<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRÍ TUỆ NHÂN TẠO</b>
<i>Artificial Intelligence</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TTNT. p.<b>2</b>
<b>Nội dung</b>
<b><sub>Lec 1.</sub></b>
Giới thiệu v
ề
TTNT, c
ác khái niệm cơ b
ản
<b>Lec 2. Agent thông minh</b>
<b><sub>Lec 3.</sub></b>
Giải quyết v
ấn
đề bằng tìm kiếm: tìm kiếm mù
<b>Lec 4.</b>
Tìm kiếm kinh nghiệm (heuristics)
<b>Lec 5.</b>
Trị chơi: Tìm kiếm có đối thủ
<b>Lec 6.</b>
Logic mệnh đề
<b>Lec 7-8.</b>
Logic vị từ cấp m
ột
<b>Lec 9-10. Biểu diễn tri thức bởi các luật và lập luận</b>
<b><sub>Lec 11-13.</sub></b>
Lập trình logic Prolog
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tài liệu tham khảo</b>
–
<b>Trí tuệ nhân tạo, by Đinh Mạnh Tường</b>
–
<b>Trí tuệ nhân tạo: các phương pháp giải quyết vấn đề và kỹ </b>
<b>thuật xử lý tri thức, by Nguyễn Thanh Thủy </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
TTNT. p.<b>4</b>
<b>CH</b>
<b>ƯƠNG 1:</b>
<b>Lec 1,2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Trí Tuệ Nhân Tạo là gì?</b>
Là một nhánh của khoa học máy tính liên quan đến
<i>sự tự </i>
<i>động hóa hành vi thơng minh</i>
.
<b>Trí tuệ là gì? </b>
Các câu hỏi chưa có câu trả lời:
– Liệu trí tuệ có phải là một khả năng duy nhất hay chỉ là một
tên gọi cho một tập hợp các hành vi phân biệt và độc lập nhau?
– Thế nào là khả năng sáng tạo?
– Thế nào là trực giác?
– Điều gì diễn ra trong q trình học?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
TTNT. p.<b>6</b>
<b>Trí Tuệ Nhân Tạo là gì?</b>
Intelligence? Trí năng, trí tuệ, trí thông minh
Thế nào là Artificial intelligence? Chúng ta sẽ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Trí Tuệ Nhân Tạo là gì?</b>
“Nỗ lực tạo ra các máy tính
biết tư duy … máy tính có ý
thức (The exciting new effort
to make computers thinks …
machine with minds,
in the full
and literal sense)”
(Haugeland 1985)
“Nghệ thuật sáng tạo ra các
máy thực hiện các chức năng
địi hỏi sự thơng minh như khi
thực hiện bởi con người (The
art of creating machines that
perform functions that require
“Việc nghiên cứu các năng lực trí
tuệ sử dụng các mơ hình tính tốn
(The study of mental faculties
through the use of computational
models)”
(Charniak et al. 1985)
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
TTNT. p.<b>8</b>
<b>Trí tuệ nhân tạo: Hệ thống tư duy như con người</b>
“Nỗ lực tạo ra các máy tính
biết tư duy … máy tính có ý
thức (The exciting new effort
to make computers thinks …
machine with minds,
in the full
and literal sense)”
(Haugeland 1985)
<b>Hệ thống tư duy như con </b>
<b>người</b>
<b>(</b>
<b>Systems that think </b>
<b>like humans</b>
<b>) </b>
<b>Con người tư duy như thế </b>
<b>nào? Chưa có câu trả lời </b>
<b>chính xác trong rất nhiều </b>
<b>tình huống.</b>
<b>Ví dụ: Newell&Simson </b>
<b>(1961) phát triển GPS </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Trí tuệ nhân tạo: hệ thống ứng xử như con người</b>
“Nghệ thuật sáng tạo ra các
máy thực hiện các chức năng
địi hỏi sự thơng minh như khi
thực hiện bởi con người (The
art of creating machines that
perform functions that require
<b>Hệ thống ứng xử (hành động) </b>
<b>như con người (Hệ thống mà </b>
<b>hành vi, ứng xử của nó như </b>
<b>con người)</b>
<b>Systems that act like </b>
<b>humans</b>
<b>Turing (1950) đề </b>
<b>xuất bộ test (Turing </b>
<b>test): hội thoại giữa </b>
<b>hệ thống và người </b>
<b>phỏng vấn. Nếu </b>
<b>người phỏng vấn </b>
<b>không biết được hệ </b>
<b>thống là người hay </b>
<b>là máy thì hệ thống </b>
<b>đó được cho là </b>
<b>thơng minh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
TTNT. p.<b>10</b>
<b>Trí tuệ nhân tạo: hệ thống tư duy hợp lý</b>
“Việc nghiên cứu các năng lực trí
tuệ sử dụng các mơ hình tính tốn
(The study of mental faculties
through the use of computational
models)”
(Charniak et al. 1985)
<b>Hệ thống tư duy hợp lý</b>
<b>System that think </b>
<b>rationally</b>
<b>Aristotle hình thức hóa </b>
<b>“tư duy đúng” (Luật </b>
<b>của tư duy đúng). Hệ </b>
<b>tam đoạn luận là </b>
<b>khuôn mẫu để thu </b>
<b>được kết luận đúng khi </b>
<b>cho giả thiết đúng. VD: </b>
<b>Socrat là người; tất cả </b>
<b>mọi người đều chết; </b>
<b>do đó Socrat phải chết.</b>
<b>1. Khơng biểu diễn được tri thức </b>
<b>khơng chắc chắn</b>
<b>2. Nhiều bài tốn khơng dễ giải </b>
<b>quyết do thiếu tài nguyên </b>
</div>
<!--links-->