Tải bản đầy đủ (.pdf) (276 trang)

Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi công hợp lý cho tầng hầm công trình khách sạn le sands phương án 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.5 MB, 276 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

THIẾT KẾ SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC SỬ DỤNG
GIẢI PHÁP DẦM BẸT VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI
CƠNG HỢP LÝ CHO TẦNG HÂM CƠNG TRÌNH
KHÁCH SẠN LESANDS (PHƯƠNG ÁN 2)

SVTH:

GVHD:

ĐỖ QUANG DŨNG - 15X1B
LÊ HỮU NHÂN - 15X1B

TS. LÊ KHÁNH TOÀN
ThS. ĐỖ MINH ĐỨC
KS. NGUYỄN THANH QUANG

Đà Nẵng – Năm 2019


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là một trong những học phần hết sức cần thiết đối với sinh viên
sắp ra trường. Và để nâng cao chất lượng của Đồ án tốt nghiệp, giữa phía Trường cùng
phía Doanh nghiệp đã và đang tổ chức, triển khai Đồ án Capstone Project. Qua đó giúp
sinh viên tiếp xúc, làm việc cùng với thầy cơ của Khoa cũng như với phía Doanh nghiệp,
tiếp xúc cơng trình xây dựng thực tế, kiểm nghiệm được kiến thức đã học trong nhà


trường và bước đầu định hình, có cái nhìn tổng quan hơn về cơng việc của mình sau này.
Trong quá trình 3 tháng thực hiện đồ án, nhóm xin lựa chọn đề tài:” Thiết kế sàn
bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi công hợp
lý cho tầng hâm cơng trình khách sạn LESANDS (Phương án 2)” và đã nhận được sự
hướng dẫn tận tình từ thầy TS. Lê Khánh Toàn, thầy ThS. Đỗ Minh Đức thuộc Khoa
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp và anh KS. Nguyễn Thanh Quang thuộc Công
Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Đầu Tư Đà Nẵng DINCO.
Sau khi hoàn thành Đồ án tốt nghiệp này, nhóm chúng em đã thu hoạch được rất
nhiều kiến thức bổ ích từ việc tham khảo các đồ án thiết kế; các thơng tin, tài liệu từ
phía Doanh nghiệp, các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. Ngoài ra nhóm cịn có thể
nâng cao kỹ năng sử dụng phần mềm thiết kế và tính tốn, tinh thần làm việc nhóm, kỹ
năng trình bày…
Với kiến thức cịn hạn chế, thời gian có hạn nên đề tài cịn có nhiều thiếu sót nhất
định. Vì vậy, nhóm chúng em kính mong nhận được những góp ý chân tình q báu của
q thầy cô Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp cũng như các anh chị thuộc
Doanh nghiệp để hoàn thiện hơn, nâng cao hơn các kiến thức kỹ thuật phục vụ cho cơng
việc của mỗi thành viên sau này.
Nhóm sinh viên chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm sinh viên thực hiện:
Đỗ Quang Dũng- 15X1B
Lê Hữu Nhân-15X1B


LỜI CAM ĐOAN LIÊN CHÍNH HỌC THUẬT
Chúng tơi xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp :”Thiết kế sàn bê tông ứng lực
trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi công hợp lý cho tầng
hâm cơng trình khách sạn LESANDS (Phương án 2) ” là cơng trình nghiên cứu của
chúng tơi. Những phần sử dụng tài liệu tham khảo được nêu rõ trong phần tài liệu tham
khảo. Các số liệu, kết quả trình bày trong đồ án hoàn toàn là trung thực. Nếu sai tơi xin
hồn tồn chịu trách nhiệm về đề tài của mình và chịu mọi hình thức kỷ luật của bộ mơn

và nhà trường đề ra.
Nhóm sinh viên thực hiện
Chữ ký, họ và tên sinh viên

Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QT CƠNG TRÌNH ................................ 1
1.1.Sơ lượt về cơng trình: ............................................................................................... 1
1.2.Đặc trung khí hậu tại cơng trình: ........................................................................... 4
a) Nhiệt độ: .......................................................................................................... 4
b) Độ ẩm khơng khí: (%) ................................................................................... 4
c) Mưa: (mm) ...................................................................................................... 5
d) Nắng: ................................................................................................................ 5
e) Bốc hơi mặt nước: .......................................................................................... 5
f) Mây: ................................................................................................................. 5
g) Gió:................................................................................................................... 5
h) Bão: .................................................................................................................. 5
CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ THI CƠNG ...................................... 5
2.1.Tổng quan về cơng trình .......................................................................................... 6
2.1.1. Lý do chọn đề tài:........................................................................................... 6
2.1.2. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu: ................................................................... 6
2.1.3. Mục tiêu đề tài: ............................................................................................... 6
2.1.4. Nội dung tính tốn, thiết kế: ......................................................................... 6
2.1.5. Dự kiến kết quả đạt được: ............................................................................. 6
2.1.6. Đánh giá và kết luận: ..................................................................................... 6
2.2.Đề xuất giải pháp thiết kế và thi công: .................................................................. 6
2.2.1. Giải pháp kết cấu:........................................................................................... 6

2.2.2. Giải pháp thi công: ......................................................................................... 7
2.2.3. Vật liệu sử dụng: ............................................................................................ 7
2.2.4. Tiêu chuẩn, quy phạm dùng trong thiết kế kết cấu:................................... 8
CHƯƠNG 3:LỰA CHỌN SƠ BỘ VÀ MÔ HÌNH HĨA KẾT CẤU CƠNG
TRÌNH
10
3.1.Vật liệu xây dựng: ...................................................................................................10
3.1.1. Bê tơng:..........................................................................................................10
3.1.2. Cốt thép: ........................................................................................................10
3.1.3. Kết cấu gạch:.................................................................................................10
3.2.Sơ bộ kích thước các cấu kiện ...............................................................................11
3.2.1. Chọn chiều dày sàn: .....................................................................................11
3.2.2. Chọn tiết diện dầm: ......................................................................................11
a) Sơ bộ kích thước dầm biên: ........................................................................11
b) Sơ bộ kích thước dầm bẹt:...........................................................................12
3.2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột: ..........................................................12
3.2.4. Chọn sơ bộ tiết diện vách:...........................................................................13
3.3.Mơ hình hóa cơng trình và phân tích kết cấu: ....................................................15


3.3.1. Tiêu chí thiết kế:...........................................................................................15
3.3.2. Tĩnh tải:..........................................................................................................15
3.3.3. Hoạt tải: .........................................................................................................17
3.3.4. Tải trọng gió:.................................................................................................18
a) Tải trọng gió tĩnh:.........................................................................................18
b) Tải trọng gió động: .......................................................................................20
3.3.5. Tải trọng động đất: .......................................................................................22
a) Tiêu chí về tính đều đặng trong mặt bằng:................................................22
b) Tần số và chu kỳ dao động: ........................................................................22
c) Xác định lực cắt đáy: ...................................................................................24

d) Lực ngang tại các tầng:................................................................................26
3.4.Xác định nội lực:.....................................................................................................27
3.4.1. Phương pháp tính tốn.................................................................................27
3.4.2. Các trường hợp tải trọng. ............................................................................27
3.4.3. Tổ hợp tải trọng ............................................................................................28
3.4.4. Phương pháp tính tốn:................................................................................29
a) Phân tích ........................................................................................................29
b) Mơ hình hóa tiết diện:..................................................................................29
3.5.Kiểm tra chuyển vị:.................................................................................................29
a) Chuyển vị tương đối giữa các tầng: ...........................................................29
b) Kiểm tra chuyển vị đỉnh: .............................................................................38
CHƯƠNG 4:TÍNH TỐN SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC CHO TẦNG ĐIỂN HÌNH

38
4.1.Đề xuất phương án kết cấu sàn:............................................................................38
4.1.1. Phương án sàn sườn tồn khối bê tơng cốt thép:......................................39
a) Ưu điểm: ........................................................................................................39
b) Nhược điểm:..................................................................................................39
4.1.2. Phương án sàn ô cờ bê tông cốt thép: ........................................................39
a) Ưu điểm: ........................................................................................................39
b) Nhược điểm:..................................................................................................39
4.1.3. Phương án sàn phẳng bê tông cốt thép không dầm ứng lực trước: ........40
a) Ưu điểm: ........................................................................................................40
b) Nhược điểm:..................................................................................................40
4.1.4. Phương án sàn phẳng bê tông cốt thép ứng lực trước làm việc hai
phương trên hệ dầm bẹt:...........................................................................................40
4.2.Lựa chọn phương án kết cấu sàn:.........................................................................41
4.3.Các phương pháp tính tốn: ..................................................................................41
4.3.1. Phương pháp phân phối trực tiếp: ..............................................................41
4.3.2. Phương pháp phân phối khung tương đương: ..........................................42

4.3.3. Phương pháp phần tử hữu hạn:...................................................................43
4.3.4. Lựa chọn vật liệu:.........................................................................................44
a) Một số yêu cầu về vật liệu: .........................................................................44


b) Quy đổi về vật liệu:......................................................................................45
4.3.5. Xác định tải trọng:........................................................................................46
4.3.6. Xác định tải trọng cân bằng do cáp và lực ứng lực trước: ......................47
a) Xác định tải cân bằng: .................................................................................47
b) Xác định lực ứng lực trước: ........................................................................48
4.3.7. Xác định lực ứng lực trước và tổn hao ứng suất: .....................................51
a) Xác định lực ứng lực trước: ........................................................................51
b) Tổn hao ứng suất lúc căng cáp: ..................................................................51
4.3.8. Kiểm tra ứng suất trong sàn: .......................................................................56
a) Lúc buông neo: .............................................................................................56
b) Giai đoạn sử dụng: .......................................................................................58
4.3.9. Bố trí cốt thép thường ..................................................................................62
4.3.10. Kiểm tra khả năng chịu lực:........................................................................64
a) Xác định Mf...................................................................................................64
b) Xác định Mu: .................................................................................................65
4.3.11. Kiểm tra độ võng của sàn ............................................................................67
a) Độ võng tức thời:..........................................................................................67
b) Độ võng dài hạn: ..........................................................................................68
CHƯƠNG 5:

TÍNH TỐN CÁC CẤU KIỆN KHÁC ............................. 70

5.1.Tính tốn dầm BẸT tầng điển hình: .....................................................................70
5.1.1. Tính tốn cốt dọc:.........................................................................................71
a) Với tiết diện chịu mơmen âm......................................................................71

b) Với tiết diện chịu momen dương:...............................................................71
5.1.2. Tính tốn cốt đai dầm: .................................................................................72
a) Kiểm tra điều kiện tính tốn Q < Qb,o : .......................................................72
b) Kiểm tra điều kiện về ứng suất nén chính:................................................73
5.2.Tính tốn cầu thang bộ tầng điển hình (Tầng 6 – Tầng 25): ............................74
5.2.1. Kiến trúc cầu thang: .....................................................................................74
5.2.2. Sơ bộ kích thước các cấu kiện của bản thang:..........................................75
a) Sơ bộ kích thước bản thang: .......................................................................75
b) Vật liệu sử dụng: ..........................................................................................76
5.2.3. Tính tốn bản thang: ....................................................................................76
a) Sơ đồ tính bản thang: ...................................................................................76
b) Tải trọng tác dụng lên bản thang:...............................................................77
c) Xác định nội lực bản thang: ........................................................................79
d) Tính tốn và bố trí cốt thép bản thang: ......................................................79
e) Kiểm tra khả năng chịu cắt của bản thang ................................................80
5.3.Tính tốn - thiết kế vách V5:..................................................................................81
5.3.2. Quan niệm tính vách cứng: .........................................................................81
a) Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi: ...................................................82
b) Phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen .........................................83
c) Phương pháp sử dụng biểu đồ tương tác ...................................................85


5.3.3. Tổ hợp nội lực vách: ....................................................................................85
5.3.4. Tính tốn vách: .............................................................................................85
a) Vật liệu vách: ................................................................................................85
b) Tính tốn cốt thép dọc cho vách:................................................................85
c) Tính tốn cốt thép ngang: ............................................................................88
5.4.Tính tốn – thiết kế móng cơng trình: ..................................................................90
5.4.1. Điều kiện địa chất cơng trình:.....................................................................90
a) Địa tầng khu đất: ..........................................................................................90

b) Đánh giá các chỉ tiêu cơ lý của nền đất:....................................................90
c) Đánh giá các chỉ tiêu cơ lý khác:................................................................92
5.4.2. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng: ..................................................93
5.4.3. Điều kiện địa chất, thủy văn: ......................................................................93
5.4.4. Lựa chọn giải pháp móng:...........................................................................93
a) Giải pháp móng cọc ép:...............................................................................94
b) Giải pháp cọc khoan nhồi:...........................................................................94
5.4.5. Thiết kế cọc khoan nhồi: .............................................................................95
a) Các giả thiết tính tốn: .................................................................................95
b) Chọn vật liệu làm cọc: .................................................................................95
c) Chọn kích thước cọc: ...................................................................................95
d) Sức chịu tải của cọc theo vật liệu (Theo TCVN 10304:2014) : .............96
e) Sức chịu tải cực hạn của cọc theo kết quả thí nghiệm tiêu chuẩn SPT,
cơng thức Nhật Bản (TCVN 10304-2014): .......................................................98
f) Sức chịu tải thiết kế Ra,tk cọc khoan nhồi:.............................................. 100
5.4.6. Thiết kế đài móng cho vách V5 và Cột C6 trong khung trục X3: ...... 100
a) Xác định tải trọng truyền xuống móng:.................................................. 100
b) Xác định số lượng cọc trong móng: ........................................................ 102
c) Bố trí cọc trong đài: .................................................................................. 102
d) Chọn chiều cao đài:................................................................................... 104
e) Kiểm tra phản lực đầu cọc: ...................................................................... 105
f) Kiểm tra ổn định đất nền dưới móng khối qui ước:.............................. 106
g) Kiểm tra lún cho móng khối quy ước: .................................................... 109
h) Kiểm tra chọc thủng đài móng do cột:.................................................... 109
i) Kiểm tra điều kiện chọc thủng do cọc: ................................................... 110
j) Tính tốn cốt thép đài móng: ................................................................... 111
CHƯƠNG 6:

BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG PHẦN NGẦM ..... 122


6.1.Địa chất cơng trình:............................................................................................. 122
6.2.Lựa chọn phương pháp thi công phần ngầm.................................................... 123
6.3.Thi công tường Barrette:..................................................................................... 123
6.4.Thi công hệ chống đỡ tường vây:....................................................................... 124
6.4.1. Phân tích nội lực và chuyển vị hề giằng ngang của tường vây: .......... 124
a) Thông số vật liệu:...................................................................................... 124
b) Thông số tường vây: ................................................................................. 128


c) Thông số sàn chống đỡ tường vây: ......................................................... 128
d) Thông số hệ giằng chống đỡ tường vây: ................................................ 128
e) Thông số tải trọng (phụ tải mặt đất): ...................................................... 129
6.4.2. Mô phỏng các giai đoạn thi công tường vây barrette: .......................... 129
6.4.3. Chuyển vị hệ lưới của phần tử:................................................................ 130
6.4.4. Nội lực chuyển vị tường vây: .................................................................. 132
6.4.5. Tính thép cho tường barrette:................................................................... 138
6.4.6. Chuyển vị ngang và lún xung quanh hố đào:......................................... 139
a) Chuyển vị ngang:....................................................................................... 139
b) Lún và đẩy trồi hố đào:............................................................................. 139
6.5.Mô phỏng hệ shoring-kingpost trong phần mềm Etabs: ................................. 140
6.5.1. Kiểm tra hệ shoring-kingpost: ................................................................. 143
6.5.2. Kiểm tra hệ dầm biên:............................................................................... 144
a) Tính tốn về bền:....................................................................................... 145
b) Tính tốn ổn định tổng thể ....................................................................... 146
c) Tính toán ổn định cục bộ .......................................................................... 146
6.5.3. Kiểm tra shoring ........................................................................................ 147
b. Kiểm tra ổn định:....................................................................................... 148
c. Kiểm tra bền:.............................................................................................. 148
d. Kiểm tra bền chịu cắt:............................................................................... 149
6.5.4. Kiểm tra kingpost: ..................................................................................... 149

a) Kiểm tra bền............................................................................................... 150
b) Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung ............................... 151
c) Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung............................... 151
d) Kiểm tra ổn định cục bộ: .......................................................................... 152
6.6.Chống đỡ tường vây bằng ống chống trực tiếp................................................ 153
6.6.1. Trình tự thi cơng chống đỡ bằng ống chống.......................................... 153
6.6.2. Chuyển vị hệ lưới của phần tử ................................................................. 154
6.6.3. Nội lực chuyển vị tường vây.................................................................... 158
6.6.4. Chuyển vị ngang và lún của tường vây .................................................. 164
a) Chuyển vị ngang........................................................................................ 164
b) Lún và đẩy trồi hố đào .............................................................................. 165
6.7.Mô phỏng hệ ống chống trong phần mềm Etabs.............................................. 165
6.8.Kiểm tra hệ chống................................................................................................ 169
6.8.1. Kiểm tra hệ dầm biên ................................................................................ 169
a) Tính tốn về bền:....................................................................................... 170
b) Tính tốn ổn định tổng thể ....................................................................... 170
c) Tính tốn ổn định cục bộ .......................................................................... 171
6.8.2. Kiểm tra hệ thanh chống........................................................................... 171
a) Kiểm tra ổn định:....................................................................................... 172
b) Kiểm tra bền về ứng suất pháp: ............................................................... 172
c) Kiểm tra bền chịu cắt:............................................................................... 173
6.9.So sánh đánh giá hiệu quả của 2 phương án chống đỡ tường vây: .............. 173


6.9.1. Chỉ tiêu kinh tế: ......................................................................................... 173
6.9.2. Tiến độ thi cơng:........................................................................................ 173
6.9.3. Tóm tắt và kết luận: .................................................................................. 174
6.10.Biện pháp thi công tường vây Barrette trong đất:......................................... 174
6.10.1. Tổng quan về sử dụng tường vây cho cơng trình:................................. 174
6.10.2. Quy trình cơng nghệ: ................................................................................ 175

6.10.3. Thi cơng tường dẫn hướng: ...................................................................... 177
6.10.4. Thi công đào đất cho đốt hào ................................................................... 179
6.10.5. Đặt gioăng chống thấm ............................................................................. 181
6.10.6. Thổi rửa đáy hố khoan .............................................................................. 182
6.10.7. Hạ lồng thép và đổ bê tơng ...................................................................... 182
a) Hạ lồng thép ............................................................................................... 182
b) Tính tốn chọn lựa cần trục cẩu thép ...................................................... 183
6.10.8. Đổ bê tông .................................................................................................. 184
6.10.9. Thi công panel tiếp theo ........................................................................... 185
6.10.10. Kiểm tra chất lượng tường vây............................................................ 186
a) Kiểm tra chất lượng bê tông..................................................................... 186
b) Thiết bị và phương pháp kiểm tra siêu âm............................................. 186
c) Nhận xét kết quả kiểm tra: ....................................................................... 188
6.11.Biện pháp tổ chức thi công tường vây barrette.............................................. 188
6.11.1. Cơng tác vận chuyển đất: ......................................................................... 188
6.11.2. Tính tốn chọn máy bơm và xe vận chuyển bê tông ............................ 190
a) Thể tích bê tơng cần đổ cho 1 panel ....................................................... 190
b) Số xe vận chuyển....................................................................................... 191
6.11.3. Tính thể tích bentonite cần thiết, dung tích thùng chứa betonite ........ 192
6.11.4. Thời gian thi cơng 1 đốt tường: ............................................................... 192
6.11.5. Tính số lượng nhân công thi công tường trong 1 ca: ............................ 194
6.11.6. Công tác chống thấm ................................................................................ 194
6.12.Biện pháp thi công cọc khoan nhồi.................................................................. 195
6.12.1. Lựa chọn phương pháp thi công .............................................................. 195
a) Phương pháp khoan thổi rửa .................................................................... 196
b) Phương pháp khoan gầu trong dung dịch giữ vách bentonite ............. 196
c) Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi:......................................................... 197
6.12.2. Thi công cọc............................................................................................... 197
a) Công tác chuẩn bị...................................................................................... 197
b) Định vị tim cọc .......................................................................................... 198

c) Chế tạo dung dịch bentonite .................................................................... 199
d) Hạ ống vách (ống casine) ......................................................................... 200
e) Công tác khoan tạo lỗ ............................................................................... 202
f) Thổi rửa hố khoan ..................................................................................... 204
g) Thi công cốt thép ....................................................................................... 205
h) Công tác đổ bê tông .................................................................................. 207
i) Rút ống vách .............................................................................................. 210


j) Công tác thu dọn mặt bằng và bảo quản cọc ......................................... 210
k) Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi....................................................... 211
l) Công tác phá đầu cọc ................................................................................ 215
6.12.3. Tổ chức thi công cọc khoan nhồi ............................................................ 217
a) Công tác vận chuyển đất khi thi công cọc khoan nhồi ......................... 217
b) Chọn máy bơm và xe vận chuyển bê tông ............................................. 218
c) Tính tốn số xe........................................................................................... 219
d) Chọn máy thi cơng .................................................................................... 220
e) Biện pháp hạ mực nước ngầm ................................................................. 223
f) Tính lưu lượng nước ngầm và chọn máy bơm ...................................... 224
g) Thời gian thi công công cọc khoan nhồi ................................................ 225
h) Hao phí nhân cơng..................................................................................... 227
6.13.Thi cơng đào đất ................................................................................................ 227
6.13.1. Quy trình thi cơng đất ............................................................................... 227
6.13.2. Xác định khối lượng đất công tác............................................................ 231
a) Khối lượng đất công tác giai đoạn 1, 2 và 3 .......................................... 231
6.13.3. Khối lượng đất công tác giai đoạn 4 ....................................................... 232
6.14.Chọn máy thi công đất ...................................................................................... 232
6.14.1. Chọn máy đào giai đoạn 1........................................................................ 232
6.14.2. Chọn máy đào giai đoạn 2 và 3 ............................................................... 234
6.14.3. Chọn máy đào giai đoạn 4........................................................................ 236

6.15.Sơ đồ duy chuyển máy ....................................................................................... 237
6.15.1. Sơ đồ di chuyển máy giai đoạn 1 ............................................................ 237
6.15.2. Sơ đồ di chuyển máy giai đoạn 2 và 3 .................................................... 238
6.15.3. Sơ đồ di chuyển máy giai đoạn 4 ............................................................ 238
CHƯƠNG 7:

BIỆN PHÁP THI CƠNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH .. 239

7.1.Biện pháp kỹ thuật thi công: ............................................................................... 239
7.1.1. Công tác cốp pha:...................................................................................... 240
7.1.2. Công tác cốt thép:...................................................................................... 240
7.1.3. Công tác đổ bê tông: ................................................................................. 240
7.2.Thiết kế hệ thông cốp pha:.................................................................................. 240
7.2.1. Ván khuôn: ................................................................................................. 241
7.2.2. Xà gồ:.......................................................................................................... 241
7.2.3. Lựa chọn cột chống:.................................................................................. 242
7.3.Thiết kế cốp pha vách tầng 6:............................................................................. 242
7.3.2. Tính tốn ván khn vách: ....................................................................... 243
7.3.3. Tính sườn đứng: ........................................................................................ 244
7.3.4. Tính gơng vách: ......................................................................................... 246
7.4.Thiết kế cốp pha sàn tầng 7:............................................................................... 248
7.4.1. Tính ván khn sàn: .................................................................................. 248
7.4.2. Tính xà gồ lớp 1: ....................................................................................... 249
7.4.3. Tính xà gồ lớp 2: ....................................................................................... 251


7.4.4. Kiểm tra cột chống nêm: .......................................................................... 251
7.5.Thiết kế cốp pha dầm tầng 7: ............................................................................. 253
7.5.1. Tính ván khn đáy dầm .......................................................................... 253
7.5.2. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ lớp 1 đáy dầm ..................................... 254

7.5.3. Tính ván khn thành dầm: ..................................................................... 255
7.5.4. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ lớp 1 thành dầm .................................. 257
7.5.5. Thanh chống đứng (xà gồ lớp 2) thành dầm .......................................... 257
CHƯƠNG 8:

THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG .................. 259

8.1.Tính diện tính kho xi măng.................................................................................. 259
8.2.Tính diện tích bãi chứa cát ................................................................................. 259
8.3.Tính tốn diện tích nhà tạm ................................................................................ 260
8.3.1. Tính tốn cơng nhân trên cơng trường.................................................... 260
8.3.2. Tính tốn diện tích nhà tạm...................................................................... 261
8.4.Điện cho động cơ máy thi công .......................................................................... 261
8.5.Điện sử dụng cho chiếu sáng nhà tạm............................................................... 261
8.6.Tính tốn cấp nước tạm....................................................................................... 262
8.6.1. Nước sản xuất ............................................................................................ 262
8.6.2. Nước dung cho sinh hoạt.......................................................................... 262
8.6.3. Nước dung cho chữa cháy ........................................................................ 263
8.6.4. Chọn đường ống cấp nước ....................................................................... 263
8.7.Lập tổng mặt bằng thi cơng ................................................................................ 263
CHƯƠNG 9:

BIỆN PHÁP AN TỒN TRONG THI CƠNG ................. 265

9.1.An tồn khi thi cơng đào đất............................................................................... 265
9.1.1. Đào đất........................................................................................................ 265
9.1.2. Điện thi công.............................................................................................. 265
9.1.3. Lan can an tồn .......................................................................................... 265
9.2.An tồn trong thi cơng cọc khoan nhồi ............................................................. 265
9.3.An tồn trong thi cơng cốt thép .......................................................................... 266

9.4.An toàn trong lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo........................................................ 266
9.5.An tồn trong gia cơng, lắp dựng coffa ............................................................ 266
9.6.An tồn trong thi cơng bê tơng ........................................................................... 267
9.7.An tồn trong bảo dưỡng bê tơng ...................................................................... 267
9.8.An tồn trong tháo dỡ coffa ................................................................................ 267
9.9.An tồn trong cơng tác xây và hồn thiện ........................................................ 268
9.9.1. Công tác xây .............................................................................................. 268
9.9.2. Công tác hoàn thiện................................................................................... 268
9.10.An toàn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị................................................................ 269
9.11.An tồn lao động điện ....................................................................................... 269
9.12.An tồn phịng độc ............................................................................................. 269
9.13.An tồn ngồi cơng trình .................................................................................. 270
9.14.Đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ ......................................................... 270


9.15.Chống sét cho cơng trình đang thi cơng ......................................................... 270
9.16.Vệ sinh lao động................................................................................................. 270
9.17.Công tác chống bão ........................................................................................... 270


TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Tên đề tài: THIẾT KẾ SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC SỬ

DỤNG GIẢI PHÁP DẦM BẸT VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI
CÔNG HỢP LÝ CHO TẦNG HẦM CƠNG TRÌNH KHÁCH SẠN
LE SANDS (PHƯƠNG ÁN 2)
Hội đồng hướng dẫn:
- TS. Lê Khánh Toàn
- ThS. Đỗ Minh Đức
- KS. Nguyễn Thanh Quang

Nhóm SV thực hiện:
-

Lê Hữu Nhân
Đỗ Quang Dũng

(khoa XDDD&CN)
(khoa XDDD&CN)
(C.ty CP KT & XD DINCO)
(lớp 15X1B)
(lớp 15X1B)

Nội dung: Tính tốn các kết cấu chịu lực chính (cột, dầm, sàn), xây dưng & lập biện
pháp thi công tầng ngầm cơng trình Khách Sạn Le Sands
Thiết kế kết cấu: Dựa trên bản vẽ kiến trúc, mơ hình và tính tốn lại, phân tích
kết cấu, đánh giá dựa theo bản vẽ kết cấu thực tế. Tính tốn, thiết kế 1 cấu
kiện chịu lực chính (Sàn, Vách, Móng). Thiết kế tường Barrette theo biên
pháp thi công.
Thi công: Lập biện pháp thi công phần hầm cơng trình.
So sánh sự khác nhau giữa các phương án thiết kế và các biện pháp thi công.
Từ đó kiểm tra đánh giá phương án thiết kế và biện pháp thi cơng đang thực
hiện có phải là phương án tối ưu nhất.
Qua các giai đoạn đó rút ra được kết luận, nhận xét, so sánh và đưa ra giải pháp đề
xuất


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

CHƯƠNG 1:


GIỚI THIỆU TỔNG QT CƠNG TRÌNH

1.1. SƠ LƯỢT VỀ CƠNG TRÌNH:
-

Tên cơng trình: Dự án Khách sạn LE SANDS

-

Vị trí: đường Võ Nguyên Giáp, phường Mân Thái, tp. Đà Nẵng

-

Quy mơ: tịa nhà cao 25 tầng nổi và 3 tầng hầm.

-

Diện tích khu đất: 792 m2

-

Diện tích đất xây dựng: 537 m2

-

Tổng diện tích sàn: 12341 m2

Hình 1-1
Vị trí cơng trình trên đường Võ Ngun Giáp.

Giải pháp kiến trúc khách sạn là sự kết hợp ban công theo phương ngang và lam bê
tông theo phương đứng tạo nên vẻ bề thế cho cơng trình, cơng trình hứa hẹn sẽ là điểm
nhấn kiến trúc của tuyến đường huyết mạch Võ Nguyên Giáp.
Bố cục hình khối kiến trúc chặt chẽ, khối đế sử dụng vật liệu kính đen tạo nên vẻ
đẹp trẻ trung, khỏe khoắn và bề thế cho cơng trình.
Khách sạn Le Sands được thiết kế với tiêu chuẩn 4 sao, sỡ hữu 25 tầng + 03 tầng
hầm, gồm 140 phòng ngủ, thiết kế mang đến nhiều tiện ích, bao gồm các khu vực như:
hội trường, bể bơi, nhà hàng, cafe, phòng tập gym, …. hứa hẹn trong tương lai sẽ là
điểm đến lý tưởng của các du khách khi ghé thăm Đà Nẵng.
Một số hình ảnh cơng trình khách sạn LESANDS

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

1


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)
200

4650

7650

9000


7650

4650

200

5
6
1
2
2
2
1

5

6

93400

5

1

6

1

5


4

8
7
4
3

3
CHỈG IỚ
I ĐƯỜ
N G ĐỎ

3000

34000

3000

40000

CHỈG IỚ
I XÂ
Y DỰNG

X6

X5

X4


CHỈG IỚ
I ĐƯỜ
N G ĐỎ
CHỈG IỚ
I XÂ
Y DỰNG

X3

X2'

X1

MẶ
T ĐỨ
NG TRỤC X6-X1 - TL: 1 /350

Hình 1-2

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

Mặt đứng cơng trình

HĐHD: TS. Lê Khánh Tồn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

2



Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)
40000
3000

34000
4850

7650

7650
1 4600

1 500

1 8000

4850

1 500

1 200

3000

9000

BTH


BEÅSH, PCCC

4850

41 00
1 500
3400
3400
3400
3400
3400
4000
3400
21 00

3000

3000
3000

BTH

3000

3000
3000

SH


NH

CHỈG IỚ
I ĐƯỜ
NG ĐỎ

2500 1 200

3700

2500 1 200

21 00

S

NH

CHỈG IỚ
I XÂ
Y DỰNG

3400

S

5200

4000
3400


S

5200

S

3400

S

2500

8500

3400

S

3400

S

3400

S

3400

3400


S

3400

3400

S

3400

3400

S

3400

3400

S

3400

3400

S

3400

3400


S

3400

3400

S

3400

3400

S

3400

3400

S

3400

3400

S

3400

3400


S

4500

3400

S

BỂSH, PCCC

7650

BỂSH, PCCC

9000

3000

BTH

7650

BTH

CHỈG IỚ
I ĐƯỜ
NG ĐỎ

4850


34000

3000

40000

X1

X2'

X3

93400

1 500

3400

S

3400

1 500
3400
3400
3400

S


3400

93400

S

4500

S

3400

HỒBƠI

8500

41 00

ST
SB

X4

X5'

CHỈG IỚ
I XÂ
Y DỰNG

X6


MẶ
T CẮ
T A-A - TL: 1 /200

Hình 1-3

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

Mặt cắt cơng trình

HĐHD: TS. Lê Khánh Tồn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

3


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)
ban cong

ban cong

D2

ban cong
500


D3A

ban cong

D4

ban cong

D4

ban cong

D4

ban cong

D4

ban cong

D3B

D2

4000
ROOM A3
44, 5m2
ROOM B1
78m2


ROOM A1
44, 5m2

Dp4

ROOM A4
44, 5m2

ROOM A2
44, 5m2

W9

Dp4

ROOM B2
78m2
W9

Dp3

Dp3

Dwc

Dwc

Dwc

Dwc


Dp3

Dp3
Dp

Dp

Dwd

Dp

Dp

Dp

Dp

Dwd

W3

W3

PCCC
DC1

P. PHỤC VỤ

W


DC1

W8

PCCC
HKT

HKT

DC1

T.Á
P

DC1

KT
DC1

T.Á
P
W1

L1

W1

Hình 1-4
KHO ĐỒBẨ

N


NH LANG
40 m2
+69. 300
. ..
+25. 600

HKT

D1 c

L1

W8

Mặt bằng tầng điển hình cơng trình
DC4

DC3

Thang nâng xe
KHO ĐỒSẠCH

DC5

DC3

i = 1 8%


KHU ĐỂXE
41 0 m2
-2. 500

KHO TỔ
NG

DC6

TRẠM BIẾ
N Á
P KHÔ

DC2

P. MÁ
Y PHÁ
T ĐIỆ
N
i = 1 8%

-1 . 300

DC2

LỐ
I ĐI

PCCC

DC1

PCCC
DC2

HKT

DC2

T.Á
P

HKT

DC1

HKT

T.Á
P

DC1

DC1

P. KỸTHUẬ
T ĐIỆ
N
W


P. TRỰC

P. BƠM
PCCC

KT

DC1

DC1

T.Á
P

Hình 1-5
Mặt bằng tầng hầm B1 cơng trình
1.2. ĐẶC TRUNG KHÍ HẬU TẠI CƠNG TRÌNH:
a) Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình năm

:

25 0 6

- Nhiệt độ cao nhất trung bình

:

29 0 8


- Nhiệt độ thấp nhất trung bình

:

22 0 7

- Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối

:

40 0 9

- Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối

:

10 0 2

:

82 %

Biên độ giao động nhiệt khoảng 3 ~ 5 0C.
b) Độ ẩm khơng khí: (%)
- Độ ẩm khơng khí trung bình năm
Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức

KS. Nguyễn Thanh Quang

4


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

- Độ ẩm khơng khí cao nhất trung bình :
- Độ ẩm khơng khí thấp nhất trung bình :
- Độ ẩm khơng khí thấp nhất tuyệt đối :

90 %
75 %
10 %

c) Mưa: (mm)
- Lượng mưa trung bình năm
: 2.066 mm
- Lượng mưa năm lớn nhất (1964)
: 3.307 mm
- Lượng mưa năm thấp nhất (1974)
: 1.400 mm
- Lượng mưa một ngày lớn nhất
: 332 mm
- Số ngày mưa trung bình năm
: 147 ngày
- Tháng có số ngày mưa trung bình nhiều nhất :
22 ngày
d) Nắng:

- Số giờ nắng trung bình
- Số giờ nắng trung bình tháng nhiều nhất
- Số giờ nắng trung bình tháng ít nhất

: 2.158 giờ/năm
: 248 giờ/ tháng
: 120 giờ/ tháng

e) Bốc hơi mặt nước:
- Lượng bốc hơi nước trung bình
- Lượng bốc hơi nước tháng lớn nhất
- Lượng bốc hơi nước tháng thấp nhất

: 2.107 mm/năm
: 241 mm/năm
: 1 19 mm/năm

f) Mây:
- Mây Trung bình lưu lượng tồn thể
- Mây Trung bình lưu lượng hạ tầng

:
:

5,3
3,3

g) Gió:
- Hướng gió thịnh hành mùa hè (tháng 4 ~ 9) : Gió
- Tốc độ gió trung bình

- Hướng gió thịnh hành mùa Đơng (tháng 10 ~ 3)
- Tốc độ gió mạnh nhất

đơng
: 3,3 m/s ~ 14 m/s
: Gió Bắc &Tây Bắc
: 20 ~ 25 m/s

h) Bão:
Bão ở Đà Nẵng xuất hiện ở các tháng 1 ~ 10 ~ 12; Bão thường là cấp 9 ~ 10;
kéo theo mưa to, kéo dài và gây lũ lụt.

CHƯƠNG 2:

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ THI CƠNG

HĐHD: TS. Lê Khánh Tồn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

5


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

2.1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

2.1.1. Lý do chọn đề tài:
Để làm quen với những kết cấu và công nghệ thi công hiện đại, chuẩn bị kiến thức
cho công việc sau này không bị bỡ ngỡ sau tốt nghiệp. Sinh viên cần phải thực hành với
những công trình có đủ lớn, áp dụng những phương pháp thi cơng mới mẻ hiện nay.
Với quy mơ cơng trình và giải pháp kết cấu đã trình bày ở trên, cùng với các biện
pháp thi công hiện đại. Dự án “Công trình khách sạn LE SANDS phương án 2” là phù
hợp để nhóm sinh viên chọn làm đề tài tốt nghiệp.
2.1.2. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu:
-

Phạm vi nghiên cứu: Đánh giá phương án kết cấu, lập biện pháp thi công.
Đối tượng nghiên cứu: Dự án “Khách sạn LE SANDS” phương án 2.

2.1.3. Mục tiêu đề tài:
-

Thiết kế sàn dự ứng lực trên hệ dầm bẹt
Thiết kế tường Barrette theo biện pháp thi công đào mở sử dụng shoring-kingpost,
ống chống trực tiếp.
Lập biện pháp thi cơng phần ngầm cơng trình.

2.1.4. Nội dung tính tốn, thiết kế:
-

Tính tốn cột, dầm, sàn, vách, cầu thang bộ, kiểm tra về điều kiện làm việc của cấu
kiện như độ võng, chuyển vị
Tính tốn và xây dựng biện pháp thi công tầng hầm sử dụng phương pháp đào mở
và hệ chống Shoring- Kingpost
Tính tốn ván khn, cột chống cho kết cấu phần ngầm, phần thân


2.1.5. Dự kiến kết quả đạt được:
-

Mơ hình phân tích kết cấu cơng trình
Mơ hình và tính tốn biện pháp thi cơng phần ngầm
Tính tốn thiết kế thép các cấu kiện (cột, dầm, sàn, vách, cầu thang bộ, móng)

2.1.6. Đánh giá và kết luận:
-

Đánh giá hiệu quả về kinh tế, kỹ thuật của giải pháp.
Rút ra những mặt hạn chế, vấn đề còn tồn tại của giải pháp.
Rút ra nhận xét và kết luận.

2.2. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THIẾT KẾ VÀ THI CƠNG:
2.2.1. Giải pháp kết cấu:
Nhóm sinh viên lựa chọn thiết kế lại phương án sàn phẳng dự ứng lực có dầm bẹt.
-

Cột, vách và móng:

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

6



Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

-

Tính tốn thiết kế cho 1 cấu kiện cột và cách bê tơng cốt thép.
Tính tốn thiết kế cho 1 móng cọc khoan nhồi.
Tường vây barret.
Tính tốn và kiểm tra tường vây để phù hợp với biện pháp thi cơng mới.
So sánh các kết quả đã tính tốn với cơng trình thực tế.

2.2.2. Giải pháp thi cơng:
-

-

Phần ngầm có tường vây barret. Thi cơng theo 2 phương pháp:
o Thi công đào mở dùng hệ shoring-kingpost
o Thi công đào mở dùng hệ ống chống trực tiếp
Lập biện pháp thi công: đề xuất các BPTC cho các công tác đào đất, ván khuôn, cốt
thép, hệ chống, neo, giằng, …
Lập tiến độ thi cơng: tính tốn khối lượng nhân cơng, tổ chức công việc, lập tiến độ
trong phần mềm MP.
Tổng mặt bằng: bố trí đường xe chạy, bố trí nhà tạm, bố trí vật tư thiết bị.

2.2.3. Vật liệu sử dụng:
• Cốt thép:
+ Thép CI có đường kính ∅ < 10 có:
Modun đàn hồi:

Cường độ tính tốn chịu kéo:
Cường độ tính tốn chịu nén:
Cường độ tính tốn chịu cắt:

E
Rs
Rsc
Rsw

=
=
=
=

210000 MPa
225
MPa.
225
MPa.
175
MPa.

+ Thép CIII có đường kính > ∅ 10, ∅ 12 có:
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc
Modun đàn hồi:
E
Cường độ tính tốn chịu cắt:

Rsw

=
=
=
=

365
MPa.
365
MPa.
200000 MPa
290
MPa.

• Bê tơng:
+ Bê tơng cột, vách: B40 (tương đương M500#) có:
Cường độ tính tốn chịu nén dọc trục: Rb
=
Cường độ tính tốn chịu kéo dọc trục: Rbt =
Mơ đun đàn hồi ban đầu của vật liệu: Eb
=

22
MPa.
1.40
MPa.
36xE3 MPa.

+ Bê tông dầm, sàn, đường dốc, cầu thang, giằng móng:

bể phốt: B30 (tương đương M400#) có:
Cường độ tính tốn chịu nén dọc trục: Rb
=
17
MPa.
Cường độ tính tốn chịu kéo dọc trục: Rbt =
1.2
MPa.
Mơ đun đàn hồi ban đầu của vật liệu: Eb
=
32,5xE3 MPa.
Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

7


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

+ Bê tông tường vây, cọc, đài, bể nước ngầm: B40 (tương đương M500#) có:
Cường độ tính tốn chịu nén dọc trục: Rb
=
22
MPa.
Cường độ tính tốn chịu kéo dọc trục: Rbt =

1.4
MPa.
Mô đun đàn hồi ban đầu của vật liệu: Eb
=
36xE3 MPa.
+ Bê tơng lót móng: B7.5 (tương đương M100#)
Cường độ tính tốn chịu nén dọc trục: Rb
Cường độ tính tốn chịu kéo dọc trục: Rbt
Mơ đun đàn hồi ban đầu của vật liệu: Eb

có:
=
=
=

4.5
MPa.
0.48
MPa.
16xE3 MPa.

2.2.4. Tiêu chuẩn, quy phạm dùng trong thiết kế kết cấu:
-

TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 229-1999 Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió theo TCVN
2737-1995.
TCVN 5574-2012 Kết cấu bê tơng và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9386-2012 Thiết kế cơng trình chịu động đất.
TCXD 198-1997 Nhà cao tầng - thiết kế kết cấu bê tông cốt thép tồn khối

TCVN 10304-2014 Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
ACI 318 Tiêu chuẩn thiết kế bê tơng cốt thép Hoa Kì
“Tính tốn kết cấu bê tơng cốt thép theo tiêu chuẩn ACI 318” của PGS.TS Trần
Mạnh Tuấn.
“Phân tích và tính tốn móng cọc” Võ Phán, Hồng Thế Thao.

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

8


PHẦN A
THIẾT KẾ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH LE SANDS
DANANG


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

CHƯƠNG 3:

LỰA CHỌN SƠ BỘ VÀ MÔ HÌNH HĨA
KẾT CẤU CƠNG TRÌNH

3.1. VẬT LIỆU XÂY DỰNG:

3.1.1. Bê tông:
Bảng 3-1

Cấp độ bền bê tông cho từng cấu kiện.
Cường độ bê

Cấu kiện

Tầng

Sàn, Dầm

Hầm đến mái

B30

Cột

Hầm đến mái

B40

Vách

Hầm đến mái

B40

tơng


Móng

B30

Cọc

B40

Tường Barrette

B40

Bê tơng lót

B7.5

Bảng 3-2

Lớp bê tơng bảo vệ quy định.

Cọc và tường vây:

75mm

Bê tơng tiếp xúc với đất:

40mm

Móng:


50mm

Bản sàn:

20mm

Cột:

30mm

Dầm:

25mm

3.1.2. Cốt thép:
-

Thanh cốt thép nhóm AIII ( đường kính D  10mm ) với cường độ tính tốn
365MPa.

-

Thanh cốt thép nhóm AI với cường độ tính tốn 225MPa.

3.1.3. Kết cấu gạch:
-

Gạch xây tường mác M75 có khối lượng riêng là 1800 kg/m3.

-


Vữa xây có khối lượng riêng là 1800 kg/m3, mác M75.

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

10


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

3.2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN
3.2.1. Chọn chiều dày sàn:
D
l
m

-

Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức: hb =

-

Trong đó:


-

l: là cạnh ngắn của ơ bản. l=9m.

-

D = 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=0,9.

-

m = 30  35 với bản loại dầm.

-

m = 40  45 với bản kê bốn cạnh. Chọn m=42.

Suy ra: hs =

D
0,9
.l =
.9000 = 192,8(mm).
m
42

Vậy chọn hs = 20(cm).
Các tải trọng bản thân bao gồm trọng lượng của tất cả các phần tử kết cấu gồm
các cấu kiện bê tông như bản sàn, dầm, cột, tường ngăn gồm có tường gạch, lớp láng
nền, gạch lát, trần nhà, với trọng lượng riêng được lấy như sau:
Bảng 3-3

Thép

Khối lượng riêng của vật liệu.
7850 kG/m3

Bê tông cốt thép

2500 kG/m 3

Tường gạch đặc

1800 kG/m 3

Tường gạch rỗng

1500 kG/m 3

Vữa xi măng

1800kG/m 3

Đất đắp

1800kG/m 3

3.2.2. Chọn tiết diện dầm:
a) Sơ bộ kích thước dầm biên:
Chiều cao dầm thường chọn theo kích thước sơ bộ:
1 1
hd = (  )lmax = (0, 49  0,8)m. với lmax = 9,8m.

12 20

Vậy chọn chiều cao dầm hd = 800 mm.
Bề cộng dầm chọn theo kích thước sơ bộ:
1 1
bd = (  ).hd = (0, 2  0, 4)m
4 2

Vậy chọn chiều cao dầm bd = 200 mm.

Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

11


Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước sử dụng giải pháp dầm bẹt và lựa chọn phương án thi cơng hợp lý cho tầng
hầm cơng trình khách sạn LE SANDS (Phương án 2)

b) Sơ bộ kích thước dầm bẹt:
-

Chiều cao dầm bẹt hdb chọn tối đa theo: hdb  2hs (hs : chiều dày bản sàn)
Chọn hdb = 400mm.
Chọn bề rộng dầm bẹt bdb = 800mm; b db =1000mm.


3.2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột:
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức: A0 =

kt .N
Rb

Trong đó:
-

Rb : cường độ chịu nén của bêtơng. Với bêtơng có cấp bền nén B40 thì
Rb = 2200(T/m2)

-

kt: hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh
của cột. k t =1.2 →1.5 đối với cột chịu nén lệch tâm. Do cột làm việc gần như
đúng tâm nên chọn k t=1.

-

N: lực nén được tính tốn gần đúng như sau:
N = mS.q.Fs

Trong đó:
-

mS: số sàn phía trên tiết diện đang xét

-


FS: diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.

-

q: tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vng mặt sàn. q= 10 – 18 KN/m2 .
Cột biên và cột giữa từ tầng hầm 3 đến tầng 6 được sơ bộ trong bảng sau.
Bảng 3-4
ms

Cột biên

30

Sơ bộ chọn tiết diện cột

Fs

Q

(m2 )

KN/m2 )

N
(KN)

57.6

10


17280

k
1

A

B

H

Achon

(m2 )

(m)

(m)

(m2 )

0.7854

0.8

0.8

0.64

Kích thước cột phải đảm bảo điều kiện ổn định. Độ mãnh  được hạn chế như

sau:
 = l0/b  0b
đối với cột nhà 0b = 100.
l0: chiều dài tính tốn của cấu kiện; với khung nhiều tầng có liên kết cứng giữa
dầm và cột và có từ ba nhịp trở lên và khi sàn tồn khối thì l0 = 0.7l.
Nhóm SVTH: Đỗ Quang Dũng
Lê Hữu Nhân

HĐHD: TS. Lê Khánh Toàn
Th.S Đỗ Minh Đức
KS. Nguyễn Thanh Quang

12


×