v i bê tông ≥1.5Mpa
D7234
A6909
-

1.6.ăCH ăD NăCỄCăB
CăCỌNGăNGH ăTHIăCỌNG,ăKI MăTRA,ăĐỄNHăGIỄă
VĨăNGHI MăTHUăK TăC U
1.6.1.ăS aăch aăh ăh ngăb ăm tăk tăc u:
Các h h ng trên b m t k t c u th ng bao g m:
- S t v bê tơng do l i trong q trình thi cơng
- R bê tông do thi công kém ch t l ng


14

- N t v bê tơng do ăn mịn c t thép
- N t bê tông do thi công ho c thi u kh năng ch u l c
Các v trí s t, v , r trong bê tơng c n ph i đ c đục b , v sinh vƠ trám vá
b ng v t li u bê tông khơng co ngót có c ng đ t i thi u f’c = 28Mpa. Các yêu c u
kỹ thu t s a ch a h h ng bê tông c n tuơn th tiêu chu n ACI 546R vƠ ACI 546.3R06 [5].
Chú ý :
- Tr c khi trám vá c n x lý r cho c t thép (n u có)
- Ph n ti p giáp gi a bê tơng cũ vƠ bê tông m i c n s dụng v a k t n i (ch t
k t dính) đ đ m b o s dính bám t t gi a 2 ph n bê tông cũ vƠ m i.
Các v trí n t, v bê tơng do ăn mòn c t thép c n ph i đ c đục b , v sinh,

ch ng r cho c t thép vƠ trám vá b ng v t li u bê tơng khơng co ngót có c ng đ t i
thi u f’c = 28Mpa. Các yêu c u kỹ thu t s a ch a h h ng bê tông c n tuơn th tiêu
chu n ACI 546R vƠ ACI 546.3R-06 [5].
T t c các v t n t trên b m t bê tơng có chi u r ng l n h n 0,01 in (0,25 mm)
ph i đ c x lý b ng b m keo Epoxy theo tiêu chu n ACI 224.1R. Các v t n t nh
h n n u nh h ởng đ n s ăn mòn c a c t thép c n đ c b m nh a ho c ph b ng s i
Carbon, s i th y tinh đ ngăn ch n s ăn mòn c a c t thép hi n có. V t li u FRP ch
đ c thi công sau 24 gi b m keo Epoxy.
1.6.2.ăChu năb ăb ăm tăk tăc uătr căkhiăd năs iăCFRP
MƠiăph ngăb ăm t:
T t c các b m t dán c n đ c mƠi phẳng b ng thi t b mƠi chuyên dụng (máy
mƠi c m tay). Đ c bi t các v trí b t th ng, khơng đ ng đ u, vƠ nh ng ch l i lõm
c n đ c x lý b ng mƠi phẳng đ đ m b o đ b ng phẳng theo yêu c u. Đ i v i các
b m t thông th ng đ sơu mƠi t i thi u lƠ 1.0 mm đ i v i b m t bê tông có c ng
đ ≥ 25 Mpa vƠ 2mm đ i v i b m t bê tơng có c ng đ ≥ 17 Mpa (thông th ng
đ mƠi sơu yêu c u t 1mm ~ 3mm) (xem hình 1.5.)

Hình 1.5. ảồn thiện bề mặt trước khí dán sợi CFRP


15

Đ i v i các v trí khơng th mƠi phẳng theo yêu c u c n đ c l p đ y b ng v a
g c keo epoxy ho c v a xi măng polymer v i c ng đ t i thi u l n h n ho c b ng
c ng đ c a bê tông hi n h u.
Trong ph n l n các tr ng h p, có th s dụng máy mƠi c m tay đ t o các b
m t đáp ng u c u dính bám. Lo i máy mƠi có đĩa mƠi vƠ h th ng hút chơn không
đ c khuy n cáo s dụng. Đi u đ c bi t quan tr ng lƠ ph i luôn chú ý đ n an toƠn khi
s dụng máy mƠi c m tay. Chú ý ln đeo kính b o v ho c m t n b o v , ch ng n
cho tai, vƠ thi t b b o v đ ng hô h p khi mƠi. Khuy n cáo s dụng qu n áo b o h

lao đ ng đ m b o g n gƠng, d dƠng chuy n đ ng cho chơn vƠ tay trong su t quá trình
thi cơng. C đi u ch nh c a máy ph i luôn luôn đ t ở m c trong vòng 1/8 inch c a
bánh mƠi. Mũi ch n ph i đ c đi u ch nh ở ph m vi trong vòng 1/4 inch c a bánh
mƠi. B t c khi nƠo có th , khi s dụng máy mƠi c m tay, ph i đ t t th c a bánh mƠi
sao cho các tia l a, phoi thép vƠ m nh v tránh kh i ng i đang thi công.
Đ ăb ngăph ngăyêuăc u:
+ Đ g gh ph i đ m b o yêu c u không l n h n 1.6 mm trên m t kho ng đo
dƠi 305 mm đ c đ t trên b m t.
Boătrịnăc căc nhăgócănh n:
+ T t c các c nh bên trong vƠ bên ngoƠi k t c u có góc nh n c n đ c mƠi
trịn ho c mƠi vát v i bán kính t i thi u lƠ 20 mm.

Hình 1.6. u cầu trước khi hồn thiện bề mặt
V ăsinhăb ăm t:
+ V sinh b m t đ c ti n hƠnh sau khi đư nghi m thu cơng tác mƠi phẳng,
x lý bo trịn các c nh góc nh n vƠ x lý các v t n t bởi T v n giám sát. Công tác
lƠm s ch s lo i b b t kỳ bụi, m , d u, các h p ch t h u c khác. LƠm s ch có th
đ c th c hi n v i bi n pháp th i khí áp l c cao, máy hút bụi, phun n c áp l c
cao, ho c các bi n pháp t ng đ ng khác, bi n pháp hút chơn khơng lƠm s ch có
th s dụng trong các đi u ki n yêu c u cao v môi tr ng. N u s dụng bi n pháp
phun n c áp l c cao đ r a b m t, b m t ph i đ c đ khô hoƠn toƠn tr c khi
thi công v t li u FRP.


×