Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet vat ly 8- ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.9 KB, 3 trang )

Trng: THCS Đỗ Đăng Tuyển.
Lớp: 8\...
Họ và tên:..................................
Kiểm tra 1 tiết.
Môn Vật lý 8.
Thời gian thi: 30 phút.
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng(8 điểm)
1. Em hóy chn ỏp ỏn sai
A. Cụng c hc t l vi lc tỏc dng v quóng ng thc hin cụng.
B. Cú lc tỏc dng nhng khụng gõy ra chuyn ng thỡ khụng cú cụng.
C. Mt vt chuyn ng thng u vỡ quỏn tớnh thỡ khụng cú cụng.
D. Mỏy xỳc t ang lm vic thỡ khụng sinh cụng.
2. Theo em, cỏch no sau õy khụng ỳng
A. Mun tng ỏp sut lờn 2 ln thỡ tng ỏp lc 2 ln, gi nguyờn din tớch b ộp.
B. Mun gim ỏp sut xung 2 ln thỡ gim ỏp lc 2 ln, gim din tớch b ộp 2 ln.
C. Mun tng ỏp sut lờn 2 ln thỡ gi nguyờn ỏp lc, gim din tớch 2 ln.
D. Lc ộp cng tng thỡ ỏp sut ộp cng tng.
3. Lc y Acsimet ph thuc vo
A. Trọng lợng riêng của chất lỏng và của vật.
B. Trọng lợng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lợng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lợng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
4. Dới tác dụng của một lực 10 N, một chiếc xe đồ chơi chuyển động đều từ chân dốc lên đỉnh dốc với
vận tốc 5 m/s tốn 5 phút. Công thực hiện khi xe từ chân dốc lên đỉnh dốc là:
A. 15.10
2
J B. 3000J C. 15.10
3
J D. 3500J
5. Cho v
1


=
1
1
t
s
, v
2
=
2
2
t
s
, em hãy chọn đáp án đúng
A. Nếu t
1
=t
2
thì v
tb
=
2
21
vv
+
.
B. Nếu s
1
=s
2
thì v

tb
=
2
21
vv
+
.
C. Nếu v
1
=v
2
thì v
tb
= v
1
+v
2
. D. Cả A và B đều đúng.
6. An có 3 viên bi có thể tích bằng nhau, mỗi viên đợc làm từ các chất liệu khác nhau: Thuỷ tinh, đồng,
sắt. Chúng ta đều biết đồng có trọng lợng riêng lớn hơn sắt, thuỷ tinh có trọng lợng riêng nhỏ hơn sắt.
Khi An thả xuống nớc cùng lúc và cùng độ cao xuống thùng nớc thì các viên bi sẽ chạm đáy thùng theo
thứ tự
A. Bi sắt ->bi đồng -> bi thuỷ tinh B. Bi đồng-> bi thuỷ tinh-> bi sắt.
C. Bi đồng-> bi thuỷ tinh-> bi sắt. D. Bi thuỷ tinh-> Bi đồng-> bi sắt.
7. Một ống nhỏ hình trụ cao 10 cm. Ngời ta đổ nớc vào miệng ống tới lúc mực nớc đạt nửa ống thì ng-
ng đổ. Biết trọng lợng riêng của nớc là 10000 N/m
3
. Tính áp suất của cột nớc đó gây ra.
A. 500 Pa B. 50 Pa C. 100 Pa D. đáp số khác.
8. Dựa vào lực đẩy Acsimet, theo em khẳng định nào sau đây sai:

A. Đi bơi ở nớc biển dễ nổi hơn đi bơi ở nớc ngọt.
B. Một vật nếu chìm sẽ lắng xuống đáy, nếu không chìm sẽ nổi hoàn toàn trên mặt nớc.
C. Bong bóng bay bay lên cao đợc là vì nó đợc bơm khí nhẹ hơn không khí.
D. Gỗ là một trong những vật liệu tốt trong đóng thuyền bè.
II. Tự luận (2 điểm)
1. Cho khối lợng riêng nớc là 1g/cm
3
, của đá tinh khiết là 0,92 g/cm
3
. Thả một cục đá tinh khiết có thể tích 250 cm
3
vào
ly nớc.
a. Đá nổi hay không?
b. Tính lực đẩy Acsimet lên cục đá tinh khiết đó
2. Dới tác dụng một lực bằng 4000 N, một chiếc xe chuyển động đều lên dốc với vận tốc 5 m/s trong 10 phút. Tính công
thực hiện khi xe đi từ chân dốc đến đỉnh dốc.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PhiÕu bµi lµm
I. PhÇn Tr¾c nghiÖm
C©u hái
§¸p ¸n
1 2 3 4 5 6 7 8
A
B
C
D
II. Tù luËn
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

………............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
§¸p ¸n
I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (8®iÓm)
1. D 2. B 3. B 4. C 5. A 6. C 7. A 8. B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×