Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De THi thu HKI lop 11 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.98 KB, 3 trang )

GV Trương Đình Den
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ: VẬT LÍ - KTCN
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LẦN 1 NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài 45 phút
A.Phần chung cho cả hai ban (8điểm)
Câu 1: Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu-Lông? (1đ)
Câu 2: Nêu bản chất dòng điện trong các môi trường: Kim loại và chân không? (1đ)
Câu 3: Một điện tích q
1
= - 4.10
-5
C đặt tại điểm A trong không khí.
a) Tính cường độ điện trường tại một điểm M cách A một khoảng 2cm.(0,5đ)
b) Tại M đặt thêm điện tích q
2
= + 4.10
-5
C. Xác định hướng và độ lớn của cường độ điện trường tại
O là trung điểm của AM. (0,5đ)
Câu 4: Một tụ điện có ghi 25
µ
F – 400V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 200V.
a) Tính điện tích của tụ điện. (0,5đ)
b) Tính điện tích tối đa mà tụ tích được. (0,5đ)
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết R
1
= 2


, R
2
= 3

, R
3
= 4

, r = 0,8


Suất điện động của nguồn E = 12V.
a) Tính cường độ dòng điện qua mạch. (0,5đ)
b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN. (0,5đ)
Câu 6: Một điện tích q = - 10
-8
C di chuyển theo một đoạn thẳng AB dài 20cm trong điện trường đều có
cường độ E = 300V/m. Biết hướng dịch chuyển hợp với hướng đường sức điện trường một góc
α
=60
0
. Hãy tính công của lực điện tác dụng lên điện tích q. (1đ)
Câu 7: Hai bóng đèn có ghi 110V- 40W và 110V-75W.
a) Hãy tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn khi mắc chúng song song vào mạng điện có
hiệu điện thế 110V. (1đ)
b) Có thể mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào mạng điện có hiệu điện thế 220V được không? Đèn
nào dễ hỏng? (1đ)
B. Phần riêng ( học sinh học ban nào thì làm theo ban đó )
I. Dành cho ban cơ bản ( 2đ)
Câu 1: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat( AgNO

3
) có điện trở là 2,5Ω. Anốt của bình bằng
bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng m của bạc bám
vào catốt bằng bao nhiêu? Cho khối lượng mol của bạc là A=108g/mol; n = 1. (1đ)
Câu 2: Điện trở R = 4Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5V để tạo thành mạch kín thì
công suất toả nhiệt trên điện trở này là P = 0,36W. Tính điện trở trong của nguồn điện ? (1đ)
II . Dành cho ban nâng cao ( 2đ)
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho biết suất điện động và các điện trở là
E
1
= 18V, r
1
= 0,2

E
2
= 6V, r
2
= 0,6

, R = 7,2

;
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được là U
AB
= 4V.
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều dòng điện trên đoạn mạch. (0,5đ)
b) Tính hiệu điện thế U
AM

và U
MB
. (0,5đ)
Câu 2: Có hai tụ điện, tụ thứ nhất điện dung C
1
= 4
µ
F, tích điện đến hiệu điện thế 100V, tụ thứ hai
điện dung C
2
= 6
µ
F, tích điện đến hiệu điện thế 120V. Xác định hiệu điện thế giữa các bản của tụ điện
khi nối hai bản mang điện tích cùng dấu của hai tụ điện đó với nhau. (1đ)
--------------------------------Hết---------------------------------
E,r
N
M
R
1
R
2
R
3
E
1,
r
1
E
2,

r
2
R
B
A
M
GV Trương Đình Den
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 11
Câu Nội Dung Điểm
1 - Phát biểu định luật
- Viết biểu thức
0,5
0,5
2 - Nêu bản chất dòng điện trong kim loại
- Nêu bản chất dòng điện trong chất khí
0,5
0,5
3
a) E
M
=
2
r
qk
= 9.10
9
4
5
10.4
10.4




= 9.10
8
V/m.
b) E
O
= 8E = 72.10
8
V/m.
O
E

có hướng từ M đến A
0,5
0,5
4
a) Q = CU = 5.10
-3
(C)
b) Q
max
= CU
max
= 10.10
-3
(C)
0,5
0,5

5
a) R
12
=
21
21
RR
RR
+
= 1,2

I =
312
RRr
E
++
= 2A
b) U
MN
= I.R
12
= 2,4A.
0,25
0,25
0,5
6 A = qEd = qE.AB.cos60
0
= - 3.10
-7
J 1

7
a) I
1đm
=
1
1
U
P
= 0,36A
I
2đm
=
2
2
U
P
= 0,68A
b) R
1
=
1
2
1
P
U
= 302,5


R
2

=
2
2
2
P
U
= 161,3

I =
21
RR
U
+
= 0,47A
I
1
= I
2
= I = 0,47A > I
1đm
đèn 110V- 40W dễ hỏng
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
1
2
I. Ban cơ bản

m =
Fn
AIt
= 4,32g

I = 0,3A

r = 1

1
1
1
2
II. Ban nâng cao
a) I =
21
21
rrR
EEU
AB
++
−+
= 2A
b) U
AM
= -17,6V, U
MB
= 21,6V
C
b

= C
1
+ C
2
; Q
b
= Q
1
+ Q
2
= C
b
U
b

0,5
0,5
GV Trương Đình Den
suy ra U
b
=
21
2211
CC
UCUC
+
+
= 112V
0,5
0,5

Chú ý: Học sinh có thể giải cách khác, nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Nếu sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ cho mỗi bài toán

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×