Tải bản đầy đủ (.docx) (126 trang)

Lịch sử 8 (trọn bộ-2cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.98 KB, 126 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200</i>


<b>Phần một: Lịch sử thế giới</b>
<b>Lịch sử thế giới cận đại</b>
<b>(Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)</b>


<b>Ch ơng I: Thời kỳ xác lập chủ nghĩa t bản</b>
<b>(Từ giữa thế kỷ XVI đến nữa sau thế kỷ XIX)</b>


<b>Tiết 1. Bài 1: Những cuộc cách mậng t sản đầu tiên</b>
<b> Sự biến đổi về kinh tế xã hội Tây Âu trong các thế kỷ XV - XVII. </b>


<b>Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>Giúp học sinh nm c:


Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng Hà Lan, cách mạng t
sản Anh.


<i>* Thỏi :</i>


Nhn thấy chủ nghĩa t bản có mặt tiến bộ song vẫn là chế độ bốc lột.
<i>* Kĩ năng:</i>


Rèn luyện cho HS kỉ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
<b>B. phơng pháp:</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn, thảo luận, trắc nghiệm, kích thích t duy,sử dụng tranh, ảnh.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ thế giới



- Lợc đồ cuộc nội chiến ở Anh.
<b>d. Tiến trình các bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lp:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Ôn lại cho HS những kiến thức về lịch sử thế giới của lớp 7.
<b>III. Bài míi:</b>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Trong lịng chế độ phong kiến suy yếu đã nảy sinh và bớc đầu phát triển nền sản
xuất của chủ nghĩa t bản dẫn tới mâu thuẩn ngày càng tăng giữa chế độ phong kiến
với t sản và các tầng lớp nhân dân. Đó chính là ngun nhân bùng nổ các cuộc cách
mạng t sản.


2. TriÓn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Giáo viên treo bản đồ thế giới xác định vị
trí các nớc Nêđulan (Hà Lan), Anh. Nằm
ở Đại Tây Dơng có điều kiện giao lu bn
bán, phát triển nền sản xuất cơng thơng
nghiệp, có điều kiệnc ho sự ra đời của nền
sản xuất TBCN.


- Nền sản xuất mới ra i trong iu kin


no?


Những biểu hiện chứng tỏ nền sản xuất
mới phát triển mạnh ở Tây Âu?


+ Các xởng thuê mớn nhân công.
+ Trung tâm sản xuất và buôn bán.
+ Ngân hàng.


- HÃy nêu những biểu hiện mới về xà hội
Tây Âu trong các thế kỷ XV - XVII ?


<b>1. C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ sau</b>
<b>chiÕn tranh (1945 - 1950)</b>


<i><b>1. Nền sản xuất mới ra đời: </b></i>


- Điều kiện tự nhiên thuận lợi.


- Ch phong kin thống trị Tây Ban
Nha mục nát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tầng lớp t sản ra đời, xã hội Tây Âu tồn
tại những mâu thuẫn nào?


+ Phong kiÕn > < Nh©n d©n
+ T sản > < Vô sản


- Ti sao T sn và nhân dân > < gay gắt
với chế độ phong kiến?



<b>* Hoạt động 2</b>


Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK.


- Trình bày diễn biến và kết quả của cách
mạng Hà Lan.


Vì sao nói, đây là cuộc cách mạng t sản
đầu tiên trên thế giới?


- ỏnh ch dod phong kiến.
- Xâyd ựng xã hội mới tiến bộ hơn.
<b>Hoạt động 3.</b>


Trình bày sự phát triển CNTB ở Anh và
những hệ quả của nó.


- Vì sao CNTB phát triển mạnh mà nông
dân vẫn phải bỏ quê hơng đi nơi khác?
- Nhận xét gì về vị trí tính chất của tÇng
líp q téc míi.


+ Q tộc đã TS hố, có thế lực KT, CT,
cùng với t sản lãnh đạo cách mng Anh.
<b>Hot ng 4.</b>


Những cuộc nội chiến ở Anh:
- Giáo viên giới thiệu về Crômoen.



Giáo viên tờng thuật quang cảnh xử tử
Saclơ I.


Vf sao nc Anh từ chế độ cộng hoà lại trở
thành chế độ quõn ch hp hin?


<b>Hot ng 5.</b>


Cuộc cách mạng t sản Anh đem quyền lợi
cho ai.


Kt qu ca cuc cỏch mng t sản Anh?
Cách mạng có triệt để khơng.


- Xt hiƯn tầng lớp mới- Xuất hiện tầng
lớp mới


<i><b>2. Cách mạng Hà Lan Thế kỷ XVI</b></i>
- 8/1566 nhân dân Nêđulan nổi dậy.


- 1648 nứơc cộng hồ Hà Lan đợc thành
lập.


=> Lµ cc cách mạng t sản đầu tiên
<b>II. Cách mạng Anh giữa thÕ kû XVII:</b>
1) Sù ph¸t triĨn cđa chđ nghÜa t b¶n ë
Anh:


- Sù ph¸t triĨn của các công trờng thủ
công, thơng nghiệp, kỷ thuật...-> CNTB


phát triển mạnh.


- Sự giàu có của quý tộc mới.


<b>2. Tiến hàng cách mạng:</b>
<i>a. Giai đoạn 1: (1642 - 1648).</i>
- 8 / 1642 néi chiÕn ë Anh bïng nỉ
<i>b. Giai do¹n 2:</i>


- 1/1649 SaclơI bị xử tử => Cách mạng
thắng lợi.


- 12/1688 quèc héi thiÕt lËp chÕ dodä
qu©n chủ lập hiến.


<i><b>3. ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản</b></i>
<i><b>Anh giữa thế kỷ XVII:</b></i>


- Lt ch phong kiến mở đờng cho
CNTB Phát triển, đem lại thắng lợi cho TS
và QT mới, những quyền lợi của nhân dân
khơng đợc đáp ứng.


<b>IV. Cđng cè : Th¶o ln nhãm.</b>


Em hiểu nh thế nào về câu nói của Mác: "Tháng lợi.... kiến"
<b>V. Dặn dò:</b>


- Nm cho c khỏi nim: "CMTS"



- Lập niên biểu về (khái niệm) CMTS Anh, chiến tranh giành độc lập.
- Chuẩn bị t liệu về Gioocgiơ VaSinhTơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>---Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>


<b>Bài 1: Những cuộc cách mậng t sản đầu tiên</b>
<b>Tiết 2. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>Giúp học sinh nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


Nguyên nhân, diễn biến, tính chất và ý nghĩa lịch sử của chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và việc thành lập hợp chủng quốc mĩ (Hoa Kỳ)


<i>2. Thái độ:</i>


Bồi dỡng cho HS nhận thấy chủ nghĩa t bản có mặt tiến bộ, song vẫn là chế độ
bóc lột.


<i>3. Kĩ năng:</i>


c lp lm vic gii quyt cỏc vn đề đợc đặt ra trong quá trình học tập,
tr-ớc hết là các câu hỏi, bài tập trong SGK.


<b>B. ph¬ng pháp:</b>
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- Lc 13 thuc a Anh ở Bắc Mĩ
- Chân dung G.Oa.sinh tơn



<b>d. Tiến trình các bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b>


1. Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của CMTS Anh
2. ý nghÜa lÞch sư cđa CMTS Anh


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Giờ trớc, các em đã tìm hiểu hai cuộc CMTS diễn ra ở Châu Âu, tiết này chúng
ta sẽ tìm hiểu một cuộc cách mạng diễn ra ở Châu Mĩ, xem các cuộc cách mạng này
có gì giống và khác nhau.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Tình hình các thuộc địa nguyên<sub>nhân của chiến tranh</sub></b>
Cho HS quan sát lợc dodị 13 thuộc địa


Anh ë B¾c MÜ.


- Hãy kể tên và xác định vị trí của 13
thuộc địa.


Em có nhận xét gì về 13 thuộc địa này ?
+ Đất đai mu m



+ Khoáng sản phong phú


- Nờu một vài nét về sự xâm nhập và
thành lập các thuộc địa của thực dân Anh
ở Bắc Mĩ.


Vì sao nhân dân các thuộc địa ở Bắc Mĩ
đấu tranh chống thực dân Anh?


Thoát khỏi sự thống sự của Anh, mở đờng
cho kinh tế t bản CN phát triển.


Vì sao thực dân Anh kìm hãm sự phát
triển của nền kinh tế thuộc địa gắn chặt và
phụ thuộc vào chính quốc để dễ cai trị,
bóc lột.


<b>Hoạt động 2:</b>


Dun cớ trực tiếp dẫn đến chiến tranh ?
Sự kiện đó chứng tỏ điều gì ?


<i><b>a. Tình hình các thuộc địa:</b></i>


- 13 thuộc địa nằm ven bờ Đại Tây Dơng,
có tiềm năng thiên nhiên dồi dào.


- Từ thế kỉ XVII -XVIII. Anh thành lập
13 thộc địa ở Bắc Mĩ.



<i><b>b. Nguyên nhân của chiến tranh:</b></i>


- Nn kinh t TBCN thuộc địa phát triển
bị Anh kìm hãm


-> Con cháu ngời Anh > < chính quyền
nhân dân thuộc địa >< Anh.


<b>2. DiÔn biÕn cuéc chiÕn tranh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quyết tâm chống Anh (địi xố bỏ chế đơ
thuế và các luật cấm vơ lí)


- Cuộc chiến tranh giành độc lập của các
thuộc địa anh ở Bắc Mĩ diễn ra thế nào?
* Thảo luận nhóm:


Theo em, tính chất tiến bộ và hạn chế của
tun ngơn độc lập của Mĩ là gì?


+ Tiến bộ: đề cao quyền con ngời (tự do
bình đẳng, hạnh phúc).


-> Khai sinh ra níc MÜ.


+ Hạn chế: Duy trì chế độ nơ lệ, chỉ có
ngời da trắng có quyền lợi.


* Bản tuyên ngôn này đợc liên hệ trong


các bản tuyên ngôn nào ở nớc ta?


Tuyên ngôn độc lập của chủ tịch Hồ Chí
Minh.


- Bản tun ngơn độc lập của Mĩ có ý
nghĩa nh thế nào?


Đáp ứng lòng mong mỏi nguyện vọng
của nhân dân -> thắng lợi của quõn lc
a.


- Chiến thắng ở Xarataga có ý nghĩa gì ?
8 Thể hiện vai trò to lớn của Oasinh tơn
"Nhân vật số 1 trong war, trong hoà bình
và trong trái tim mäi ngêi"


- Tổng thống đầu tiên của Mĩ
<b>Hoạt động 3:</b>


Việc buộc Anh ký hiệp ớc Vecxai đa cho
thấy kết quả của chiến tranh giành độc lập
của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
- Những điểm nào thể hiện sự hạn chế của
Hiến pháp ?


Chiến tranh giành độc lập có phải là một
cuộc CMTS khơng ?


T¹i sao.



- Tháng 4/1775 chiến tranh bùng nổ
- 4/7/1776 bản tuyên ngôn độc lập ra đời.
(Giep phecxơn soạn thảo)


(4/7 qc kh¸nh cđa MÜ)


- 17/10/1777 chiÕn th¾ng ë Xaratoga.
- Anh ký hiƯp íc Vecxai 1783.


<b>3. Kết quả và ý nghĩa của chiến tranh</b>
<b>giành độc lập của các thuộc địa anh ở</b>
<b>Băc Mĩ:</b>


<i>a. KÕt qu¶:</i>


- Giành độc lập, hợp chủng quốc Mĩ
(USA) ra đời.


- Khai sinh ra nớc cộng hoà t sản Mĩ đợc
hiến pháp 1787 thừa nhận.


<i><b>b. ý nghÜa:</b></i>


- Là cuộc CMTS thực hiện nhiệm vụ giải
phóng dân tộc, mở đờng cho CNTB phát
triển.


<b>IV. Cđng cè : </b>



Hồn thành sơ đồ diễn biến chiến tranh độc lập ở 13 thuộc địa (GV làm sẵn
bảng phụ ở nhà)


<b>V. DỈn dò:</b>


- Lập niên biểu những sự kiện chính của CMTB Pháp (1789 - 1794)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>---Soạn ngày / /200</i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i>Tiết 3</i>


<b>Bài 2: cách mạng t sản nớc pháp (1789 - 1794)</b>
<b>Nớc pháp trớc cách mạng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiÓu:</i>


Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng Pháp.
<i>2. Thái độ:</i>


Nhận thức đợc mặt tích cực, hạn chế của cuộc CMTS
<i>3. Kĩ năng:</i>


Vẽ bản đồ, sơ đồ, lập niên biểu, bảng thống kê về các sự kiện của cách mạng.
<b>B. phơng pháp:</b>


<b>c. ChuÈn bị:</b>


- Tranh biếm hoạ "Tình cảnh ngời nông dân Pháp trớc cách mạng"


<b>d. Tiến trình các bớc lên lớp:</b>


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hãy nêu tính tích cực, hạn chế của bản tuyên ngôn độc lập 7/1776?
<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Khác với các cuộc CMTS các em đã học, cuộc CMTS Pháp (1789 - 1794) đợc
coi là Đại cách mạng. Tại sao nh vậy ? chúng ta cùng tìm hiểu cuộc cách mạng này
qua nguyên nhân, diễn biến, tiến trình cuộc cách mạng và ý nghĩa của nó để giải
quyết vấn đề đặt ra.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Tình hình kinh tế</b>


Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK tình hình
kinh tế nớc Pháp trớc cách mạng có gì nổi
bật?


- Vì sao nơng nghiệp của Pháp lạc hậu?
- Chế độ phong kiến đã có những chính
sách gì đối với sự phát triển cơng thơng
nghip.



Hot ng 2:


Yêu cầu HS quan sát H5 - SGK.


Em có nhận xét gì về bức tranh và mối
quan hệ giữa các đẳng cấp trong xã hội
lúc bấy giờ ?


- Hãy vẽ sơ đồ sự phân chia các đẳng cấp
trong xã hội Pháp.


<b> Hoạt động 3:</b>


- Dựa vào những đoạn trích ngắn trong
SGK, em hÃy nêu một vài điểm chủ yếu
trong t twngr của Mông texikơ - Vônte
Rutxô.


- HÃy giải thích tại sao gọi trào lu triết
học ánh Sáng?


<b>II. Cỏch mng bựng nổ:</b>
<b>Hoạt động 4:</b>


Sựh khủng hoảng của chế độ quân chủ


- Nông nghiệp : Lạc hậu


- Cụng thng nghip: Phỏt triển
-> Bị chế độ phong kiến kìm hãm.


<b>2. Tình hình chớnh tr xó hi:</b>


- Không có quyền
- Phải nộp thuế


<b>3. Đấu tranh trên mặt trận t tởng:</b>
- Tố cáo, phê phán chế độ phong kiến
- Thể hiện quyết tâm đánh đổ bọn phong
kiến thống trị


- Đề xớng quyền tự do của con ngời.
<b>1. Sự khủng hoảng của chế quõn </b>
<b>ch chuyờn ch:</b>


- Lui XVI ăn tiêu hoang phÝ -> chÝnh trÞ,
kinh tÕ, x· héi suy sơp - > tăng lữ, quý tộc


Tăng lữ Quý tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chuyên chế thể hiện ở những điểm nào ?
<b>Hot ng 5:</b>


- Cách mạng t sản Pháp bắt đầu nh thế
nào?


- Sự kiện nào mở đầu cho thắng lợi của
cách mạng ?


GV tờng thuật:



Phỏo i Baxti: Tng cao 24m, dày 3m, 8
tháp canh cao 30m, hào sâu 25m. Trong 4
h quần chúng san phẳng nhà ngọc, giết
tên chỉ huy Lônây. Về sau xây trên nền
ngục 1 quảng trờng với dòng chữ "ở đây
ngời ta nhảy múa".


14/7 qc kh¸nh cđa Ph¸p


=> Biểu tợng quyền lực của chế độ quân
chủ chuyên chế bị giáng đòn đầu tiên.


>< đẳng cấp thứ 3.


<b>2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng:</b>
- 5/5/1789 hội nghị 3 đẳng cấp khai mạc
nhng khơng có kết quả -> cách mạng
bùng nổ.


- 14/7/1789 quần chúng tấn công pháo i
Baxti.


<b> IV. Củng cố bài học:</b>


- Nguyên nhân bùng nổ của CM?
- Viết vào chỗ trống:


+ Cuc u tranh trên mặt trận t tởng đã.
+ Hội nghị ba ng cp khai mc ngy



+ Sự kiện mở đầu cho thắng lợi của cách mạng là...
(Gv chuẩn bị ở bảng phụ)


<b>V. Dặn dò:</b>


- Ôn bài cũ dựa vào các câu hỏi sgk.
- Lµm bµi tËp 1,2,3 ( Sbt ).


- Tìm hiểu tiếp phần 3 của bài, dựa vào các câu hỏi suy nghĩ &trả lời.
- Tìm đọc những mẫu chuyện LSTG.


- Lập niên biểu những sự kiện chính của cuộc CM
<i>Soạn ngày / /200</i>


<i>Giảng ngày / /200</i>


<b>Bài 1: cách mạng t sản pháp (tiết 2)</b>
<b>Tiết 4. Sự phát triển của cách mạng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiÓu:</i>


Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng Pháp.
<i>2. Thái độ:</i>


Nhận thức đợc mặt tích cực, hạn chế của cuộc CMTS
<i>3. Kĩ năng:</i>


Vẽ bản đồ, sơ đồ, lập niên biểu, bảng thống kê về các sự kiện của cách mạng.
<b>B. phơng pháp:</b>



<b>c. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh biếm hoạ "Tình cảnh ngời nông dân Pháp trớc cách mạng"
<b>d. Tiến trình các bớc lên lớp:</b>


<b>I. n định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Những nguyên nhân nào đa đến sự bùng nổ của cách mạng t sản Pháp?
<b>III. Bi mi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thắng lợi cuộc khởi nghĩa ngày 14/7/1789 phá ngọc Baxti mở đầu cho thắng lợi
tiếp theo của cách mạng Pháp. Cách mạng tiếp tục phát triển nh thế nào? Các em
cùng tìm hiểu qua tiết học hôm nay.


2. Triển khai bài:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Công cuộc khôi phục kinh tế sau<sub>chiến tranh (1945 - 1950)</sub></b>
- Thắng lợi ngy 14/7/1789 a n kt


quả gì?


Sau khi nm quyn đại t sản đã làm gì ?
Em hãy nêu nội dung của TNNQ và DQ ?
Hãy rút ra mặt tích cực và hạn chế của nó.
+ Tích cực: Đề cao quyền tự do, bình
đẳng của con ngời,



Tù do: §á


Bình đẳng: Trắng
Bác ái: Xanh


- TN và hiến pháp đem lại quyền lợi cho
ai? Để tỏ thái độ với đại TS, vua Pháp có
hành đơng gì.


- Em có suy nghĩ vì về hành động đó?
Giống với ơng vua nào ở nớc ta mà em đã
học ở lớp 7?


Lê Chiêu Thống - Quân Thanh


- Trc hnh ng ca đại t sản và nhà vua,
nhân dân Pháp đã làm gì?


Hoạt động 2:


Khởi nghĩa ngày 10/8/1792 đa đến kết
quả gì?


Hoạt động 3:


- Chính quyền Giacơbanh đã làm gì để ổn
định tình hình và đáp ứng nguyện vọng
của nhân dân?



Em có nhận xét gì về các biện pháp của
chính quyền Giacơbanh đáp ứng u cầu
RĐ cho ND.


- Vậy tại sao chính quyền Giacôbanh thất
bại.


+ >< trong néi bé


+ Tại sao bọn t sản phản cách mạng o
chớnh?


Hot ng 4:


- Dựa vào đoạn trích của Hồ Chí Minh
hÃy nhận xét về CM Mĩ và Pháp trong thế
kỷ XVIII?


- HÃy nêu ý nghĩa lịch sử của cách mạng
Pháp cuối thế kỷ XVIII.


* Thảo luận nhãm:


- Vì sao nói CMTS Pháp là một cuộc đại
cách mạng?


<i><b>1. Nền sản xuất mới ra đời: </b></i>


- Điều kiện tự nhiên thuận lợi.



- Ch phong kin thng tr Tõy Ban
Nha mc nỏt.


- Sản xuất phát triĨn.


- Xt hiƯn tÇng líp míi- Xt hiƯn tÇng
líp míi


<i><b>2. Cách mạng Hà Lan Thế kỷ XVI</b></i>
- 8/1566 nhân dân Nêđulan nổi dậy.
- 1648 nứơc cộng hoà Hà Lan c thnh
lp.


=> Là cuộc cách mạng t sản đầu tiên
<b>II. Cách mạng Anh giữa thế kỷ XVII:</b>
1) Sự phát triển của chủ nghĩa t bản ở
Anh:


- Sự phát triển của các công trờng thủ
công, thơng nghiệp, kỷ thuật...-> CNTB
phát triển mạnh.


- Sự giàu có của quý tộc mới.


<b>2. Tiến hàng cách mạng:</b>
<i>a. Giai đoạn 1: (1642 - 1648).</i>
- 8 / 1642 néi chiÕn ë Anh bïng nỉ
<i>b. Giai do¹n 2:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 12/1688 qc héi thiÕt lËp chÕ dodä


qu©n chđ lËp hiÕn.


<i><b>3. ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản </b></i>
<i><b>Anh giữa thÕ kû XVII:</b></i>


- Lật đổ chế độ phong kiến mở đờng cho
CNTB Phát triển, đem lại thắng lợi cho TS
và QT mới, những quyền lợi của nhân dân
không đợc đáp ứng.


<b>IV. Cđng cè bµi häc:</b>


Gv chuẩn bị bài tập trắc nghiệm hs làm :So với cmts Anh,Mĩ, cmts Pháp đợc coi
là triệt để nhất bởi yếu tố nào sao đây:


a. Lật đổ chế độ phong kiến cầm quyền , mở đờng cho cntb phát triển.
b. Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa Cm thắng lợi.


c. Giải quyết đợc 1 phần yêu cầu ruộng đất cho nông dân.
d. ảnh hởng vang đội tới Châu Âu & th gii.


<b> V/ Dặn dò: </b>


- Ôn bài cũ theo câu hỏi sgk, hoàn thành các bài tập (Trang 10->14).


- Bài tập: Lập bảng niên biểu những sự kiện chính của CMTS Pháp từ 1789
-1794?


-Tìm hiểu bài mới suy nghĩ & trả lời các câu hỏi sgk.
- Quan sát &tìm hiểu các hình trong Sgk (Từ hình 12-> 18)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>---Soạn ngµy / /200</i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i><b>Tiết 5:</b></i>


<i><b>Bài 3: </b></i><b>CHủ NGHĩA TƯ BảN ĐƯợC Xác LậP TRÊN</b>

<b> PHạM VI THế GiớI (t1)</b>



<b> A/ Mục tiêu bài học:</b>
<i><b> I/ Kiến thức: </b></i>HS cần nắm đợc:


- Tiến hành cách mạng công nghiệp là con đờng tất yếu để phát triển chủ nghĩa
t bản, vì vậy cần tìm hiểu nội dung & hệ quả của nó.


- Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới qua việc hình thành thắng
lợi của hàng loạt các cuộc cách mạng t sản tiếp theo ở châu Âu-Mĩ.


<b> II/ </b><i><b>T</b><b> t</b><b> ởng: </b><b> </b></i>
Hs nhận thức đợc:


- Sự áp bức bóc lột là bản chất của chủ nghĩa t bản đã gây nên đời sống đau khổ
cho nhân dân lao động toàn thế giới.


- Bằng khả năng lao động sáng tạo, nhân dân thực sự trở thành chủ nhân của
những thành to lớn về kĩ thuật & sản xuất của nhân loi.


<i><b>III/ Kĩ năng: </b></i>


- Giỳp Hs bit khai thác sử dụng kênh hình, kênh chữ trong sgk.
- Biết phân tích các sự kiện để rút ra kết luận & liên hệ thực tế.



<i><b>B/ </b></i><b>Ph ơng pháp : Nêu vấn đề, đồ ding trực quan, giải thích, tờng thuật, thoả</b>
luận.


<b>C/ Chn bÞ cđa GV&HS: </b>
<i><b>I/ Chuẩn bị của GV: </b></i>
-Bài soạn, sgk, sgv, sbt.


- Lợc đồ nớc Anh thế kỉ18 & nữa đầu th k 19.


- Đọc tài liệu tham khảo, tìm hiểu các tranh ảnh trong sgk.
<i> <b>II/ Chuẩn bị của HS: </b></i>


-Học bài cũ hoàn thành các bài tp ó hc.


-Tìm hiểu bài mới suy nghĩ & trả lời các câu hỏi sgk.
- Tìm hiểu bài tập & các tranh ảnh có trong sgk.
<b> D/ Tiến trình lªn líp: </b>


<i><b> I/ ổ</b><b> n định lớp:</b><b> </b><b> </b></i>


<i><b> II/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng
tỏ phát triển đi lên của cách mạng Pháp? Vì sao cách mạng Pháp đợc coi là cuộc Đại
cách mạng?


<i><b> III/ Bµi míi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cách mạng cơng nghiệp có giải quyết đợc vấn đề đó khơng? Chúng ta cùng tìm hiểu
nội dung của bài.



<i>2/ Triển khai các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động của GV&HS: </b> <b>Nội dung bài học: </b>
<i><b> Hoạt động1:</b><b> </b></i>


- Gv: Dẫn dắt vào phần 1: Máy móc đã
đợc sử dụng trong các công trờng thủ
công thời Trung đại. Vậy tại sao sang
thế kỉ 18 yêu cầu cải tíên phát minh
máy móc lại đợc đặt ra cấp thiết?


- Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi ,gv bỉ sung.


- Gv: h/d hs thảo luận:Tại sao cm công
nghiệp lại diễn ra đầu tiên ở Anh &trong
ngành dệt?


- Hs:vì nớc Anh hoàn thành cuộc cmts,
cntb phát triển. Ngành dệt là ngành kinh
tế chủ yếu ở Anh.


- Gv: Giải thích thêm:ở Anh có 3 điều
kiện:Vốn, công nhân, cải tiÕn trong
c«ng trêng thđ c«ng.


- Gv: Yêu cầu hs quan sát hình 12,13 &
hỏi:Qua 2 bức tranh thì cách sx, năng
suet lao động khác nhau nh thế nào?
- Hs: So sánh & giải thích. Gv bổ sung.
- Gv: Đìêu xảy ra trong ngành dệt ở nớc


Anh khi máy kéo sợi Gien Ny đợc sử
dụng rộng rải?


- Hs:Thúc đẩy năng suất lao động trong
ngành dệt tăng nhanh, đòi hỏi tiếp tục
cải tiến phát minh máy móc.


- Gv: Em hãy kể tên các phát minh?
- Gv: Tờng thuật lễ khánh thành đờng
sắt & sử dụng đầu máy xe lửa Xten
-Phen ở Anh.


- Gv: Tại sao các nớc t bản lại đẩy mạnh
sx gang, thép & than đá?


- Hs: Máy móc & đờng sắt phát triển
->Cn nặng phải phát triển ỏp ng nhu
cu.


<i><b>1/ Cách mạng công nghiệp ở Anh: </b></i>


<i>a. Nguyên nhân <b>:</b></i>


- Thế kû18 hoµn thµnh cuéc CMTS,
CNTB phát triển mạnh=> Nớc Anh đi
đầu tiến hành CMCN trong ngành dệt.


<i>b. Thành tựu:</i>
- Ngành dệt vải.



- Các ngành kinh tế khác: Công nghiệp
(luyện gang).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv: Vậy thực chất cuộc cmcn là gì?
các phát minh ra máy móc ở Anh đem
lại kết quả & ý nghÜa g×?


- Hs: Dựa vào sgk trả lời. Gv kết luận.
- Liên hệ đến cơng cuộc cơng nghiệp
hố , hiện đại hoá ở nớc ta.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv: Khi tiến hành CMCN Pháp & Đức
có khó khăn, thuận lợi gì?


- Hs:Khó khăn: Kinh tế Pháp lạc hậu,
Đức cha thèng nhÊt.


Thn lỵi: Thõa hëng kinh nghiƯm
& thµnh tùu cđa Anh.


- Gv:Gọi hs đọc mục 2 & đặt câu hỏi: Vì sao
CMCN ở Pháp, Đức diễn ra muộn? Diễn ra
muộn nhng phát triển nh th no?


- Hs: Dựa vào sgk trả lời (qua nh÷ng sè
liƯu cơ thĨ).


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>



- Gv: h/d hs quan sát lợc đồ hình 17,18
& thảoluận, nêu nhận xét những biến
đổi của nớc Anh sau khi hoàn thành
CMCN?


- Gv: Vậy CMCN đã đa tới hệ quả tích
cực gì? hạn chế nếu có?


<i>c. KÕt qu¶:</i>


CMCN đã chuyển nền sx nhỏ thủ cơng
sang nền sx lớn bằng máy móc, ns lao
động tăng nhanh-> Nớc Anh trở thành
n-ớc Cn phát triển nhất thế giới.


<i><b>2/ Cáchmạng công nghiệp ở Pháp,</b></i>
<i><b>Đức:</b></i>


<b></b>


Pháp : Tiến hành CMCN muộn (1830),
nhng phát triển nhanh chãng nhê sử
dụng rộng rải máy hơi nớc & sx gang
thép.


- Đức: Những năm 40của thế kỷ 19 tiến
hành cmcn-> Kinh tế phát triển nhanh
chóng, tạo điều kiện thống nhất đất nớc.
<i><b> 3/ Hệ quả của cuộc cách mạng</b></i>


<i><b>công nghiệp;</b></i>


<b></b>


Kinh tế : Kinh tế phát triển, của cảidồi
dào, nhiều thành phố, trung tâm công
nghiệp ra đời


-XÃ hội:Hình thành 2 giai cấp cơ bản
trong xà hội:


T s¶n > < Vôsản
<i><b> IV/ Củng cố bài học: </b></i>


Gọi hs lên bảng lập bảng thống kê các cải tiến phát minh quan trọng trong ngành
dệt ở Anh theo thø tù & ý nghÜa cđa nã?( Thêi gian, ph¸t minh, tên ngời phát minh)


<i> <b>V/ Dặn dò: </b></i>


- Học bài cũ dựa vào câu hỏi trung sgk& làm các bài tâp1->6 Sbt.
- Tìm hiểu phần 2 của bài dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Soạn ngày / /200</i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i><b>TiÕt 6: Bµi 3:</b></i>


<b>CHđ NGHÜA TƯ bảN ĐƯợC XáC LậP TRÊN</b>


<b>PHạM VI THế GiớI (T2)</b>



A/ Mục tiêu bài học: ĐÃ nêu ở tiết 5.



B/ Ph<b> ơng pháp : Sử dụng đồ dùng trực quan, nêu vấn đề, giải thích.</b>
<b> C/ Chuẩn bị của GV&HS</b><i>:</i><b> </b><i> </i><b> </b>


<i><b> I/ Chuẩn bị của GV: </b></i>Bài soạn, SGK, SGV, SBT. Tìm hiểu các tài liệu liên quan
đến bài học.Lợc đồ châu Mĩ La Tinh đầu thế kỷ 19, bản đồ thế giới, phiếu học tập.


<i> <b>II/ Chn bÞ cđa HS: </b></i>
-Häc bài cũ, làm các bài tập.


-Tỡm hiu phn 2 của bài: Suy nghĩ & trả lời các câu hỏi, quan sát lợc đồ xác
định vị trí các nớc trên lợc đồ.


D/ Tiến trình lên lớp:
<i> <b>I/ Ôn định lớp: </b></i>


<i><b> II/ Kiểm tra bài cũ</b></i>:Nêu những phát minh quan trọng trong ngành dệt ở Anh?
Cuộc CMCN đã mang lại hệ quả gì?


<i><b> III/ Bµi míi: </b></i>


<i> 1/ Giới thiệu bài mới: Bớc sang thế kỷ 19, các cuộc CMTS tiếp tục đợc tiến</i>
hành ở nhiều nớc trên thế giới. Với nhiều hình thức phong phú các cuộc CMTS đã
xác lập sự thống trị của CNTB trên phạm vi thế giới, tạo điều kiện cho CNTB mở
rộng xâm chiếm các thuộc địa. Chúng ta tìm hiểu các cuộc CMTS này qua nội dung
bài học.


<i> 2/ Triển khai các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>



<i><b> Hoạt động 1:</b><b> </b></i>


- Gv: Sử dụng lợc đồ châu Mĩ La Tinh
giới thiệu khái quát: Tớc đây là thuộc
địa của TBN & BĐN.


- Gv: Vì sao sang thế kỉ 19 phong trào
đấu tranh giành độc lập ở châu Mĩ La
Tinh phát triển mạnh dẫn tới sự ra đời
của các quốc gia t sản?


- Hs: Do sự phát triển của CNTB thúc
đẩy phong trào dân chủ chống chế độ
phong kiến, sự suy yếu của TBN & --
---Gv:Hớng dẫn hs quan sát lợc đồ, thống
kê các quốc gia t sản đã ra đời chõu M


<i><b>1/ Các cuộc cách mạng t</b><b> s¶n thÕ kØ</b></i>
<i><b>19:</b></i>


<i>+ ë MÜ La tinh: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

la Tinh theo thø tù thêi gian.


- Gv: Các quốc gia t sản ở châu Mĩ La
Tinh ra đời có tác dụng gì tới châu Âu?
- Hs:Thúc đẩy Cm châu Âu phát triển .
- Gv: H/d hs quan sát lợc đồ hình 20,21
sgk & hỏi: Vì sao CMTS tiếp tục phát


triển chõu u?


- Hs: Dựa vào sgk trả lời.


- Gv: Yêu cầu hs đọc sgk từ mời năm
sau cm đến hết mục 1& hỏi các cuộc
cmts ở Đức,Italia, Nga đã diển ra dới
hình thc no?


- Hs: Dựa vào sgk nêu DB & rút ra hình
thức của các cuộc Cm.


- Gv: Da vo H22,23 sgk khắc hoạ cho
hs hiểu về hình ảnh “ Đội quân áo đỏ
của Ga-Ri-ban -Đi”. Hình ảnh thủ tớng
Bi Xmac với c/s “máu & sắt”.


- Gv: Cm ở Italia, Đức, Nga hình thức
khác nhau, song có điểm g× chung?
- Hs: Tù nhËn xÐt.


<i><b>Hoạt động2:</b></i>


- Gv: Gọi hs đọc mục 2 sgk & hỏi: Từ
nhận định của Mác-Ăng ghen trong
tun ngơn ĐCS , em hãy cho biết vì sao
các nớc t bản phơng tây lại đẩy mạnh
việc xâm chiếm thuộc địa? Đối tợng
xâm lợc của t bản phơng tây?



- Hs: Tr¶ lêi , gv bỉ sung & ghi b¶ng.


- Gv: H/d hs quan sát bản đồ thế giới.
Giới thiệu CNTD đã chiếm các khu vc
chõu ỏ, Phi.


<i>+ở Châu Âu:</i>


- Cm1848-1849 ở châu Âu tiếp tục diễn
ra quyết liệt tấn công vào chế độ phong
kiến (ở Pháp).


- Mời năm sau cm tiếp tục phát triển:
+ ở<i> Italia (1859-1870) hình thức đấu</i>
tranh của quần chúng.


<i>+ ở Đức (1864-1871) hình thức tiến</i>
hành qua con đờng chiến tranh của quý
tộc Phổ.


<i>+ở Nga(1861) cải cách chế độ nông nô.</i>
=>Đều là các cuộc CMTS ,mở đờng cho
CNTB phát triển


<i><b>2/ Sự xâm l</b><b> ợc của các n</b><b> ớc t</b><b> bản Ph</b><b> - </b></i>
<i><b>ơng Tây đối vi cỏc n</b><b> c A-Phi</b></i>




a. Nguyên nhân:



<b>-Kinh t TBCN phỏt triển, nhu cầu vè tài</b>
nguyên, thị trờng đặt ra gay gắt.=> T bản
Phơng Tây đẩy mạnh xâm lợc thuộc địa.
b. Kết quả:


- Hầu hết các nớc châu á, châu phi trở
thành thuộc địa hoặc nữa thuộc địa
- Cuối thế kỉ18 Anh hoàn thành chinh
phục Ân độ; Mĩ, Pháp, Đức xâu xé
Trung Quốc.


+ Hµ lan chiÕm In Đô Nê xia.
+TBN chiếm Phi Líp Pin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs: Dùng lợc đồ đánh dấu các nớc bị
xâm lợc (dựa vào sGK).


- Gv: Qua lợc đồ em có nhận xét gì?
- Hs: Rút ra nhận xét , gv b sung.


+ ở châu phi: Anh chiếm Nam Phi, An
giê ri-Ph¸p.


=> Thế kỉ 19 CNTB đợc xác lập trên
phạm vi thế giới.


IV. <i><b>cđng cè bµi häc: </b></i>


- Thảo luận các hình thức tiến hành CMTS đã học? Mục đích chung của các


cuộc CMTS?


- Lập bảng thông kê các thuộc địa của thực dân phơng tây ở châu á ( Niên đại,
tên nớc thực dân , tên nớc thuộc địa phụ thuộc)


V/ <i><b>Dặn dò:</b></i>


- Học bài cũ theo các câu hỏi sgk, làm các bài tập 7,8,9 (sbt).


- c, tỡm hiểu bài mới ( Bài 4), suy nghĩ & trả lời các câu hỏi sgk.
- Tìm hiểu tranh ảnh ở sgk hình 24 đến 29.


- Tìm đọc tiểu sử ca Mỏc & ng ghen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>---Soạn ngày / /200</i>
<i>Gi¶ng ngµy / /200 </i>




<i><b>TiÕt 7</b></i><b>: Bµi 4 </b>

<b>PHONG TRµO CÔNG NHÂN & Sự RA ĐờI CủA</b>


<b>CHủ nghĩa Mác (t1)</b>



A/ Mục tiêu bài học:


<i><b>I/ Kin thc:</b></i> Giỳp Hs nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:


- Các phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân ở nửa đầu thế kỷ 19;
phong trào đập phá máy móc & bải cơng.


- Các Mác & Ăng Ghen sự ra đời cảu chủ nghĩa XH khoa học.


- Lý luận cách mạng của giai cấp vơ sản


- Bíc tiÕn mới của phong trào công nhân từ 1848-1870.
<i><b>II/ T</b><b> t</b><b> ëng</b><b> </b>: <b> </b></i>


- Giáo dục hs biết ơn các Mác, Ăng Ghen sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa học
& tìm ra lý luận cách mạng soi đờng cho giai cấp công nhân đấu tranh xây dung 1 xã
hội tiến bộ.


- Tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần on kt u tranh ca giai cp cụng
nhõn.


<i><b>III/ Kĩ năng: </b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá về q trình phát triển của phong trào
cơng nhân.


- Biết tiếp cận với văn kiện lịch sử :Tuyên ngôn §¶ng Céng S¶n.


<b>B/ Ph ơng pháp: </b>nêu vấn đề, sử dụng đồ ding trực quan, miêu tả, giảI thích ,
tờng thuật.


<b> C/ Chn bÞ của GV&HS:</b>
<i><b> I/ Chuẩn bị của GV:</b></i>


- Bài soạn, sgk, sgv, sbt.


- Đọc t liệu tham khảo, tìm hiểu các tranh ảnh trong sgk.
- Tìm hiểu tiểu sử của Mác & Ăng Ghen.



- Đọc văn kiện tuyên ngôn ĐCS.
<i><b>II/ Chuẩn bị của HS: </b></i>


- Học bài cũ &hoàn thành các bài tập của bài 3 .


- Đọc , tìm hiểu bài mới dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời.
- Tìm hiểu các tranh ảnh trong bài.


- Đọc tài liệu tham khảo & tìm hiểu tiểu sử của Mác & Ăng Ghen.
D/ Tiến trình lªn líp:


<i><b> I/ Ơn định lớp: </b></i>
<i><b> II/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> III/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>1/ Giới thiệu bài mới:</b></i> Sự phát triển nhanh chóng của CNTB càng khoét sâu
thêm mâu thuẩn giữa 2 giai cấp vô sản & t sản. Để giải quyết mâu thuẩn đó giai cấp
vơ sản đã tiến hành cuộc đấu tranh nh thế nào? Hơm nay chúng ta tìm hiểu nội dung
của bài.


<i><b> </b></i>


<i><b> 2/ TriĨn khai bµi</b></i>:


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Gv: Dẫn dắt & hỏi: Vì sao ngaybkhi


mới ra đời giai cấp cơng nhân đã đấu
tranh chống CNTB?


- Hs: Dùa vµo sgk trả lời.


- Gv: Giới thiệu hình 24 hớng dẫn hs
quan sát, gv miêu tả cuộc sống của công
nhân Anh.


- Gv: Gọi hs đọc đoạn chữ in nhỏ trong
sgk từ năm 1883 =>lại nữa & cho biết
vì sao giới chủ lại thích sử dụng lao
động trẻ em?


- Hs: Tiền lơng trả thấp, lao động nhiều
giờ, cha có ý thức đấu tranh.


- Gv: Qua bức tranh hình 24 phát biểu
suy nghĩ của mình về quyền trẻ em hôm
nay?


- Hs: Tr em hụm nay c chăm sóc,
bảo vệ, đợc vui chơi, học hành, đợc gia
đình xã hội quan tâm, pháp luật bảo vệ.
- Gv: Bị áp bức bóc lột cơng nhân đã
đấu tranh chống CNTB nhng họ đấu
tranh bằng hình thức nào? Đấu tranh
nh vậy có đúng khơng? Chứng tỏ nhận
thức của công nhân nh thế nào?



- Hs: Đập phá máy móc, đốt cơng xởng
& bải cơng. Nhận thức cịn thấp kém,
nhầm tởng máy móc , cơng xởng kà kẻ
thù làm cho họ đau khổ.


- Gv: Muốn cuộc đấu tranh chống lại
TB thắng lợi cơng nhân phải làm gì?
- Hs: Cơng nhõn phi on kt.


<i><b> 1/ Phong trào phá máy & bải công:</b></i>


a. Nguyên nhân:


- Giai cp cụng nhõn b áp bức, bóc lột
nặng nề, phải lao động nặng nhọc trong
nhiều giờ, tiền lơng thấp, lệ thuộc vào
máy móc.


<i> b- Hình thức đấu tranh: Đập phá máy,</i>
đốt cơng xởng & bải cơng: Địi tăng lơng
, giảm giờ làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv: h/d hs làm bài tập theo nhóm :
Tìm những phong trào đấu tranh tiêu
biểu của công nhân Pháp , Đức, Anh.
(4nhóm: Thời gian, hình thức đấu
tranh,quy mơ, kết qu)



- Hs: Trình bày, gv bæ sung &nhấn
mạnh phong Hiến chơng ë Anh qua
h×nh 25.


- Gv: Phong trào cơng nhân châu Âu
(1830-1840) có điểm gì khác so với
PTCN trớc đó?


- Hs:PTCN có sự đồn kết đấu tranh, trở
thành lực lợng chính trị độc lập trực tiếp
chống lại GCTS.


- Gv: Tại sao những cuộc đấu tranh của
công nhân châu Âu (1830-1840) diễn ra
mạnh mễ nhng đều không giành đợc
thắng lợi?


- Hs: Suy nghÜ th¶o luËn theo nhãm.
- Gv: Bæ sung & kÕt luËn.


<i><b>2/ Phong trào công nhân trong</b></i>
<i><b>những năm 1830 - 1840:</b></i>


- Năm 1831 -1834 c«ng nhân dệt tơ
thành phố Li Ông ở Pháp khởi nghĩa .
- Năm 1844 công nhân vùng Sơ Lê Din
( Đức) khởi nghĩa.


- Năm 1836 -1847 phong trào Hiến
ch-ơng ở Anh.



=>Phong tro cụng nhõn bị thất bại vì bị
đàn áp, cha có lý luận cách mạng đúng
đắn. Song đã đánh dấu sự trởng thành
của GCCN quốc tế, tạo điều kiện cho lý
luận CM ra đời


<i> <b>IV/ Cđng cè bµi häc: </b></i>


Chọn câu đúng nhất về sự thất bại của phong trào công nhân nữa đầu thế kỷ
19? (Gv chun b phiu hc tp).


<i><b> V/ Dặn dò:</b></i>
* Bài cũ:


- Làm các bài tập1,2,3, học bài cũ.
* Bài mới:


- Tìm hiểu phần 2 của bài dựa vào các câu hỏi suy nghÜ &tr¶ lêi.


- Tìm hiểu về tiểu sử, tình bạn của Mác & Ăng Ghen.Tìm đọc tác phẩm: tình
bạn vĩ đại và cảm động.


- Đọc 1 số tài liệu có liên quan đến bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>---So¹n ngµy / /200</i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>


<b> </b><i><b>TiÕt 8</b></i><b>: Bài 4 </b>

<b>PHONG TRàO CÔNG NHÂN & Sự RA ĐờI</b>


<b>CủA CHủ NGHĩA MáC (t2)</b>




<b>A/Mục tiêu: ĐÃ nªu ë tiÕt 7</b>


<b>B/ Ph ơng pháp: Nêu vấn đề, sử dụng đồ ding trực quan, phân tích, thảo luận</b>
nhóm, giải thích ,tờng thuật.


<b>C/ Chn bÞ cđa GV &HS: </b>
<i><b> I/ Chn bÞ cđa GV:</b></i>
- Bài soạn, sgk,sgv, sbt.


- Tỡm hiu v cuc i & sự nghiệp của Mác & Ăng Ghen.
- Tìm đọc văn kiện tun ngơn của ĐCS.


<i><b>II/ Chn bÞ cđa HS: </b></i>


- Học bài cũ & tìm hiểu phần 2 của bài dựa vào cấc câu hỏi suy nghĩ & trả lời.
- Đọc & tìm hiểu về cuộc đời & sự nghiệp của Mác & Ăng Ghen. Suy nghĩ về
tình bạn của Mác &Ăng Ghen.


<b> D/ Tiến trình lên lớp: </b>
<i><b> I/ Ơn định lớp: </b></i>


<i> <b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b></i> Nêu các sự kiện chủ yếu của phong trào công nhân châu
Âu (1830 -1840). Vì sao các phong trào đều thất bại?


<i> <b>III/ Bµi míi: </b></i>


<i> 1/ Giới thiệu bài mới: Sự thất bại của phong trào công nhân châu Âu nữa đầu</i>
thế kỷ 19 đặt ra yêu cầu phải có lý luận cách mạng soi đờng. Vậy sự ra đời của chủ
nghĩa Mác có đáp ứng đợc yêu cầu đó của phong trào cong nhân? Chúng ta tìm hiểu


nội dung của bài.


<i> </i>


<i> 2/ Triển khai các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>


<i> <b>Hoạt động 1: </b></i>


- Gv: Gọi 1 vài hs trình bày vài nét về
cuộc đời & sự nghiệp của Mác &Ăng
Ghen ( phần các em đã đợc chuẩn bị ở
nhà)


- Gv: H/d hs quan sát chân dung của
Mác & ¡ng Ghen.


- Gv: Qua cuộc đời & sự nghiệp vủa
Mác &Ăng Ghen em có suy nghĩ gì về
tình bạn giữa Mác &Ăng Ghen?


- Hs: Tình bạn cao cả & vĩ đại đợc xây
dung trên cơ sở tình bạn, tình yêu chân


<i><b>II/ Sự ra đời của chủ nghĩa Mác: </b></i>
<i> 1/ Mác & Ăng Ghen: ( Gv dùng đèn</i>
chiếu lên bảng)


- Mác sinh năm 1818 ở Tơ- Ri-Ơ là ngời


thông minh, đỗ đạt cao. Mác sớm tham
gia hoạt động cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chính, tinh thần vợt khó, giúp đỡ nhau
để phục v s nghip cm.


- Gv: Điểm giống nhau nổi bạt trong t
t-ởng của Mác &Ăng Ghen là gì?


- Hs: Tr¶ lêi , gv bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- Gv:Đồng minh những ngời cộng sản
đ-ợc thành lập nh thế nào?( Gv H/d hs tìm
hiểu sự thành lập tổ chc ng minh
nhng ngi cng sn).


- Hs: Đợc thừa kế Đồng minh của những
ngời chính nghĩa , cải tổ thành. Đây là
chính Đảng đầu tiên của giai cấp vô sản
quốc tế.


- Gv: Tuyờn ngụn ng cng sn ra đời
trong hồn cảnh nào?


- Hs: Tr¶ lêi ,gv bỉ sung.


- Gv: Nªu néi dung cđa tuyªn ngôn
ĐCS?



- Hs: Đọc đoạn chữ in nghiêng sgk &
rút ra nd chính của tuyên ngôn.


- Gv: C©u kÕt của tuyên ngôn có ý
nghĩa gì?


- Hs: Nêu cao tinh thần đoàn kÕt qc
tÕ.


- Gv: Giíi thiƯu h×nh 28 sgk.


- Gv: Sự ra đời của tun ngơn ĐCS có
ý nghĩa gì?


- Hs: Trả lời ,gv kết luận.
<i><b>Hoạt động3: </b></i>


- Gv: T¹i sao những năm 1848-1849
phong trào công nhân châu Âu phát
triển mạnh?


- Gv: H/d hs têng thuËt cuéc k/n
ngµy23-6- 1848 ë Pháp.


- Gv: PTCN từ 1848-1849 có điểm gì
nổi bật?


- Hs: Giai cấp CN đã nhận thức rõ hơn



- Hai ông nhận thức rõ bản chất của chế
độ TB là bóc lột& nổi thống khổ của
nhân dân lao động & giai cấp cơng
nhân.-> Cùng có t tởng đấu tranh chống
lại chế độ TB ,xây dựng1 xó hi tin b.


<i><b>2/ Đồng minh những ng</b><b> ời cộng sản &</b></i>
<i><b>Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. </b></i>
<i>a/ Hoàn c¶nh:</i>


- Yêu cầu phát triển của phong trào
công nhân quốc tế địi hỏi phải có lý
luận cm đúng đắn.


- Sự ra đời của ng minh nhng ngi
cng sn.


-Vai trò to lớn của Mác &Ăng Ghen.
b /Tuyên ngôn ĐCS:


- 2 -1848 tuyên ngôn ĐCS đợc thông
qua ở Luân Đôn.


- Néi Dung:


+ Nêu rỏ quy luật phát triển của XH loài
ngời & thắng lợi của CNXH.


+ Giai cp vụ sn l lc lợng lật đổ chế
độ TB, xây dựng chế độ XHCN.



+ Tuyên ngôn kết thúc bằng lời kêu gọi:
Vô sản tất cả các nớc đoàn kết
lại->nêu cao tinh thần quốc tế vô sản.


<i><b>3/ Phong trào công nhân từ năm</b></i>
<i><b>1848 đến năm 1870. Quốc t th</b></i>
<i><b>nht:</b></i>


<i>a/ Phong trào công nhân (1848-1870) </i>
- ở Pháp: 26-6-1848 công nhân Pa Ri
khởi nghÜa.


<i>- ë §øc: CN & TTC cịng nỉi dËy nhng</i>
giai cấp TS sợ phong trào quần chúng
nên không quyết tâm chống phong kiến.
Nhng pt vẫn phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

về vai trò của giai cấp mình & tinh thần
đoàn kết quốc tế.


- Gv: Quc t th nht c thnh lp nh
th no?


- Hs: dựa vào sgk trả lời.


- Gv: Sử dụng hình 29 tờng thuật buổi lễ
thành lập quèc tÔ thø nhÊt.


- Gv: Hoạt động chủ yếu & vai trị của


quốc tế là gì?


- Hs: Tiến hành truyền bá häc thut
M¸c, thóc đẩy phong trào công nhân
quốc tế.


- Gv: B sung v cuc đấu tranh trong
nội bộ quốc tế thứ nhất.


- Gv: Sự ra đời & hoạt động của quốc té
có ý nghĩa gỡ?


- Hs: Thúc đẩy phong trào công nhân
phát triển mạnh .


- Gv: Mác có vai trò nh thế nào trong
viƯc thµnh lËp qc tÕ thø nhÊt ?


- Hs: Suy nghĩ thảo luận.


tiếp tục phát triển, nhận thức vai trò của
giai cấp mình. Đòi hỏi phải thành lập 1
tổ chức cách mạng quốc tế của giai cấp
vô sản.


<i>b/ Quốc tế thø nhÊt: </i>


- Thành lập : Ngày 28-9-1864 quốc tế
thứ nhất đợc thành lập.



- Hoạt động:


+ Đấu tranh kiên quyết chống t tởng sai
lệch , đa chủ nghĩa Mác vào trong phong
trào công nhân.


+ Thúc đẩy phong trào công nhân phát
triển.


<b>* Vai trò của Mác:</b>


- Chuẩn bị cho sự thành lập, tham gia
thành lập.


- Đứng đầu ban lảnh đạo, đấu tranh
chống t tởng sai lệch.


- Thông qua những nghị quýêt đúng đắn.
=> Mác là linh hồn của quốc tế thứ
nhất .


<i><b>IV/ Cđng cè bµi häc: </b></i>


- GV khẳng định cuộc đấu tranh quyết liệt từ hình thức thấp phát triển dần lên
câo giữa giai cấp vô sản & t sản là kết quả tất yếu của việc giải quyết mâu thuẩn ngày
càng gay gắt giữa giai cấp vô sản & t sản trong thời đại phát triển của chu8r nghĩa t
bản.


-Từ thực tiển phong trào công nhân, chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời với tuyên
ngôn ĐCS- lý luận cm đầu tiên của giai cấp vô sản nêu lên sứ mệnh lịch sử của giai


cấp công nhân & sự đoàn kết quốc tế để đánh đổ CNTB, xõy dng nờn CNXH.


<i> <b>V/ Dặn dò: </b></i>


- Tiếp tục tìm hiểu thêm về Mác & Ăng Ghen.
- Làm bài tâp 4,5,6 (SBT), häc bµicị.


- Tìm hiểu bài mới : Công xã Pa Ri, dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & tự trả lời.
- Tập vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc Công xã Pa Ri.


- Tìm đọc những mẫu chuyện , tài liệu liên quan đến bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng 2</b></i><b>: </b>


<b>CáC NƯớC ÂU - Mĩ CuốI THế Kỷ XIX - ĐầU THế Kỷ XX</b>
<i><b>Tiết 9:</b></i><b> Bµi 5: </b>

<b> CÔNG XÃ PA- RI 1871</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b> I/ Kiến thức</b><b> </b></i>: Giúp Hs nắm đợc:


- Nguyên nhân đa đến sự bùng nổ & diễn biến sự thành lập công xã Pa Ri.
- Thành tự nổi bật của Cơng Xã Pa Ri.


- C«ng x· Pa Ri nhà nớc mới của giai cấp vô sản.


<i> <b>II/ T</b><b> t</b><b> ởng:</b></i> Giáo dục Hs lòng tin vào năng lực lảnh đạo, quản lý nhà nớc của


giai cấp vô sản, chủ nghĩa anh hùng cách mạng, lịng căm thù đối với giai cấp bóc
lột.


<i> <b>III/ Kĩ năng: </b></i>


- Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích1 sự kiện lịch sử.


- Su tầm tài liệu tham khảo, liên hệ kiến thức đã học với thực tế cuộc sống.
<b>B/ Ph ơng pháp :Phát vấn, giải thích, so sánh, tờng thuật,thảo luận nhóm, sử</b>
dụng đồ dùng trực quan.


<b> C/ Chn bÞ cđa GV & HS: </b>
<i><b> I/ Chn bÞ cđa GV: </b></i>


- Bài soạn, Sgk, Sgv, Sbt.


- Tìm hiểu những mẫu chuyện liên quan đến bài học.
- Vẽ sơ đồ bộ máy Hội đồng công xã.


- Bản đồ Công xã Pa Ri.
<i> <b>II/ Chuẩn bị của HS: </b></i>


- Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở tiết trớc.
- Tìm hiểu bài mới dựa vào các câu hỏi trong bài.
- Tìm hiểu những mẫu chuyện liên quan đến bài học
- Tập vẽ sơ đồ bộ máy Công xã Pa Ri.


D/ Tiến trình lên lớp:
<i><b> I/ ổ</b><b> n định lớp:</b><b> </b><b> </b></i>



<i><b> II/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Nêu những nội dung chính của Tun ngơn ĐCS .Vai trị của quốc tế I đối với
phong trào cơng nhân quốc tế?


<i><b>III/ Bµi míi</b>: <b> </b> <b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> 2/ Triển khai các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b>


- Gv: Thông báo ngắn gọn về nền thống
trị của đế chế 2 (1852 – 1870) thực chất
đây là nền chuyên chế t sản, trong thì đàn
áp nhân dân , ngồi thì tiến hành chiến
tranh xâm lợc.


- Gv: Nói về tình cảnh của cơng nhân &
sự trởng thành của họ trong cuộc đấu
tranh.


- Gv: Cơng xã Pa Ri ra đời trong hồn
cảnh nào? Mục đích cuộc chiến tranh
Pháp -Phổ?


- Hs:Tr¶ lêi.


- Gv: Thái độ của nhân dân?



- Gv: V× sao chÝnh phđ vệ quốc lại vội vÃ
đầu hàng quân Đức?


- Hs: bảo vệ quyền lợi của mình.
- Gv: Thái độ của nhân dân trớc thất bại
đó?


- Gv: Thái độ của chính phủ t sản & nhân
dân nh thế nào đối với nớc Pháp sau ngày
4/9/1870?


- Hs: Chính phủ TS Pháp đầu hàng Đức,
sợ nhân dân đợc vũ trang hơn sợ quân
xâm lợc.


- Gv: Gi¶i thích thêm bản chất của g/cts &
dẫn nhận xét của Hå Chđ TÞch.


- Gv: Trớc tình hình đó nhân dân Pháp có
thái độ nh thế nào?


- Hs: Nhân dân căm phẫn, tiếp tục cuộc
đấu tranh.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv: Dùng lợc đồ CXPR để trình bày.
- Gv: Gọi hs đọc sgk & hỏi: Nguyên nhân
nào đa đến cuộc k/n ngày 18-3 ?



- Hs:Trả lời. Gv giải thích thêm.


- Gv: Gọi hs têng tht cc k/n ngµy
18-3. Gv bỉ sung.


<i><b> I/ Sự thành lập Công xÃ: </b></i>


<i>1/ Hon cnh ra đời của Công xã:</i>


- 19 –7 –1870 ChiÕn tranh Ph¸p – Phỉ
bïng nỉ Ph¸p thÊt b¹i.


- 4-9-1870 nhân dân Pa Ri đứng lên khởi
nghĩa.


- Chính phủ TS lâm thời đợc thành lập
( chính phủ vệ quc).


- Chính phủ TS vội và đầu hàng Đức.


- Nhõn dân chống lại sự đầu hàng của
TS, đứng lên bảo vệ tổ quốc.


<i><b>2/ Cuéc khëi nghÜa ngµy 18- 3-1871.</b></i>
<i><b>Sù thành lập công xÃ:</b></i>


<i>a.Cuộc khởi nghĩa ngày 18-3:</i>


- Ngày 18 -3-1871 quần chúng Pa Ri tiến


hành khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv: V× sao k/n ngµy 18 -3 đa tới sự
thành lập công xÃ? Tính chất cuộc k/n là
gì? ( Hs thảo luận)


- Gv: Chốt lại.


- Gv: Vỡ sao HCX c nhân dân đón
mừng?


- Hs: HĐCX do nhân dân bầu ra, đại diện
cho nhân dân.


( Gv sư dơng tµi liƯu tham khảo:Sgv trang
45 tạo biểu tợng sự hân hoan của qn
chóng).


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


- Gv: Sử dụng sơ đồ bộ máy HĐCX treo
lên bảng, h/d hs tìm hiểu .


- Hs: Theo giỏi, tìm hiểu sơ đồ.


- Gv: Em cã nhận xét gì về tổ chức bộ
máy công xÃ?Tổ chức c/q công xà có gì
khác so với tổ chức bộ máy c/q t sản?
- Hs: Đảm bảo quyền làm chủ của nhân
dân, vì dân, phục vụ quyền lợi của nhân


dân. Còn c/q TS chỉ phục vụ quyền lợi của
TS.


- Gv: Nêu những biện pháp của công xÃ
- Hs: Dựa vào đoạn chữ in nhỏ SGK trả
lời.


- Gv:Theo em biện pháp mà Công XÃ thể
hiện rõ nhất là nhà nớc của giai cấp vô
sản?


- Hs:Suy nghĩ trả lời.


- Gv:Biện pháp về kinh tế giao t liệu SX
cho công nhân quản lý thể hiện rõ nhất là
nhà nớc của giai cấp vô sản.


- G;Qua bộ máy nhà nớc & những chính
sách của công xà em có nhận xét gì?
- Hs: Chøng tá CXPR lµ Nhµ níc kiĨu
míi.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>


- Gv: Vì sao g/c TS quyết tâm tiêu diệt
công xÃ? Vì sao chính phủ Đức ủng hộ
chính phủ VÐc Xai?


cuộc CMVS đầu tiên trên thế giới, lật đổ
c/q của giai cấp TS, đa giai cấp VS lên


nắm chính quyn.


<i>b.Công xà thành lập: </i>


- Ngày 26-3-1871 tiÕn hµnh bầu cử
HĐCX.


- Ngy 28-3-1871 HCX c thnh lp.
<i><b>II/ Tổ chức bộ máy & chính sách của</b></i>
<i><b>Cơng xã Pa Ri. </b></i>


- C¬ quan cao nhÊt cđa nhà nớc mới là
HĐCX, vừa ban bố pháp luật vừa lập ra
các uỷ ban thi hành pháp luật.


- HCX đã ban bố & thi hành nhiều c/s
tiến bộ phục vụ lợi ích nhân dân:


<i><b>+ </b>Chính tr<b>ị: </b></i>Tách nhà thờ ra khỏi nhà
n-ớc, giải tán quân đội & bộ máy cảnh sát
cũ thành lập lực lợng vủ trang & an ninh
nhân dân.


<i>+ Kinh tế: Giao quyền làm chủ xí</i>
nghiệp cho cơng nhân, quy định lơng tối
thiểu , chế độ lao động, xố nợ hoặc
hỗn nợ cho nhõn dõn.


<i>+ Giáo dục: </i>Thi hành c/s giáo dục bắt
buộc.



=>Chứng tá CXPR lµ Nhµ níc kiĨu míi.
<i><b>III/ Néi chiÕn ở Pháp. ý nghĩa lịch sử</b></i>
<i><b>của Công XÃ Pa Ri: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hs: Tr¶ lêi.Gv bỉ sung.


- Gv: Nêu những sự kiện tiêu biểu về cuộc
chiến đấu giữa các chiến sĩ công xã &
quân Véc Xai?


- Hs: Dựa vào Sgk hình 41 tờng thuật.Gv
bổ sung: nêu tấm gơng chiến đấu của
thiếu nhi, phụ nữ ( cô giáo Lui Đmisen) &
phụ lão.


- HS: thảo luận vì sao cơng xã thất bại?
- Gv: Giải thích thêm: giai cấp VS cha đủ
mạnh, CNTB cha đến lúc suy yếu, CX
phạm 1 số sai lầm bỏ lỡ thời cơ, thiếu kiên
quyết trong việc trấn áp kẻ thù..cha liên
minh nông dân.


- Gv: Công xà thất bại nhng có ý nghĩa
nh thế nào?


- Hs:dựa vào SGK trả lời.


- Gv: c ti liu tham khảo về nhận xét
của Hồ Chủ Tịch & yêu cầu hs rút ra bài


học của công xã? Liên hệ với thực tiển
đấu tranh của Cm Việt Nam trớc năm
1930.


công Pa Ri. Các chiến sĩ công xã chiến
đấu vô cùng quyết liệt . “Tuần lễ đẫm
máu’’đã đa đến sự thất bại của công xã
Pa Ri.


<i><b>* ý</b><b> nghÜa</b>:<b> </b> <b> </b></i>


- Cơng xã đã lật đổ chính quyền t sản,
xây dựng nhà nớc kiểu mới của giai cấp
vô sản.


- Nêu cao tinh thần yêu nớc đấu tranh
kiên cờng của nhân dân, cổ vũ nhân dân
lao động trên toàn thế giới đấu tranh .


<i><b> IV Cñng cè: </b></i>


- Lập niên biểu các sự kiện chính của cơng xã?( Niên đại, sự kiện)
- Tại sao nói cơng xã là nhà nớc kiểu mới của giai cấp vô sản?
<i><b> V Dặn dị:</b></i>


- Bài tập: Tìm hiểu thêm về ý nghĩa lịch sử & bài học của công xã Pa Ri đối
với Việt Nam, su tầm chuyện kể , thơ ca về CXPR?


- Häc bµi cị dùa vµo các câu hỏi sgk.
- Hoàn thành các bài tËp cđa bµi ë SBT.



- Tìm hiểu bài mới: Dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời. Tìm hiểu lợc đồ
32,33 SGK , tình hình & đặc điểm ca tng quc.


- Đọc những tài liệu nói về tình hình kinh tế, chính trị của các quốc gia trong
giai đoạn này.



<i>---Soạn ngày / /200</i>


<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i><b>Tiết 10: </b></i><b> Bài 6</b>


<b>CáC NƯớC ANH, PHáP, ĐứC, Mĩ, CUốI THế Kỷ 19</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A/ Mục tiêu bài học:
<i><b> 1. KiÕn thøc: </b></i>


- Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nớc t bản chủ yếu ở Âu- Mĩ chuyển sang
giai đoạn CNĐQ. Vì vậy Hs cần nắm đợc:


- Các nớc t bản lớn Anh, Pháp, Đức,Mĩ chuyển sang giai đoạn CNĐQ.
- Tình hình & đặc điểm cụ thể của từng nớc đế quốc.


- Những điểm nổi bật của CNĐQ.
<i><b>2/ T</b><b> t</b><b> ëng</b><b> :</b></i>


- Gióp hs nhËn thøc râ b¶n chÊt cđa CNTB, CN§Q.


- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lực gây chin,


bo v ho bỡnh.


<i><b> 3/ Kĩ năng:</b></i>


- Rốn lun kĩ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm & vị trí lịch sử của
CNĐQ.


- Su tầm tài liệu, lập niên biểu về các nớc đế quốc cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.
B/ ph<b> ơng pháp : Nêu vấn đề, giải thích, phân tích, dùng đồ dùng trực quan,</b>
thảo luận.


<b> C/ Chuản bị của GV &HS: </b>
<i><b> I/ Chuẩn bị của GV: </b></i>


- Bài soạn, SGK, SGV, SBT , sách tham khảo.


- Cỏc lc cỏc nc đế quốc & thuộc địa đầu thế kỷ 20.


- Tìm hiểu bức tranh hình 32 sgk, tìm đọc các tài liệu nói về tình hình kinh tế ,
chính trị của các nớc t bản chủ yếu.


<i><b>II/ ChuÈn bÞ cña HS: </b></i>


- Học bài cũ, làm các bài tập đã học.


- Tìm hiểu bài mới dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời.
- Tìm hiểu các tranh ảnh , lợc đồ có trong Sgk.


<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>
<i><b> I/ Ôn định lớp: </b></i>



<i><b>II/ Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b></i> Tại sao nói Công x· Pa Ri lµ nhµ níc kiĨu míi?
<i><b>III/ Bµi míi: </b></i>


<i> 1/ Giới thiệu bài mới: Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nớc t bản Anh, Pháp, Đức, </i>
Mĩ phát triển chuyển mình mạnh mẽ sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. Trong quá
trình đó sự phát triển của các nớc đế quốc có điểm gì giống & khác nhau chúng ta
cùng tìm hiểu.


<i>2/ TriĨn khai bµi: </i>


<b>Hoạt động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>


<i><b> Hoạt động 1:</b><b> </b></i>


- Gv: Treo lợc đồ , yêu cầu hs xác định vị
trí từng nớc.


<i><b>I/ Tình hình các n</b><b> ớc Anh, Pháp, Đức,</b></i>
<i><b>Mĩ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gv: Nhắc lại tình hình nớc Anh sau
CMCN?


- Gv: Gọi hs đọc Sgk & hỏi: So với đầu
thế kỷ 19, cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
tình hình kinh tế Anh có gì thay đổi?
- Hs: Dựa vào Sgk trả lời.


- Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến kinh tế


( công nghiệp ) Anh tụt hậu?


- Gv: Vì sao giai cấp TS Anh chú trọng
đầu t vào các nớc thuộc địa?


- Hs: Anh có hệ thống thuộc địa rộng
lớn, đầu t ở các thuộc địa mang lại lợi
nhuận lớn.


- Gv: Giảng tiếp : Tuy phát triển chậm
về công nghiệp nhng Anh vẫn là nớc
dẫn đầu thế giới về tài chính , thuộc
địa. ,thơng mại ,đầu thế kỷ 20 Anh
chuyển sang CNĐQ.


- Gv:Chế độ chính trị ở Anh nh thế nào?
Thực chất chế độ 2 đảng là gì?


- Gv: Vì sao CNĐQ Anh đợc mệnh danh
là’’CNĐQ thực dân”?


- Gv: Sử dụng bản đồ chỉ các nớc thuộc
địa của Anh.


- Hs: Trả lời gv bổ sung.
<b> </b><i><b>Hoạt động 2:</b><b> </b></i><b> </b>


- Gv: Nhắc lại tình hình của Pháp sau
CM 1871?



- Gv: Tình hình kinh tế Pháp có điểm gì
nổi bật? Vì sao?


- Gv: gii quyt khó khăn trên, g/c TS
đã làm gì?


- Hs: Dùa vµo Sgk trả lời gv bổ sung.
- Gv: Chính sách xuất khẩu TB của Pháp
có gì khác Anh?


- Gv: Tình hình chính trị của Pháp có gì
nổi bật?


<i>+ Kinh tế:</i>


- Phỏt triển chậm lại ,mất dần vị trí độc
quyền cơng nghiệp tụt xuống hàng thứ 3
thế giới (sau Mĩ, Đức).


- Chú trọng đầu t vào thuộc địa.


- Đầu thế kỷ 20 xuất hiện các công ty
độc quyền -> Anh chuyển sang giai
đoạn CNĐQ.


<i>+ Chính trị: Tồn tại chế độ quân chủ lập</i>
hiến, với 2 đảng Tự do & Bảo thủ thay
nhau cầm quyền.


<i>+ <b>Đối ngoại</b>: Xâm lợc, thống trị & bóc</i>


lột thuộc địa-> Đặc đỉêm: CNĐQ thực
dân.


<i>2/ Ph¸p: </i>
<i>+ Kinh tÕ:</i>


- Công nghiệp phát triển chậm lại, tụt
xuống hàng thứ 4 thế giới.(sau mĩ, Đức,
Anh).


- Đầu thế kỷ 20 phát triển 1 số nghành
CN mới: điện khí, hoá chất


- Tăng cờng xuất khẩu TB ra nớc ngoài
dới hình thức cho vay lÃi.-> CNĐQ Pháp
là CNĐQ cho vay lÃi


- CNĐQ Pháp phát triển với sự ra đời của
các công ty độc quyền dần dần chi phối
nền kinh tế Pháp.


<i>+ Chính trị: </i>


- Thể chế cộng hoà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hs: Trả lời gv giải thích thêm.
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i>


- Gv: Em có nhận xét gì về nền kinh tế
Đức cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20?



- Hs: trả lời.


- Gv: H/d hs thống kê số liệu. Gv phân
tích.


- Gv: Vì sao CN Đức phát triển nhanh
nh vậy?


- Hs: Dựa vào Sgk trả lời.


- Gv: Nt ni bt v tỡnh hình chính trị ở
Đức? Nêu đặc điểm của CNĐQ Đức &
gii thớch? ( Hs tho lun).


- Hs: Đại diện các nhóm trả lời, các
nhóm bổ sung, gv hoµn thiƯn.


- Tăng cờng xâm chiếm thuộc địa.
<i>3. Đức: </i>


<i>+ Kinh tế: Phát triển nhanh chóng (cơng</i>
nghiệp) đứng thứ 2 thế giới.


- Hình thành các tổ chức độc quyền->
Chuyển sang giai đoạn CNĐQ.


<i>+ Chính trị: Theo thể chế liên bang do</i>
quý tộc liên minh với t bản độc quyền
lảnh đạo. Thi hành c/s phản động & hiếu


chiến.-> Đặc điểm: là CNĐQ quân phiệt
& hiếu chiến.


<i> <b>IV/ Cđng cè: </b></i>


- Gv chn bÞ bài tập trắc nghiệm ở bảng phụ gọi hs lên bảng làm: Lập bảng so
sánh vị trí kinh tế của Anh, pháp, Đức trớc & sau 1870?


<i><b> V/ Dặn dò:</b></i>


- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi cuối bài.
- Làm các bài tập ( SBT).


- Tỡm hiểu phần cịn lại của bài , tìm hiểu các khái niệm công ty độc quyền &
mâu thuẩn chủ yếu giữa các đế quốc đầu thế kỷ 20. Suy nghĩ & tr li cỏc cõu hi
sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>---Ngày soạn / /200</i>
<i>Ngày giảng / /200</i>
<i> <b>TiÕt 11: Bµi 6</b></i>


C

<b>ác nớc Anh, phỏp, c, m</b>



<b>Cuối thế kỷ 19 - đầu thÕ kû 20 (</b>

<b> TiÕp theo )</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học: đã nêu ở tiết 10</b>


B/ <b> Ph ơng pháp:</b> Nêu vấn đề, thảo luận , dùng đồ dùng trực quan, phân tích,
giải thích.



C/ Chn bÞ cđa GV &HS:
<i><b> 1/ Chn bÞ cđa GV: </b></i>


- Soạn giáo án, SGK, SGV, SBT & 1 số sách tham khảo.
- Đọc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.


- Chuẩn bị bản đồ: Các nớc t bản đế quốc & thuọcc địa của chúng đầu TK 20.
-Tranh ảnh về tình hình phát triển nổi bật của các nớc đế quốc.


<i> 2<b>/ Chn bÞ cđa HS: </b></i>


-Học bài cũ, hoàn thành các BT gv đã hng dn.


-Tìm hiểu phần tiếp của bài , suy nghĩ & trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>D/ Tiến trình lªn líp: </b>


<b> I/Ơn định lớp: </b>
<b> II/ Kiểm tra bài cũ: </b>


T×nh h×nh kinh tế ,chính trị của Đức có điểm gì nổi bËt?
III/ Bµi míi:


<i> 1/ Giới thiệu bài mớ<b>i</b> : Tiết trớc chúng ta đã học về tình hình kinh tế, chính trị</i>
của 3 nớc Anh, Pháp, Đức. Hôm nay chúng ta sẽ tìm về nớc Mĩ & những chuyển
biến quan trọng của các nớc đế quốc cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.


<i> </i>


<i> 2/ Triển khai các hoạt động:</i>



<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Gv: Gọi Hs đọc mục 4 sgk & hỏi: Tình
hình kinh tế Mĩ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ
20 nh thế nào


-Hs:+Kinh tế Mĩ phát triển mạnh nhất ( CN
vơn lên đứng đầu thế giới).


-Gv:T¹i sao nỊn kinh tÕ MÜ ph¸t triĨn
nhanh nh vËy?


-Gv: Sù ph¸t triển kinh tế của các nớc có
giống nhau hay không?


-Hs:KT các nớc phát triển không đều.
-Gv: Các công ty của Mĩ đợc hình thành


<i><b>4/ MÜ: </b></i>
<b> </b>


<i>- Kinh tÕ: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trªn cơ sở nào? Tại sao nói Mĩ là xứ sở của
các ông vua công nghiệp?


-Gv: H/ d hs thảo luận & bổ sung, giải
thích rỏ hình thức độc quỳên ở Đức & Mĩ


khác nhau.


-Gv: Tình hình chính trị nớc Mĩ có điểm gì
nổi bật? Có gì giống & khác Anh?


- Liờn h với tình hình chính trị hiện nay?
-Gv: Chính sách đối ngoại của Mĩ?


-Hs: Tr¶ lêi.


-Gv:Dùng lợc đồ chỉ những vùng Mĩ tiến
hành xâm lợc.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


-Gv: Dẫn dắt: Qua việc học lịch sử của 4
n-ớc đế quốc tiêu biểu em hãy nhận xét xem
chuyển biến quan trọng trong đời sống
kinh tế các nớc là gì?


- Hs: Dựa vào sgk trả lời.Gv phân tích rõ.
-Gv: Trớc năm 1870 có hiện tợng này
không?


-Hs: Không, chỉ có tự do cạnh tranh ở các
nớc t b¶n.


-Gv: H/d Hs quan sat hình 32 nhận xét về
quyền lực của các công ty độc quyền?
-Hs: Nắm giữ, chi phối đời sống kinh tế.


-Gv: Tại sao các nớc đế quốc tăng cờng
xâm chiếm thuộc địa?


-Gv: Treo bản đồ thế giới lên bảng , yêu
cầu hs quan sát & điền tên các thuộc địa
của Anh, Đức,Pháp,Mĩ trên bản đồ.


-Hs: Quan sát dựa vào kiến thức đã học
điền vào bản đồ.


-Gv: hoàn thiện phần điền địa danh của hs.
-Gv:Qua lợc đồ em có nhận xét gì về phần
thuộc địa của các đế quốc?


-Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.


-Gv:Chốt lại… từ đó nảy sinh mâu thuẫn
giữa các nớc đế quốc về thị trờng & thuộc
địa dẫn đến xu hớng chạy đau vũ trang
chuẩn bị chia lại thế giới.


- SXCN phát triển vợt bậc hình thành
các tổ chức độc quyền lớn các Tơ
rơt->Mĩ chuyển sang giai đoạn ĐQCN.


<i>- Chính trị: Thể chế cộng hồ, quyền</i>
lực tập trung trong tay tổng thống.Do
2 đảng: Cộng hoà & dân chủ thay
nhau cầm quyền, thi hành c/s đối nội,
đối ngoại phục vụ quyền lợi của g/c


TS.


-Tăng cờng xâm lợc thuộc địa.


2/ Chuyển biến quan trọng ở các n -
ớc đế quốc:


<i>a. Sự hình thành các tổ chức độc </i>
<i>quyền: </i>


-Tập trung sản xuất -> hình thành các
cơng ty độc quyền chi phối đời sống
kinh tế.


=> CNTB chuyÓn sang giai đoạn
CNĐQ.


<i>b. Tng c ng xâm l ợc thuộc địa</i>
<i>chuẩn bị chiến tranh chia lại thế</i>
<i>giới:</i>


<i>-Nguyªn nhân: Nhu cầu về nguyên</i>
liệu, thị trờng, xuất khẩu t bản tăng
lên nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>IV/ Củng cố bµi häc: </b>


- Làm BT tại lớp :Vẽ biểu đồ so sánh tơng quan thuộc địa của các nớc
Anh, Pháp, Đức theo tỉ lệ: Anh 12, Pháp 4, Đức1.



- Thảo luận đặc trng chủ yếu của CNĐQ? Những mâu thuẫn chủ yếu trong
giai đoạn CNĐQ, kết quả những mâu thun ú?


<b> V/ Dặn dò: </b>


- Bi tõp: Nêu & giải thích đặc điểm của các nớc đế quốc.
- Học bài cũ, làm các bài tập ở SBT ca bi 6.


- Tìm hiểu bài mới: Phong trào công nhân cuối thế kỷ 19 -đầu thế kỷ 20 dựa vào
các câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>---Ngày soạn / /200</i>
<i>Ngµy gi¶ng / /200</i>


<b>Tiết 12- Bài 7 : Phong trào công nhân quốc tế</b>
<b>cuối thế kỷ xix đầu thế kỷ xx </b>(2 tiết)


<b>Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX</b>
<b>quốc tÕ thø hai</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh biết và hiểu: Sự phát triển của phong trào công nhân đã dẫn tới sự
thành lập tổ chức quốc tế thứ 2.


- Nhận thức đúng đắn về cuộc đấu tranh của giai cấp vơ sản chống giai cấp t sản
vì quyền tự do, tiến bộ xã hội.


- Phân tích sự kiện bằng phơng pháp t duy.
<b>B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề - phân tích</b>


<b>C. Chuẩn bị: </b>


- Bản đồ đế quốc Nga cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX


- Tranh ảnh về cuộc đấu tranh của công nhân Sicagơ, Lênin...
<b>D. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


1. HÃy so sánh vị trí của các nớc Anh, Pháp, Mĩ, Đức trong những năm 1870,
1913.


2. Nờu c điểm chung của các nớc đế quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, phong trào công nhân quốc tế phát triển, đòi
hỏi thành lập một tổ chức quốc tế mới thay thế cho quốc tế thứ nhất. Vì vậy quốc tế
thứ hai ra đời.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Phong trào công nhân quốc tế cuối</b>


<b>thế kỷ XIX: </b>
Cho HS đọc mục 1 - SGK trang 45,46:



Những sự kiện nào chứng tỏ phong trào
công nhân thế giới vẫn tiếp tục phát triển
trong những năm cuối thÕ kû XIX.


- Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh
của cơng nhân thế kỷ XIX?


- Híng dÉn HS quan sát H34.
Thảo luận:


- Vì sao sau thất bại của công xà Pari
1871, phong trào công nhân vẫn tiếp tục
phát triển?


- Số lợng công nhân tăng cùng với sự
phát triĨn cđa c«ng nghiƯp t b¶n chđ
nghÜa.


+ Mác và Ăng ghen lãnh đạo


+ Học thuyết Mác đã thâm nhập vào
phong trào cách mạng.


+ ý thức giác ngộ của công nhân lên cao.
+ Sự phát triển của phong trào cách mạng
và ảnh hởng của chủ nghĩa Mác đã dẫn
tới điều gì?


- Vì sao 1/5 trở thành ngày quốc tế lao


động.


- 1/5/1886 công nhân ở Sicagô đấu tranh


- Phong trào công nhân quốc tế cuối thế
kỷ XIX phát triển rộng rãi ở nhiều nớc
Anh, Pháp, Mĩ... đấu tranh quyết liệt
chống giai cấp t sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thắng lợi buộc chủ t sản thực hiện chế độ
ngày làm 8h -> chứng tỏ sự đoàn kết làm
nên thắng lợi.


+ 1/5 trở thành ngày quốc tế lao động thể
hiện sự đoàn kết biểu dơng lực lợng và
sức mạnh của giai cấp vô sản quốc tế.
- Những yêu cầu nào đòi hỏi phải thành
lập tổ chức quốc tế mới.


KhÈu hiƯu chiÕn lỵc:


"Vơ sản tất cả các nớc đồn kết lại".
Quốc tế thứ hai đợc thành lập khi nào?
Nội dung của nó?


+ Đại hội Pari 1889 có ý nghĩa lịch sử
đặc biệt khôi phục tổ chức quốc tế của
phong trào công nhân, tiếp tục sự nghiệp
đấu tranh cho thắng lợi của chủ nghĩa
Mác.



Sự thành lập quốc tế thứ hai có ý nghĩa gì?
- Vai trị của ăng Ghen đối với phong
trào công nhân?


- Thành lập quốc tế 2 lúc tuổi đã 70
"hăng hái nh thanh niên"


- Lãnh đạo quốc tế 2 chuẩn bị đại hội Pari.
Vì sao quốc tế thứ hai tan rã?


- 1883 Mác mất -> 1895 ăng Ghen mất
là tổn thất to lớn của phong trào công
nhân. Bọn cơ hội chiếm u thế -> tán
thành chiến tranh đã gây thảm hoạ cho
nhân loại.


+ 1883 nhóm giải phóng lao động Nga
<b>2. Quốc tế thứ hai (1889- 1914) </b>
<i><b>a. Hoàn cảnh ra đời: </b></i>


Trong những năm 70 - 80 của thế kỷ
XIX nhiều tổ chức và chính đảng của
giai cấp cơng nhân ra đời. Việc thống
nhất lực lợng trong 1 tổ chức quốc tế
mới là cần thiết sau khi quốc tế 1 tan rã.
<i><b>b. Hoạt động: </b></i>


- 14/7/1889 quốc tế thứ hai thành lập tại
Pari, thông qua các nghị quyết.



- Thnh lp chớnh ng vụ sản ở mỗi nớc.
- Đấu tranh giành chính quyền


- Đòi làm ngày 8h


- Ly ngy 1/5 làm ngày quốc tế lao
động.


<i><b>* </b></i>


<i><b> ý</b><b> nghĩa:</b></i> Khôi phục tổ chức quốc tế
của phong trào công nhân, tiếp tục sự
nghiệp đấu tranh cho thắng lợi của chủ
nghĩa Mác.


- Thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế
đấu tranh hợp pháp đòi cải thiện đời sống,
tiền lơng, ngày lao động.


- 1914 quèc tÕ thø hai tan r·.
<b>IV. Cđng cè: </b>


- Hãy nêu vai trị của Mác và ăng Ghen đối với phong trào công nhân lúc bấy giờ.
<b>V. H ớng dẫn về nhà: </b>


- Tìm hiểu phần 2 của bài dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời.
- Tìm hiểu tiểu sử của Lê Nin, hình 36 Sgk


- Su tầm tranh ảnh, chuyện kể về Lê nin.


- Đọc 1 số tài liệu liên quan đến bài.




<i>---Ngµy soạn: / /200</i>
<i>Ngày giảng: / /200</i>


<b>Phong trào công nhân quốc tế</b>
<b>cuối thế kỷ xix đầu thế kỷ xx</b>


(Tiếp theo)


<i><b>Tiết 13: Bài 7</b></i><b>: Phong trào công nhân quốc tÕ ci thÕ kû XIX</b>
<b>qc tÕ thø hai</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- HS nắm đợc dới sự lãnh đạo của Lênin, phong trào công nhân Nga đã đạt tới
đỉnh cao, cách mạng 1905 - 1907.


- Nhận thức đúng cuộc đấu tranh giai cấp giữa vô sản và t sản là vì quyền tự do,
vì sự tiến bộ của xã hội.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>
Nêu vấn đề, phân tích
<b>C. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- T¸c phẩm "Đờng kách mệnh" của Nguyễn ái Quốc.
<b>D. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy nêu hoàn cảnh ra đời và hoạt động của Quốc tế thứ II.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Đầu thế kỷ XX, phong trào công nhân Nga phát triển dới sự lãnh đạo của
Lênin. Song sau cuộc cải cách nông nô ở Nga, Nga vẫn là một nớc đế quốc phong
kiến quân phiệt chứa đựng nhiều mâu thuẫn. Vì vậy cách mạng Nga 1905 - 1907
bùng nổ quyết liệt.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Hoạt động 1</b>


Cho HS đọc mục 1 SGK yêu cầu học sinh
thống kê những tài liệu đã đọc, đã su tầm
về Lênin (chuẩn bị ở nhà)


Em cã hiĨu biÕt g× vỊ Lªnin?


- Lênin có vai trị nh thế nào đối với s ra
i ca ng xó hi dõn ch Nga?


- Đảng chủ nghĩa xà hội dân chủ Nga
thành lập khi nào?



<i><b>* Thảo luận nhóm: </b></i>


Tại sao nói Đảng Chủ nghĩa xà hội dân
chủ Nga là Đảng kiểu mới?


+ Đấu tranh vì quyền lợi của giai cấp
cơng nhân, mang tính giai cấp, tính chiến
đấu triệt để.


+ Chèng chñ nghÜa cơ hội, tuân theo
nguyên lý của chủ nghĩa Mác (chống chủ
nghĩa t bản, xây dựng chủ nghĩa xà hội)
+ Đảng dựa vào qn chóng


<b>Hoạt động 2:</b>


Dùng bản đồ giới thiệu đế quốc Nga cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.


- NÐt næi bật của tình hình nớc Nga đầu
thế kỷ XX là gì?


- Nguyên nhân bùng bổ cách mạng Nga?
Đọc mục 2 SGK và nhận xét diễn biết
cách mạng 05 -07.


Vì sao cách mạng thất bại ?


Hóy c lời nhận xét của Nguyễn ái
Quốc trong tác phẩm "Đờng kách mệnh"


Em hãy nêu ý nghĩa của cách mạng Nga
1905 - 1907?


Cách mạng Nga đã để lại bài học gì?


<b>1. Lê nin và việc thành lập Đảng vô sản</b>
<b>kiểu mới ë Nga</b>


- Sinh 4/1870 trong gia đình nhà giáo tiến
bộ.


- Thông minh sớm tham gia phong trào
cách mạng


- Lờnin úng vai trò quyết định


+ Hợp nhất các tổ chức Mac xít thành hội
liên hiệp đấu tranh giải phóng cơng nhân,
mầm móng của chính đảng vơ sản Nga.
- 7/1903 Đảng chủ ngha xó hi dõn ch
Nga thnh lp.


<b>2. Cách mạng Nga 1905- 1907:</b>
<i><b>a. Nguyên nhân: </b></i>


- Đầu thế kỷ XX, nớc Nga lâm vào khủng
hoảng: Kinh tế, chính trị, xà hội -> mâu
thuẫn gay gắt -> cách mạng Nga bùng
nổ.



<i><b>b. Diễn biến: </b></i>


- 1905 - 1907 cách mạng Nga bïng nỉ
qut liƯt-> thÊt b¹i.


<i><b>c. </b></i>


<i><b> ý</b><b> nghÜa:</b><b> </b></i>


- Giáng đòn chí tử vào nền thống trị của
địa chủ t sản làm suy yếu chế độ Nga
Hoàng chuẩn bị cho cách mạng 1917.
<i><b>d. Bài học: </b></i>


- Tổ chức đoàn kết, tập dợt đợc qun
chỳng u tranh.


- Kiên quyết chống t bản, phong kiến.
<b>IV. Củng cố: </b>


1. Vì sao nói Đảng xà hội dân chủ Nga là Đảng kiểu mới ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Học kỹ bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngày soạn: / /200</i>


<i>Ngày giảng: / /200</i>
<i><b>TiÕt 14: </b></i>



<b>Bµi 8: sự phát triển của kỹ thuật, khoa học, văn học</b>
<b>và nghƯ tht thÕ kû XVIII - XIX</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- HS nắm đợc một vài nét về nguyên nhân đa tới sự phát triển mạnh mẽ của kỹ
thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỷ XVIII - XIX.


- Nhận thức rõ yếu tố năng động, tích cực của kỹ thuật, khoa học đối với sự tiến
bộ của xã hội.


- Biết phân tích ý nghĩa, vai trị của kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật
đối với s phỏt trin ca lch s.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


Tạo biểu tợng cho học sinh, nêu vấn đề, phân tích.
<b>C. Chuẩn bị: </b>


- Tranh, ¶nh vỊ thµnh tùu khoa häc kü tht thÕ kû XVIII - XIX chân dung các
nhà bác học, nhà văn, nhạc sĩ lớn: Niutơn, Đacuynh, Lômônôxốp.


<b>D. Tin trỡnh cỏc b c lên lớp: </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Những sự kiện chính của cách mạng Nga 1905 - 1907
2. Vì sao cách mạng thất b¹i?



<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Vì sao Mác, ăng Ghen nhận định: Giai cấp t sản không thể tồn tại nếu không
luôn luôn cách mạng công cụ lao động? Nhờ nó mà thế kỷ XVIII - XIX trở thành thế
kỷ của những phát minh khoa học vĩ đại về tự nhiên và xã hội, là thế kỷ phát triển rực
rỡ của những trào lu văn học, nghệ thuật với những tên tuổi còn sống mãi với thời
gian, chúng ta cùng tìm hiểu để nắm nội dung cơ bản của bài.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kin thc </b>
<b>Hot ng 1</b>


Em hÃy nêu những thành tùu chđ u vỊ
kÜ tht ë thÕ kû XVIII?


Cho HS quan sát H37 tàu thuỷ Phơntơn
Đọc phần in nghiêng trong SGK.


- Tại sao nói thế kỷ XIX là thế kỷ của sắt,
máy móc và động cơ hơi nớc?


- Trong lĩnh vực nông nghiệp, quân sự đạt
đợc những thành tự nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK kể tên
các nhà bác học và các phát minh vĩ đại


thế kỷ XVIII - XIX?


ý nghĩa, tác dụng của các phát minh trên
đối với xã hội?


VD: Thuyết tiến hoá của Đacuyn chống
lại quan điểm giáo lý thần học cho rằng
thợng đế sinh ra mn lồi.


Cho học sinh c mc 2.


Em hÃy nêu những học thuyết khoa học


<b>I. Những thành tựu chđ u vỊ kü</b>
<b>thuËt:</b>


- Thế kỷ XVIII, nhân loại đạt đợc thành
tựu vợt bậc về kinh tế, kỹ thuật luyện
kim, sản xuất gang, sắt, thép...


+ Động cơ hơi nớc đợc ứng dụng rộng rãi
trong các lĩnh vực sản xuất.


- Thành tựu về kỹ thuật đạt đợc đã góp
phần làm chuyển biến nền sản xuất từ
cơng trờng thủ cơng lên cơng nghiệp cơ
khí.


<b>II. Nh÷ng tiến bộ về khoa học tự nhiên</b>
<b>và khoa học xà héi: </b>



<i><b>1. Khoa häc tù nhiªn: </b></i>


- TK XVIII - XIX khoa học tự nhiên đã
đạt đợc những thành tựu tiến bộ vợt bậc.
+ Toán học: Niu tơn, Lepnich...


+ Hoá học: Menđêlêép
+ Vật lý: Niu tơn
+ Sinh vật: Đácuyn


=> C¸c ph¸t minh khoa häc cã t¸c dơng
to lín thúc đẩy xà hội phát triển.


<i><b>2. Khoa học xà hội: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

xà hội tiêu biểu?


GV phân tích nội dung cơ bản của các
học thuyết.


Nhng hc thuyt khoa học xã hội có tác
dụng nh thế nào đối với s phỏt trin xó
hi?


Em hÃy tóm tắt các thành tựu văn học tế
kỷ XVIII - XIX.


Nội dung t tởng chủ yếu cuả các trào lu
văn học là gì?



Nghệ thuật thế kỷ XVIII - XIX có những
tác phẩm nào tiêu biểu?


- Häc thut chÝnh trÞ kinh tÕ häc


- Häc thut chđ nghÜa x· héi kh«ng
t-ëng.


- Häc thut vỊ chđ nghÜa xà hội khoa
học của Mác - ăng Ghen.


-> Tỏc dng thúc đẩy xã hội phát triển,
đấu tranh chống chế độ phong kiến xây
dựng xã hội tiến bộ.


<b>3. Sù ph¸t triĨn của văn học và nghệ</b>
<b>thuật:</b>


- Nhiều trào lu văn học xuất hiện: LÃng
mạn, trào phúng, hiện thực phê phán, tiêu
biểu là Ban dắc và Leptônxtôi.


- Ni dung u tranh chng chế độ phong
kiến, giải phóng nhân dân bị áp bức.
- Âm nhạc và hội hoạ: Mơ da, Sơpanh,
Gơia.


<b>IV. Cđng cè: </b>



- Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kỹ thuật khoa học, văn học, nghệ
thuật trong c¸c thÕ kû XVIII - XIX.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


<b>-Bài tập : Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của KT,Kh,VHNT trong</b>
các thế kỷ 18 -19? ( Lĩnh vực, niên đại, thành tu (tỏc phm), tỏc gi)


-Học bài cũ, dựa vào các câu hỏi ở SGK, làm các bài tập:1,2,3,4 (Sbt)


-Tỡm hiu bài mới: ấn độ thế kỷ 18- đầu 19.Dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả
lời, tờng thuật DB K/n Xi Pay, Bom Bay, su tầm tranh ảnh về đất nớc ấn độ cuối
thế kỷ 19 -đầu thế kỷ 20. Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bi hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>---Soạn ngày 17/10 /2007</i>


<b>Ch ơng III: Châu á thế kỷ Xviii - đầu thế kỷ xx</b>
<i><b>Tiết 15</b> Bài 9: ấn Độ thế kỷ XVIII - Đầu thế kỷ XX</i>


<b>Tit 1: S bin i v kinh tế xã hội Tây Âu trong các thế kỷ XV - XVII</b>
<b>Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>Giúp học sinh nắm đợc:


- Sự thống trị tàn bạo của thực dân Anh ở ấn Độ cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ
XX là nguyên nhân thúc đẩy phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở nớc này ngày
càng phát triển mạnh.


- Bồi dỡng lòng căm thù đối với sự thống trị dã man, tàn bạo của thực dân đối
với nhân dân ấn Độ.



- Biết sử dụng bản đồ, tranh ảnh về lịch sử về cuộc đấu tranh của nhân dân ấn
Độ chống thực dân Anh thế k XVIII - u th k XX.


<b>B. phơng pháp: Phân tÝch, têng tht.</b>
<b>C.chn bÞ :</b>


<b>d. Tiến trình các bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Nêu các thành tựu nổi bật về khoa học và văn học nghệ thuật? Những thành
tựu đó có tác dụng nh thế nào đối với xã hội?


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Từ thế kỷ XVI, các nớc phơng Tây đã nhòm ngó xâm lợc Châu á. Thực dân
Anh đã tiến hành xâm lợc ấn Độ nh thế nào? Phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc của nhân dân ấn Độ chống thực dân Anh phát triển ra sao? Chúng ta cùng tìm
hiểu qua nội dung của bài.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Giáo viên sử dụng bản đồ ấn Độ để giới
thiệu sơ lợc về điều kiện tự nhiên và lịch


sử của ấn Độ. Là quốc gia rộng lớn 4
triệu Km2<sub>, đông dân, xứ sở giàu có ... Thế</sub>
kỷ XVI, thực dân Anh xâm lợc ấn Độ.


Qua bảng thống kê (SGK 56) em có nhận
xét gì về chính sách thống trị của thực dân
Anh và hậu quả của nó đối với ấn .
<b>* Tho lun nhúm:</b>


Chính sách thống trị của thực dân anh ở


ấn Độ có giống với chính sách thống trị
của thực dân Pháp ở Việt Nam?


<b>Hot ng 2</b>


Em hóy túm tắt các phong trào giải phóng
dân tộc tiêu biểu ở ấn Độ cuối thế kỷ
XIX đến 1910?


H·y trình bày diễn biến khëi nghÜa
Xipay?


Đảng Quốc đại đợc thành lập nhằm mục
tiêu gì?


H·y têng thuËt cuéc khëi nghÜa ở


<b>I. Sự xâm l ợc và chính sách thống trị</b>
<b>của Anh:</b>



- Thế kỷ XVI, thực dân Anh bắt đầu xâm
lợc ấn Độ. Năm 1829 hoàn thành xâm
l-ợc và áp dụng chính sách cai trị.


- Bóc lột nặng nề ë Ên §é:


+ Chính trị: chia để trị, chia rẽ tơn giáo,
dân tộc.


+ KÝnh tÕ: bãc lét, k×m h·m nỊn kinh tÕ


Ên §é.


<b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng</b>
<b>dân tộc ca nhõn dõn n :</b>


- Các phong trào diễn ra s«i nỉi
+ Khëi nghÜa Xipay 1859 - 1859.


+ 1885 Đảng Quốc đại thành lập: đấu
tranh, giành quyền nợ chủ, phát triển kinh
tế dân tộc.


+ Khëi nghÜa Bombay 7/1908


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bombay?


- Em cã nhËn xÐt g× về các phong trào
trên.



<b>Kết quả các phong trào này?</b>


- Vỡ sao các phong trào điều thất bại?
+ Sự đàn áp, chia rẽ của thực dân Anh.
+ Các phong trào cha có sự lãnh đạo
thống nhất, liên kết, cha có đờng lối đấu
tranh đúng đắn.


- Sự phân hố của Đảng Quốc đại chứng
tỏ điều gì?


+ Tính chất 2 mặt của giai cấp t sản.
- Các phong trào có ý nghĩa nh thế nào
đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
ở ấn Độ?


giai cÊp, tầng lớp tham gia nhân dân


n mâu thuẫn thực dân Anh.
<b>Kết quả: đều bị thất bại.</b>


<b>ý nghĩa: Cỗ vũ tinh thần yêu nớc, thúc</b>
đẩy cuộc u tranh gii phúng dõn tc


ấn Độ phát triển m¹nh mÏ.
<b>IV. Cđng cè : </b>


Lập niên biểu về phong trào chống Anh của nhân dân ấn Độ từ giữa thế kỷ XIX
đến đầu thế kỷ XX.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Về nhà làm bài tập: Lập bảng niên biểu về phong trào đấu tranh của nhân
dân ấn Độ.


- Chuẩn bị cho tiết tới kiểm tra 1 tiết Hs cần chú ý:
+ Hoàn thành các bài tập ở các tiết đã học.


+ Nắm kĩ các niên đại & sự kiện lịch sử chủ yếu.


+ Nắm kĩ diễn biến các cuộc cách mạng t sản, các phong trào đấu tranh.


+ Chú ý những thành tựu của Cách mạng công nghiệp,CMKHKT, s ra i ca
CNXHKH.


<i>Soạn ngày 20/10 /2007</i>
<i>Tiết 16:</i>


<b>KIểm tra 1 tiết</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>I/ Kin thức : Giúp HS nắm vững, khắc sâu kiến thức lịch sử đã học ở chơng 1</b>
& chơng 2.


<b>II/ Kĩ năng: Giúp HS nâng cao t duy, phát triÓn tÝnh tÝch cùc trong häc tËp</b>
<b>III/ T t ëng : Gi¸o dơc HS tÝnh tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong</b>
kiểm tra.



B/ Ph<b> ơng pháp: Tự luận &ntrắc nghiệm.</b>
C/ Chuẩn bị của GV &HS:


<b> I/ Chn bÞ cđa GV:</b>


Gv ra đề kiểm tra (hs làm bài trực tiếp vào đề ) & Đáp án.
II/ Chuẩn bị của HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>D/ TiÕn hµnh kiĨm tra: </b>


<b>I/ Kiểm tra sỉ số HS : nhắc nhở HS thực hiện tốt nội quy, quy chế kiểm tra.</b>
<b>II/ Gv phát đề kiểm tra cho từng Hs.</b>


<b>III/ HS tiến hành làm bài : Thời gian 45 phút, Gv thực hiện đúng quy ch coi</b>
thi.


<b>IV/ Thu bài dặn dò : </b>


-GV kiểm tra số lợng bài viết đói chiếu với sĩ số của lớp hiện có mt.
-Nhn xột, ỏnh giỏ gi kim tra.


-Nhắc Hs tìm hiểu bµi míi: Trung Qc ci thÕ kû 19 - đầu thế kỷ 20.
+ Dựa vào các câu hỏi cuối bài suy nghĩ , soạn vào vở ở nhà.


+ Tỡm hiểu các hình 42,43,44,45., tập tờng thuật các phong trào cách mạng
trên lợc đồ.Tìm hiểu vài nét về Tơn Trung Sơn.


V/ Đáp án , chấm bài:
Câu 1:<b> Đáp án b đúng.(1đ)</b>
<b> Câu 2: ( 2 đ)</b>



Năm 18331 : Công nhân dệt Li Ông ( Ph¸p ) k/n.
Năm1836 - 1847: Phong trào hién chơng ở Anh.
Năm 1844: Công nhân dệt Sơ -Lê-Din ở Đức k/n.


Ngày 18/3/1871 Chi E cho quân tấn công đồi Mông Mác.


Ngày 26/3/1871 Nhân dân Pa Ri tiến hành bầu cử Hội đồng công xã.
Câu 3: (3 đ) Đáp án đúng : Chủ nghĩa xã hội khoa học của Mác & Ăng
Ghen.


+ Giải thích: Là lý luận CM trang bị cho giai cấp vô sản, vạch ra con đ ờng,
hình thức đấu tranh ncho giai cấp vơ sản. Là học thuyết về CMXHCN & xây dựng
CNXH & tiến lên chế độ CSCN.


Câu 4: (4đ) Căn cứ vào tổ chức bộ máy nhà nớc & các chính sách về kinh tế,
xã hội , giáo dục để khẳng định công xã Pa Ri là nhà nớc kiểu mới.


- Hs nªu ra tõng lÜnh vùc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>---Soạn ngày 23/10 /2007</i>
<i>Tiết 17:</i>


<b>Bài 10: Trung quốc cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc: cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, do chính quyền Mãn
Thanh suy yếu, hàn nhát nên Trung Quốc bị các nớc đế quốc xâu xé.


- Các phong trào đấu tranh diễn ra sôi nỗi, tiêu biểu cuộc vận động Duy Tân,


phong trào Nghĩa Hoà Đoàn, cách mạng Tân Hợi.


- Biểu lộ sự cảm thông, khâm phục nhân dân Trung Quốc trong cuộc đấu tranh
chống đế quốc, phong kiến.


- Bớc đầu biết nhận xét, đánh giá trách nhiệm của triều đình phong kiến mãn
Thanh trong việc để Trung Quốc rơi vào tay các nc quc.


<b>B. phơng pháp:</b>
Phân tích, tờng thuật.
<b>C. Chuẩn bÞ:</b>


Bản đồ "Trung Quốc trớc sự xâm lợc của các nớc đế quốc".
Bản đồ "Cách mạng Tân Hợi năm 1911"


<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Em hãy nêu các phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu của ấn Độ? Vì sao
các phong trào đó đều thất bại?


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Là một nớc rộng lớn, đơng dân (chiếm 1/4 diện tích Châu á, 1/5 dân số thế
giới), cuối thế kỷ XIX, trung Quốc đã bị các nớc t bản phơng Tây xâu xé, xâm lợc.
Tại sao nh vây? Phong trào đấu tranh giải phong dân tộc của nhân dân Trung Quốc
đã diễn ra nh thế nào?



2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Sự xâm l ợc và chính sách thống trị<sub>của Anh:</sub></b>
Giáo viên sử dụng bản đồ Trung Quốc để


giíi thiƯu khái quát về Trung Quốc. Em
hÃy nêu tình hình của Trung Quốc cuối
thế kỷ XIX?


Yêu cầu: H/s quan sát H42 SGK
<b>* Th¶o ln nhãm:</b>


1) Vì sao khơng phải là một mà nhiều nớc
đế quốc cùng xâu xé Trung Quốc?


2) Trung Quèc cuèi thÕ kû XIX cã gì
giống và khác Việt Nam?


<b>Hot ng 2</b>


Nguyờn nhõn no đã dẫn đến phong trào
đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?


- Em cã nhận xét gì về các phong trào
trên.



- Cui th k XIX, triều đình Mãn Thanh
khủng hoảng, suy yếu. Các nớc Anh,
Pháp, Đức, Nhật, Nga chiếm Trung Quốc
làm thuộc địa.


<b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng</b>
<b>dân tộc của nhân dõn n :</b>


<i>1) Nguyên nhân:</i>


- S xâu xé, xâm lợc của các nớc đế quốc.
- Sự hèn nhát của triều đình Mãn Thanh.
<i>2) Các phong trào tiêu biểu:</i>


a. Cuộc vận động Duy Tân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Trình bày vài nét về cuộc vận động Duy
Tân?


Qua lợc đồ, trình bày vài nét về diễn biến
của phong trào Nghĩa Hoà Đoàn?


Từ Hy Thái Hậu lợi dụng phong trào
+ Nếu thắng: Cho nghĩa quân tuyên chiến
với đế quốc.


+ Nếu thua: Mợn tay đế quốc dập tắt
phong trào nông dân.


<b>Hoạt động 3</b>



Tôn Trung Sơn là ai và ơng có vai trị gì
đối với sự ra đời của Trung Quốc đồng
minh hội? Tôn Trung Sơn, tên thật là Tôn
Văn, xuất thân trong một gia đình nơng
dân, đợc học Y khoa ở Hồng Kơng. Ơng
đi nhiều nớc trên thế giới, tiếp thu t tởng
tiến bộ.


- Cách mạng Trung Quốc đã bùng nổ nh
thế nào?


Vì sao cách mạng Tân Hợi chấm dứt?
+ G/c t sản thơng lợng với triều đình.
+ Thoả hiệp với các nớc đế quc.


Nêu tính chất, ý nghĩa của cách mạng Tân
Hợi?


Tiêu biểu lµ ë ViƯt Nam.


khëi xíng.


+ Mục đích: cải cách chính trị.
+ Kết quả: thất bại.


b. Phong trµo NghÜa Hoµ Đoàn:


+ Bùng nổ ở Sơn Đông rồi lan rộng nhiều
nơi.



+ Kết quả: Thất bại


<b>III. Cách mạng Tân Hợi 1911:</b>


- Tụn Trung Sơn thành lập Trung Quốc
đồng minh hội.


- 10/10/1911 khởi nghĩa Vũ Xơng thắng
lợi.


- 29/12/1911 nc Trung Quc c lập ra
đời


- 2 /1912 cách mạng Tân Hợi thất bại.
- Tính chất: Là cuộc cách mạng t sản
không triệt để.


- ý nghĩa: Lật đổ chế độ phong kiến.
+ Tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
+ ảnh hởng đối với phong trào giải phóng
dân tộc ở Châu á (Việt Nam)


<b>IV. Cñng cè : </b>


Lập bảng niên biểu tóm tắt phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc
chống đế quốc phong kiến từ năm 1840 đến năm 1911.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Làm các bài tập1 đến 7 ( SBT trang 36-39).


-Tìm hiểu bài mới: Các nớc Đông nam á cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20: Dựa
vào các câu hỏi để tìm hiểu, tập vẽ lợc đồ khu vực Đông nam á cuối thế kỷ 19, đọc
những tài liệu liên quan đến bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>---Soạn ngày 28/10 /2007</i>
<i>Tiết 18</i>


<b>Bi 11: các nớc đông á cuối thế kỷ xix - đầu thế kỷ xx</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm đợc: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát
triển mạnh mẽ ở Đông Nam á, là kết quả tất yếu của sự thống trị bốc lột của chủ
nghĩa thực dân đối với nhân dân Đông Nam á.


- Về diễn biến: các phong trào diễn ra rộng khắp ở các nớc Đông Nam á từ
cuối thế kỷ XIX đều thế kỷ XX tiêu biểu là Inđônêsia, Camphuchia, Lào, Việt Nam.


- Nhận thức đúng về thời kỳ phát triển sôi động của phong trào giải phóng dân
tộc chống chủ nghĩa đế quốc, thực dân.


- Phân biệt đợc những nét chung, nét riêng của các nớc Đông Nam á cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX.


<b>B. phơng pháp:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích.
<b>C. Chuẩn bị:</b>



- Bản đồ Đơng Nam á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.


- Su tầm một số t liệu về sự đoàn kết, đấu tranh của nhân dân Đơng Nam á


chèng chđ nghÜa thùc d©n.


<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b>


1. Trình bày về Tôn Trung Sơn và nội dung häc thut Tam d©n.


2. Vì sao các phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX lần lợt thất bại.


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


- Với vị trí chiến lợc và là khu vực giàu tiềm năng. Đông Nam á đã trở thành
miếng mồi béo bở cho sự xâm lợc của chủ nghĩa t bản phơng Tây. Cuộc đấu tranh
giải phóng dân tộc của nhân dân Đông Nam á đã diễn ra nh thế nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu qua nội dung của bài hơm nay.


<i>2. TriĨn khai bµi</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Q trình xâm l<sub>dân ở các n</sub><sub> ớc Đông Nam </sub> ợc chủ nghĩa thực<sub> á</sub><sub> : </sub></b>
Treo bản đồ các nớc Đông Nam á cuối



thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX GV giới thiệu
khái quát về khu vực Đông Nam á.
- Qua phần giới thiệu, em có nhận xét gì
về vị trí địa lý của cỏc quc gia ụng
Nam ỏ?


+ Vị trí chiến lợc quan träng


- Tại sao Đông Nam á trở thành đối tợng
nhịm ngó, xâm lợc của các nớc t bản
ph-ơng Tây?


Các nớc t bản phơng Tâu đã phân chia
xâm lợc Đông Nam á nh thế nào?
+ Pháp: Đông Dơng


+ Anh: M· Lai
+ MÜ: Philippin


+ Bồ Đào Nha: Inđônêxia
* Thảo luận nhóm:


Tại sao trong các nớc Đơng nam á chỉ có
Xiêm *(Thái Lan) là giữ đợc phần chủ


- Đơng Nam á là vùng có vị trí chiến
l-ợc quan trọng, giàu tài nguyên chế độ
phong kiến suy yếu.



-> Trë thµnh miÕng måi bÐo bë cho các
nớc t bản phơng tây xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

quyền của mình?


+ Cũng có điều kiện nh các nớc trong khu
vực bị phơng Tây dòm ngó.


+ Giai cấp thống trị Xiêm có chính sách
ngoại giao khôn khéo, lợi dụng anh><
Pháp -> giữ chủ quyền của mình.


+ L nc đệm của Anh, Pháp -> phụ
thuộc chặt chẽ vào Anh, Pháp.


<b>Hoạt động 2</b>


Cho HS đọc mục 2 SGK


Em hãy cho biết đặc điểm chung nổi
bật trong chính sách thuộc địa của thực
dân phơng Tây ở Đông Nam á là gì?
+ Chính trị: Chia rẽ dân tộc, tơn giáo,
phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc, đàn
áp nhân dân, cai trị chính trị.


+ Kinh tế: Vơ vét bóc lột kinh tế, tài
ngun, kìm hãm sự phát triển kinh tế
thuộc địa.



- Vì sao nhân dân Đông Nam á tiến
hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa
thực dân?


Mục tiêu chung mà các cuộc đấu tranh
đặt ra là gì?


- Các phong trào giải phóng dân tộc
tiêu biểu ở Đông Nam á đã diễn ra nh
thế nào?


GV dùng bản đồ giới thiệu vài nét về
Inđônexia: Gồm 13.600 đảo lớn nhỏ
đông dân -> chuỗi ngọc.


- Cuộc đấu tranh của nhân dân
Philippin diễn ra nh thế nào?


Là quốc gia hải đảo xinh đẹp -> "dải
lửa" trên biển vì sự hoạt động của núi
lửa.


- Em hãy nêu vài nét về phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc ở Campuchia,
Lào và Việt Nam.


<i>*Th¶o ln nhãm:</i>


Qua các phong trào đó, hãy rút ra
những nét nổi bật của phong trào?


+ Chung k thự l Phỏp


+ Các phong trào diễn ra liên tôc


+ 3 nớc Đông Dơng đã phối hợp chiến
đấu.


<b>II. Phong tro u tranh gii phúng </b>
<b>dõn tc:</b>


<i><b>1. Nguyên nhân:</b></i>


- Chính sách thống trị và bóc lột của
chủ nghĩa thực dân -> các nớc thuộc địa
Đông Nam á>< thực dõn -> cỏc phong
tro bựng n.


<i><b>2. Mục tiêu:</b></i>


Giải phóng dân tộc khởi sự thống trị của
chủ nghĩa thực dân.


<i><b>3. Các phong trào tiêu biểu:</b></i>
<i>a. Inđônêxia:</i>


Thuộc địa của Hà Lan từ cuối thế kỷ
XIX. Phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc phát triển với nhiều tầng lớp
tham gia.



<i>b. Philippin:</i>


Là thuộc địa của Tây Ban Nha rồi Mĩ.
Nhân dân Philippin không ngừng đấu
tranh giành độc lập.


<i>c. Campuchia:</i>


Khởi nghĩa của nhà s Pucômbô,
Achaxoa.


<i>d. Lào: </i>


Khởi nghĩa ở Xavannakhét và cao
nguyên Bôlôven.


<i>e. Việt Nam:</i>


Phong trào Cần Vơng, phong trào nông
dân Yên Thế.


<b>IV. Củng cố : </b>


Lập bảng niên biểu về cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Nam á cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Dùa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời.



+ Tỡm hiểu Thiên Hồng Minh Trị, hình 48, 49 SGK.
+ Su tầm 1 số tranh ảnh, t liệu về nớc Nhật đầu thế kỷ 20.
+ Chuẩn bị giấy để thảo lun nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>---Soạn ngày 30/10 /2007</i>
<i>Tiết 19</i>


<b>Bài 12: nhật bản giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nhận thức đúng những cải cách tiến bộ của Minh Trị Thiên
Hoàng năm 1868. Thực chất cải cách 1868 là một cuộc cách mạng t sản nhằm đa
n-ớc Nhật phát triển nhanh chóng sang chủ nghĩa đế quốc.


- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự phát triển
của xã hội.


- Sử dụng bản đồ trình bày các sự kiện liên quan đến bài học.
<b>B. phơng pháp:</b>


- Vấn đáp, tìm tịi
<b>C. Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ nớc Nhật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
- Tranh ảnh, t liệu về nớc Nhật đầu thế kỷ XX.
<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



Kể tên một vài sự kiện chứng tỏ sự đoàn kết đấu tranh của nhân dân 3 nớc Đông
Dơng chống kẻ thù chung là thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, trong khi hầu hết các nớc châu á đều trở
thành thuộc địa và phụ thuộc vào các nớc t bản phơng Tây thì Nhật Bản lại vẫn giữ
đ-ợc độc lập và còn phát triển kinh tế nhanh chóng trở thành đế quốc chủ nghĩa. Tại sao
nh vậy? Điều gì đã đa nớc Nhật có những chuyển biến to lớn đó. Chúng ta cùng tìm
hiểu bài để giải đáp vấn đề nêu ra.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV sử dụng bản đồ đế quốc Nhật cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX giới thiệu khái
quát về nớc Nhật.


- T×nh hình nớc Nhật cuối thế kỷ XIX có
điểm gì giống với các nớc châu á nãi
chung?


Tình hình đó đặt ra u cầu gì cho nớc
Nhật?


+ Hoặc tiếp tục duy trì chế độ phong kiến
mục nát.



+ Hoặc tiến hành cải cách để canh tân đất
nớc.


Cho HS đọc phần in nghiêng trong SGK.
Thiên Hoàng Minh Trị là ai?


- Vua Mutsuhito lên ngôi lúc 15 tuổi ->
thông minh dũng cảm, biết theo thời thế.
- Nội dung chủ yếu và kết quả cuộc Minh
Trị Duy Tân đạt đợc điều gì?


<i>* Th¶o ln nhãm: </i>


Vì sao Nhật khơng bị biến thành thuộc
địa ? Liên hệ thực tế với cuộc Duy Tân
theo tinh thần Nhật Bản ở nớc ta.


Vậy Duy Tân Minh Trị có phải là một
cuộc cách mạng t sản không ? Tại sao?
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>1. Cuéc Duy Tân Minh Trị: </b>


<i><b>a. Tình cảnh n</b><b> ớc Nhật cuèi thÕ kû XIX:</b><b> </b></i>


- Chñ nghĩa t bản phơng Tây nhòm ngó,
xâm lợc.


- Ch độ phong kiến Nhật khủng hoảng


nghiêm trọng.


<i>b. Néi dung cña cuéc Minh Trị Duy</i>
<i>Tân:</i>


- 1/1868 ci cách Duy Tân Minh Trị đợc
tiến hành trên tất cả các mặt: Kinh tế,
chính trị, xã hội, quân sự,...


- Là cuộc cách mạng t sản do liên minh
quý tộc t sản tiến hành, mở đờng cho
chủ nghĩa t bản Nhật thoát khỏi bị biến
thành thuộc địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Cho HS đọc mục 2 SGK


Nhật Bản chuyển sang chủ ngha quc
trong iu kin no?


Sau cải cách Duy Tân 1868.


- Những biểu hiện nào chứng tỏ Nhật tiến
sang chủ nghĩa đế quốc.


- Vì sao chủ nghĩa đế quốc Nhật đợc
mệnh danh là chủ nghĩa đế quốc quân
phiệt hiếu chiến?


+ Do liên minh quý tộc t sản hoá nắm
quyền.



+ Chính sách đối ngoại xâm lợc hiếu
chiến.


<b>Hoạt động 3: </b>


Vì sao cơng nhân Nhật đấu tranh?


Cuộc đấu tranh của công nhân Nhật Bản
đầu thế kỷ XX có điểm gì nổi bật?


+ Sự ra đời các nghiệp đoàn


+ Đảng xã hội Nhật thành lập năm 1901
+ Đảng cộng sản Nhật thành lập 1981
- Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh của
cơng nhân Nhật Bản đầu thế kỷ XX?


<b>quèc:</b>


- Sự phát triển mạnh nền kinh tế t bản chủ
nghĩa -> sự thành lập và vai trị to lớn của
các cơng ty độc quyền Mitsi và Mitsubisi.
Đẩy mạnh chính sách bành trớng -> chủ
nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa quân
phiệt hiếu chiến.


<b>III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao</b>
<b>động Nhật Bản:</b>



- Bị bọn chủ áp bức, bóc lột nặng nề,
cơng nhân Nhật Bản đấu tranh quyết
liệt.


- Đầu thế kỷ XX các phong trào diễn ra
liên tục, sôi nổi với nhiều hình thức
phong phú do các tổ chức nghiệp đồn
lãnh đạo.


<b>IV. Cđng cè: </b>


Những sự kiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, Nhật Bản đã
trở thành nớc đế quốc?


<b>V. Híng dẫn về nhà:</b>
- Học kỹ bài cũ


- Su tầm tranh ảnh, t liệu lịch sử về chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Bảng thống kê kết quả chiến tranh


- Trả lời các câu hỏi sau bài 13
<i>Soạn ngày 3/11 /2007 </i>


<i>TiÕt 20</i>


<b>Ch</b>


<b> ¬ng IV: ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>
<b>Bµi 13: chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914 - 1918)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>



HS nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:


- Nguyên nhân, diễn biến các giai đoạn phát triển của cuộc chiến tranh, quy mơ,
tính chất và những hậu quả nặng nền mà chiến tranh đã gây ra cho xã hội loài ngời.


- Giáo dục tinh thần đấu tranh kiên quyết chống chủ nghĩa đế quốc, bảo vệ hồ
bình, ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc vì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ
nghĩa xã hội.


- Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề về lịch sử , suy nghĩ về chiến tranh.
<b>B. phơng pháp:</b>


- Sử dụng đồ dùng trực quan
<b>C. Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ chiến tranh thế giới lần thứ nhất
- Bảng thống kê kết quả của chin tranh


- Tranh ảnh, t liệu lịch sử về chiến tranh thế giới thứ nhất
<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nêu nội dung chủ yếu của cuộc Duy Tân Minh Trị ở Nhật Bản? Vì sao chủ
nghĩa đế quốc Nhật đợc mệnh danh là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến?


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, chủ nghĩa t bản phát triển sang một giai đoạn
mới, chủ nghĩa đế quốc. Sự phát triển không đồng đều của các nớc đế quốc đã (gây


nên những tổn thất vô cùng to lớn) dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất. Cuộc chiến
tranh này kéo dài 4 năm gây nên những tổn thất vô cùng to lớn. Nguyên nhân, diễn
biến và kết cục của nó nh thế nào? Cơ mời các em cùng tìm hiểu trong bài hơm nay.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Gọi HS đọc mục 1 SGK


- Em hãy cho biết nguyên nhân sâu xa
dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất
là gì?


+ Đức hung hăng nhất vì Đức có tiềm lực
kinh tế, qn sự mạnh nhng ít thuộc địa
so với Anh, Pháp -> Lênin ví Đức nh con
hổ đói đến bàn tiệc chậm.


+ Ngồi ra, gây chiến tranh để đàn áp
phong trào cách mạng, chia rẽ phong trào
công nhân thế giới.


- Em h·y cho biết duyên cớ trực tiếp
châm ngòi nổ cho chiÕn tranh?


- Cho HS xem hình thái tử áo - Hung -
Phecđi nan đến tham quan cuộc tập trận ở
Bơnia thì bị tổ chức "Bàn tay đen" của


Xecbi ám sát. Dựa vào cớ đó, Đức buộc
áo - Hung tuyên chiến với Xecbi -> châm
ngòi chiến tranh.


- Theo các em, nếu nh không có vụ ám
sát xảy ra thì chiến tranh thế giới có bùng
nỉ kh«ng?


- Chiến tranh xảy ra là kết quả tất yếu của
những mâu thuẫn khơng điều hồ đợc.
<b>Hoạt động 2: </b>


GV treo bản đồ chiến tranh thế giới th
nht v tng thut.


- Qua phần trình bày của cô, em nào có
thể tóm tắt những nét chính của giai đoạn
1?


- GV nhận xét, treo bảng phụ.


<b>I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh </b>
<b>thế giới thứ nhất:</b>


<b>1. Nguyên nhân sâu xa: </b>


- S phỏt trin khụng đồng đều của các nớc
đế quốc.


-> Khối liên minh (Đức, áo, Hung) mâu


thuẫn khối hiệp ớc (Anh, Pháp, Nga)
- Gây chiến tranh để phân chia lại thế giới.
<b>2. Ngun nhân trực tiếp: </b>


- 28/6/1914 th¸i tư ¸o - Hung bị ám sát.


<b>II. Những diễn biến chính của chiến sự: </b>


<i>1. Giai đoạn thứ 1: (1914 - 1918) </i>


Thêi gian Sù kiƯn
1914 28/7


1/8
3/8
4/8


<b>¸</b>o -Hung -> Xecbi
châm ngòi chiến tranh
Đức tuyên chiến với Nga
Đức tuyên chiến với Pháp
Anh tuyên chiến với Đức


MTPT MTPĐ


1915 §øc ->
Ph¸p, uy
hiÕp Pari


Nga -> ¸o


- Hung
cứu nguy
cho Pháp
1916 Tháng


2 Trận Vec đoong giữa Pháp và Đức


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


28/7 áo - Hung - X cbi
châm ngòi chiến tranh
1/8 Đức tuyên


chiến với
Nga


Chiến
tranh
bùng nổ
3/8 Đức tuyên


chiến với
Pháp
4/8 Anh tuyên


chiến với
Đức
191


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Sự chuyển biến chiến sự ở giai đoạn này


diễn ra nh thế nào?


- Cách mạng tháng 10 thắng lợi ở Nga cã
ý nghÜa g×?


Thành lập chính quyền xơ viết do Đảng
Bơnsêvich lãnh đạo. Nó có tác động trực
tiếp đến diễn biến của chiến tranh và ảnh
hởng sâu rộng đối với lịch sử thế giới
trong đó có Việt Nam " chạ thủng lới sắt"
của Pháp để truyền đến Việt Nam ta.
<i><b>* Thảo luận nhóm: </b></i>


Trong giai đoạn 1 và giai đoạn 2, u thế
thuộc về phe nào? Vì sao?


<b>Hot ng 3: </b>


GV treo bảng phụ số liệu thống kê
Qua bảng thống kê trên, em có nhận xét
gì về hậu qủa của chiến tranh?


Nhân dân chịu hậu quả>< T sản giàu nhê
chiÕn tranh


- Tõ hËu qu¶ cđa cc chiÕn tranh, h·y rót
ra tÝnh chÊt cđa cc chiÕn tranh?


Em cã suy nghÜ g× vỊ cc chiÕn tranh thÕ
giíi thø nhÊt?



Căm ghét v phn i chin tranh.


<i>2. Giai đoạn 2 (1917 - 1918) </i>


<b>III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø </b>
<b>nhÊt: </b>


<i><b>1. HËu qu¶: </b></i>


- ChiÕn tranh gây nhiều tai hoạ cho nhân
loại.


<i><b>2. Tính chất: </b></i>


Cuộc chiến tranh đế quốc, phi nghĩa.


<b>IV. Cñng cè : Bài tập trắc nghiệm</b>


HÃy chọn các mốc thời gian ở cột A sao cho tơng ứng với các sự kiện lÞch sư ë cét B.
1) 28/7/1948 a. ChÝnh phđ Đức đầu hàng -> chiến tranh kết thúc
2) 3/8/1914 b. Cách mạng tháng Mời Nga


3) 2/1916 c. anh, Pháp, Mĩ tổng phản công
4) 9/1918 d. áo, Hung tấn công Xecbi


5) 7/11/1917 đ. Trận Vécđoong giữa Đức và Pháp
60 11/11/1918


<b>V. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc kü bµi cị


- Viết đoạn văn ngắn (10 dòng) suy nghĩ của em về chiến tranh thế giới thứ nhất
- Lập bảng thống kê những sự kiện chính của lịch sử thế giới cận đại theo mẫu ở
SGK (trang 73)


Thêi gian Sù kiƯn
191


7 Th¸ng 11 Cách nmạng tháng Mời Nga
191


8 Tháng 7
Tháng
9


Anh, Pháp phản công
Anh, Pháp, Mĩ tổng tấn
công


-> Đồng minh Đức đầu
hàng


9/11 Cách mạng Đức bùng
nổ, thành lập CĐCH
11/11 Chính phủ mới ở Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Soạn ngày 6/11 /2007 </i>
<i>TiÕt 21</i>



<b>Bài 14: ôn tập lịch sử thế giới cận đại</b>
(Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)


<b>A. Mơc tiªu:</b>


HS nắm chắc, hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại để
học tốt lịch sử thế giới hiện đại


- Thông qua những sự kiện, nhân vật lịch sử, học sinh có nhận thức, đánh giá
đúng, từ đó rút ra bài học cn thit cho bn thõn.


- Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá, phân tích khái quát sự kiện.
<b>B. phơng pháp:</b>


- Kiểm tra tái hiện
<b>C. Chuẩn bị:</b>


- Bng thng kờ "Những sự kiện chính của lịch sử thế giới cận đại"
- Một số t liệu tham khảo có liên quan.


<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>


Nêu những sự kiện chính diễn ra cuộc chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914
-1918) vµ kÕt cơc cña chiÕn tranh?


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>



Các em vừa tìm hiểu xong phần lịch sử thế giới cận đại (Từ giữa thế kỷ XVI đến
1917). Đây là thời kỳ lịch sử thế giới có nhiều chuyển biến quan trọng, tác động to
lớn tới sự phát triển của lịch sử xã hội lồi ngời Chúng ta cùng ơn lại những chuyến
biến đó.


<i>2. Triển khai bài:</i>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>I. Nh÷ng sù kiƯn chÝnh:</b>


GV yêu cầu HS lập bảng thống kê về những sự kiện chính của lịch sử thế giới
cận đại.


Thêi gian Sù kiƯn KÕt qu¶


Tháng 8/1566 Cách mạng Hà Lan Lật đổ ách thống trị của
v-ơng quốc Tây Ba Nha
<b>2. Hoạt động 2: </b>


<b>II. Nh÷ng néi dung chđ u: </b>


1. Cách mạng t sản và sự phát triển của Chủ nghĩa t bản
2. Phong trào công nhân quốc tế bùng nổ mạnh mẽ


3. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ ở khắp các châu lơc ¸,
Phi, MÜ la tinh.


4. Khoa học, kỹ thuật văn học nghệ thuật của nhân loại đạt đợc những thành tựu
vợt bậc.



5. Sự phát triển không đều của chủ nghĩa t bản-> chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914 - 1918)


<b>Hoạt động 3: </b>


<b>III. Bµi tËp thùc hµnh: </b>


1. Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại, cần chú ý các nội
dung:


+ Tªn sù kiÖn


+ Diễn biến, hoạt động của sự kiện
+ Tại sao lại chọn sự kiện đó
+ HS lựa chọn và trình bày sự kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

* GV cđng cè kết thúc bài ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>---Soạn ngày 9/11 /2007 </i>
<i><b>TiÕt 22 </b></i>


<b>lịch sử thế giới hiện đại (từ 1917 n 1945)</b>
<b>Ch</b>


<b> ơng IV: Cách mạng tháng mời nga năm 1917 và công cuộc</b>
<b>xây dựng chủ nghĩa xà hội ở liên xô (1921 - 1941)</b>


<b>Bi 15: cách mạng tháng mời nga năm 1917 và cuộc đấu</b>
<b>tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921)</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


HS nắm đợc diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời Nga năm
1917


- Bồi dỡng cho HS nhận thức đúng đắn về tình cảm cách mạng đối với cuộc
cách mạng xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới.


- Sử dụng bản đồ nớc Nga để xác định vị trí nớc Nga trớc cách mạng.
<b>b. phơng pháp:</b>


<b>c. Chuẩn bị:</b>
- Bản đồ nớc Nga


- Tranh ¶nh nớc Nga trớc và sau cách mạng tháng Mời
<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>


<b>I. n nh lp:</b>
<b>II. Kim tra bi cũ:</b>


Em hãy nêu những nội dung chính của lịch sử thế giới cận đại?
<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Từ trong lòng cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất, cuộc cách mạng tháng Mời
Nga năm 1917 đã bùng nổ và giành thắng lợi, mở ra thời đại mới trong lịch sử xã hội
loài ngời, thời kỳ lịch sử thế giới hiện đại.



2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV sử dụng bản đồ đế quốc Nga giới
htiệu khái quát nớc Nga đầu thế kỷ XX.
Em có nhận xét gì về bức tranh hình 52?
Nêu những sự kiện tiêu biểu phản ánh
tình hình nớc Nga đầu thế kỷ XX?
Cái >< tồn tại trong xã hội nớc Nga lúc
bây giờ là gì?


<b>Hoạt động 2: </b>


Gọi HS đọc mục 2 nêu diễn biến cuộc
cách mạng tháng 2/1917 ở Nga?


Kết quả mà cách mạng tháng 2 đã đem
lại là gì?


<i>*Th¶o ln: </i>


Vì sao cách mạng dân chủ t sản tháng
2/1917 đợc coi là cuộc cách mạng dân
chủ kiểu mới?


- Sau cách mạng tháng 2, tình hình nớc
Nga có gì nổi bật tình hình đó đặt ra yêu
cầu gì cho cách mạng Nga.



<b>Hoạt động 3 </b>


<b>I. Tình hình n ớc Nga tr ớc cách mạng:</b>
- Là nớc đế quốc phong kiến bảo thủ về
chính trị, lạc hậu về kinh tế do Nga Hồng
Nicơlai II đứng đầu.


- Nớc Nga tồn tại nhiều mâu thuẫn đòi hỏi
phải đợc giải quyết bằng một cuộc cách
mạng.


<b>2. C¸ch mạng tháng 2 năm 1917: </b>
- 2/1917 cách mạng tháng 2 bùng nổ và
thắng lợi.


- Kt qu: Ch độ quân chủ chuyên chế
Nga Hoàng bị lật đổ, thiết lập 2 chính
quyền "tồn tại" Xơ Viết đại biểu cơng
nhân, nơng dân, binh linh và Chính phủ
lõm thi t sn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Nêu những sự kiện chính của cách mạng
tháng Mời?


GV s dng H54 bổ sung bài tờng thuật.
- So với cách mạng tháng 2, cách mạng
tháng Mời đã đem lại kết quả tiến bộ nh
thế nào?



<i>* Th¶o luËn: </i>


1. Vì sao nớc Nga năm 1917 lại có 2 cc
m¹ng?


2. Nêu những sự kiện chứng tỏ vai trị to
lớn của Lênin đối với cách mạng tháng
Mời?


- 24/10 Lênin trực tiếp chỉ huy khởi nghĩa
ở Pêtơrôgrat.


- 25/10 cung điện Mùa Đơng bị chiếm ->
chính phủ lâm thời sụp đổ hoàn toàn.


- Kết quả: cách mạng tháng Mời đã lật đổ
Chính phủ lâm thời t sản, thiết lập nhà nớc
vơ sản, đem lại chính quyền hồn tồn về
tay nhân dân.


<b>IV. Cđng cè : </b>


Lập bảng niên biểu các sự kiện chính của cách mạng Nga từ tháng Hai đến
tháng Mời.


+ Thêi gian


+ Sù kiÖn, kÕt quả, ý nghĩa
<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Học kỹ bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>---Soạn ngày 12/11 /2007 </i>


<b>LịCH Sử THế GIớI</b>


<b> Ch</b> ơng1 : Cách mạng tháng mời nga năm 1917 & công cuộc
<b> Xây dựng cnxh ở liên xô( 1921-1941)</b>


<b>Bi 15: Tit 22: Cách mạng tháng mời nga năm 1917 </b>
<b>& Cuôc đấu tranh bảo vvệ cách mạng (1917-1921).</b>
<b>A/ Mục tiêu bài hoc: </b>


<b> I/ Kiến thức: Hs cần nắm đợc các kiến thức cơ bản sau:</b>


- Những nét chung của tình hình nớc Nga dầu thế kỷ 20, tại sao nớc nga năm
1917 có 2 cuộc cách mạng.


- Din bin chớnh CM thỏng Mi Nga năm 1917.
- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả CM.


- ý nghĩa lịch sử của CM tháng Mời Nga năm 1917.


II/ T<b> t ởng: Qua bài học bồi dỡng cho hs nhận thức đúng đắn về tình cảm CM</b>
đối với cuộc CMXHCN đầu tiên trên th gii.


III/ Kĩ năng:


- S dụng bản đồ của nớc Nga để xác định vị trí nớc Nga trớc CM & cuộc đấu
tranh bảo vệ nớc Nga sau CM.



- Biết sử dụng, khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để rút ra nhận xét của mình.
<b>B/ Ph ơng pháp: Nêu vấn đề, thảo luận, giải thích, phân tích, tờng thuật.</b>
<b>C/ Chuẩn bị của GV &HS: </b>


<b> I/ Chn bÞ cđa GV: </b>
- Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


- c 1 s ti liệu có liên quan đến bài: LSTGHĐ (Nguyễn Anh Thái ).
- Bản đồ đế quốc nga


- §äc nh÷ng mÉu chun LSTG tËp 2.
II/ Chn bị của HS:


- Học bài cũ, hoàn thành các bài tập của phần ôn tËp.


- Tìm hiểu bài mới dựa vào các câu hỏi SGK suy nghĩ & trả lời.
- Su tầm 1 số tranh ảnh nớc Nga trớc & sau CM tháng Mời Nga.
- Tìm đọc 1 số tài liệu liên quan đến bài.


<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>
<b> I/ Ôn định lớp: </b>


<b> II/ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu nội dung chính của LSTG cận đại?</b>
III/ Bài mới:


<b> 1/ Giới thiệu bài mới : Từ trong lòng cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất,</b>
cuộc CM tháng Mời Nga năm 1917 đã bùng nổ & giành đợc thắng lợi, mở ra 1 thời
đại mới trong lịch sử xã hội loài ngời: Thời kỳ lịch sử thế giới hiện đại.


<b>2. Triển khai các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


<b>-Gv: Sử dụng bản đồ đế quốc Nga</b>
<b>năm 1914.</b>


Gv: Cuộc CM 1905 –1907 ở Nga đã đợc
những gì?


-Hs: Giáng 1 đòn nặng nề vào chế độ
thống trị của địa chủ & t bản.Làm suy yếu
chế độ Nga Hoàng…


-Gv: H/d Hs thảo luận những tiền đề kinh
tế, chính trị,xã hội dẫn đến bùng nổ CM
tháng Hai năm 1917?


<b>I. Hai cuộc cách mạng ở Nga năm</b>
<b>1917: </b>


<b>1.Tình hình n ớc Nga tr ớc cách mạng: </b>


-Chính trị: Đế quốc quân chủ chuyên
chế.


<b>-Kinh tế: Suy sụp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

( Từng nhóm trình bày , hs nhËn xÐt gv
bæ sung).



-Gv: Gọi hs đọc phàn chữ in nhỏ, quan
sát hình 52 Sgk & hỏi: Em có nhận xét gì
về tình hình nớc Nga qua hình vẽ?


-Hs: Phơng tiện canh tác lạc hậu, phụ nữ
làm việc ngồi đồng vì đàn ơng tham gia
chin tranh


-Gv: Chốt lại: Do tình hình kinh tế , chính
trị, xà hội nh vậy-> CM bùng nổ là diều
không thể tránh khỏi ë níc Nga, gv
chun mơc.


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>-Gv: T ờng thuật diễn biến CM tháng</b>
<b>Hai, minh hoạ bằng hình 53. Từ bãi</b>
<b>cơng chính trị chuyển thành khởi</b>
<b>nghĩa vũ trang, lật đổ chế độ quân</b>
<b>chủ chuyên chế.</b>


<b>-Gv: CM tháng Hai đ a lại kết quả gì?</b>
-Hs: lật đổ chế độ Nga hoàng, thiết lập 2
c/q song song.


-Gv: V× sao níc Nga cã 2 chÝnh qun
song song tồn tại?


-Gv: Giải thích.



-Gv:Vỡ sao CMDCTS thỏng Hai c coi là
CM dân chủ kiểu mới?


-Gv: Phân tích.
<b>Hoạt động 3: </b>


-Gv: Tình hình n ớc Nga sau CM tháng
Hai?


-Hs: trả lời.


-Hs: Thảo luận 2 chính quyền song song
tồn tại có thể kéo dài hay không? Vì sao?
1 nhóm trình bày các nhóm khác bổ
sung.gv giải thÝch thªm.


<b>-Gv: Tr ớc tình hình đó, Lê Nin &</b>
<b>Đảng Bơn sê vích có chủ tr ơng gì?</b>
-Hs: Tiếp tục làm CM, thiết lập c/q xơ
viết.


-Gv: Thái độ của chính phủ t sản?


-Hs: Tiếp tục tham gia chin tranh n ỏp
qun chỳng.


-Gv: trình bày DB cách mạng tháng Mời,
kết hợp mô tả hình 54 bổ sung phần tờng
thuật cuộc tấn công cung điện Mùa Đông.


-Gv: CM tháng Mời đa lại kết quả gì?
-Gv: Vì sao Cm thắng lợi nhanh chóng?
(thảo luận)


-Hs:Trình bày ,Gv kết luận.


<b>2. Cách mạng tháng Hai năm 1917:</b>
a. Diễn biến: Từ 23-2 đến 27-2:


b. KÕt qu¶:


- Chế độ Nga Hồng b lt .


- Chính quyền sau cách mạng: Xô Viết &
chính phủ t sản.


=>Hai chính quyền song song tồn tại.


<b>3. Cách mạng tháng M ời Nga 1917: </b>


-Đảng bôn sê vích tiếp tục làm CM.


-Chớnh ph TS lâm thời: tham gia chiến
tranh, đàn áp nhân dân.


<b>a. DiÔn biÕn: </b>


-25-10 (7-11) cuéc tÊn c«ng cung điện
Mùa Đông.



-Khởi nghĩa vũ trang ở Mát-Xcơ-va.
<b>b. Kết quả: </b>


-Lt chớnh ph t sn.


-Đầu năm 1918 cách mạng thắng lợi
trong cả nớc.


<b>IV. Củng cố bài học: </b>


Làm bài tập tại lớp: Điền vào chổ trống trong bảng dới đây:
V. H<b> ớng dẫn , dặn dò: </b>


<b>-Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>-Bµi míi:</b>


-Tìm hiểu phần 2 của bài dựa vào các câu hỏi SGK suy nghĩ & trả lời.
-Quan sát lợc đồ hình 57 SGK, tờng thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>---Soạn ngày 15/11 /2007 </i>


<b>Tit 23: Cỏch mng tháng mời Nga năm 1917</b>
<b>& cuộc đấu Tranh bảo vệ cỏch mng (1917-1921)</b>


A.Mục tiêu bài học: ĐÃ nêu ở tiết 22.


B. ph<b> ơng pháp : Kích thích t duy, thảo luận, phân tích, giải thích.</b>
<b>C.Chuẩn bị của GV&HS: </b>



<b>I.Chuẩn bị của GV: </b>
-Bài soạn,SGK,SGV,SBT.


-c 1 s ti liu liên quan đến bài học.


-Bản đồ, lợc đồ nớc Nga chống thù trong, giặc ngồi.
<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Häc bµi cị, hoàn thành các bài tập.


-Tìm hiểu phần 2 của bài. Dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời.
<b>D.Tiến trình lên lớp: </b>


<b>I.ễn nh t chc lp: </b>
<b>II.Kim tra bi c: </b>


Tại sao nớc Nga năm 1917 diễn ra 2 cuộc cách mạng?
<b>III. Bài mới: </b>


<b>1Giới thiệu bài mới: Cuộc CM Tháng mời do Đảng Bơn sê vích & Lê Nin lảnh</b>
đạo đã lật đổ chính phủ lâm thờiTS , thiết lập chính quyền thống nhất trên tồn quốc
của Xơ Viết.Nhng giành c/q đã khó, giữ đợc chính quyền lại càng khó hơn.Vì sao lại
nh vậy, hơm nay chúng ta tìm hiểu.


2. Tiến hành các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hoạt động 1:


-Gv: Ngay trong đêm 25-10 đại hơi xơ


viết tồn Nga đã tun bố thành lập
chính quyền Xơ viết,việc đầu tiên mà
c/q thực hiên là gì?


-Hs: Thơng qua 2 sắc lệnh về hồ bình
& ruộng đất.


-Hs: §äc SGK & hỏi: Các sắc lệnh
trên đem lại quyền lợi gì cho quần
chúng nhân dân?


-Hs: Trả lời.Gv bổ sung.


-Gv: Vỡ sao vic làm đầu tiên của c/q
là thông qua 2 sắc lệnh hồ bình &
ruộng đất? ( Hs thảo luận) 1nhóm trình
bày các nhóm khác bổ sung, gv hồn
chỉnh.


-Gv: Ngoµi ra chÝnh qun Xô Viết
còn làm gì?


-Hs:Xoỏ bỏ bộ máy nhà nớc cũ,xây
dựng chính quyền mới,xố bỏ các
đẳng cấp, tớc vị…


-Gv: Nãi vỊ viƯc níc Nga ký hoµ íc
3-1918 & hái: ViƯc ký hoµ ớc có tác
dụng gì?



-Hs: Rỳt nớc Nga ra khỏi chiến tranh,
có thời gian để củng cố c/q, xây dựng
lực lợng.


<b>Hoạt động 2: </b>


1.X©y dùng chÝnh qun X« ViÕt:


-25-10 thành lập chính quyền Xơ Viết do
Lê nin đứng đầu, thơng qua 2 sắc lệnh về
hồ bình & ruộng đất.


-Xố bỏ bộ máy nhà nớc cũ, xây dựng
chính quyền mới do công nông đảm
nhiệm.


-Thực hiện các biện pháp để ổn định chính
trị & phát triển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Gv: Dùng lợc đồ để minh hoạ năm
1919 nớc Nga bị đế quốc bao vây 4
phía & hỏi: Vì sao các nớc đế quốc &
bọn phản Cm bao vây nớc Nga.


-Hs: ¢m mu cđa chóng mn tiêu diệt
CM Nga khi còn trứng nớc.


-Gv: Tỡnh hỡnh nc Nga lúc đó nh thế
nào?



-Hs: Khó khăn do chế độ cũ để lại, hậu
quả của chiến tranh, chính quyền cịn
non trẻ…


-Gv: Trớc tình hình đó nhà nớc & nhân
dân đã làm gì? Kết quả đạt đợc nh thế
nào?


-Hs: Dùa vµo sGK tr¶ lêi.


-Gv: Gọi hs đọc nội dung chính sỏch
cng sn thi chin.Tỏc dng?


-Hs: Động viên sức ngời,sức của cµo
cuéc CM chèng thï trong giặc
ngoài.ĐÃ bảo vệ thành công nhà nớc
Xô Viết.


<b>Hot ng 3: </b>


-Hs: Dựa vào SGK lµm bµi tËp theo
nhãm. 1 nhãm tr×nh bày các nhóm
khác bổ sung.


-Gv: Vỡ sao Giơn Rít đặt tên cuốn sách
“Mời ngày rung chuyển thế giới”?
-Hs: Suy nghĩ trả lời , gv kết luận.


-Năm 1918 quân đội 14 nớc đế quốc &
bọn phản cách mạng tấn cơng nớc nga.



-1918-1919 níc Nga chèng thï trong, giặc
ngoài, bảo vệ Nhà nớc Xô Viết.


3. ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng
<b>M</b>


<b> ời Nga .</b>


<b>+ §èi víi n íc Nga: </b>


-Xố bỏ ách áp bức bóc lột của CNTB &
chế độ PK tồn tại lâu đời ở nớc Nga.


-làm thay đổi vận mệnh đất nớc & số phận
con ngời, đa nhân dân lao động lên nắm
chính quyền.


-ThiÕt lËp nhµ níc XHCN đầu tiên trên thế
giới.


<b>+i vi th giới: ảnh hởng to lớn đến</b>
toàn tế giới, thúc đẩy phong trào cách
mạng phát triển mạnh mẻ.


<b>IV. Cđng cè bµi häc: </b>


Gv tổng kết lại bài : Cm tháng Mời Nga là 1 cuộc CM XHCN đầu tiên thắng lợi
trên thế giới có ý nghĩa & ảnh hởng, tác động to lớn đối với nớc Nga & trên toàn thế
giới. Ngày nay dù CNXH ở Liên Xơ đã sụp đổ song CM tháng Mời vẫn có vị trí & ý


nghĩa quan trọng đối với nhân dân& những ngời cộng sản chân chính.


<b>V. H íng dÉn, dỈn dò :</b>


-Học bài cũ,làm các bài tập tiếp theo.


-Lập bảng thống kê các sự kiện CM tháng Mời.


-Tìm hiểu bài mới: Liên Xô xây dựng CNXH dựa vào các câu hỏi suy nghĩ &
trả lời.


-Su tầm tranh ảnh , những mẫu chuyện về công cuộc xây dng XNXH ở Liên
Xô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>---Soạn ngày 18/11 /2007 </i>


<b>Tiết 24: Bài 16: Liên xô xây dựng chủ nghĩa xà hội ( 1921-1941)</b>
A. Mục tiêu bài học:


<b>I. Kiến thức: Giúp Hs nắm đợc:</b>


-Chính sách kinh tế mới 1921-1925 đợc đề ra trong hoàn cảnh nào? Nội dung
chủ yếu & tác động của chính sách đối với nớc Nga.


-Những thành tựu mà nhân dân Liên xô đạt đợc(1921-1941).
<b>II.T tởng</b>


-Nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt của chế độ XHCN.Có cái nhìn chính xác,
đúng đắn về những sai lầm, thiếu sót của các nhà lảnh đạo Liên Xô trong công cuộc
xây dựng CNXH.



-Tránh ngộ nhận, phủ định quá khứ lịch sử & những thành tựu vĩ đại của CNXH
đã đợc xây dựng bằng sức lao động qn mình của nhân dân Liên Xơ trong thời kỳ
lịch sử này.


<b>3.Kĩ năng: Sử dụng bản đồ,tranh ảnh, tập t liệu lịch sử.</b>


B.Ph ơng pháp : Nêu vấn đề,đồ dùng trực quan, phân tích, thảo luận…
<b>C. Chuẩn bị của GV&HS: </b>


<b>I.Chuẩn bị của GV:</b>
-Bài soạn,SGK,SGV,SBT.


-c 1 s ti liu có liên quan đến bài.


-Bản đồ, tranh ảnh, những mẫu chuyện lịch sử.
<b>II.Chuẩn bị của HS: </b>


-Häc bµi cị, hoàn thành các bài tập.


-Tìm hiểu bài mới,dựa vào các câu hỏi SGK.


-Tìm hiểu các bức tranh ở SGK, su tầm tranh ảnh , chuyện kể vê Liên Xô thêi
kú x©y dùng CNXH.


<b>D. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>I.Ôn định lớp: </b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ: Nêu các chính sách, biện pháp mà chính quyền Xô Viết</b>
đã thực hiện sau khi cách mạng thắng lợi?



<b>III.Bµi míi: </b>


<b>1.Giới thiệu bài mới: Sau khi ổn định đợc tình hình,bảo vệ đợc thành quả CM</b>
nớc Nga bắt tay vào công cuộc xây dựng CNXH.Vậy công cuộc xây dựng CNXH ở
liên Xô đã diễn ra nh thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu.


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: Gọi hs đọc phần đầu SGK, xem
hình 58 & hỏi:Tình hình nớc Nga sau
chiến thắng ngoại xâm,nội phản?
-Hs: Dựa vào SGK trả lời.


-Gv: Bức áp phích trên nói lên điều gì?
-Hs: Hình ảnh đói rét, lạc hậu của nớc
Nga sau chiến tranh & quýêt tâm xây
dựng đất nớc của nhân dân.


-Gv: Trớc tình hình đó Nhà nớc đã làm
gì?


-Hs:C/q Xơ Viết đã thơng qua & thực
hiện chính sách “kinh tế mới” (NEP).
-Gv: Hớng dẫn HS làm bài tập theo
nhóm so sánh chính sách kinh tế mới
& chính sách cộng sản thời chiến Lâp



I.ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi & công
<b>cuộc khôi phục kinh tế (1921-1925): </b>
<b>1.Tình h×nh n íc Nga sau chiÕn</b>
<b>tranh: </b>


-Kinh tế bị tàn phá.
-Dịch bệnh & nạn đói.
-Phản cách mạng nổi dậy.


<b>2. ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi:</b>


-3-1921 Chính sách kinh tế mới đợc
thơng qua.


<b>*Néi dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

bảng ( Hồn cảnh, nội dung, tác dụng).
-Gv:+ Chính sách kinh tế mới là 1 bớc
lùi nhng là bớc lùi cần thiết để tạo đà
cho Liên Xô vững bớc vào thời kỳ xây
dựng CNXH.-> Sự sáng suốt của
Đảng Bơn sê vích &Lê Nin.


+Đảng cộng sản Việt nam đã chú ý
vận dụng kinh nghiệm trong quá trình
đổi mới đất nớc.


<b>Hoạt động 2:</b>



-Gv: Gọi hs đọc mục 2 sgk & hỏi:
Nêu rõ thực trạng nền kinh tế nớc Nga
khi bắt tay vào xây dựng CNXH?
-Hs: Là nớc nông nghiệp lạc hậu…
-Gv: phân tích rõ.


-Gv: Để xây dựng CNXH nhân dân
Liên xơ đã thực hiện những nhiệm vụ
gì?


-Hs: Phát triển kinh tế,tiến hành công
nghiệp hoá XHCN, cải tạo nền nông
nghiệp lạc hậu.


-Gv: Trong nhng nhim v ú nhim
v nào là cơ bản, trọng tâm? Nhiệm vụ
đó đợc tiến hành nh thế nào?


-Gv: híng dÉn hs tr¶ lêi.


-Gv: Công cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xô đợc tiến hành nh thế nào?
-Hs: Dựa vào SGK trả lời ,Gv bổ
sung.Hứơng dẫn hs quan sát hỡnh
59,60 nhn xột?


-Hs: Làm bài tập:Những thành tựu xây
dựng CNXH ở Liên Xô? 1nhóm trình
bày các nhóm còn lại bổ sung.



-Gv: Trong quá trình xây dựng CNXH
Liên xô gặp phải những hạn chế gì?
-Hs:Suy nghĩ trả lời.


-Gv: Kết luận.


thay bằng thuthuế lơng thực.
-Tự do buôn bán.


-Cho t nhân mở xÝ nghiƯp nhá, khun
khÝch níc ngoµi ®Çu t kinh doanh ë
Nga.


<b>* T¸c dơng:</b>


-Phục hồi, phát triển kinh tế, cải thiện
đời sng nhõn dõn.


- Tạo cơ sở kinh tế, chính trị cho Liên
xô bớc vào công cuộc xây dựng
CNXH.


<b>II.Công cuéc x©y dùng CNXH ở</b>
<b>Liên Xô (1925-1941):</b>


-Từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu,
Liên xô bắt tay vào xây dựng CNXH
bằng việc thực hiện hiệm vụ tiến hành
công nghiệp hoá XHCN.



-Các kế hoạch 5 năm lần 1 & lần 2
hoàn thành trớc thời hạn.


<b>*Thành tựu:</b>


+Kinh tế:<b> C«ng n«ng nghiƯp phát</b>
triển mạnh -> Đứng đầu châu Âu, thứ
2 thế giíi( sau MÜ).


+Văn hố,giáo dục:Thanh toán nạn
mù chữ, phát triển hệ thống giáo
dục.Khoa học,văn học, nghệ thuật đạt
nhiều thành tựu.


<b>+Xã hội:Xố bỏ chế độ ngời bóc lột</b>
ngời.


<b>*H¹n chÕ:Nãng véi ,chđ quan, thiếu</b>
dân chủ, công bằng.


<b>IV. Củng cố bài học:</b>


GV chuẩn bị ở bảng phụ 1vài số liệu về thành tựu xây dựng CNXH ở Liên xô &
các nớc t bản.Hs quan sát & nhận xét.


<b>V. H ớng dẫn, dặn dò:</b>


-Học bài cũ dựa vào các câuhỏi SGK, hoàn thành các bµi tËp ë SBT.


-Tìm hiểu chơng 2, bài 17 dựa vào các câu hỏi suy nghĩ soạn vào vở ở nhà.


-Tìm hiểu các hình ở SGK,đọc 1 số t liệu liên quan đến bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>---Soạn ngày 22/11 /2007 </i>


<b>Tiết 25: Bài 17: Châu ©u gi÷a hai cc chiÕn tranh thÕ giíi</b>
<b>(1918 - 1939).</b>


<b>A.Mơc tiêu bài học: </b>


<b>I/Kin thc: Giỳp hs nm c:</b>


-Những nét khái quát về tình hình Châu Âu trong những năm 1918-1939.
-Sự phát triển của phong trào CM1918-1923 ở Châu Âu & sự thành lập Quốc tế
cộng sản.


-Cuc đại khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 & tác ng ca nú i vi
Chõu u.


-Vì sao CNPX thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp.
<b>2.T</b>


<b> t ởng: Giúp Hs thấy rõ tính chất phản động & nguy hiểm của CNPX. Từ đó</b>
bồi dỡng ý thức căm ghét chế độ phát xít, bảo v ho bỡnh th gii.


<b>3.Kĩ năng: </b>


-Rốn luyn t duy lơ gích, khả năng nhận thức & so sánh các sự kiện lịch sử.
-Sử dụng bản đồ, biểu đồ.


<b>B.Ph ơng pháp : Nêu vấn đề, thảo luận, phân tích, giải thích,đồ dùng trực</b>


quan…


<b>C.Chn bÞ cđa GV &HS: </b>
<b>I.Chn bÞ cđa GV:</b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT & các tài liệu tham khảo.
-Bản đồ Châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
-Tìm hiểu các tranh ảnh, biểu đồ trong bài.


-Đọc sách LSTG hiện đại.
<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Häc bµi cị ,hoàn thành các bài tập.


-Tỡm hiu bi mi da vo các câu hỏi sgk suy nghĩ & trả lời.
-Tìm hiểu các tranh ảnh, biểu đồ trong SGK.


-Tìm đọc các tài liệu liên quan đến bài.
<b>D. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>I.Ôn định lớp: </b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ: Nêu nội dung chính sách kinh tế mới? Chính sách đó có</b>
tác dụng nh thế nào?


<b>III.Bµi míi: </b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất Châu Âu có nhiều biến động,gặp rất nhiều


khó khăn về đối nội cũng nh đối ngoại.Sự biến động đó diễn ra nh thế nào chúng ta
cùng tìm hiểu.


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV&HS: </b> <b>Nội dung bài học: </b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: Treo bản đồ Châu Âu sau chiến
tranh TG thứ nhất & hỏi Em hãy nhắc
lại hậu quả của chiến tranh thế giới thứ
nhất?


-Hs: Tr¶ lêi.


-Gv: Với hậu quả đó tình hình các nớc
TB Châu Âu sau chiến tranh có biến
đổi gì?


-Hs: Xuất hiện 1 số quốc gia mới: Ba
lan,Ao,Tiệp khắc…chỉ trên bản đồ.
-Gv:Gọi 1 hs đọc phần chữ nhỏ SGK
để thấy đợc sự tổn thất về nền kinh tế
của Pháp & Đức& hỏi từ năm 1918 –


<b>I Ch©u Âu trong những năm </b>
<b>1918-1929): </b>


<b>1.Tình hình chung: </b>
<b>a.Tình h×nh: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

1923 t×nh h×nh kinh tÕ, chính trị các
n-ớc TB nh thế nào?


-Hs: Dựa vào SGK Suy nghĩ trả lời.
-Gv: Khái quát lại.


-Gv:Sau thi kỳ khủng hoảng đó TB
Châu Âu bớc vào thời kỳ phát triển
nhanh chóng về kinh tế , ổn định về
chính trị đó là thời kỳ từ 1924-1929.
-Gv: Vì sao các nớc TB thời kỳ này ổn
định về chính trị?


-Hs: Đàn áp đẩy lùi các cuộc đấu tranh
của quần chúng. Củng cố đợc nền
thống trị,có điều kiện để phát triển
nhanh về kinh tế.


-Gv: Sử dụng bảng thống kê SGK &
hỏi qua bảng thống kê trên em có nhận
xét gì về tình hình SX công nghiệp của
3 nớc Anh,Pháp,Đức?


-Hs: Tự nhận xét.


-Gv: Kết luận các giai đoạn phát triển
của CNTB.


<b>Hot ng 2:</b>



-Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến cao
trào cách mng 1918-1923?


-Hs: Trả lời,gv chốt lại .


-Hs: Đọc SGK( Phần ch÷ nhá).


-Gv: cao trào CM1918-1923 đã diễn ra
nh thế nào?


-Hs: khắp cả châu Âu (Đức).


-Gv: CM th¸ng 11- 1918 ë Đức có
những kết quả & hạn chÕ g×?


-Hs:+ Kết quả: Lật đổ nền quân chủ
thiết lập nền cộng hoà TS.


+ Mọi thành quả rơi vào giai cấp t
sản.


-Gv: Vì sao CM bùng nổ mạnh mẻ ở
Đức?


-Hs: Nc bi trn, kinh tế kiệt quệ…,
tác động của CM Tháng Mời Nga.
-Gv: Hớng dẫn Hs thảo luận:Phong
trào CM1918-1923 có gì khác so với
phong trào CM cuối thế kỷ 19 đầu 20?


( 1nhóm trình bày các nhóm khác bổ
sung)


-Gv chèt l¹i:


+Hình thức đấu tranh cao hơn bãi công
kết hợp k/n vũ trang. +Kết quả
cao hơn: các Đảng cộng sản ra đời ở
nhiều nớc.


-Gv: Trớc sự phát triển mạnh mẽ của
cao trào CM & sự ra đời của các Đảng
cộng sản, 1 yêu cầu mới đặt ra là gì?
-Hs: Cần có 1 tổ chức quốc tế để lảnh
đạo CM.


-Gv: Chuyển mục.


<b>b. Các giai đoạn: </b>


-1918-1923:Kinh tế , chÝnh trÞ khủng
hoảng trầm trọng.


-1924-1929:


-n nh v chớnh tr & phỏt trin nhanh
v kinh t.


<b>2. Cao trào cách mạng 1918-1923.Quốc</b>
<b>tế cộng sản thành lập: </b>



<b>a. Cao trào cách mạng 1918-1923:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>


-Hậu quả chiến tranh thế giới thứ nhất.
-ảnh hởng cách mạng Tháng Mời Nga.
<b>* Diễn biến:</b>


-1918-1923: Một cao trào cách mạng
bùng nổ mạnh mẽ khắp Châu Âu. Tiêu
biểu ë §øc.


<b>* Kết quả: Các Đảng cộng sản đợc thành</b>
lập.


<b>b. Quốc tế cộng sản:</b>
* Hoàn cảnh thành lập:


-Phong trào công nhân & cách mạng thé
giới phát triển mạnh, địi hỏi phai rcó 1 tổ
chức quốc tế để lảnh đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-Gv: Ngày 2-3-1919 quốc tế đợc thành
lập tại Mát Xcơ Va, ngời sáng lập là Lê
Nin.


-Gv: V× sao quèc tÕ thø 3 gäi lµ quèc
tÐ céng sản?


-Hs: Đây là tổ chức CM của giai cấp


vô sản & các dân tộc bị áp bức trên thé
giới.


-Gv: QT3 có những hoạt động gì?
-Hs: Dựa vào SGK trả lời.


-Gv:nói thêm về các kỳ đại hội:
Đh2:10/7/1920,Đh3:28/6-12/71921,


§h4:5/1-5/12/1922,§h5:17/6-18/7/1924,§h6:17/7-11/9/1928,§h7:
25/7-25/8/1935.


-Gv:Nhấn mạnh đại hội 2: Lê nin đã
thông qua Luận cơng về dân tộc &
thuộc địa,Nguyễn ái Quốc bắt gặp luận
cơng & tìm ra con đờng giải phóng
cho dân tộc Việt Nam.


-Gv: H/d Hs th¶o luËn: Quèc tÕ 3 cã gì
khác so với QT1, QT2?


-Hs: Tr li, gv cht li: Tồn tại trong
thời gian dài hơn, có sự tham gia của
nhiều ĐCS, vai trị lảnh đạo của QT3
rộng hơn khơng bó hẹp ở các nớc t bản
mà cịn cả các nớc thuộc địa & phụ
thuộc.


-Gv: Liên hệ đến CMViệt Nam: ĐCS


Đông Dơng là chi bộ của QTCS, chỉ ra
con đờng cứu nớc đúng đắn cho dân
tộc Việt Nam.


-Gv: Vì sao Qt 3 giải tán?


-Hs: Chin tranh thế giới 2 bùng nổ,
phong trào CM thế giới phát trin, s
ch o chung khụng phự hp na.


Mát Xcơ va.


*Hot động: Qua 7 kỳ đại hội: Vạch ra
đ-ờng lối, sách lợc, chiến lợc CM phù hợp
với từng thời kỳ, đã có nhiều đóng góp
cho phong trào CM & GPDT.


* 1943: Quốc tế cộng sản giải tán.


<b>IV. Củng cố bµi häc:</b>


-Nêu đặc điểm & nội dung từng giai đoạn của các nớc TB Châu Âu
1818-1929?


-Quốc tế cộng sản đã có những đóng góp gì cho phong trào CM thế giới trong
những năm 1918-1923?


<b>V. H íng dÉn, dặn dò:</b>
-Bài cũ:



-Học bài cũ, làm bài tập SBT.
<b>-Bài mới:</b>


-Tỡm hiểu tiếp phần 2 của bài dựa vào câu hỏi suy nghĩ trả lời vào vở soạn.
-Tìm hiểu tranh nh, s trong bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>---Soạn ngày 26/11 /2007 </i>
<b>Tiết 26: Bài 17</b>


<b>Châu âu giữa 2 cuộc chiÕn tranh thÕ giíi ( 1918-1939).</b>
<b> A. Mơc tiêu bài học: ĐÃ nêu ở tiết 25.</b>


<b>B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề, giải thích, phân tích, đồ dùng trực quan.</b>
<b>C. Chuẩn bị của GV&HS:</b>


<b>I.Chn bÞ cđa GV:</b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT,đọc các tài liệu tham khảo.
-Tìm hiểu các bng s liu SGK .


-Đọc thêm các tài liệu tham khảo.
<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ, tìm hiểu phần 2 của bài. Dạ vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời.
-Đọc thêm các tài liệu tham khảo.


<b>D. Tin trỡnh lên lớp: </b>
<b>I.Ơn định lớp: </b>


<b>II.KiĨm tra bµi cũ: </b>



-HÃy nêu tinh hình chung của các nớc t bản Châu Âu trong những năm
1918-1929?


<b>III.Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài mới: Tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu về sự biến động của</b>
Châu Âu trong thời gian 1918-1923.Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp giai đoạn
1929-1939.


<b>2.Triển khai các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:Nhắc lại sự ổn định & phát triển của
TB Châu Âu trong giai đoạn1924-1929
chỉ mang tính tạm thời, khơng vững
chắc.Vì thế, bớc vào năm 1929, các
n-ớcTB Châu Âu lại rơi vào tình trạng
khủng hoảng trầm trọng( Khủng hoảng
thừa) cha từng có trong lịch sử các nớc
TB.


-Gv: Gi¶i thÝch khái niệm khủng hoảng
thừa.


-Gv: Nguyờn nhõn no dn n cuc
khng hong tha?



-Hs: Trả lời.


-Gv hỏi tiếp: những biểu hiƯn cđa sù
khđng ho¶ng ?


-Hs: Mức SX của tồn thế giớiTB giảm
42%, trong đó t liệu SX giảm


53%, số công nhân thất nghiệp lên đến 50
triệu ngời.


-Gv: H/dẫn hs quan sát sơ đồ hình 62SGK
& hỏi em có nhn xột gỡ?(Hs tho


luận).1nhóm trình bày, các nhóm khác bỉ
sung nhËn xÐt, gv chãtt l¹i.


-Gv: Cc khđng hoảng gây ra hậu quả
gì?


-Hs:+ SX ỡnh n, nn thất nghiệp, nhân
dân đói khổ, phong trào đấu tranh ca
nhõn dõn mnh m.


+CNPX lên cầm quyền.(Đức ,Italia)


<b>1.Cuộc khủng hoảng kinh tế thé giới </b>
<b>1929-1933:</b>


<b>a.Nguyên nhân:</b>



-Sản xuất ồ ạt, chạt theo lợi nhuận.
-Hàng hoá ế thừa,cung vợt cầu.
-Ngời dân không có tiền mua sắm.


<b>b. Biểu hiện:</b>


-Mức SX toàn thế giới giảm 42%.


Công nghiệp sa sút, thất nghiệp lên tíi 50
triƯu ngêi.


<b>c. HËu qu¶:</b>


-SX đình đốn, nạn thất nghiệp, nhân dân
lao động đói khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Gv:đứng trớc tình hình đó, các nớc TB có
những biện pháp gì để thốt khỏi cuộc
khủng hoảng?


-Hs: Dùa vµo SGK tr¶ lêi.


-GvNói rỏ 2 con đờng thốt khỏi khủng
hoảng, tập trung phân tích về q trình
phát xít hố ở Đức,Ttalia.


-Gv: “CNPX cã nghÜa lµ chiÕn tranh” em
hiĨu gì về câu nói này?



-Hs: suy nghĩ trả lời,gv bỉ sung.


-GV:Qua cc khđng ho¶ng kinh tÕ
1929-1933 em cã nhận xét gì về cuộc khủng
hoảng này?(HS thảo luận).


-Gv: Chốt lại: Đây là cuộc k/h diễn ra ở
tất cả các nớc TB, ảnh hởng đến các nớc
khác, là cuộc k/h kéo dài nhất, lớn nhất,
gây thiệt hại nặng nề nhất.


<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv; Trớc nguy cơ xuất hiện CNPX &
chiến tranh, cao trào CM ở các bùng nổ
nh thế nào? Đảng cộng sản có vai trị gì?
-Hs: Cao trào CM diễn ra sơi nổi ở nhiều
nớc,Đảng cộng sản tập hợp thống nhất lực
lợng trong mặt trận nhân dân chống PX.
-Gv:H/d hs xem hình 63& hỏi vì sao nhân
dân Pháp đánh bại đợc CNPX ở Pháp?
-Hs: Vì ĐCS Pháp đã kịp thời tập hợp lực
lợng, thành lập MTND để chống PX đợc
nhân dân ủng hộ & giành đợc thắng lợi.
-Gv: Sau khi thắng lợi MTND pháp đã thi
hành những chính sỏch gỡ?


-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Gv: Liên hệ thời kỳ mặt trận dân chủ


1936-1939 ở Việt Nam.


<b>-Gv:H/d Hs tìm hiểu về CM ở Tây </b>
<b>Ban Nha & nêu rỏ điểm khác của </b>
<b>CM Tây Ban Nha so với mặt trận </b>
<b>nhân Pháp.</b>


-Gv: Minh hoạ bức tranh hình 64 SGK.


<b>2. Phong trào Mặt trận nhân dân </b>
<b>chống CNPX & chống chiÕn tranh </b>
<b>1929-1939 : </b>


- Trớc nguy cơ phát xít & chiến
tranh,QTCS chỉ đạo thành lập MTND
chống phát xít.


-ë Ph¸p: 5/1935 MTND chèng phát xít
đ-ợc thành lập, thi hành nhiều chính sách
tiến bộ,nới rộng quyền tự do dân chủ.


-Tây Ban Nha: 2/1936 MTND cũng giành
thắng lợi.


IV.Củng cố bài học:


-Vì sao CNPX thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp?


+ c: Giai cp t sản cầm quyền đã ủng hộ CNPX, phong trào CM không đủ
sức đẩy lùi CNPX.



+ở pháp: ĐCS đã kịp thời huy động công nhân xuống đờng đấu tranh, tập hợp
các đảng phái, đoàn thể trong 1 mặt trận chung:Mặt trận ND Pháp, cơng lĩnh của mặt
trận phù hợp với quyền lợi của đơng đảo quần chúng.


<b>V. H íng dÉn, dặn dò:</b>


-Học bài cũ, dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Hoàn thành các bài tập.


-Tìm hiểu bài mới: Nớc Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh: Dựa vào câu hỏi SGK suy
nghĩ trả lời.Tìm hiểu, nhận xét các tranh ảnh ở SGK.


-Tìm đọc 1 số tài liệu liên quan đến bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Soạn ngày 30/11 /2007 </i>


<b>Tiết 27: Bài 18: Nớc Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>(1918- 1939)</b>


<b>A. Mục tiêu bài häc: </b>


<b>1.Kiến thức: Giúp hS nắm đợc:</b>


-Những nét chính về tình hình kinh tế, xã hội Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ
nhất.Sự phát triển nhanh chóng về kinh tế & những nguyên nhân của sự phát triển
đó., phong trào công nhân & sự thành lập ĐCS Mĩ.


-Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đối với nớc Mĩ & chính
sách mới của tổng thống Ru-Dơ-Ven nhằm đa nớc Mĩ thoát ra khỏi khủng hoảng.



<b>II. T t ëng:</b>


-Giúp HS nhận thức đợc bản chất của CNTB Mĩ, những mâu thuẩn gay gắt
trong lòng xã hội t bản Mĩ.


-Bồi dỡng ý thức đúng đắn về cuộc đấu tranh chống áp bức, bất công trong xã
hội t bn.


<b>III. Kĩ năng:</b>


-Bit s dng , khai thỏc tranh ảnh lịch sử để hiểu những vấn đề kinh tế ,xã hội
-Bớc đầu biết t duy, so sánh để rút ra bài học lịch sử từ những sự kiện lịch sử.
<b>B Ph ơng pháp : Nêu vấn đề,giải thích, phân tớch, trc quan.</b>


<b>C.Chuản bị của GV&HS: </b>
<b>I.Chuẩn bị của GV: </b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT, sách tham khảo.
-Tìm hiểu tranh ảnh hình 65->69.


-Đọc 1 số t liệu , tài liệu bổ sung cho bài học.
<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ, làm các bài tập.


-Tìm hiểu bài mới dựa vào các câu hỏi SGK suy nghĩ & trả lời.
-Tìm hiểu các tranh ¶nh ë SGK.


<b>D.Tiến trình lên lớp: </b>


<b>I.Ơn định lp: </b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu tình hình chung của các nớc t bản Châu Âu trong những năm 1918-1929?
<b>III.Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài mới: </b>


Trong những năm 1918-1939 tình hình Châu Âu có biến động chúng ta đã tìm
hiểu.Cịn tình hình nớc Mĩ trong thời gian đó nh thế nào? hơm nay chúng ta


t×m hiĨu tiÕp.


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV&HS: </b> <b>Nội dung bài học: </b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: Dùng bản đồ thế giới chỉ rỏ vị trí của
nớc Mĩ & hỏi:Chiến tranh thế giới thứ nhất
đã tạo cho Mĩ những cơ hội gì?


-Hs: Mĩ tham chiến muộn, chiến tranh
không lan rộng đến nớc Mĩ, thu nhiều lợi
nhuận nhờ bn bán vũ khí…


-Gv: Sau chiÕn tranh, nền kinh tế Mĩ tăng
trởng cực kỳ nhanh chóng( Số liệu),H/d Hs
quan sát hình 65, 66 SGK& hỏi : em có


nhận gì về sự phát triển kinh tế Mĩ qua
hình trên?


-Hs:Dòng xe ô tô dài vô tận chứng tỏ sự
phát triển của ngành chế tạo ô tô.


-Gv:Tỏc ng ca ngnh SX ơ tơ đến kinh


<b>I. N íc MÜ trong thËp niªn 20 cđa</b>
<b>thÕ kû 20:</b>


<b>1. Kinh tÕ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

tÕ MÜ nh thÕ nµo?


-Hs: Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
-Gv: H/d Hs quan sát hình 66,dùng bảng
phụ về số liệu cho thấy nền kinh tế Mĩ
đứng đầu thế giới.


-Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát
triển của nền kinh tế Mĩ?


-Hs: Cải tiến KT, thực hiện SX dây chuỳên,
tăng cờng độ lao động & bóc lột cơng
nhân.


-Gv: KT Mĩ phát triển nhanh nhng nhân
dân có đợc hởng thành quả đó khơng?
-Gv:H/d hs Quan sát hình 67 so sánh với


hình 65,66& hỏi em có nhận xét gì về
hình ảnh khác nhau ca nc M?( Tho
lun).


-Hs: Trình bày.


-Gv kết luận: Nh vậy sự giàu có của nớc
Mĩ chỉ nằm trong tay 1 số ngời, xã hội
không công bằng. Trong những năm 20
của thế kỷ 20 kinh tế Mĩ phát triển mạnh
mẽ, song đời sống nhân dân bị bóc lột
nặng nề->Phong trào công nhân phát triển
mạnh, Đảng cộng sản Mĩ thành lập.


<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv: Ngay trong thời kỳ phồn vinh kinh tế
Mĩ đã tiềm ẩn những mâu thuẩn.Hậu quả
là xảy ra cuộc khủng hoảng kinh tế
1929-1933 làm chấn động nền kinh tế tài chính
Mĩ từ đó lan ra tồn thế gii.


-Hs: Đọc SGK( trang 94), quan sát hình
68 & th¶o luËn: Nguyên nhân bùng nổ
&hậu quả của khủng hoảng kinh tế?1nhóm
trả lời, các nhóm kh¸c bỉ sung.


+Ngun nhân: Sự phát triển khơng đồng
bộ giữa các ngành SX, sản xuất tăng quá
nhanh, hàng hoá ế thừa.



+Hậu quả: nền kinh tế Mĩ bị suy thoái.
-Gv:Theo em gánh nặng chủ yếu của
cuộc khủng hoảng đè lên vai tầng lớp nào?
-Hs: Tầng lớp nhân dân lao động.


-Gv: Để đa nớc Mĩ thoát khỏi khủng
hoảng, tổng thống mới Ru-Dơ-Ven đã làm
gì?


-Hs: Thùc hiƯn chÝnh sách mới.
-Hs: Đọc sgk, xem hình 69.


-Gv: nội dung chính sách mới là gì?


-Hs: Da vo SGK tr li. a ra các biện
pháp để Nhà nớc kiểm soát, điều tiết SX, lu
thơng hàng hố.


-Gv:Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ chÝnh sách
mới qua hình 69?


-Hs: Ngi khng l tng trng cho vai trị
Nhà nớc trong việc kiểm sốt nền kinh tế
Mĩ, can thiệp vào tất cả các lĩnh vực SX, lu
thông, phân phối để đa nớc Mĩ thoát khỏi


<b>2. X· héi:</b>


- Công nhân bị bóc lột, nạn phân biệt


chủng tộc.


->Phong trào công nhân phát triển
mạnh .


-Tháng 5-1921 Đảng cộng sản Mĩ
đ-ợc thành lập.


<b>II. N ớcMĩ trong những năm </b>
<b>1929-1939: </b>


<b>1.Cc khđng ho¶ng kinh tÕ: </b>


-1929-1933 níc Mĩ lâm vào cuộc
khủng hoảng kinh tế toàn diện & sâu
sắc.


-Hậu quả: Kinh tế bị tàn phá, xà hội
khủng hoảng.


<b>2.Chính sách mới của Ru-Dơ-Ven: </b>
<b>-Nội dung </b>


+ Gồm những biện pháp giải quyết
thất nghiệp.


+Hồi phục kinh tế, tµi chÝnh.


+Ban hành các đạo luật để phục hng
cơng ,nơng nghip, ngõn hng.



+Nhà nớc kiểm soát chặt chẻ các lĩnh
vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

khủng hoảng.


-Gv: Đánh giá của em về chính sách mới?
-Hs: Suy nghĩ trả lời.


-Gv: Cht li c.s của Ru Dơ Ve đã cứu
nguy cho TB Mĩ, giải quyết phần nào khó
khăn của ngời lao động, góp phần duy trì
chế độ dân chủ t sản Mĩ.


+Cứu trợ ngời thất nghiệp, tạo việc
làm cho ngời lao động.


+ổn định xã hội.


<b>-Tác dụng: Đã cứu nguy cho CNTB</b>
Mĩ, giải quyết phần nào khó khăn
của ngời lao động, góp phần duy trì
chế độ DCTS M.


<b>IV. Củng cố bài học: </b>


-So sánh nền kinh tế Mĩ trong 2 giai đoạn: 1918-1929 &1929-1933.
-Làm bài tập trắc nghiệm ( Gv chuẩn bị ở bảng phụ.


<b>V.H ớng dẫn, dặn dò:</b>



-Học bài cũ, làm các bài tập (SBT).
-Đọc t liệu tham khảo về nớc Mĩ.


-Tìm hiểu bài mới: Nhật Bản giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới..Dựa vào các câu
hỏi SGK suy nghĩ & trả lời.


-Tìm hiểu các bức tranh ở SGK hình 70,71.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Soạn ngµy 3/12 /2007 </i>


Tiết 28: Bài 19: <b>Nhật bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>(1918-1939)</b>


<b>A.</b>


<b> Mục tiêu bài häc: </b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>


-Giúp HS nắm đợc tình hình kinh té chính trị, xã hội của Nhật bản sau chiến
tranh thế giới thứ nhất.


- Những ngun nhân chính dẫn tới q trình phân hố xã hội ở Nhật Bản &
hậu quả của quá trình này đối với lịch sử Nhật Bản cũng nh lịch sử thế giới.


<b>2.T</b>


<b> t ëng: </b>


-Giúp HS nhận thức rõ bản chất phản động của ,hiếu chiến,tàn bạo của CNPX


Nhật.


-Gi¸o dơc t tởng chống CNPX, căm thù những tội ác mà CNPX gây ra.
<b>3.Kĩ năng:</b>


-Bi dng kh nng s dng, khai thỏc t liệu ,tranh ảnh để hiểu những vấn đề
lịch sử.


-BiÕt cách so sánh, liên hệ & t duy...


<b>B.Ph ng phỏp: Nêu vấn đề, giải thích,phân tích, thảo luận, đồ dùng trực quan.</b>
<b>C. Chuẩn bị của GV&HS: </b>


<b>I. ChuÈn bÞ cđa GV: </b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT,bản đồ thế giới (bản đồ châu á).
-Đọc 1 số tài liệu tham khảo có liên quan đến bài học.
-Tìm hiểu các tranh ảnh SGK.


<b>II.Chuẩn bị của HS: </b>


-Học bài cũ, hoàn thành các bài tập.


-Tìm hiểu bài mới:Dựa vào các câu hỏi SGK suy nghĩ & trả lời.
-Tìm hiểu các tranh ¶nh trong SGK.


<b>D.Tiến hành lên lớp: </b>
<b>I.Ôn định lớp: </b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>



Nêu nội dung chủ yếu của chính sách mới của Ru-Dơ-Ven & giải thích bức
tranh ở SGK hình 69?


<b>III.Bài mới: </b>


<b>1.Gii thiu bài mới : Trong những bài trớc, chúng ta đã tìm hiểu về các nớc t</b>
bản châu Âu & nớc Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới.Hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu về 1 nớc t bản châu á, đó là Nhật Bản trong những năm 1918-1939.


<b>2.Triển khai các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của GV &HS: </b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


<b>-Gv: Sử dụng bản đồ thế giới( bản đồ châu á)</b>
giới thiệu vị trí của nớc Nhật Bản ở châu ỏ &
trờn th gii.


-Gv: HÃy nêu những nét chính của t×nh h×nh
kinh tÕ níc NhËt sau chiÕn tranh thÕ giíi thø
nhÊt?


-Hs: Sau Mĩ, Nhật thu đợc nhiều lợi nhuận &
khơng mất mát gì trong chíên tranh thế giới
thứ nhất..Nhật Bản trở thành cờng quốc duy
nhất ở châu á.Tuy vậy nền kinh tế tăng trởng
không đều, không ổn định, mất cân đối giữa
cơng nghiệp & nơng nghiệp.



-Hs: §äc t liƯu trong SGK xem h×nh 70.
-Gv: NhËn xÐt vỊ t×nh h×nh kinh tÕ NhËt?
( Thảo luận).


-Hs: Chỉ phát triển trong vài năm đầu sau
chiến tranh, công nghiệp tăng nhng bấp bênh,


<b>I.Nhật Bản sau chiến tranh thế</b>
<b>giới thứ nhất:</b>


<b>1.Tình hình kinh tế: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nông nghiệp lạc hậu.


-Gv: Tình hình xà hội của Nhật bản sau chiến
tranh thÕ giíi thø nhÊt nh thÕ nµo?


-Hs: Những khó khăn sau chiến tranh làm
bùng nổ các cuộc đấu tranh, “Bạo động lúa
gạo” cớp kho thóc gạo chia cho dân nghèo.
Trong bối cảnh đó 7/1920 ĐCS thành lập
lảnh đạo phong trào công nhân đấu tranh.
-Gv:Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 đã
tác động đến nền kinh tế Nhật nh thế nào?
-Hs: Khủng hoảng tài chính, kinh tế (số
liệu)-> nền KT Nht gim sỳt nghiờm trng.


-Hs:Thảo luậnTrong thập niên 20 của thÕ
kû 19, kinh tÕ MÜ & NhËt B¶n cã điểm gì
giống nhau & khác nhau? 1 nhóm trình bày


,các nhóm khác bổ sung.


-Gv: Hoàn chỉnh:


+ Giống: cũng là nớc thắng trận, thu nhiều lợi
nhuận.


+ Khác: Mĩ phát triển nhanh do cải tiến kỹ
thuật, tăng cờng bóc lột công nhân.Nhật chỉ
phát triển trong những năm đầu rồi lâm vào
khủng hoảng, kinh tế phát triển chậm chạp.
bấp bênh.


<b>Hot ng 2:</b>


-Gv: trong thời gian 1929-1933 Nhật Bản bị
khủng hoảng kinh tế (số liệu).


-Gv: Vì sao Nhật bản ở châu á mà vẫn bị
khủng hoảng kinh tế? Hậu quả?


-Hs: Cũng nh các nớc TB khác nền kinh tế
Nhật không vững chắc.Hậu quả kinh tế , xÃ
hội suy sụp nghiªm träng.


-Gv: Để khắc phục tình trạng đó, giới cầm
quyền Nhật Bản đã làm gì?


-Hs: Phát xít hố bộ máy nhà nớc, tăng cờng
chính sách qn sự hố đất nớc, gây chiến


tranh xâm lợc , bành trớng ra bên ngoài.
-Gv: Gọi Hs đọc SGK trang 97& hỏi Quá
trình thiết lập chế độ phát xít ở Nhật đã diễn
ra nh thế nào?


-Hs: Quá trình thiết lập chế độ PX ở nhật:
Vẫn tồn tại chế độ chuyên chế Thiên hoàng,
kéo dài trong nhiều năm(khác với ở Đức), gắn
liền với xâm lợc bành trớng ra bên ngoài.
-Gv: Kế hoach xâm lợc của Nhật Bản diễn ra
nh thế nào?


-Hs: Do thủ tớng Ta-Na-Ca đệ trình lên Nhật
hồng năm 1927 khởi đầu chiếm TQ,sau ú
chõu ỏ,ton th gii.


-Gv: H/d HS quan sát hình 71 SGK.


-Gv: Cuộc đấu tranh chống PX của nhân dân
NB diễn ra nh thế nào? có tác dụng gì?


-Hs: Dựa vào SGK trả lời. Làm chậm quá
trình phát xít hoá ở Nhật.


-Gv: kết luận .


<b>2.Tình hình xà hội: </b>
-Đời sống khó khăn.


-Phong tro u tranh của nhân


dân lên cao.


-7-1920 Đảng cộng sản thành lập.


-Khủng hoảng tài chính -> khủng
hoảng kinh tế.


<b>II. Nhật Bản trong những năm</b>
<b>1929-1939: </b>


-Khủng hoảng kinh tế, xà hội.


-Chủ nghĩa phát xít lên nắm chÝnh
quyÒn.


+Đối nội: Tăng cờng n ỏp,búc
lt nhõn dõn.


+Đối ngoại: Mở rộng chiến tranh
xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>IV.Củng cố bài học: </b>


-Tình hình chung của Nhật Bản giữa 2 cuộc chiến tranh?


-Vì sao giới cầm quyền Nhật Bản tiến hành chiến tranh xâm lợc, bành trớng ra
bên ngoài? ( Bài tập trắc nghiệm).


<b>V.Dặn dò,h ớng dẫn:</b>
-Bài cũ :



-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Làm các bài tập SBT.


-Bài mới:


-Tìm hiểu bài mới: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á ( 1918-1939).
+ Suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


+Tìm hiểu về Gan- Đi lảnh đạo phong trào nhân dân Ân độ chống TD Anh.
+Tìm đọc các tài liệu liên quan đến bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>---Soạn ngày 6/12 /2007 </i>


<b>Tit 29: Bi 20: Phong trào độc lập dân tộc ở châu ỏ</b>
<b>(1918-1939).</b>


A<b>.Mục tiêu bài học</b>:


<b>1.Kin thc: Hs cn nm c:</b>


-Những nét mới của phong trào ĐLDT ở châu á trong những năm 1918-1939.
-Cách mạng Trung Quốc(1919-1939) diễn ra nh thế nào?


-Nét chung của phong trào ĐLDT ở Đông nam á.
<b>2.T</b>


<b> t ởng: Bồi dỡng nhận thức về tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống</b>
CNTD,CNĐQ của các dân tộc thuộc địa, ph thuc nhm ginh li c lp cho dõn
tc.



<b>3.Kĩ năng:</b>


-Bi dỡng kĩ năng sử dụng bản đồ để hiểu lịch sử.


-Biết cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết bản chất của sự kiện
lịch sử.


<b>B.Ph ơng pháp : Nêu vấn đề,tờng thuật, giải thích, phân tích, đồ dùng trực quan,</b>
thảo luận , kể chuyện.


<b>C.Chn bÞ của GV&HS: </b>
<b>I.Chuẩn bị của GV </b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT.


-c tài liệu tham khảo, chuyện kể LSTG tập 2.
-Lợc đồ châu á, Đơng nam á.


-Tranh ảnh có liên quan đến bài học.


-Tìm hiểu tiểu sử của 1 số nhân vật lịch sử có liên quan đến bài học.
<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Làm các bài tập SBT.


-Tỡm hiu bi mi: Phong tro độc lập dân tộc ở châu á ( 1918-1939).
+ Suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.



+Tìm hiểu về các nhân vật lịch sử: Gan- Đi ,Ap đu ra man,Xu cac Nơ.
+Tìm đọc các tài liệu liên quan đến bài học.


<b>D.Tiến trình lên lớp: </b>
<b>I. Ơn định lớp: </b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót.</b>
<b>III.Bµi míi: </b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Thắng lợi của cách mạng XHCN tháng Mời Nga & sự kết thúc cuộc chiến
tranh thế giới thứ nhất đã mở ra thời kỳ phát triển của phong trào cách mạng
châu á mà chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm nay.


<b>2.TriĨn khai bµi häc:</b>


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: CM tháng Mời Nga & sự kết thúc
của chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác
động nh thế nào đến phong trào GPDT
ở châu á?


-Hs:1 phong trào CM mới đã lên cao &
lan rộng khắp châu lục.


-Gv:Nhấn mạnh: Tiếng vang của CM
tháng Mời đã vợt qua biên giới nớc


Nga, trở thành niềm hy vọng& là
nguồn cổ vũ to lớn đối với nhân dân bị
áp bức bóc lột ở nhều nớc thuộc địa &
phụ thuộc ở châu á cũng nh trên thế
giới.


<b>I.Nh÷ng nÐt chung vÒ phong trào</b>
<b>ĐLDT ở châu á.Cách mạng Trung</b>
<b>Quốc trong những năm 1919-1939: </b>
<b>1.Nhữmg nét chung: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Gv:Dùng lợc đồ châu á sau CT thế
giới thứ nhất xác định những nơi có
phong trào cách mạng:Đơng bắc á,
ĐNA, Nam á, Tây á.


-Hs: đọc phần t liệu SGK trang 99 .
-Gv: Gọi hs lên bảng chỉ trên lợc đồ
các phong trào tiêu biểu.


-Gv: Phong trµo GPDT sau CT thÕ giíi
thø nhÊt cã quy mô nh thế nào?


-Hs: Quy mô rộng khắp toàn thÕ giíi.
-Hs: Th¶o ln:NÐt mới của phong
trào ĐLDT ở châu á?


( Giai cp cụng nhõn tớch cc tham
gia cách mạng,ở 1 số n ớc họ đóng
vai trị lảnh đạo thơng qua việc thành


lập & lảnh đạo CM của các ĐCS:
TQ,ĐNA,Ân độ.)


<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv: DÉn d¾t :trong vòng 20 năm, giữa
2 cuộc chiÕn tranh,CM Trung Quèc
diÔn ra nhiÒu sù kiƯn phong phó &
diễn biến phức tạp.ở đây chúng ta chỉ
đi vào 1 số sự kiện cơ bản.


-Gv: Trình bày phong trào Ngũ tứ
4-5-1919.Giải thích từ Ngũ tứ.


-Hs: Thảo luận: Vì sao nói phong trào
Ngũ tứ mở đầu cho cao trµo CM ë
TQ? NÐt míi cđa phong trµo Ngị tứ so
với cách mạng Tân Hợi?


( Phong tro lan rng khắp cả nớc, lôi
cuốn đông đảo các lực lợng tham gia.
Tạo diều kiện truyền bá CN Mác,thúc
đẩy phong trào công nhân phát triển
dẫn đến việc thành lập ĐCS Trung
Quốc.Phong trào có tính chất chống đế
quốc & phong kiến.CM Tân hợi chỉ
chống phong kiến).


-Gv: Trong giai đoạn tiếp theo CM
phát triển nh thế nào?



-Hs: Da vào SGK trả lời , gv bổ sung.
-Gv: Trình bày sơ lợc cuộc chiến tranh
CM 1926-1927 của nhân dân TQ
nhằm đánh đổ các tập đoàn quân phiệt
đang chia nhau thống trị ở TQ.Cuộc
nội chiến 1927-1937 chống lại tập
đoàn QD Đ của Tởng giới thạch.(Nêu
sự kiện Vạn Lý Trờng Chinh 1934).
-Hs: Thảo luận: Đặc điểm của CM
Trung Quốc thời kỳ này?


( Cách mạng liên tục, chiến tranh
liên tục.ĐCS trởng thành & giữ vai trò
lảnh đạo cách mạng.)


-Gv:Từ tháng7/1937 đứng trớc


nguy cơ CNPX Nhật xâm lợc, ĐCS đã
đề nghị với Quốc dân đảng hợp tác để
chống Nhật.


-Giai cÊp công nhân tích cực tham gia
cách mạng.


-Mt s ng cng sn c thnh lp &
o cỏch mng.


<b>2.Cách mạng Trung Quèc trong</b>
<b>những năm (1919-1939): </b>



-Phong trào Ngũ Tứ (4-5-1919)


phong trào đấu tranh của học sinh, sau lan
sang giai cấp cơng nhân & các tầng lớp
khác.


-Mục đích: Chống lại âm mu xâu xé
Trung Quốc của các nớc đế quốc.Đòi
Mãn Thanh thực hiện cải cách tin b.


-7-1921 Đảng cộng sản Trung quốc
thành lập.


-1926-1927: chiÕn tranh c¸ch mạng
chống tập đoàn quân phiệt.


-1927-1937: Nội chiến chống tập đoàn
Tởng Giới thạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>IV: Cđng cè bµi häc:</b>


GV sơ kết bài học:Phong trào độc lập dân tộc ở châu á từ năm 1919-1939 lên
cao & lan rộng.Cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc, mở đầu là phong trào Ngũ
Tứ tạo điều kiện cho chủ nghĩa Mác truyền bá vào Trung Quốc, đa đến sự ra đời của
ĐCS, lực lợng giữ vai trị lảnh đạo cách mạng.


- LËp b¶ng niên biểu lịch sử Trung Quốc từ năm 1919-1939 (theo mẫu sau)
Thời gian: Nội dung sự kiện



4-5-1919
7-1921
1926-1927
1927-1937
Từ 7-1937


<b>V.Dặn dò, h ớng dẫn:</b>


-Hoàn thành bảng thống kê vào vở.


-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi SGK, làm các bài tập (SBT).


-Tìm hiểu phần 2 của bài: Dựa vào các câu hỏi SGK soạn vào vở.tìm hiểu về
Ap-Đu-Ra-Man lảnh tụ phong trào ĐLDT ở MÃ Lai,Xu- Cac- Nô lảnh tụ phong trào
ở In Đô nê xi a.


-Tìm hiểu về Đông nam á trong tình hình hiện nay.
<i>Soạn ngày 9/12 /2007 </i>


<i><b>TiÕt 30: </b></i>


<b>Bài 20 : Phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1919- 1939 )</b>
<b>(Tip theo)</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:ĐÃ có ở tiết 29.</b>


<b>B.Ph ng pháp: Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận.</b>
<b>C.Chuẩn bị của GV &HS: </b>


<b>I.Chn bÞ cđa GV </b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT.


-c ti liu tham kho, chuyn k LSTG tp 2.
-Lợc đồ châu á, Đơng nam á.


-Tranh ảnh có liên quan đến bài học.


-Tìm hiểu tiểu sử của 1 số nhân vật lịch sử có liên quan đến bài học.
<b>II.Chuẩn b ca HS:</b>


-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Làm các bài tập SBT.


-Tỡm hiu bi mi: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á ( 1918-1939).
+ Suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


+Tìm hiểu về các nhân vật lịch sử: Gan- Đi ,Ap đu ra man,Xu cac Nơ.
+Tìm đọc các tài liệu liên quan đến bài học


<b>D. tiến trình lên lớp: </b>
<b>I.ễn nh lp: </b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ:Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào GPDT ở</b>
châu á lại phát triển mạnh mẽ?


<b>III.Bài mới: </b>


<b>1.Gii thiu bài mới:Cũng nh Trung Quốc,phong trào độc lập dân tộc ở Đông</b>
nam á trong 20 năm giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới phát triển mạnh.Chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài học hôm nay.



<b>2.Triển khai các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: Treo bản đồ ĐNA lên bảng, yêu
cầu HS kể tên các nớc ĐNA đầu thế kỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

20.


-Gv:T×nh h×nh chung cđa c¸c nớc
Đông nam á đầu thế kỷ 20?


--Hs:Hu ht l thuộcđịa của CNĐQ
(Hs chỉ các thuộc địa của các đế quốc
khác nhau trên bản đồ.)


-Gv:Phong trào cách mạng Đông nam
á đầu thế kỷ 20 phát triển nh thế nào?
-Hs:Sau thất bại của phong trào Cần
V-ơng tầng lớp trí thức đều muốn vận
động cách mạng theo hớng CMDCTS.
-Gv: Giải thích thêm.


-Gv: T¹i sao sau chiến tranhTG thứ
nhất, phong trào CM ở các nớc Đông
nam á phát triển mạnh?


-Hs: Tỡm hiu SGK suy nghĩ trả lời.


-Hs: Đọc SGK trang 101 thảo luận:
Những xu hớng của phong trào độc lập
dân tộc ĐNA?Sự thành lập các ĐCS có
tác động nh thế nào?


-Hs: Tr×nh bµy,gv bỉ sung.


+Nét mới: Xuất hiện xu hớng vơ sản,
g/c vô sản từng bớc trởng thành &
tham gia lảnh đạo phong trào. Phong
trào DCTS có tiến bộ rõ rệt.


+Tác động: Phong trào công, nông
phát triển mạnh m.


-Gv: Nêu 1 số phong trào tiêu biểu?
-Hs: Dựa vào SGK trả lời.


-Gv Sơ kết nh vậy, phong trào


GPDT ở ĐNA phát triển song song 2
xu hớng t sản & vô sản.


<b>Hot ng 2:</b>


-Gv:Nêu vắn tắt các sự kiện tiêu biểu:
Khởi nghĩaOng kẹo & Com-Ma-đam ở
Lào,phong trào DCTS A-cha
hem-chiêu ở CPC, phong trào c«ng n«ng &
X« viÕt NghƯ TÜnh ë ViƯt nam.(cã thĨ


Hs trình bày).


-Hs: Thảo luận:Nhận xét về phong trào
CM ở Đông Dơng?


-Phong trào diễn ra sôi nổi dới nhiều
hình thức.


-cs Vit Nam ( sau đổi là ĐCS Đông
Dơng) đợc thành lập & lảnh đạo CM.
-Bớc đầu có sự liên minh chống đế
quốc của 3 dân tộc.


-Gv: Phong trào CM ở Đông nam á hải
đảo phát triển nh thế nào?


-Hs: Phong trào yêu nớc đã lôi cuốn
hàng triệu ngời tham gia, tgiêu biểu ở
In đô nê xi a.


-Gv: H/d Hs têng thuËt 2 cuéc K/n ë
Gia Va & Xu Ma t¬ ra.


-Gv:H/d Hs xem hình 74 giới thiệu về
Xu các Nô.


-u th k 20 , hầu hết các nớc Đông
nam á đều là thuộc địa của thực dân (Trừ
Thái lan).



-Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt,


phong trào đấu tranh chống đế quốc lên
cao.


-Giai cấp vơ sản trởng thành , lảnh đạo
phong trào.


-Phong trµo dân chủ t sản cũng có tiến bộ.


<b>2. Phong tro độc lập dân tộc ở 1 số n - </b>
<b>c ụng nam ỏ: </b>


<b>*Đông D ơng: </b>


-Diễn ra sôi nổi, với nhiều hình thức
phong phú, lơi cuốn đơng đảo nhân dõn
tham gia.


- Đảng Cộng Sản thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-Gv: Từ năm 1939-1940 phong trào
CM ở Đông nam á phát triển nh thế


nào? -Từ năm 1940 trở đi, chủ yếu chống phátxít Nhật.
Gv:giải thích thêm


<b>IV. Củng cố bµi häc:</b>


- Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập ở Đông nam á sau chiến


tranh th gii th nht?


-Lập bảng thông kê sự thành lập các ĐCS ở Châu á ( 1918-1939)? ( Thời gian,
tên các Đảng cộng sản).


<b>V.Dặn dò, h ớng dẫn:</b>


-Làm bài tâp: Lập bảng thống kê PTGPDT ở Châu á:
-Hoàn thành các bài tập 1->5 SBT.


-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi SGK.


-Hon thnh ton b bi tp LSTG cận đại & những bài đã học ở phần LSTG
hiện đại.Chuẩn bị tiết sau làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>---Soạn ngày 12/12 /2007 </i>
<b>Tiết 31: </b>


<b>Làm bài tập lịch sử</b>
<b>A.Mục tiêu bài học</b>:


<b>1.Kin thc: Hs cn nắm đợc: Những kiến thức cơ bản có tính khái quát, trọng</b>
tâm của lịch sử thế giới cận đại & LSTG hiện đại (1917-1939).


<b>2.T</b>


<b> t ởng: Giúp HS khắc sâu kiến thức cơ bản, nhận thức đợc quá trình phát</b>
triển ca lch s.


<b>3.Kĩ năng:</b>



-Bi dng k nng s dng bản đồ để hiểu lịch sử.


-Biết cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết bản chất của sự kiện
lịch sử.


-Rèn cho HS ý thức tự học, tự rèn, độc lập, sáng tạo, phát huy tính tự chủ trong
học tập.


<b>B.Ph ơng pháp : đồ dùng trực quan, trắc nghiệm, tự luận... </b>
<b>C.Chuẩn bị của GV&HS: </b>


<b>I.Chn bÞ cđa GV </b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT nâng cao.
-Lợc đồ,tranh ảnh.


<b>II.Chn bÞ cđa HS:</b>


-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Làm các bài tập SBT Gv đã hớng dẫn..
.D.Tiến trình lên lớp:


<b>I. Ơn định lớp: </b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ở phần bài tËp.</b>
<b>III.Bµi míi: </b>


<b>1.TriĨn khai bµi tËp:</b>



<b>Hoạt động 1:Gv hớng dẫn HS hoàn thành các bài tập đã học.</b>
<b>Hoạt động 2: </b>


-Gv: Cho hs thảo luận ( 4 nhóm) ghi lại các bài tập cha hiểu, bài tập mà hs có ý
kiến khác nhau. Sau đó gọi từng nhóm đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung,
Gv hoàn thiện.


Hoạt động 3:


-Gv: Treo bảng phụ phần bài tập Gv ra ( nâng cao) gọi Hs lên bảng làm, Hs dới
lớp tự làm,sau đó Gv gọi hs nhận xét,Gv chữa bài tập tại lớp & ghi điểm.


Hoạt động 4:


-Gv:Dùng 1 số bản đồ, lợc đồ, tranh ảnh hs chỉ, giải thích 1 số sự kiện.
<b>IV.Dặn dò , h ớng dẫn: </b>


-Hoàn thành các bài tập ở lớp & ở nhà.


-Tìm hiểu bài mới: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).
+ Dựa vào các câu hỏi ở SGK suy nghĩ & trả lời.


+Tìm hiểu tranh ảnh có trong SGK.


+So sỏnh với chiến tranh thế giới thứ nhất ( hậu quả).
+Đọc các tài liệu ,truyện kể về chiến tranh thế giới th hai.
+ Tng thut din bin trờn lc .



<i>---Soạn ngày 15/12 /2007 </i>



<b>TiÕt 32: Bµi 21:ChiÕn tranh thÕ giới thứ hai (1939-1945)</b>


A<b>.Mục tiêu bài học</b>:


<b>1.Kin thc: Hs cn nắm đợc:</b>


-Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>2.T</b>


<b> t ởng: Giáo dục cho HS học tập tinh thần đấu tranh kiên cờng, bất khuất,của</b>
nhân loại chống CNPX, giải phóng đất nớc của các dân tộc bị xâm lợc,đặc biệt cuộc
chiến tranh giữ nớc vĩ đại của nhân dân Liên Xô.


-Bồi dỡng nhận thức đúng đắn về hậu quả của chiến tranh đối với toàn thể
nhân loại nâng cao ý thức chống chiến tranh, bảo vệ hồ bình, bảo vệ sự sống ca con
ngi & nn vn minh nhõn loi.


<b>3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn kĩ năng phân tích, đánh giá 1 số vấn đề, 1sự kiện lịch sử quan trọng
& tác động cảu nó đối với tình hình thế giới.


-Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ chiến sự, hiểu & trình bày đợc 1 vài chiến
sự đơn giản trên bản đồ


-Sö dụng tranh ảnh, t liệu lịch sử.


<b>B.Ph ng phỏp : Nêu vấn đề,tờng thuật, giải thích, phân tích, đồ dùng trực quan,</b>


thảo luận , kể chuyện.


<b>C.Chn bÞ cđa GV&HS: </b>
<b>I.Chuẩn bị của GV </b>


-Bài soạn,SGK,SGV,SBT.


- c ti liu tham khảo, chuyện kể LSTG .
-Bản đồ chiến tranh thế gii th hai:


-Tranh ảnh minh hoạ, t liệu về chiến tranh thế giới thứ hai..
<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Làm các bài tËp SBT.


-Tìm hiểu bài mới: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).
+Tờng thuật diến biến trên lợc đồ.


<b>D.Tiến trình lên lớp: </b>
<b>I. Ôn định lớp: </b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>


Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập của các nớc Đông Nam á
sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất?


<b>III.Bµi míi: </b>


<b>1.Giới thiệu bài mới: Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933, 1 số</b>
nớc t bản đã phát xít hố chính quyền.Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính quyền ở 1 số


nớc đã đặt nhân loại trớc nguy cơ của 1 cuộc chiến tranh mới-Chiến tranh thế giới thứ
hai.


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: Gọi Hs đọc SGK &hớng dẫn hs thảo
luận: Những sự kiện diễn ra trong các nớc
t bản khoảng 20 năm giữa 2 cuộc chiến
tranh thế giới?


+ Mâu thuẩn về quyền lợi, thị trờng,
thuộc địa giữa các nớc đế quốc.


+Khñng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi
1929-1933.


+Các nớc chia thành 2 khối đế quốc đối
địch, mâu thuẩn gay gắt.


+Cả 2 khối đề coi Liên Xô là kẻ thù cần
tiêu dit.


+Chính sách nhợng bộ,thoả hiệp của Anh,
Pháp, Mĩ.


-Gv: T nhng ý trên Gv chốt lại nguyên
nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ 2.


-Gv: Những mâu thuẩn đó đợc phản ánh
nh thế nào trong quan hệ quốc t trc
chin tranh?


<b>I.Nguyên nhân bïng næ ChiÕn tranh</b>
<b>thÕ giíi thø hai:</b>


- Mâu thuẩn về quyền lợi giữa các nớc đế
quốc.


- Khđng ho¶ng kinh tÕ 1929-1933.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Hs: Hình thành 2 khối đế quốc, 2
khối này cùng chống lại Liên Xơ.


-Gv: Vì sao cả 2 khối đều chống lại LX?
-Hs: Liên xô là nớc XHCN.


-Gv:H/d hs quan sát hình 75,giải thích tại
sao Hít Le lại tấn cơng châu âu trớc?
-Hs: Giới lãnh đạo các nớc châu Âu bị
Đức điều khiển.Đức thấy cha đủ sức đánh
LX nên tấn cơng Châu âu trớc.


-Gv: Nãi vỊ sù kiƯn §øc tÊn c«ng Ba Lan
chiÕn tranh bïng nỉ.


-Gv: Vì sao đức lại tấn công Ba Lan?
-Hs: Ba Lan là nớc đồng minh quan
trọng của A,P.Đức dò la thái độ của của


Anh,Pháp.


<b>Hoạt động2:</b>


-Gv: Dùng lợc đồ chiến tranh thế giới thứ
hai để tờng thuật.


-Hs: Theo dỏi gv tờng thuật & sau đó chỉ
lại trên bản đồ.


-Gv sơ kết nh vậy chiến tranh lan rộng
trên toàn thế giới, chiến sự đã diễn ra trên
khắp các mặt trận: Tây âu,Xơ Đức,Châu
á-Thái bình dơng, Bắc Phi.


-Gv: Với bản chất hiếu chiến,tàn bạo, chủ
nghĩa phát xít gây ra rất nhiều tội ác đối
với nhân loại.


-Gv:H/d hs xem h×nh77,78 SGK.


-Gv: Tính chất của cuộc chiến tranh trong
giai đoạn 9-1939-> 6-1941? (Thảo luận).
-Hs:Mang t/c ĐQCN, phi nghĩa đối với cả
2 bên tham chiến.Đó là cuộc chiến tranh
giữa 2 tập đoàn đế quốc nhằm tranh giành
thuộc địa & phạm vi thống trị trên thế
giới.


-Gv:Thông báo về sự thành lập mặt trận


đồng minh chống PX & hỏi: Mục đích
của việc thành lập mặt trận đồng minh?
-Hs:Nhằm đoàn kết, tập hợp lực lợng trên
toàn thế giới để tiêu diệt CNPX.


-Gv:Dùng lợc đồ chiến thắng
Xta-Lin-Grỏt tng thut.


-Gv: Chiến thắng này có ý nghĩa nh thế
nào?


-Hs: Tạo ra bớc ngoặc làm xoay chuyển
tình thế của chiến tranh thế giới .Từ đây,
Hồng quân LX& liên quân Anh,Mĩ liên
tiếp mở nhiều cuộc phản công trên các
mặt trận.


-Gv: Dựng lc ch cỏc cuc phản công
của Hồng quân LX & liên quân Anh,Mĩ.
-Gv: Tờng thuật trận tấn công Béc Lin.
-Gv: Dùng lợc đồ để giảng về phần Hồng
quân LX cùng nhân dân các nớc đánh bại
quân Nhật & việc Mĩ ném 2 quả bom
ngun tử xuống Nhât bản.


<b>II.Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh: </b>


<b>1.ChiÕn tranh bïng nỉ & lan réng toµn</b>
<b>thÕ giíi( tõ ngµy1-9-1939-> đầu năm</b>
<b>1943): </b>



-Đức chiếm châu Âu.
-Đức tấn công Liên Xô.


-Nhật chiếm Đông nam á, Thái bình
d-ơng.


-I -Ta Lia tấn công Bắc Phi.


->Chin tranh lan rng tồn thế giới.
-Tính chất: Đế quốc chủ nghĩa, chiến
tranh phi nghĩa đối với cả 2 bên tham
chiến .


-1-1942 mặt trận Đồng minh chống phát
xít đợc thành lập.Nhằm đồn kết, tập hợp
lực lợng thế giới tiêu diệt CNPX.


<b>2.Quân Đồng minh phản công, chiến</b>
<b>tranh kết thúc (đầu năm 1943 đến </b>
<b>8-1945).</b>


- ChiÕn thắng Xta-Lin-Grát.->Bớc ngoặt
của chiến tranh.


- Quõn ng minh phn cụng.


+Giải phóng lảnh thổ Liên Xô & các nớc
Đông Âu.



+Giải phóng Bắc phi,phát xít ItaLia đầu
hàng.


-Chiến dich công phá Béc lin (4-1945)
phát xít Đức đầu hàng ( 5/9


1945).


-Phát xít Nhật đầu hàng(
15-8-1945).Chiến tranh kết thúc.


*Vai trò của Liên Xô:là lực lợng đi đầu,
chủ chốt góp phần tiêu diệt CNPX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Gv: V× sao MÜ nÐm bom nguyên tử
xuống Nhật Bản? có phải vì thế mà Nhật
Bản đầu hàng?


-Hs: chng t sc mnh ca Mĩ, tranh
công với LX.Đạo quân chủ lực của Nhật
đã thua, phe phát xít hấp hối.Nhật Bản
thua là tất yếu.


-Gv: Nói thêm về hậu quả của 2 quả bom
nguyên tử lên án việc chạy đua vũ trang,
sử dụng vũ khí ngun tử, chất độc hố
học.Liên hệ việc Mĩ sử dụng chất độc
màu da cam ở Việt Nam.


-Gv:H/d thảo luận :Liên xơ có vai trị nh


thế nào trong việc đánh thắng CNPX?


-Là cuộc chiến tranh đế quốc, phi nghĩa.
-Khi Liên Xô tiến hành cuộc kháng chiến
bảo vệ tổ quốc thì tính chất thay đổi: Đó
là cuộc chiến tranh chính nghĩa ,bảo vệ Tổ
quốc,giải phóng nhân loại.


<b>III.KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi </b>
<b>thø hai:</b>


-Chđ nghÜa ph¸t xít bị tiêu diệt.
-Hậu quả thảm khốc.


-Tỡnh hỡnh th gii có những biến đổi căn
bản.


<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


- LËp niên biểu những sự kiện chính của chiến trangh thế giíi thø 2:


<b>Niên đại</b> <b>Sự kiện</b>


1-9-1939
9-1940
22-6-1941
7-2-1941
1-1942
2-2-1943
6-6-1944


9-5-1945
15-8-1945


<b>V.Dặn dò, h ớng dẫn:</b>


-Hoàn thành bảng niên biểu vào vở.
-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi SGK
-Làm các bài tập(SBT).


-Tìm hiểu bài mới: Sự phát triển của khoa học-kĩ thuật & văn hoá thế giới nữa
đầu thế kỷ 20.


+Dựa vào các câu hỏi suy nghĩ trả lời.


+Tìm hiểu về các nhà khoa học, văn học& các bøc tranh ë SGK.
+T×m hiĨu 1 sè t liƯu trun kể về các nhà văn, khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>---Soạn ngày 18/12 /2007 </i>
<b>Tiết 33: Bài 22</b>


<b>Sự phát triển của khoa học kĩ thuật và văn hoá</b>
<b> thế giới nửa đầu thế kỉ XX</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Giúp Hs hiểu:</i>


- Những tiến bộ vợt bậc của khoa học - kĩ thuật thế giứi nữa đầu thế kỉ XX.
- Sự hình thành và ophát triển của một nền văn hóa mới - văn hoá Xô viết trên
cơ sở t tởng của chủ nghĩa Mác - Lê nin và sự kế thừa những tinh hoa văn hoá của


nhân lo¹i.


<i>2. T t ëng :</i>


- Hiểu đợc những tiến bộ của khoa học kĩ thuật cần đợc sử dụng vì lợi ích của
con ngời.


- Gi¸o dơc ý thức trân trọng và bảo vệ những giá trị của nền văn hoá Xô viết và
những thành tựu khoa học kĩ thuật của nhân loại.


<i>3. Kĩ năng:</i>


- Rốn luyn cho hs kĩ năng so sánh đối chiếu lịch sử, kích thích sự say mê tìm
tịi, sáng tạo khoa học kĩ thut ca hs.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


- Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phõn tớch ...
<b>C. Chun b:</b>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Tranh ảnh về những thành tựu văn hoá khoa học kĩ thuật
- T liệu lịch sử về các nhà văn nhà khoa học.


- Giáo án tài liệu liên quan.
<i>2. Học sinh:</i>


- Học bài củ



- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b><b> n nh</b><b> :</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài củ: </b></i>


? Nguyên nh©n, diƠn biÕn cđa cc chiÕn tranh thÕ giíi thø hai?
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


- Đầu thế kỉ XX, thế giới đã có những tiến bộ vợt bậc về khoa học kĩ thuật, đặc
biệt là một nền văn hố mới- văn hố Xơ viết đợc hình thành trên cơ sởcủa chủ nghĩa
Mác - Lê nin và kế thừa những tinh hoa của nhân loại. Những tiến bộ đó dã đợc ứng
dụng vào cuộc sống, năng cao đời sống con ngời. Hơm nay, chúng ta cúng nhau tìm
hiểu về sự phát triển đó...


<i>2. TriĨn khai bµi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- Gv dẫn: đầu thế kỉ XX nhân loại đạt đợc
những thành tựu vợt bậc về KH - Kiểm tra
bài củ:.


- Gv: Em cho biết những phát minh mới về
vật lí đầu thế kØ XX?


- Hs: dựa vào sgk để trả lời.



- Gv: giới thiệu về Anh-xtanh, những phát
minh của ông.


- Gv: Em cho biết những phát minh mới về
các lĩnh vực khoa häc kh¸c?


- Hs: Lí thuyết cấu tạo ngun tử năm
1945 bom nguyên tủ ra đời tại Mĩ; hiện
t-ợng phóng xạ nhân tạo, phản xạ có điều
kiện, kháng sinh...


<i><b>1. Sù ph¸t triĨn cđa khoa häc - kÜ thuật</b></i>
<i><b>của thế giới nửa đầu XX:</b></i>


- Vt lớ: Thuyt tng đối của Anh-xtanh.


- Hoá học khoa học về trái đất đều đạt đợc
những thành tựu to lớn, thuyết nguyên tử
hiện đại ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Gv: Em hãy nêu những phát minh khoa
học cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đợc đa
vào sử dụng?


- Hs: Điện tín, điện thoại, rađa, hàng
không, điện ảnh...


- Gv: Tác động của những phát minh đó
đến cuộc sống con ngi?



- Hs: ->


- Gv: Những hạn chế cuả sự phát triĨn cđa
KHKT ?


- Hs: Chế tạo ra vũ khí hiện đại, gây thảm
hoạ cho loài ngời (bom nguyên tử).


- Gv: Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ lêi nãi cđa
nhµ khoa häc N«-ben (sgk tr10)?


- Hs: khkt phát triển, cuộc sống con ngời
văn minh hơn. Con ngời phải biết phát huy
những thành tựu rực rỡ của khkt đồng thời
củng phải biết khắc phục những hạn chế
của nó với phơng châm khkt phát triển phải
phục vụ đời sống con ngời.


- Gv: Nền văn hố Xơ viết đợc hình thành
trên cơ sở no?


- Hs: + T tởng của chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
+ Tinh hoa di s¶n văn hoá nhân loại.
- Gv: Em hÃy trình bày những thành tựu
văn hoá Xô viết nửa đầu XX?


- Hs: Thảo luận nhóm


- Gv chốt lại và phân tích thêm dựa vào


sách lịch sử thế giới tập IV.


- Gv: Tại sao nói xoá mù chữ là nhiệm vụ
hàng đầu trong việc xây dựng nền văn hoá
mới ở Liên xô?


- Hs: Trình độ dân trí phải đợc nâng cao
muốn xây dựng CNXH phải có con ngời
XHCN.


- Gv: Em h·y cho biÕt những thành tựu
của văn hoá nghệ thuật Xô viết?


- Hs: dựa vào sgk để trả lời.


- Gv; Em h·y kÓ những tác phẩm văn học
Xô viết mà en biết?


- Hs: "Thép đã tôi thế đấy"; "Ngời me";
"Sông đông êm đềm"...


- Gv: Liên xô củng đạt đợc nhiều thành tựu
rực rở trên lĩnh vực khoa học. Em hãy kể
tên những thành tựu mà Liên xô đạt đợc?
- Hs: Giả quyết thành cơng vấn đề ngun
tử, sử dụng chúng vào mục đích hhồ bình.
đi đầu trong lĩnh vực nghiên cứu khoảng
khơng vũ trụ.


- Nhiều phát minh khoa học đợc đa vào sử


dụng.


- Tác động:


<i>+ Tích cực: Mang lại cuộc sống tốt đẹp về</i>
vật chất và tinh thần cho đời sống con ngời.
<i>+ Hạn chế: Chế tạo ra vũ khí gây thảm hoạ</i>
cho con ngi.


<i><b>II. Nền văn hoá Xô viết hình thành và </b></i>
<i><b>phát triển:</b></i>


<i>1. Cơ sở hình thành:</i>


- T tởng của chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
- Tinh hoa di sản văn hoá nhân loại.
<i>2. Thành tựu:</i>


- Năm 1921 - 1941, xoá nạn mù chữ cho
60 triƯu ngêi.


- Ph¸t triĨn hƯ thèng gi¸o dơc qc dân
- Phát triển văn học nghệ thuật, xóa bỏ tàn
d cđa x· héi cđ.


- Cã nh÷ng cèng hiÕn lín lao cho văn hoá
nhân loại: thi ca, sân khấu, điện ảnh.





- Xuất hiện một số nhà văn nổi tiếng:
+ M.Gooc-ki


+ M.Sô-lô-khốp
+ A.Tôn-xtôi


<i><b>IV. Củng cố</b></i>:


Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Em hÃy nêu những thành tựu văn hoá Xô viết nữa đầu thế kỉ XX?
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- làm các bài tập ở sách bài tập.


- Xem trớc bài 23


- Soạn trớc những nội dung ôn tập trong sgk vào vở soạn.


- Lp bng thng kờ lch s thế giới 1917 - 1945 theo mẫu trong sgk tr 112
chun b tit sau ụn tp.




<i>---Soạn ngày 21/12 /2007 </i>
<b>TiÕt 34: Bµi 23</b>


<b>ơn tập lịch sử thế giới hiện đại</b>
<b>(phần từ năm 1917 đến năm 1945)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: Gióp hs hiĨu:


- Những sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.
Năm đợc những nội dung chính của lịch sử thế giới trong những năm 1917
-1945.


2. T t ởng :


- Củng cố năng cao t tởng, tình cảm cách mạng, chủ nghĩa yêu nớc và chủ
nghĩa quốc tế chân chính, tinh thần chống chiến tranh, chống chủ nghĩa phát xít và
baot vệ hoà bình thế giới.


3. Kĩ năng:


Rèn luyện cho hs kĩ năng lập bảng thống kê, lựa chọn lịch sử tiêu biểu, tổng
hợp, so sánh và hệ thống hoá sựu kiện lịch sử.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm, phân tích ...
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Bản đồ thế giới.


- Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới hiện đại
- Tài liệu liên quan, giáo án.


2. Häc sinh:


- Häc bµi cị.


- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, sách giáo khoa.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn đinh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài củ: Lòng vào quá trình ôn tập</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. t vấn đề:


Từ 1917 - 1945, thế giới đã xảy ra nhiều sự kiện lịch sử, những biến cố lịch sử,
tạo ra những bớc phát triển mới của lịch sử thế giới. Hôm nay, chúng ta ôn lại những
sự kiện chính, với phơng pháp lập bảng thống kê.


2. TriĨn khai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

sư chÝnh tõ 1917 1945.


T.gian Sù kiện Kết quả


Gv viết ra bảng phụ dựa vào stk tr
85-87


Gv: Chia hs làm 5 nhóm mỗi nhóm
trình bày một sự kiện chủ yếu của
lịch sử thế giới hiện đại từ 1917 -
1945.



Gv: Em hãy trình bày 5 sự kiện lịch sử
chủ yếu từ 1917 đến 1945?


Hs: - C¸ch mạng XHCN tháng mời
Nga 1917.


- Phong trào cách mạng 1918 -1923 ở
châu Âu.


- Phong trào độc lập dân tộc ở châu á.
- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
1929 - 1933.


ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai 1939
-1945.


Gv: gọi từng nhóm 1 lên trình bày lần
lợt các sự kiện. Tại sao gọi đó là sựu
kiện chính.


Gv nhận xét cách lập luận của từng
nhóm sau đó phân tích thêm căn cứ vào
stk tr 90, 91.


GV treo b¶ng phơ


<b>II. Những nội dung chủ yếu: </b>


- Cách mạng XHCN tháng mời Nga 1917.
- Phong trào cách mạng 1918 -1923 ở


châu Âu.


- Phong tro c lp dân tộc ở châu á.
- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929
- 1933.


- ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai 1939 - 1945.


IV. Củng cố: Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Thng kờ 5 s kiện chủ yếu cua lịch sử thế giới 1917 - 1945. ý nghĩa của các
sự kiện đó?


? Su tầm tài liệu, tranh ảnh, bản đồ về những nội dung chủ yếu của lịch sử thế
giói hiện đại 1917 - 1945.


V. Dặn dò:
1. Bài củ:


- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa
- làm các bài tập ở sách bài tập


2. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Soạn ngày 25/12 /2007 </i>


<i><b>Tiết 35</b></i>


<b>Kiểm tra học kì 1</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>



1/ Kin thc: Giúp HS nắm vững, khắc sâu kiến thức lịch sử ó hc chng 1
n chng V.


<b>2/ Kĩ năng: Giúp HS nâng cao t duy, phát triển tính tích cực trong häc tËp</b>


3/ T tëng: Gi¸o dơc HS tÝnh tù học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm
tra.


<b>B/ Phơng pháp: Tự luận & trắc nghiệm.</b>
<b>C/ Chuẩn bị cđa GV &HS:</b>


1/ Chn bÞ cđa GV:


Gv ra đề kiểm tra (hs làm bài trực tiếp vào đề ) & Đáp án.
2/ Chuẩn bị của HS:


- Hoàn thành phần bài tập ở sách bài tập chơng 1 & 2.
- Ôn kĩ các phần GV đã hớng dẫn ở tiết trớc.


<b>D/ TiÕn hµnh kiĨm tra:</b>


<b>I/ Kiểm tra sỉ số HS: nhắc nhở HS thực hiện tốt nội quy, quy chế kiểm tra.</b>
<b>II/ Gv phát đề kim tra cho tng HS.</b>


<b>Đề ra:</b>


<b>I. Trắc nghiệm: 4 điểm</b>


<i><b>Cõu 1: Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào các ô vuông dới đây:</b></i>


- 14 nớc đế quốc tán cơng nớc Nga xơ viết.


- Chính sách cộng sản thời chiến nhằm động viên sức ngời, sức của
chống thù trong giặc ngoài.


- Hồng quân chiến đấu dũng cảm là một trong những nguyên nhân thắng
lợi của cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.


- Năm 1921, Hồng quân đánh tan ngoại xâm và nội phản.


<i><b>Câu2: Dới đây ghi tên nớc, em hãy viết vào chổ trống sự lựa chọn lối</b></i>
<i><b>thoát khỏi khủng hong ca cỏc nc ú:</b></i>


- Anh, Pháp:


- Đức, Italia, Nhật B¶n


...


...
<i><b>Câu3: Em hãy đánh dấu X vào ơ vng ghi hoàn cảnh dẫn đến sự thành</b></i>
<i><b>lập của đảng cộng sản M:</b></i>


- Công nhân bị bốc lột, thất nghiệp.
- Nạn phân biệt chủng tộc.


- Phong tro cụng nhõn phát triển khắp các bang của nớc Mĩ.
 - Nền kinh tế Mĩ đạt đến sự phồn vinh.


<i><b>Câu 4: Em hãy nối niên đại ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B sao</b></i>


<i><b>cho đúng:</b></i>


<i>Niên đại (A)</i> <i>Sự kiện lịch sử (B)</i>


1914 -1918 - Cuéc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi.


1917 - Nớc Nga xơ viết đánh thắng thù trong, giặc ngồi.
1919 - Chiến tranh thế giới thứ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1929 - 1933


<b>II. Tù ln: 6 ®iĨm</b>


Câu 1: Vì sao các nớc đế quốc ráo riết chuẩn bị chiến tranh thế giới thứ nhất?
Câu 2: Trình bày nội dung chủ yếu của chính sách kinh tế mới? Chính sách
này đã tác động nh thế nào đến tình hình nớc Nga?


C©u 3: Vì sao giới cầm quyền Nhật Bản tiến hành chiến tranh xâm lợc,
bành trớng ra bên ngoài?


III/ HS tin hành làm bài: Thời gian 45 phút, Gv thực hiện đúng quy chế coi thi.
<b>IV/ Đáp án , chấm bi:</b>


<b> I.Trắc nghiệm:</b>
Câu 1: 3 ý đầu
Câu 2:


- Anh pháp: cải cách kinh tế xà hội


- c, Italia, NB: Phát xít hố bộ máy chính quyền thơng qua những chớnh sỏch


i ni, i ngoi.


Câu 3: 3 ý đầu


Câu 4: 1929 - 1933: Khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi
- 1914 - 1918: ChiÕn tranh thÕ giíi bïng nỉ


- 1918 - 1920: Nớc Nga đánh thắng thù trong giặc ngoài
- 1917: Cách mạng thánh mời Nga


<b>II. Tù luËn:</b>
C©u 1:


- Sự phát triển không đồng đều giữa các nớc tủ bản chủ nghĩa
- Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc về vấn đề thuộc địa và thị trờng.
- Hình thành hai khối quân sự đối địch nhau...


C©u 2: Néi dung: + B·i bỏ trng thu lơng thực thừa thay băng thuế lng thực.
+ Tự do buôn bán, mở lại các chợ, mở c¸c xÝ nghiƯp nhá.


+ Khuyến khích t bản nớc ngồi đàu t kinh doanh ở Nga...
- Tác dụng:


+ Phục hồi, phát triển kinh tế, cải thiện đời sống nhân dân.


+ Tạo cơ sở kinh tế xà hội cho Liên Xô bớc vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xà hội.


Cõu 3: + NB là nớc nghèo về nguyên vật liệu và thị trờng cho nên tiến hành
chiến tranh xâm lợc nhằm tìm kiếm nguyên vật liệu và thị trờng để tiệu thụ hàng hoá,


đa NB thoát khỏi cuộc khủng hoảng. ...


<b>V. Dặn dò:</b>
- GV thu bài


- Về nhà xem trớc bài 24 và trả lời các câu hỏi trong sgk vào vở soạn.
<b>Phần II. Lịch sử việt nam.</b>


<b>Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858- 1873.</b>
<b>Tiết 36: Thực dân pháp xâm lợc việt nam</b>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thc: Giỳp HS nm c:</b>


- Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt nam ( nguyên nhân sâu xa & nguyên
nhân trực tiÕp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>2.T tëng:</b>


-Gióp HS nhËn thøc râ b¶n chất bản chất tham lam, tàn bạo , hiếu chiÕn cđa
thùc d©n .


-Tinh thần đấu tranh bắt khuất, kiên cờng chống ngoại xâm của nhân dân ta
trong những ngày đầu chống pháp xâm lợc, cũng nh thái độ hèn yếu, bạc nhợc của
giai cấp phong kiến.


-ý chí thống nhất đất nớc.
<b>3.Kĩ năng: </b>


-Rèn luyện cho HS phơng pháp quan sát tranh ảnh,sử dụng bản đồ, các t


liệu lịch sử, văn học để minh hoạ, khắc sâu những nội dung cơ bản của bài.


<b>B.Phơng pháp: Nêu vấn đề, giải thích,phân tích, thảo luận, đồ dùng trc quan.</b>
<b>C. Chun b ca GV&HS:</b>


I.Chuẩn bị của GV:
-Bài soạn,SGK,SGV,SBT.


-Lc đồ Đông Nam á,bản đồ chiến trờng Đà nẵng, Gia Định.
-Đọc 1 số tài liệu tham khảo có liên quan n bi hc.


-Tranh ảnh về trang bị vũ khí thời Nguyễn, quân lính thời Nguyễn....
-Thơ văn yêu nớc cuối thế kỷ 19.


<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ, hoàn thành các bài tập.


-Tìm hiểu bài mới:Dựa vào các câu hỏi SGK suy nghĩ & trả lời.
-Tìm hiểu các tranh ảnh trong SG (hình 84.85).


-Tìm hiểu về Nguyễn Tri Phơng.
<b>D.Tiến hành lªn líp:</b>


<b>1 .Ơn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


I.GV: giíi thiệu chơng trình LSVN mà các em sẽ học ë líp 8.
<b>III.Bµi míi:</b>



<i><b>1.Giíi thiƯu bµi míi: </b></i>


Nữa cuối thế kỷ 19, sau khi Châu âu & Bắc Mĩ hoàn thành CMTS, đổ xơ đi
chiếm phần cịn lại của thế giới( châu á& châu phi).Bởi chúng cần nhu cầu
về thị trờng & thuộc địa, các nớc nghèo trở thành nạn nhân, Viện nam cũng
nằm trong xu thế chúng đó.Trớc tình hình đó nhân dân Việt nam đã làm gì,
thái độ của nhà Nguyễn ra sao? Hơm nay chúng ta tìm hiểu nội dung của
bài.


<i><b>2.TriĨn khai bµi häc:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


-Gv:T×nh hình nhà Nguyễn nữa đầu thế
kỷ 19?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Hs: Nhớ lại kiến thức học ở lớp 7:
nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu...
-Gv: Trong khi đó các nớc phơng Tây, sau
khi hoàn thành CMTS, đẩy mạnh xâm
chiếm các nớc phơng Đông.


-Gv: Dùng lợc đồ ĐNA trớc khi Pháp
xâm lợc VN, chúng đã xâm lợc khá nhiều
nớc, Việt Nam không thể nằm ngồi xu
thế đó.


-Gv:Pháp đã có âm mu xâm lợc VN từ
khi nào? Thể hiện?



-Hs:Âm mu xâm lợc VN của Pháp đã có
từ lâu.Họ đã sử dụng các phần tử công
giáo phản động đi trớc.


-Gv: Tại sao pháp xâm lợc Việt nam?
-Hs:CNTB phát triển mạnh cần có thị
trừơng, nguyên liệu,VN có vị trí đại lý
quan trọng giàu tài nguyên, ch phong
kin suy yu.


-Gv:Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục
tiêu tấn công vào nớc ta?


-Hs: Nng gn Huế,có cảng nớc sâu,
hậu phơng giàu có, giáo dân đơng,chiếm
Đà Nẵng kéo qn ra Huế buộc triều đình
đầu hàng, kết thúc


chiến tranh(đánh nhanh,thắng nhanh).
-Gv:Dùng bản đồ VN xác định vị trí Đà
Nẵng trên bản đồ, tầm quan trọng của Đà
Nẵng đối với Huế & khu vực biển
đơng.Trình bày kế hoạch tấn công của
Pháp & cuộc chiến đấu của nhân dân ta
dới sự chỉ huy của Nguyễn tri Phơng.
-Gv: Tình hình chiến sự ở Đà Nẵng diễn
ra nh thế nào?


-Gv: Bớc đầu quân pháp bị thất bại ra


sao?


-Hs: Quân dân ta chống trả quyết liệt,
trong 5 tháng Pháp chỉ chiếm bán đảo Sn
Tr, k hoch tht bi.


-Gv: Chuyển tiếp.


a.Nguyên nhân:
*Nguyên nhân sâu xa:


-Chủ nghĩa t bản phát triển, cần nguyên
liệu, thị trờng.


-Việt nam có vị trí quan trọng, giàu tài
nguyên.


*Nguyên nhân trùc tiÕp:


-TD Pháp lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô.


-Sự yếu đuối , bạc nhợc , chính sách thủ
cựu của triều đình Huế.


b.DiƠn biÕn:


-1-9-1858 Ph¸p tÊn công Đà Nẵng, bắt
đầu cuộc xâm lợc nớc ta.


-Quõn dõn ta anh dũng chống trả làm thất


bại kế hoạch “đánh nhanh ,thắng nhanh”
của Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hoạt động 2:


-Gv: Vì sao thất bại ở Đà Nẵng, Pháp
chọn Gia Định làm mục tiêu tấn công?
-Hs: Chiếm vựa lúa, cắt nguồn lơng
thực của triều đình Huế.Chiếm các cảng
quan trọng ở miền nam trớc Anh.Chuẩn
bị chiếm Cao Miên dò đờng sang Trung
Quốc.


-Gv: Dùng lợc đồ xác định vị trớ Gia
nh.


-Gv: Chiến sự ở Gia Định diễn ra nh thÕ
nµo?


-Hs: Dựa vào SGK trả lời ,gv bổ sung.
-Gv: Trình bày tiếp chiến sự những năm
1860- 1862.Thái độ ,sách lợc sai lầm của
các tớng lĩnh để mất 3 tỉnh miền Đông &
Vĩnh long vào tay Pháp.


Hs: Dựa vào SGK trả lời ,gv bổ sung.
-Hs thảo luận: Em có nhận xét gì về thái
độ chống Pháp của triều đình Huế?


-Hs: Khơng kiên quyết chống xâm lợc ,


khơng nắm thời cơ,bỏ lỡ thời cơ giữ độc
lập.


-Gv: Trong khi triều đình nhu nhợc, nhâ
dân nam Kỳ chống Pháp quyết liệt ( Đọc
1 đoạn Văn Tế Nghĩa sĩ Cần Giuộc).
-Gv: Thái độ của nhà Nguyễn khi để mất
3 tỉnh miền ụng Nam k?


-Hs: Ký hiệp ớc với Pháp.


Hs: Đọc nội dung hiệp ớc(Sgk trang 116).
-Hs: Thảo luận: Những nguyên nhân nào
khiến nhà Nguyễn ký hiệp ớc nhâm Tuất?
Đánh giá của em vỊ hiƯp íc 1862?


-Hs: +Nhà Nguyễn nhợng bộ Pháp để
bảo vệ quyền lợi giai cấp & dòng họ, rảnh
tay phía nam để đối phó với phong trào
nơng dân ở phía Bắc.


+Hiệp ớc đã vi phạm chủ quyền nớc ta.
+ Nhà Nguyễn phải chịu trách nhiệm về
việc để mất 1phần lảnh thổ vào tay giặc.


-Th¸ng 2-1859 Pháp kéo quân vào Gia
Định.


-Triu ỡnh không cơng quyết chống
Pháp.



-Nhân dân Gia Định tự động kháng chiến.


-2-1861 Ph¸p chiÕm 3tØnh miÒn Đông
Nam Kỳ & tỉnh Vĩnh Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Gv: Thái độ của nhân dân ta trớc việc
triều đình ký hiệp ớc?


-Hs: Nhân dân ta khơng nản chí, tiếp tục
tự động đứng dậy kháng chiến chống
Pháp, bảo v c lp dõn tc.


<b>IV.Củng cố bài học:</b>


-Thực dân Pháp thực hiện âm mu xâm lợc VN nh thế nào?


-Lập bảng niên biểu những sự kiện chính trong cuộc kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta từ 1858-1862:


Thời gian: Sự kiện
<b>V.Hớng dẫn , dặn dò:</b>


- Nm k cỏc sự kiện lịch sử chính đã học.
- Hồn thành bảng niờn biu vo v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>---Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i>TiÕt 37- Bµi 24</i>



<b>Cuộc kháng chiến chống Pháp từ năm 1858 đến năm 1873</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>
<i> HS cÇn thÊy râ:</i>


- Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc, triều định bạc nhợc chống trả yếu ớt và đã ký
điều ớc cắt 3 tỉnh Đông Nam Kỳ cho Pháp.


+ Nhân dân ta đứng lên chống Pháp ngay từ những ngàu đầu chúng xâm lợc Đà
Nẵng, 3 tỉnh miền Đông, 3 tỉnh Miền Tây quần chúng nhân dân là thế lực hiệu quả
nhất ngăn chặn sự xâm lợc của thực dân Pháp.


<b>2. T t ëng: </b>


- HS cần thấy rõ và trân trọng sự chủ động, sáng tạo, quyết tâm đứng lên kháng
chiến chống xâm lợc của nhân dân ta.


- Giáo dục cho các em lòng kính yêu những lãnh tụ nghĩa quân, họ đã quyết
phấn u hy sinh cho c lp dõn tc.


<b>3. Kỹ năng: </b>


- Hớng dẫn các em kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận xét và phân tích những tranh
ảnh, t liu lch s.


<b>B. ph ơng pháp: </b>


Nêu vấn đề, giải thích,phân tích, thảo luận, đồ dùng trực quan.
<b>c. Đồ dùng dạy học: </b>



- Bản đồ Việt Nam.


- Lợc đồ những cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ (1860 - 1875)
- Tranh ảnh lịch sử phục vụ cho bi ging.


<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Em hÃy trình bày tóm tắt lợc quá trình thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam
(1858 - 1862)


<b>3. Giới thiệu bµi míi: </b>


Tiết trớc chúng ta đã học quá trình xâm lợc nớc ta của thực dân Pháp (1858
-1862) triều đình Huế nhu nhợc đã đầu hàng, nhợng 3 tỉnh miền đông Nam Kỳ cho
Pháp (điều ớc 1862). Nhng nhân dân ta quyết tâm đứng lên kháng chiến ngay từ
những ngày đầu chúng nổ súng xâm lợc ở Đà Nẵng, Gia Định, quần chúng là thế lực
hiệu quả nhất nhằm ngăn chặn sự xâm lợng của thực dân Pháp. Hơm nay chúng ta
tìm hiểu: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân từ 1858 - 1873.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV Em hãy cho
biết thái độ của
nhân dân ta khi


thực dân Pháp xâm
lợc Đà Nẵng?
- Sau khi bị thất bại
ở Đà Nẵng, thực
dân Pháp kéo vào
Gia Định, phong
trào kháng chiến ở
Gia Định ra sao?
GV: Em biết gì về
cuộc khởi nghĩa
Tr-ơng Định.


GV: Ngay tõ khi


<i><b>1. Kh¸ng chiến ở Đà Nẵng và ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ. </b></i>
<i>a. Tại Đà Nẵng: </i>


Nhiu toỏn ngha binh đã kết hợp với binh đã kết hợp với quân
đội triều đình đánh Pháp.


<i>b. Tại Gia định và 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ: </i>
+ Phong trào kháng chiến càng sơi nổi hơn.


+ Điển hình là khởi nghĩa của Nguyễn Trung Trực, Trơng Định
(2/1859) đến 20/8/1864.


+ Cuộc khởi nghĩa đã làm cho địch "thất điên bát đảo".
+ 1862 gần nh tổng khởi nghĩa tồn miền.


+ Qn chóng tôn ông là Bình Tây Đại Nguyên Soái.



+ Khëi nghÜa Tr¬ng Qun ë T©y Ninh, kÕt hỵp víi ngêi
Campuchia kh¸ng chiÕn.


<i><b>2. Kh¸ng chiÕn lan réng ra ba tØnh miền Tây Nam Kỳ: </b></i>
<i>a. Tình hình n ớc ta sau ®iỊu íc 5/6/1862: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Pháp đánh Gia
Định, 17/2/1859,
Trơng Định đã phối
hợp với quân đội
triều đình đánh
giặc, lực lợng nghĩa
quân phát triển rất
nhanh địa bàn hoạt
động rất rộng lớn:
Gị Cơng, Tân An,
Mĩ Tho, Chợ Lớn,
Gia Định, 2 nhánh
sông Vàm Cỏ từ
biển Đông lên tới
Campuchia ơng
kiêm lãnh hay liên
lạc với hầu hết các
tốn qn Đỗ Trình
Thoại, Lê Cao
Dõng, Nguyễn
Trung Trực, Võ
Duy Dơng.



- Sau khi khëi
nghÜa Tr¬ng Định
thất bại, phong trào
kháng chiến ở Nam
Bộ phát triÓn ra
sao?


<i><b>2. Hoạt động 2: </b></i>
GV: Em cho biết
tình hình nớc ta sau
điều ớc 5/6/1862.


- Thùc dân Pháp
chiếm 3 tỉnh miền
Tây Nam Kú nh
thÕ nµo?


- Sau khi 3 tØnh
miÒn Tây Nam Kì
rơi vào tay Pháp,
phong trào kháng
chiến của nhân dân
lục tỉnh Nam Kì ra
sao?


GV chốt lại:


+ Cử một phái đoàn sang Pháp xin chuộc lại 3 tỉnh miền Đông
Nam Kì nhng không thành.



<i>b. Thực dân Pháp chiÕm 3 tØnh miỊn T©y Nam Kú: </i>


+ Từ ngày 20/6 đến 24/6/1867, thực dân Pháp chiếm nốt 3 tỉnh
miền Tây Nam Kỳ: Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên khụng tn
mt viờn n.


<i>c. Phong trào kháng chiến của nhân d©n ë tØnh Nam Kú: </i>
+ Nh©n d©n Nam Kỳ nổi lên chống Pháp ở nhiều nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Phong trào kháng
chiến 3 tỉnh miền
Đông và 3 tỉnh
miền Tây Nam Kỳ:
+ Giống nhau: Phát
triển sôi nổi, đều
khắp ở những nơi
thực dân Pháp xâm
lợc.


+ Kh¸c nhau:
- Phong trµo ë 3
tỉnh miền Đông sôi
nổi và quyết liệt
hơn.


- Hình thành những
trung tâm kháng
chiến lớn (miền
Đông): Trơng
Định, Võ Duy


D-ơng.


- 3 tØnh miÒn Tây
không có những
trung tâm kh¸ng
chiÕn lín.


+ Vì sao có sự khác
nhau đó:


- Pháp rút kinh
nghiệm ở 3 tỉnh
miền Đông, chúng
thành lập sẵn hệ
thống chính quyền
ở miền Đông sang
áp đặt vào 3 tỉnh
miền Tây, cho nên
phong trào 3 tỉnh
miền Tây phát triển
khó khăn hơn.


<b>IV. Cđng cè: </b>


- Nhìn vào lợc đồ (hình 86) em hãy trình bày những nét chính về phong trào
kháng Pháp của nhân dân Nam Kỳ?


- Em hãy đọc 1 đoạn thơ kháng chiến chống Pháp của Nguyễn Đình Chiu m
em bit?



<b>V. Dặn dò: </b>


Trả lời các câu hỏi cuối bài 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>---Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i>TiÕt 38</i>


<i><b>Bài 25:</b></i><b>kháng chiến lan rộng ra toàn quốc 1873 - 1884</b>
<b>I. thực dân pháp đánh bắc kỳ lần thứ nhất</b>


<b>cuộc kháng chiến ở hà nội và các tỉnh đồng bằng bắc kỳ</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- HS nắm đợc tình hình Việt Nam trớc khi Pháp đánh Bắc Kỳ.
- Nội dung chủ yếu của hiệp ớc 1874


- GD cho HS trân trọng và tơn kính những vị anh hùng dân tộc.
- Rèn luyện k nng s dng bn .


<b>B. ph ơng pháp: </b>


Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm...
<b>c. Chuẩn bị </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam cuối thế kỷ XIX.
<b>d. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>


<b>I. ổn nh lp:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>



- Trình bày tóm lợc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ở Nam Kú
(1885 - 1875).


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>* Đặt vấn đề: </b></i>


Sau khi Ph¸p chiÕm 6 tØnh Nam Kú, phong trào kháng chiến của nhân dân Nam
Kỳ tiếp tục lên mạnh, Pháp mở rộng xâm lợc Bắc Kỳ lần thứ nhÊt.


* TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 </b>


- Em hãy trình bày tình hình Việt Nam
trớc khi Pháp đánh Bắc Kỳ?


Trong khi Pháp xâm lợc, có đối nội, đối
ngoại của Triều đình ra sao?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Thực dân Pháp kéo quân ra Bắc trong
hoàn cảnh nào?


Chiến sự ở Bắc Kỳ ra sao?


Sau khi chiếm thành Hà Nội, chiến sự ở
các tỉnh Bắc Kú diƠn ra nh thÕ nµo?



<i><b>I. Tình hình Việt Nam tr</b><b> ớc khi Pháp</b></i>
<i><b>đánh chiếm Bắc K: </b></i>


<i>a) Thực dân Pháp:</i>


Pháp tiến hành thiết lập bộ máy cai trị làm
cơ sở chiếm nốt 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ
và Campuchia.


- y mnh bc lt tô thuế.
- Cớp đoạt ruộng đất.


- Mở đờng đào tạo tay sai.
<i>b) triều đình nhà Nguyễn:</i>


- Chính sách đối nội, đối ngoại lỗi thời.
- Vơ vét tiền của dân


- Kinh tÕ sa sót
- Binh lùc suy u.


- M©u thn x· hội sâu sắc.
- Thơng lợng với Pháp.


<i><b>2) Thc dõn Phỏp đánh chiếm Bắc Kỳ</b></i>
<i><b>lần thứ nhất (1873). </b></i>


<i>a) Nguyªn nh©n:</i>



- Giúp Triều Đình đánh dẹp cớp biển
- Đem qn ra Bắc để giải quyết vụ Đuy
puy.


<i>b) DiÔn biÕn: </i>


- Chiến sự tại Hà Nội.


+ Sỏng 20/ 11/ 1873 Pháp nổ súng đánh
thành Hà Nội


+ Tra, thµnh thÊt thđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tại sao qn Triều đình ở Hà Nội đông
gấp nhiều lần quân địch mà không thắng
chúng?


<i><b>*Hoạt động 3: </b></i>


Trình bày phong trào khánh chiến của
nhân dân Hà Nội 1873?


Trong thi k ny, quõn v dân Hà Nội đã
lập nên chiến thắng điển hình nào? ý
nghĩa: Cho biết phong trào kháng chiến
tại Bắc Kỳ trong thời gian này?


Em cho biÕt néi dung của điều ớc 1874?


Hng yên, Phđ LÝ, Ninh B×nh và Nam


Định.


<i><b>3) Khỏnh chin H Nội và các tỉnh</b></i>
<i><b>đồng bằng Bắc Bộ (1873 - 1874) </b></i>


<i>a) Tại Hà Nội:</i>


- Nhõn dõn sn sng chin đấu.
- Tập kích địch.


- Đốt cháy kho đạn giặc.


- Chặn đánh địch ở Ô Quan Chởng.
- Tổ chức Nghĩa hội thành lập.
<i>b) Tại các tỉnh Bắc Kỳ:</i>


- Quân Pháp bị t kớch, tp kớch.
<i>c) iu c 1874:</i>


- Quân Pháp rút khỏi Bắc Kỳ.


- Nhà Nguyễn C¾t 6 tØnh nam Kú cho
Ph¸p.


<b>IV. Cđng cè: </b>
<i><b>* Thảo luận:</b></i>


Tại sao nhà Nguyễn kí điều ớc 1874?
<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>



- Học kỹ bài cũ.


- Lập bảng nêu nội dung chủ yếu của điều ớc Nhâm Tuất (5/6/1862) và điều ớc
Giáp Tuất (15/ 3/ 1874).


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>---Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i>TiÕt 40</i>


<i><b>Bµi 26:</b></i><b>phong trào kháng chiến chống pháp trong </b>
<b>những năm cuối thế kỹ XIX</b>


<b>I) Cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành huế, vua</b>
<b>hàm nghi ra "chiếu cần vơng"</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nguyên nhân và diễn biến cuộc phản công tại kinh thành Huế 7/ 1885.
- GD cho HS lòng yêu nớc tự hào dân tộc.


- Rèn luyện cho HS biết chọn lọc những t liệu lịch sử để tờng thuật những cuộc
khởi nghĩa và sự kin.


<b>B. ph ơng pháp: </b>


Nờu vn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm...
<b>c. Chuẩn bị: </b>


- Lợc đồ vụ biến kinh thành Huế.



- Ch©n dung vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết.
<b>C. Tiến trình các b íc lªn líp: </b>
<i><b>I. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp:</b><b> </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Tr×nh bµy néi dung cđa hiƯp íc 1874.
<i><b>III. Bµi míi: </b></i>


<i><b>* Đặt vấn đề: </b></i>


Trong bối cảnh Triều đình nhà Nguyễn đã đầu hàng quân Pháp, phe chủ chiến
vẫn kiên quyết phản công, vậy thực học của họ dựa vào đâu và kết quả sẽ nh thế nào?


* TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 </b>


- Em h·y tr×nh bày bối cảnh lịch sử của
vụ diễn biến kinh thành Huế?


Em hÃy trình bày diễn biến của vụ biÕn
kinh thµnh HuÕ?


GV dùng lợc đồ tờng thuật lại


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>



GV Giíi thu vua Hµm Nghi và Tôn
Thất Thuyết.


Em hÃy trình bày diễn biến của phong
trào Cần Vơng?


Kết cục giai đoạn 1 của phong trào Cần
Vơng?


<i><b>I. Cuộc phản công quân Pháp của ph¸i </b></i>
<i><b>chđ chiÕn ë H th¸ng 7/ 1885: </b></i>


<i>a) Bối cảnh: </i>
* Triều Đình


- Phe chủ chiến vẫn hy vọng giành lại
chính quyền.


- Xây dựng lực lợng, tích trữ lơng thực.
- Đa Hàm Nghi lên ngôi vua.


- Chuẩn bị phản công.


- Pháp: lo sợ, tìm cách tiêu diệt phe chủ
chiến.


<i>b) Diễn biến: </i>


Đêm mồng 4 rạng sáng ngày 5/ 7/ 1885
vụ biến kinh thành bïng nỉ.



- Tơn Thất Thuyết hạ lệnh tấn cơng đồn
Mang Cỏ v to Khõm S


- Pháp hốt hoảng, rối loạn -> tàn sát hàng
trăm ngời dân vô tội.


<i><b>2) Phong trào Cần V</b><b> ơng bùng nổ và lan</b></i>
<i><b>rộng: </b></i>


<i>a) Nguyên nhân:</i>


- Vụ biến kinh thành thát bại.
- Hàm nghi hạ chiến Cần Vơng
<i>b) Diễn biến: </i>


Chia làm 2 giai đoạn


* Giai đoạn 1: 1885 -> 1888
- K/n nổ ra khắp Bắc, trung Kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Phong trào đợc ủng hộ.
* Kết cục:


- 1886 Tôn Thất Thuyết sang TQ cầu viện
- Vua Hàm nghi bị đày sang Angiêri.
<b>IV. Củng cố: </b>


* Th¶o ln:



<b>V. Híng dÉn về nhà:</b>


- Học bài cũ, hoàn thành các bài tËp (SBT).


- Tìm hiểu phần 2 của bài, đọc trớc các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần
Vơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>---Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngµy / /200 </i>
<i>TiÕt 41 - Bài 26</i>


<b>II. những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào cần vơng</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- HS nm các đặc điểm riêng của từng cuộc khởi nghĩa
- GD cho HS truyền thống yêu nớc.


- Phân tích, đánh giá sự kiện.
<b>B. ph ơng pháp: </b>


Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm...
<b>c.Chuẩn bị </b>


- Bản đồ phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ XIX.
<b>d. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp:</b><b> </b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c: </b></i>



- Trình bày nguyên nhân, diƠn biÕn cđa vơ biÕn kinh thµnh H 7/ 1885.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>* t vn : </b></i>


Sau khi vua hạ chiếu Cần Vơng, phong trào phát triển sôi nổi, quy tụ thành các
cuộc khởi nghĩa lớn. Hôm nay chúng ta tìm hiểu giai đoạn thứ 2 của phong trào Cần
Vơng.


<i>* Triển khai bài:</i>
<i>Tên cuộc khởi</i>


<i>ngha v thi gian</i> <i>Nhng ngờilãnh đạo</i> <i>Địa bàn hoạtđộng</i> <i>Phơng phápchiến thuật</i> <i>Ghi chú</i>


<b>IV. Củng cố: </b>
* Thảo luận:


<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài cũ,hoàn thành các bài tập SBT.


- Lập bảng niên biểu về các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng:
- Tìm hiểu bài mới:Đọc bài suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


- Quan sỏt lc , tỡm hiểu về Hồng Hoa Thám.
-Tìm hiểu các tài liệu về cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
<i>Soạn ngày / /200 </i>


<i>Giảng ngày / /200 </i>



<i>TiÕt 43</i>


<b>Bài 27: khởi nghĩa yên thế và phong trào chống pháp </b>
<b>của đồng bào miền núi cuối thế kỷ xix</b>


<b>A. Mục tiêu: HS nắm đợc:</b>


- Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến và nguyên nhân tồn tại lâu dài của cuộc khởi
nghĩa Yên Thế.


- Giáo dục cho HS lòng biết ơn những anh hùng dân tộc


- Đối chiếu, so sánh, phân tích, tổng hợp các sự kiện lịch sử và đánh giá nhân
vật lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Bản đồ khởi nghĩa Yên Thế
- T liệu về khởi nghĩa Yên Thế.
<b>d. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Nội dung và các đại diện tiêu biểu của cải cách canh tân đất nớc cuối TK XIX?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Cùng với phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ XIX, phong trào Yên Thế và phong
trào đấu tranh của các dân tộc miền núi đã gây cho thực dân Pháp khơng ít khó khăn.



2. Triển khai bài:
<b>Hoạt động 1</b>


Híng dÉn HS quan s¸t H96 trong SGK.
Em hÃy mô tả căn cứ Yên Thế?


S: 40 - 50 km2


Dân c n Thế có đặc điểm gì?


- Theo em, cuộc khởi nghĩa này chia làm
mấy giai đoạn?


Em hÃy trình bày diễn biến của cuộc khởi
nghĩa Yên Thế?


G1: Cha cú s thng nht hot ng
riờng r.


10/1892 Đề Nẳm mất -> Đề Thám chỉ
huy.


Quan sát hình 97, em biết gì về Hoàng
Hoa Thám?


Là một nông dân nghèo ở Hng Yên, sau
dời lên Sơn Tây ->Yên Thế.


Tham gia nghĩa quân của Đề Nắm.



Cả Trọng, Cả Dinh, Cả Huynh, bà Ba
CÈn.


- 9/1894 bắt tên địa chủ t bản Pháp
Setnay -> giới TB Pháp xôn xao, lo ngại
-> Pháp bỏ ra 15000đ chuộc Setray và rút
quân để Đề Thám cai quản 4 tổng Nhã
Nam, Mục Sơn, n Lễ, Hữu Thơng.
- Thời gian đình chiến từ 1898 - 1908
nhiệm vụ chủ yếu của nghĩa quân là gì?
Đề Thám chiêu mộ nơng dân khắp nơi.
Đi làm ruộng vẫn mang theo súng đạn đề
phòng, thu nạp nhiều nghĩa quân khác.
Liên hệ với PBC, PCT, Huỳnh Thỳc
Khỏng.


* Thảo luận nhóm:


Tại sao cuộc khởi nghĩa Yên Thế tồn tại
gần 30 năm?


<b>Hot ng 2:</b>


Em hóy nờu c im của cuộc kháng
chiến chống Pháp của đồng bào miền núi
cuối thế kỷ XIX?


<b>I. Khëi nghÜa Yªn ThÕ (1884 - 1913) </b>
<i>1. Căn cứ:</i>



- ở phía Tây bắc tỉnh Bắc Giang.
- Địa hình hiểm trở.


<i>2. Dân c:</i>


- Đa số là d©n ngơ c


- Bị thực dân Pháp cớp đất nên họ đã
đứng lên đấu tranh.


<i>3. Diễn biến: 4 giai đoạn</i>
- Giai đoạn 1: (1884 - 1892)
Do Đề Thám lãnh đạo.


- Giai đoạn 2 (1893 - 1897): Đề Thám
lãnh đạo với 2 lần đình chiến với Pháp
(10/1894) (12/1897)


- Giai đoạn 3: (1898 - 1908)
+ Xây dựng đồn điền Phồn Xơng
+ Chuẩn bị lơng thực


+ Xây dựng lực lợng sẵn sàng chiến đấu.
+ Liên hệ một số nhà yờu nc.


- Giai đoạn 4: (1909 - 1913)


+ Pháp tập trung lực lợng, liên tiếp càn
quét và tấn công Yên Thế.



+ 10/2/1913 Đề Thám hi sinh, phong trào
tan rÃ.


<b>4. Nguyên nhân tồn tại lâu dài của</b>
<b>cuộc khëi nghÜa Yªn ThÕ:</b>


- Phong trào kết hợp đợc vấn đề dân tộc
và dân chủ cho dân.


<b>II. Phong trào chống Pháp của đồng</b>
<b>bào miền núi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Cho HS đọc từ "ở ... kỳ"


Em hãy nêu những phong trào đấu tranh
tiêu biểu của đồng bào miền núi cuối thế
kỷ XIX?


Các phong trào đó có tác dụng nh th
no?


Nổ muộn nhng kéo dài hơn.


<i>2. Nhng phong tro u tranh tiờu biu:</i>
SGK


<i>3. Tác dụng:</i>


Nổ ra kịp thời, mạnh mẽ, lâu dài, ngăn


chặn quá trình xâm lợc của Pháp.


<b>IV. Củng cè: </b>


- Khởi nghĩa Yên Thế khác những cuộc khởi nghĩa đơng thời ở điểm nào?
<b>V. H ớng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>So¹n ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200 </i>


<i>TiÕt 44</i>


<b>Bµi 28: trào lu cải cách duy tân ở việt nam </b>
<b>cuèi thÕ kû xix</b>


<b>A. Mục tiêu: HS nắm đợc:</b>


- Nguyên nhân, nội dung chính của phong trào cải cách Duy Tân ở Việt Nam.
- Giáo dục cho HS thấy rõ lòng yêu nớc của các nhà Duy Tân


- Rốn luyện cho HS kĩ năng phân tích, đánh giá một vấn đề lịch sử.
<b>b. ph ơng pháp: </b>


<b>c. Chuẩn bị: </b>


- Tài liệu về Nguyễn Trờng Tộ, Nguyễn Lộ Trạch.
<b>d. Tiến trình các b íc lªn líp: </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



So s¸nh cuéc khëi nghÜa Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa khác.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Trong bối cảnh đất nớc bị thực dân Pháp xâm lợc, triều đình Nguyễn bảo thủ,
nhu nhợc, khơng chỉ có những ngời nơng dân chân lấm, tay bùn đứng lên để "giữ
làng, giữ bản" mà bên cạnh đó, những si phu, quan lại tâm huyết đã đề ra những cải
cách để tạo thực lực chống ngoại xâm. Nội dung của các cải cách đó nh thế nào, có
đợc triều đình áp dụng hay khơng, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hơm nay.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Em h·y nêu những nét chính về tình hình
chính trị của Việt Nam n÷a cuèi TK
XIX?


Trong khi Nhật Bản thoả hiệp với bên
ngoài để canh tân đất nớc, Thái Lan
"cuốn theo chiều gió" để bào tồn nên
độc lập thì triều Nguyễn lại "bố quan toả
cảng".


- Tình hình chính trị nh vậy thì có tác
động nh thế nào đến nền kinh tế?
- Vua Tự Đức vì sợ giặc, sợ phơng tây


nên đã chủ trơng đóng cửa, nội thơng,
ngoại thơng giảm sút. Các bến cảng trớc
đây buôn bán phồn thịnh nay trở nên
vắng vẻ -> kinh tế quốc gia khánh kiệt.
Thuế cửa quan 60 s -> 21 s.


- Nêu vài nét về tình h×nh x· héi ViƯt
Nam ci TK XIX?


- V× sao thêi kú nµy nỉ ra nhiỊu cc
khëi nghÜa cđa nông dân?


Gi HS c phn in nghiờng trong SGK
"Phong ... sen"


Em h·y nªu mét sè cc khëi nghÜa lín
ci TK XIX?


(§Ìn chiÕu)


- Trong bối cảnh xã hội nh thế, nếu cho
em quyền làm chủ đất nớc, em sẽ làm gì?
<b>Hoạt động 2:</b>


Nguyên nhân nào đã khiến các sĩ phu đa
ra đề nghị cải cách?


<b>I. T×nh h×nh ViƯt Nam n÷a ci thÕ kû </b>
<b>XIX: </b>



<b>1. ChÝnh trị:</b>


Chính sách nội trị và ngoại giao lạc hậu.
- Bộ máy chính quyền mục ruỗng.


<b>2. Kinh tế:</b>


- Nụng nghip, th cơng nghiệp đình trệ.
- Tài chính cạn kiệt.


<b>3. X· héi:</b>


- Nhân dân đói khổ, mâu thuẫn xã hội sâu
sắc.


-> Khëi nghĩa nông dân nổ ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Các sĩ phu, họ là ai?


GV giải thích khái niệm sĩ phu:


- Tri thức nho học thời phong kiến, có
ng-ời thi đậu ra làm quan, có ngng-ời khơng đỗ
đạt.


sÜ -> nông ->công -> thơng.
- Nội dung những cải cách là g×?


- Hãy kể tên những si phu tiêu biểu trong
phong trào cải cách ở nữa cuối thế kỷ


XIX. Nêu những đề nghị của họ.
(Đèn chiếu)


- GV giíi thiƯu Nguyễn Trờng Tộ "Tế
cấp bát điều" 1867 .


* Nguyn Trờng Tộ (1830 - 1871), nổi
tiếng thông minh, uyên bác, gọi là "Trạng
Tộ". Theo đạo thiên chúa, giỏi chữ Hán,
đợc giám mục Ganthicr mời dạy chữa
Hán cho linh mục P', hiểu biết về phơng
tây qua ngời nớc ngồi. Sau đó đi nhiều
nớc Hồng Kơng, Mailaixia, Xingapo.
Xây dựng tồ thánh Paolơ 4 Tơn Đức
Thắng -> kin trỳc s gii.


* Nguyễn Lộ Trạch: (Đèn chiếu)


Gv giới thiệu Nguyễn Lộ Trạch (1853 -
1898)


Sinh tại quê mẹ Cam Lộ - Quảng Trị.
Quê ở Phong Điền - HuÕ


Học giỏi, thông minh, không làm quan,
làm nghề thuốc. Con rễ Trần Tiễn Thành
ngời không đồng quan điểm bị Tôn Thất
Thuyết bức tử.


=> Nh vậy, qua 2 đại diện tiêu biểu, họ


rất tâm hyết nhng bị chế độ nhà Nguyễn
thờ ơ đến lạnh lùng, chỉ đợc các bộ "su
tập, giữ gìn cẩn thận", cuối cùng bị bỏ rơi
trong im lặng. Nguyễn Trờng Tộ,


Nguyễn Lộ Trạch chịu bó tay, rơi vào số
phận bi th¶m, chÕt vïi trong bãng tèi.


<b>Hoạt động 3:</b>


Em cã suy nghĩa gì về những cải cách
của si phu Duy Tân?


+ Họ dũng cảm, cách mạng


+ Dỏm i ngc với sự suy nghĩ và hành
động của vua quan nh Nguyn.


+ Trả bằng mạng sống


+ B ghen ghột, b coi là phạm thợng.
Vì sao các đề nghị cải cách ở Việt Nam
cuối thế kỳ XIX không thực hiện đợc?
Tự Đức" Hãy duyệt xét các khoản, nếu rõ
ràng không có gì nghi vấn thì mới can
toan tính đợc"


- Nguyễn Trờng Tộ quá tin vào những
điều hắn đề nghị. Nếu cần phải canh tân
thì ta cứ làm từ từ. Tại sao cứ thúc giạc


nhiều đến thế khi mà những phơng pháp
cũ của trẫm cũng rất y iu


<i><b>1. Nguyên nhân:</b></i>


<i><b>2. Nội dung:</b></i>


Đổi mới về nội trị, ngoại giao, kinh tế,
văn hoá....


<b>III. Kt cục của các đề nghị cải cách: </b>


<i>1. Bè côc:</i>


Không đợc nhà Nguyễn chấp nhận.
<i>2. Hạn chế:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

khiển quốc gia rồi"


=> Ông vua có quyền hành tối cao, bảo
thủ, thiếu bản tính quyết đoán, thiếu tầm
nhìn xa trông rộng.


- Tro lu Duy Tõn cui th kỉ XIX có ý
nghĩa gì? PBC, PCT, đã áp dụng các t
t-ởng đó -> ngọn đèn chỉ lối, vạch đờng đi
cho thế hệ yêu nớc đầu thế kỷ XX.


<i>3. ý nghÜa:</i>



- Tấn công vào t tởng bảo thủ của truyền
đình


- Thể hiện trình độ nhận thức của ngời
Việt Nam.


<b>IV. Cñng cè: </b>


- Thảo luận nhóm: Vì sao những cải cách cuối TK XIX không thực hiện đợc
mà những đổi mới hiện nay của chúng ta lại đạt đợc những thành tự rực rỡ.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Nắm mục đích và nội dung chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam.


- Những biến đổi về kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội ở nớc ta dới tác động của
chính sách khai thác thuộc địa lần I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>---So¹n ngày / /200 </i>


Giảng ngày / /200
<i>TiÕt 45</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng II:</b></i> xà hội việt nam từ năm 1897 - 1918


<i><b>Bài 29:</b><b> </b></i> <b>chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp và</b>
<b>những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở việt nam</b>



<b>I. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân pháp</b>
<b> (1897 - 1914)</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


HS nắm đợc mục đích và nội dung chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất
cảu thực dân Pháp ở Việt Nam.


- HS cần thấy rõ Pháp tăng cờng bóc lột thuộc địa để làm gu cho chính quốc.
- Giáo dục cho các em lịng căm ghét bọn đế quốc áp bức bóc lột.


<b>b. ChuÈn bÞ: </b>


- Bản đồ liên bang Đơng Dơng.
<b>c. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Cc khëi nghÜa Yên Thế có gì khác so với các cuộc khởi nghÜa cïng thêi?
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Sau khi những đợt sóng cuối cùng của phong trào Cần Vơng lắng xuống, thời
kỳ bình định bằng vũ trang ở nớc ta đã chấm dứt. Thực dân Pháp bắt đầu thực hiện
chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở nớc ta. Chính sách này tác động đến
mọi mặt kinh tế, chính trị, xã hội nớc ta.



2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Em cho biết về tổ chức bộ máy nhà nớc
có gì khác nhau?


- Tổ chức bộ máy nhà nớc ở ViƯt Nam
nh thÕ nµo?


- Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy cai trị của thực
dân Pháp ở Đông Dơng.


Toàn quyền Đông Dơng (Pháp)
5 xứ


Cấp kỳ


Cp tnh (Pháp + bản xứ)
Huyện, xã, thơn (bản xứ)
Nhìn vào sơ đồ bộ máy nhà nớc em có
nhận xét gì?


<b>Hoạt ng 2:</b>
Gi HS c mc 2 SGK


- Thực dân Pháp thực hiện chính sách
kinh tế nông nghiệp ở nớc ta thời kỳ này
nh thế nào?



Bọn điền chủ Pháp thực hiện phơng pháp
bóc lột gì?


Trong CN, thc dõn ó thc hin nhng


<b>1. Tổ chức bộ máy nhà níc:</b>


- 1897 Pháp thành lập liên bang Đơng
D-ơng gồm 5 xứ do Tồn quyền Đơng DD-ơng
đứng đầu.


<b>2. ChÝnh s¸ch kinh tÕ:</b>
* N«ng nghiƯp:


- Đẩy mạnh cớp đoạt ruộng đất.


- Phơng pháp bóc lột phát canh thu tơ để
thu li nhun ti a.


* Công nghiệp:


- Tập trung khai thác mỏ than, kim loại.
- Sản xuất xi măng, gạch, ngói, điện ,
n-ớc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

chính sách gì?


Trong GTVT chúng thực hiện những
chính sách gì?



Trong thơng nghiệp, thực dân Pháp thực
hiện những chính sách gì?


Cỏc chớnh sỏch thu của thực dân Pháp
nhằm mục đích gì?


<b>Hoạt động 3:</b>


- Chính sách văn hoá, giáo dục của thực
dân Pháp thêi kú nµy nh thÕ nµo?


- Hệ thống giáo dục thời kỳ thực dân
Pháp tiến hành chơng trình khai thác
thuộc địa lần thứ nhất ở nớc ta nh thế
nào?


* Th¶o ln nhãm:


Theo em, mục đích của chính sách văn
hoá, giáo dục của thực dân Pháp ở Việt
Nam là "Khai thác văn minh" cho ngời
Việt Nam có đúng khơng?


dựng hệ thống đờng giao thơng.
* Thơng nghiệp: Độc chiếm thị trờng.
- Đánh thuế nặng vào cỏc mt hng: Ru,
mui, thuc phin.


<b>3. Chính sách văn hoá giáo dục:</b>


- Duy trì văn hoá giáo dục phong kiến,
thêm môn tiếng Pháp.


- Hệ thống giáo dục chia làm 3 bËc:
+ Êu häc


+ TiĨu häc
+ Trung häc


- Mục đích của chính sách này là nơ dịch
và ngu dân.


<b>IV. Cđng cè: </b>


- Hồn cảnh, nội dung và thực chất của chơng trình khai thác thuộc địa lần
thứ nhất của thực dân Pháp. Theo em chơng trình khai thác lần này có mặt nào
tích cực và mặt nào tiêu cực đối với nớc ta.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Häc kü bµi


- Nắm những biến đổi của xã hội Việt Nam dới chính sách khai thỏc thuc a
ln th nht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Ngày soạn: / / 200</i>
<i>Ngày giảng: / / 200</i>


<b>Ch</b>


<b> ơng II. Xã hội việt nam từ năm 1897 đến năm 1918.</b>


<b>Bài 29:</b>


<b>Tiết 46:chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp</b>
<b>& những chuyển biến về kinh tế,xã hội ở viêt nam.</b>
<b>A.Mục tiêu bài hoc: </b>


<b>I kiến thức:Giúp Hs nắm đợc:</b>


-Mục đích & nội dung chính sách khai thác thuộc điạ lần thứ nhất của thực dân
pháp ở Việt nam.


-Những biến đổi về kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội ở nớc ta, dới tác động của
chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất.


2.T
t ëng:


-Hs thấy đợc: Thực chất của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất là thực
chất Pháp tăng cờng bóc lột thuộc địa để làm giàu cho chính quốc.


-Giáo dục cho các em lòng căm ghét bọn đế quốc áp bức, bóc lột.
<b>3.Kĩ năng: </b>


<b>-Sử dụng bản đồ.</b>


-Rút ra đặc điểm của các giai cấp, các tầng lớp, trên cơ sở đó lập bảng so sánh
để ghi nhớ.


-Rèn luyện kĩ năng sử phân tích đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B.Ph ơng pháp: Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm...</b>


<b>C.Chuẩn bị của GV &HS: </b>


<b>I/ Chuẩn bị của GV: </b>
-Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


-Đọc 1 số tài liệu có liên quan đến bài.
-Lợc đồ liên bang Đông Dơng thuộc Pháp


-Tài liệu,tranh ảnh liên quan đến bài,sơ đồ bộ máy thống trị ca Phỏp
ụng Dng.


<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ, làm bài tập, trả lời các câu hỏi SGK trang 136.
-Su tầm tài liệu vê các nhà cải cách.


- Tỡm hiểu bài 29 suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK:Chính sách khai thác về
kinh tế của TD pháp đã làm cho nền kinh tế nớc ta nh thế nào? Chính sách văn hố
của Pháp ở VN?


-Tìm đoc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.ổn định lớp: </b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>


Tr×nh bày nội dung chủ yếu của trào lu cải cách duy tân ở nớc ta cuối thế kỷ 19?
<b>III.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiƯu bµi míi: </b>



Sau khi căn bản bình định xong nớc ta, thực dân Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa ở Việt Nam 1 cách quy mơ.Chính sách khai thác, bóc lột của TD Pháp
nh thế nào? Tác động của chính sách đó đến kinh tế, xã hội nớc ta ra sao?Đó là
nội dung của bài học hơm nay .


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:Yêu cầu Hs đọc SGK & dùng bản đồ
Liên bang Đông Dơng thuộc Pháp giới
thiệu cho HS rỏ & hỏi:Vì sao TD Pháp
tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất
ở nớc ta?


-Hs:Sau khi hồn thành bình định, chúng


<b>1.Tỉ chức bộ máy nhà n ớc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

bắt tay vào việc khai thác, tấn công toàn
diện vµo níc ta.


-Gv:Dùng sơ đồ tổ chức bộ máy thống trị
của Pháp ( sơ đồ câm) sau đó cùng HS ghi
các chức vụ tơng đơng với các cấp hành
chính.


-Gv:Ph©n tÝch.



-Gv:Nhìn vào sơ đồ bộ máy em có nhận
xét gì?


-Hs :bộ máy C/q đợc tổ chức chặt chẻ từ
trung ơng đến địa phơng & đều do pháp
chi phối.Bên cạnh các quan ngời Pháp
cịn có quan lại PK Việt làm tay sai cho
Pháp.


-Gv:C/s cña TD Ph¸p cã những điểm
thống nhất giả tạo nào?


-Hs:Chia ụng dng làm 5 kỳ với nhiều
chế độ khác nhau nhng thực chất đều là
thuộc địa của Pháp.Nó cịn chia rẻ khối
thống nhất đoàn kết của nhân dân ta.
-Hs: Thảo luận:Tác động của bộ máy này
đối với Pháp & tác động đối với VN nh
thế nào?


+Pháp: Cai trị từ trên xuống chặt chẻ.
+VN:Xoá tên VN, Lào,CPC,biến Đơng
Dơng thành đơn vị hành chính của Pháp,
chia rẻ nhân dân.Biến quan lại PK Nam
triều thành tay sai cho Pháp.


-Gv:Mục đích việc tổ chức bộ máy cai trị
của Pháp?



-Hs:Tăng cờng ách áp bức , kìm kẹp, để
tiến hành khai thác VN, làm giàu cho TB
Pháp.


Hoạt động 2:


-Gv: gọi Hs đọc SGK& hỏi: pháp đã áp
dụng chính sách kinh tế gì?


-Hs:+Nơng nghiệp:cớp đoạt ruộng đất,
phát canh thu tụ.


-Gv:Tại sao Pháp thực hiện phơng pháp
phát canh thu tô?


-Hs:Thu lợi nhuận tối đa, ngời dân phụ
thuộc vào chủ.


-Gv:Trong Cn,Gtvt , thơng nghiệp chúng
thực hiện chính sách gì?


-Hs:+Cn:Khai thác mỏ,xây dựng hệ
thống giao thơng để phục vụ bóc lột &
đàn áp.( Số liệu)


+Xây dựng hệ thống đờng sá tăng
c-ờng bóc lột, đàn áp kháng chiến(Số liệu).
+Thơng nghiệp: Độc chiếm thị trờng
mua bán hàng hoá, nguyên liệu, thu thuế.
-Gv:Cùng với việc khai thác chúng chúng


cịn bóc lột nhân dân ta bằng thuế khố,
phu phen.


-Hs:Thảo luận: Nhận xét về nền kinh tế
VN đầu thế kỷ 20?


(Nhìn toàn cục thì kinh tế có phát triển,


-Việt nam chia thành 3 xứ:
+Bắc kì:Bảo hộ.


+Trung kỡ: Na bo h.
+Nam kỡ:Thuc a.


-Tổ chức bộ máy nhà nớc từ trên xuống
do Pháp chi phối.


-Tăng cờng ách áp bức ,kìm kĐp.


<b>2.ChÝnh s¸ch kinh tÕ:</b>


-Nơng nghiệp: Cớp đoạt ruộng đất, phơng
pháp bóc lột phát canh thu tơ.


-Cơng nghiệp:khai thác để xuất khẩu, đầu
t công nghiệp nhẹ.


-Giao thông vận tải:Tăng cờng xây dựng
hệ thống đờng sá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

nhng tài nguyên bị vơ vét, nông nghiệp
dẫm chân tại chỗ,Cn phát triển nhỏ giọt,
thiếu hẵn Cn nặng.->Vẫn là nền kinh tế
SX nhỏ, lạc hậu & càng phụ thuộc Pháp).
-Gv:Các C/s trên nhằm mục đích gì?
-Hs:Vơ vét sức ngời, sức của của nhân
dân ta làm giàu cho chúng.


-Gv:H/d hs xem hình 98 SGK.
Hoạt động 3:


-Gv:Gọi hs đọc mục 3 SGK & hỏi: chính
sách văn hố, giáo dục của TD trong thi
k ny nh th no?


-Hs:Dựa vào SGK trả lêi.


-Gv:Đờng lối phát triển giáo dục thuộc
địa của Pháp là chỉ mở ít trờng học, càng
lên cao số HS càng giảm.


-Gv:Chính sách văn hoá giáo dục của
Pháp nhằm mục đích gì?


-Hs:Tạo ra1 tầng lớp ngời chỉ biết phục
tùng Pháp.Lợi dụng PK để cai trị, đàn áp
nhân dân, kìm hãm nhân dân ta trong
vòng ngu đốt để dễ bề cai trị.


-Gv:Ngồi ra pháp cịn sử dụng sách báo


độc hại để tun truyền...duy trì thói h tật
xấu...


-Gv:ảnh hởng của c/s văn hoá giáo dục
của Pháp đến VN?


-Hs:Đa nền văn hoá phơng tây vào VN,
tạo ra tầng lớp thợng lu, trí thức mới nhng
để phục vụ cho cơng cuộc khai thác, bóc
lột, cịn nhân dân ta thì vn b kỡm hóm
trong vũng ngu dt, lc hu.


-Tăng thêm các loại thuế.


=>Kinh tế VN vẫn là nền SX nhỏ, lạc
hậu, phụ thuộc.


<b>3.Chính sách văn hoá, giáo dục:</b>
-Duy trì nền giáo dục phong kiến.
-Hệ thống giáo dục chia lµm 3 bËc:Êu
häc , tiĨu häc,trung häc.


-Më 1 số trờng học & cơ sở y tế, văn hoá.


=>Tạo ra tầng lớp tay sai.Kìm hÃm nhân
dân ta trong vòng ngu dốt.


<b>IV.Củng cố bài học:</b>


-Nờu nhng chớnh sỏch kinh tế, văn hoá,giáo dụnc mà td Pháp thi hành ở VN


đầu thế kỷ 20? ảnh hởng của C/s đó đến kinh tế,văn hố nớc ta? (tích cực, tiêucực).


<b>V.H íng dẫn, dặn dò:</b>


-Hc bi c, lm bi tp (SBT), tr lời các câu hỏi SGK trang 136.
-Bài tập:Vẽ lại sơ đồ tổ chức bộ máy cai trị của Pháp ở Đơng Dơng.
-Tìm hiểu bài 29 phần 2:suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


-Tìm đọc 1số tài liệu liên quan đến bài học:Tác phẩm giai cấp công nhân
VN,Cách mng VN cn i..


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>---Ngày soạn: / / 200</i>
<i>Ngày giảng: / / 200</i>
<i><b>TiÕt 47:</b> Bµi 29</i>


<b>Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp &</b>
<b>những chuyển biến về kinh tế,xã hội việt nam.</b>
<b>A.Mục tiêu bài hoc: </b>


<i><b>1 Kiến thức: </b></i>Giúp Hs nắm đợc:


-Dới tác động của chính sách khai thác lần thứ nhất, xã hội Việt nam đã có
nhiều biến đổi.


-Giai cấp phong kiến, nơng dân ,cơng nhân đều có biến đổi.
-Tầng lớp t sản & tiểu t sản mới ra đời.


-Xã hội Việt Nam thay đổi sẽ dẫn đến nội dung, tính chất cách mạng thay đổi.
-Xu hớng cách mạng mới -Xu hớng cách mạng DCTS đã xuất hiện trong
phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam.



<i><b>2.T</b></i>


<i><b> t</b><b> ëng:</b></i>


- Giáo dục Hs thấy đợc: Thái độ chính trị của từng giai cấp, tầng lớp trong cách
mạng.


-Trân trọng lòng yêu nớc của các sĩ phu đầu thế kỷ 20 quyết tâm vận động cách
mạng Việt nam đi theo xu hng mi.


<i><b>3. Kĩ năng:</b>.<b> </b> <b> </b></i>


-Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích, tổng hợp ,đánh giá các sự kiện lịch sử.
-Biết sử dụng những tranh ảnh lịch sử đểminh hoạ cho những sự kiện điển hình.
B.Ph ơng pháp:


<b> Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trực quan...</b>
<b>C.Chuẩn bị của GV &HS: </b>


<b>I/ Chn bÞ cđa GV: </b>
-Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


-c 1 s ti liu có liên quan đến bài.


-Tranh ảnh lịch sử & đời sống của các giai cấp trong xã hội, bộ mặt nông
thôn & thành thị.


-Những tài liệu lịch sử cần thiết phục vụ cho bài giảng( tác phẩm Giai cấp
công nhân Vit Nam,CM cn i Vit Nam).



<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ, làm bài tập, trả lời các câu hỏi SGK .


Bài tập:Hồn cảnh, nội dung & thực chất chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất của thực dân Pháp? Theo em chơng trình khai thác làn này có mặt nào tích cực
& mặt nào tiêu cực?


-Tìm hiểu tiếp phần 2 bài 29 suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.
-Tìm đoc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I.ổn định lớp: </b>


<b>II.KiĨm tra bµi cũ: </b>


Em hÃy trình bày những nét chính về chơng trình khai thác lần thứ nhất
của thực dân Pháp?


<b>II.Bài mới:</b>


<i>1.Giới thiệu bài mới: </i>


Di tỏc động của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TD Pháp, xã
hội Việt nam có nhiều biến đổi.Bên cạnh những giai cấp cũ không ngừng biến độnglà
các giai cấp mới ra đời, nội dung, tính chất của CM Việt Nam có những thay đổi nhất
định, 1 xu hớng CM mới:xu hớng CMDCTS xuất hiện trong phong trào
GPDTVN.Hơm nay chúng ta tìm hiểu.



<i>2.Triển khai các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>động của ch ơng trình khai thác</b>
<b>thuộc địa lần thứ nhất của Pháp giai</b>
<b>cấp địa chủ,quanlại ở nơng thơn có</b>
<b>thay i nh th no?</b>


-Hs: Dựa vào SGK trả lời.
-Gv:Vì sao nh thÕ?


-Hs:Pháp dung dỡng giai cấp này để làm
tay sai cho chúng, ra sức bóc lột đàn áp
nơng dân vì trên thực tế Pháp khơng thể
với tay các làng xó.


-Gv:Giải thích thêm (STK trang 195).
-Gv:Tình cảnh nông dân nh thế nào? Vì
sao?


-Hs:Nông dân càng bị bần cùng hoá, họ
không có lối thoát.Vì ở nông thôn bị áp
bức, bóc lột, 1bộ phận chạy ra làm công
nhân ở hầm mỏ., xÝ nghiƯp cịng sèng c¬
cùc.


-Gv: H/d HS xem hình 99 SGK & giải
thích cuộc sống cuộc sống của nơng dân.


-Gv:Thái độ chính trị của họ nh thế nào?
-Hs:Họ căm ghét TD Pháp,ý thức dân tộc
sâu sắc, họ sẵn sàng đứng lên đấu tranh
giành tự do, no ấm nếu có giai cấp hay cá
nhân nào đề xớng.


<b>Hoạt động 2: </b>


-Gv: Cuối thế kỷ 19,đầu thế kỷ 20, xuất
hiện nhiều đơ thị mới.


-Gv:Vì sao đầu thế kỷ 20 đơ thị Việt Nam
ra đời & phát triển nhanh chóng?


-Hs:Kết quả của việc đẩy mạnh công cuộc
khai thác thuộc địa của Pháp.


-Gv:Các đơ thị đầu thế kỷ 20:Ngồi Hà
Nội, Hải Phịng,Sài Gịn-Chợ Lớn có Nam
Định, Hải Dơng ,Huế,Hịn Gai,Đà


Nẵng,Quy Nhơn, Biên hoà,Mĩ Tho.Đô thị
là trung tâm hành chÝnh,


SX,dịch vụ, đầu mối chính trị trong cả
n-ớc.(Dùng lợc đồ chỉ cho HS).


-Gv:Cùng với sự phát triển của đô thị xã
hội VN có những giai tầng nào mi ra
i?



-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Hs: Tho lun h sống & làm việc ở đô
thị nh thế nào? Thỏi chớnh tr ca h ra
sao?


(1nhóm trình bày các nhóm khác bổ
sung)


-Gv phân tích thêm:


+T sn:b t bản nớc ngoài chèn ép, thực
lực kinh tế nhỏ, lệ thuộc nên không mạnh
dạn đấu tranh, chỉ muốn có những thay
đổi nhỏ để dễ bề làm ăn sinh sống.
+Tiểu t sản: sống ở trung tâm kinh tế,
chính trị, chịu sự bóc lột, bạc đãi, có trình
độ học vấn nhạy cảm với thời cuộc, sớm
giác ngộ & tích cực tham gia vào các cuộc


-Quan lại,địa chủ ngày càng đông, trở
thành tay sai của thc dõn .


-Nông dân bị bần cùng hoá, sống cơ cực,
sẵn sàng tham gia cách mạng.


<b>2.Đô thị phát triển, sự xt hiƯn cđa </b>
<b>giai cÊp, tÇng líp míi.</b>



-Nhiều đơ thị mới xuất hiện & phát triển
nhanh.


-Mét sè giai cÊp& tầng lớp mới xuất
hiện:


+T sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

vn động cứu nớc.


+Công nhân: Số lợng tăng nhanh, là giai
cấp CM, có tinh thần kiên quyết đấu tranh
chống đế quốc & phong kiến.


-Gv:H/d hs xem h×nh 100 Sgk.
-GV:Chun tiÕp.


Hoạt động3:


-Gv:Những nét chính trong cuộc đấu tranh
của nhân dân ta cui th k 19?


-Hs:Trả lời.


-Gv:Đầu thế kỷ 20 xu hớng ở VN xuất
hiện trên cơ sở nào?


-Hs:iu kiện trong nớc (xã hội phân
hoá->Cơ sở để tiếp thu t tởng bên ngồi
vào.



-Gv:T tởng nào có ảnh hởng đến VN?
-Hs:T tởng DCTS châu âu, t tởng muốn
noi gơng Nhật bản.


-Gv:Tại sao luồng t tởng DCTS lại đợc
các sĩ phu tiến bộ tiếp thu, không phải là
tầng lớp TS?


-Hs:Các sĩ phu rất yêu nớc, có tri thức,
thức thời.Họ muốn vận động CMVN đi
vào quỹ đạo chung của CM thế giới.
-Hs:Tai sao các nhà yêu nớc VN lúc đó lại
muốn noi gơng Nhật Bản?


-Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.


(Nhật Bản là nớc châu á, nhờ con đờng
duy tân& đi theo con đờng TBCN trở nên
hùng cờng, đánh thắng Nga.)


<b>3.Xu h ớng mới trong cuộc vận động </b>
<b>giải phóng dân tộc:</b>


-ảnh hởng từ bên ngồi tác động vào
Việt Nam.


-Các trí thức Nho học muốn đi theo con
đờng dân chủ t sản.



<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


-Tác động của chính sách khai thác thuộc địa làn thứ nhất đối với kinh tế VN?
-Nêu điểm mới của xu hớng cứu nớc đầu thế kỷ 20?


<b>V.H íng dẫn , dặn dò:</b>


-Học bài cũ, hoàn thành các bài (SBT).


<b>-Bài tập:lập bảng thống kê về tình hình các giai cÊp, tÇng líp trong x· </b>
<b>héi VN ci thÕ kû 19 đầu thế kỷ 20?</b>


<i>Giai cp, tng lp.</i> <i>Ngh nghip.</i> <i>Thỏi i vi c lp</i>
<i>dõn tc</i>


Địa chủ phong
kiến.


Nông dân.
T sản.
Tiểu t sản.
Công nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>



<i>---Ngày soạn: / / 200</i>
<i>Ngày gi¶ng: / / 200</i>


TiÕt 48. Bµi 30: Phong trµo yêu nớc chống Pháp
<b> Từ đầu thế kỷ 20</b>



<b>A.Mục tiêu bài hoc:</b>


<b>1. Kin thc: Giỳp Hs nm c:</b>


-Xu hớng cách mạng mới xuất hiện trong phong trào giải phóng dân tộc
Việt Nam- xu hớng CMDCTS với nhiều hình thức.


+Phong trào Đông Du.


+Phong trào §«ng Kinh Nghi· Thơc.


+Cuộc vận động Duy Tân & chống thuế ở Trung Kỳ 1908.
<b>2.T tởng:</b>


- Giáo dục Hs trân trọng sự cố gắng phấn đấu của các sĩ phu yêu nớc tiến bộ, họ
luôn vơn tới những cái mới, muốn vận động CM theo quỹ đạo chung của CM thế
giới.(CNTB).


- Hs hiểu rõ bản chất tàn bạo, xảo quyệt của CNĐQ, đế quốc phơng Đông&
ph-ơng Tây cũng tn bo , cp búc nh nhau.


<b>3. Kĩ năng:.</b>


-Rốn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.


-Biết nhận định, đánh giá t tởng & hành động của các nhân vật lịch sử.
<b>B.Phơng pháp:</b>


<b> Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trực quan...</b>


<b>C.Chuẩn bị của GV &HS:</b>


<i><b>1/ ChuÈn bị của GV:</b></i>
-Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


-c 1 s ti liệu có liên quan đến bài.
-Văn thơ yêu nớc đầu th k 20.


<i><b>2.Chuẩn bị của HS:</b></i>


-Học bài cũ, làm bài tập, trả lời các câu hỏi SGK .
-Tìm hiểu bài 30 suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK
-Su tầm Văn thơ yêu nớc đầu thế kỷ 20.


<b>D.Tin trỡnh lên lớp:</b>
<b>I.ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Trình bày về các giai cấp & tầng lớp trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ 20?Thái
độ chính trị của tầng giai cấp?


<b> II.Bµi míi:</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Sau khi phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ 19 tan rã, phong trào tự vệ võ
trang kháng pháp của quần chúng cũng tạm lắng xuống, trừ khởi nghĩa Yên
Thế.1phong trào CM mới đã đợc dấy lên ở nớc ta- phong trào CM có xu hớng
DCTS với nhiều hình thức phong phú.Hơm nay chúng ta tìm hiểu.


2.Triển khai các hoạt ng



I.Phong trào yêu nớc trớc chiên stranh thế giới thứ nhÊt.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:giải thích phong trào Đơng Du.
-Gv:u cầu HS đọc SGK & hỏi:Phong
trào Đông Du ra đời trong hồn cảnh
nào?


-Hs:Suy nghÜ tr¶ lêi.


-Gv:minh họa thêm: đầu thế kỷ 20 trào lu
chung của nhiều nớc châu á là muốn nhờ
cậy Nhật Bản để giành độc lập.


-Đầu 1904 Phan Bội Châu, Cờng Để &
hơn 20 đồng chí của ông thành lập Duy
Tân hội .(STK trang 209)


-Gv:Hội duy tân thành lập nhằm mục
đích gì?


-Gv:Cho Hs xem ¶nh Phan bội Châu-giới
thiệu về thân thế sự nghiệp của ông.


-Gv:Động cơ nào khiến Phan Bội Châu
sang Nhật bản?



-Hs:Cho rng Nht là nớc cùng màu da,
cùng văn hoá.Nhật bản đi theo con đờng
TB trở nên giàu mạnh, thoát khỏi đế quốc
xâm lợ& đánh thắng đế quốc nga.


-Gv:Khắc sâu thêm:Vì vậy 1905 PBC
sang Nhật nhờ giúp khí giới, tiền bạc để
dánh Pháp.


-Gv:KÕt qủa của chuyến đi này ra sao?
-Hs:Dựa vào SGK trả lêi.


-Gv:hội duy tân đa thanh niên sang Nhật
du học bi dng nhõn ti cho t nc.


1.Phong trào Đông Du (1905-1909):


<b>*Thành lập:</b>


-1904 Phan Bội Châu & 1 số sĩ phu khác
lập hội Duy Tân.


*Mc ớch: Ginh c lập dân tộc.


<b>*BiƯn ph¸p:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

-Gv:Hoạt động chủ yếu của hội Duy Tân?
-Hs: Suy nghĩ trả lời


-Gv: Hội Duy tân đa HS du học,viết sách


báo, tổ chức giáo dục, tuyên truyền yêu
n-ớc.Số Hs có 200 ngời, HS vừa học, vừa
làm, học quân sự, văn hoá thể thao,tham
gia sinh hoạt chính trị.Nhiều van thơ yêu
nớcCM trong phong trào Đông du đã
chuyển về nớc:Hứa ngoại huyết th, Tân
Việt Nam,VN quốc sử khảo...


-Gv:KÕt qđa,t¸c dơng của phong trào
Đông Du?


-Hs:Khuy động 1phong trào yêu nớc
mạnh mẽ & rộng lớn,hàng trăm thanh
niên VN sang Nhật học.


-Hs:Thảo luận: Trớc sự thất bại của phong
trào Đơng Du, em có thể rút ra bài học gì?
-Gv:Chủ trơng bạo động là đúng nhng t
t-ởng cầu viện là sai.Cần xây dựng thực lực
trong nớc, trên cơ sở đó mà tramh thủ sự
ủng hộ của quốc tế chân chính (Pháp &
Nhật đều là đế quc).


-GVS kt.
Hot ng 2:


-Gv:Đông Kinh Nghĩa Thục thành lập
trong hoàn cảnh nào?


-Hs:Trả lời.



-Gv: H/d HS xem hình 103 SGK& giả
thích thêm.(STK trang 213)


-Gv: Em có nhận xét gì về địa bàn hoạt
động ,chủ trơng của ĐKNT? Chng
trỡnh ging dy?


-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Gv:ụng kinh Nghĩa Thục có gì khác
so với nhà trờng đơng thời?


-Hs:ĐKNT là 1 tổ chức CM có phân
cơng, phân nhiệm , mục đích rõ ràng..
-Gv:Tính tiến bộ của ĐKNT?


-Hs:Nâng cao lòng yêu nớc, tự hào dân
tộc, truyền bá t tởng, học thuật mới...
-Gv:ĐKNT có tác dụng nh thế nào đối
với phong trào GPDT đầu thế kỷ 20?
-Hs: Góp phần thức tỉnh lịng u nớc


<b>*Hoạt động:</b>


-§a HS sang NhËt du häc.


-ViÕt s¸ch b¸o, tỉ chøc gi¸o dơc, tuyên
truyền yêu nớc.



2.Đông Kinh Nghĩa Thục (1907).
*Thành lập: 3-1907.


*Lnh đạo: Lơng Văn Can, Nguyễn
Quyến...


*Địa bàn chủ yếu là ở Hà Nội, sau đó phát
triển ra ngoại thành & 1 số tỉnh khác.
-HS hơn 1000 ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

làm cho Pháp lo sợ.
Hoạt động 3:


-Gv:Ai là ngời lảnh đạo phong trào Duy
Tân?


-Hs:Đọc SGKtrang 145 tg gần giống đến
công thơng nghiệp->Rút ra nhận xét t
t-ởng của ơng.


(Gv giíi thiƯu thêm về Phan Châu Trinh,
Hs xem hình 104)


Gv:So sánh chủ trơng cđa Phan Ch©u
Trinh & Phan Béi Châu có điểm gì giống
& khác nhau?


-( Phan Bội Châu chủ trơng dùng bạo
động, dựa vào bên ngoài.



-Phan Châu Trinh dùng bạo động kết hợp
cải cách từ 2 phía nhà nớc Thực dân & tự
thân vận động.)


-Gv: Gọi HS đọc SGK & hỏi: Cuộc vận
động Duy Tân diễn ra nh thế nào?


-Hs:Tr¶ lêi.


-GvDo ảnh hởng của phong trào Duy Tân,
cuộc đấu tranh đòi tự do dân chủ của
nông dân đã dẫn đến phong trào chống
thuế ở Trung Kỳ.


-Hs: đọc SGK.


-Gv: NhËn xÐt vỊ phong trµo chèng th
ë Trung Kú?


-Hs:Làm tê liệt chính quyền phong kiến,
TD ở nơng thơn, từ đấu tranh ơn hồ đến
khuynh hớng bạo động.


-Gv:Theo phong trào Duy Tân& chống
thuế liên với nhau không?


-Gv:H/ D hs trả lời.


-Gv: Liờn hệ phong trào chống thuế ở
Trung Kỳ, tại Thừa Thiên Huế, ngồi các


sĩ phu u nớc cịn có 1 nhà yêu nớc dám
đấu tranh trực diện với kẻ thù, đó là ai?
-Hs:Nguyễn Tất Thành, lúc đó đang là HS
Quốc hc Hu.


-Gv:Kết quả &ý nghĩa của phong trào?
-Hs:thất bại ,thể hiện tinh thần, năng lực


<b>*Kết quả:</b>


-11-1907 Pháp ra lệnh giải tán ĐKNT.


*Tác dụng:


-Thúc đẩy phong trào CM.
-Làm cho Pháp lo sợ.
-Phát triển văn hoá.


3.Cuc vn ng Duy tõn & phong trào
chống thuế ở Trung Kỳ:


a.Cuộc vận động Duy Tân:


-Lảnh đạo:Phan Châu Trinh,Huỳnh Thúc
Kháng.


-Chủ tr ơng :vận động cải cách.
-Hình thức: Phong phú.


+Më trêng d¹y häc theo lèi míi.



+Vận động sống văn minh, đã kích hủ tục
PK.


+Vận động mở mang cơng thơng nghiệp.
<b>-Biên pháp: Ơn hồ.</b>


b. Phong trµo chèng thóª ë Trung kú
1908:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

CM của nông dân, đồng thời thấy đợc sự
hạn chế của họ khi cha có sự lảnh đạo của
giai cấp tiên tiến.


-Kết quả: TD Pháp thẳng tay đàn áp.
-ý nghĩa:Thể hiện tinh thần yêu nớc, năng
lực CM của nông dõn.


<b>IV.Củng cố bài học:</b>


-Nêu điểm giống nhau & khác nhau giữa phong trào yêu nớc đầu thế kỷ 20 &
cuối thế kỷ 19?


<b>V.H ớng dẫn, dặn dò:</b>


-Ôn bài cũ, làm BT (SBT),su tầm văn thơ yêu nớc của Phan Bội Ch©u, Phan
Ch©u Trinh.


- Bài tập:Lập bảng thống kê các phong trào :Đông Du,ĐKNT,Duy tân & phong
trào chống thuế.(Tên phong trào, mc ớch,hỡnh thc & ni dung hot ng).



-Tìm hiểu phần 2 của bài: Suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>TiÕt 49: Bµi 30 Phong trào yêu nớc chống Pháp</b>
<b> Từ đầu thế kỷ 20.</b>


<b>A.Mục tiêu bài hoc:</b>


<i><b>1. Kin thc: </b></i>Giỳp Hs nm đợc:


-Trong thời kỳ chiến tranh thế giới lân fthứ nhất những chính sách về kinh
tế xã hội,mâu thuẫn trong lịng xã hội VN càng gay gắt, nội dung ,tính chất CM
có nhiều thay đổi.


-1 số phong trào đấu tranh điễn hình của binh lính VN trong quân đội
Pháp.Khởi nghĩa binh lính Huế (1916) & cuộc khởi nghĩa của binh lính Thái
Nguyên.


<i><b>2.T</b></i>


<i><b> t</b><b> ởng:</b></i>


- Giáo dục Hs lòng căm ghét bọn TD tàn bạo.


- Tinh thn u tranh kiên cờng bất khuất của nhân dân ta.


- Lịng kính yêu & biết ơn những anh hùng dân tộc, đặc biệt lảnh tụ Nguyễn ái
Quốc.Ngời đã tìm ra con đờng chân chính choCMVN, dẫn dắt CMVN đi từ thắng lợi
này n thng li khỏc.



<b>3 .Kĩ năng:.</b>


-Rốn luyn k nng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.


-Biết nhận định, đánh giá t tởng & hành động của các nhân vật lịch sử.
<b>B.Ph ơng pháp:</b>


<b> Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trực quan...</b>
<b>C.Chuẩn bị của GV &HS: </b>


<i><b>1. ChuÈn bÞ của GV:</b></i>
-Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


-c 1 s ti liu có liên quan đến bài:Tài liệu về khởi nghĩa binh lính Huế,
Thái Nguyên,tài liệu thời thanh niên của Bác Hồ.


-Bản H Chớ Minh tỡm ng cu nc.


-Chân dung các nhà yêu nớc đầu thế kỷ 20:Đội Cấn, Nguyễn Tất Thành.
<i><b>2.Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Học bài cũ, làm bài tập, trả lời các câu hỏi SGK .


- Chân dung các nhà yêu nớc đầu thế kỷ 20:Phan Bội Châu,Phan Châu Trinh,
Đội Cấn, Nguyễn Tất Thành.


-Tỡm oc 1 s ti liu liên quan đến bài học.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I .ổn định lớp: </b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Dựa vào đâu Duy Tân hội chủ trơng bạo động vũ trang giành độc lập?Em có
suy nghĩ gì về chủ trơng này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>1.Giới thiệu bài: Tiếp nối phong trào yêu nớc theo xu hớng DCTS đầu thế kỷ</b>
20, trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), phong trào yêu nớc
tiếp tục phát triển & có những đặc điểm riêng biệt.Hơm nay chúng ta tìm hiểu.


<b>2.Triển khai các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động1:</b>


-Gv:Yêu cầu HS đọc SGK & hỏi:Nêu
những thay đổi trong chính sách kinh tế,
xã hội của Pháp ở VN trong thời kỳ
chiến tranh thế giới thứ nhất? Vì sao có
sự thay đổi đó?


-Hs: Tăng cờng bắt lính.Diện tích
trồng cây CN tăng , đẩy mạnh khai
thác kim loại, bắt nhân dân mua công
trái..Tất cả đều nhằm cung cấp cho
chin tranh.


-Gv:giải thích thêm.


-Gv:Mt tớch cc & tiờu cực của chính


sách đó?(thảo luận).


-Hs:TÝch cùc:Kinh tÕ VN khëi s¾c, TS
dân tộc có điều kiện vơn lên.


Tiêu cực:Lợi nhuận chỉ để cho Pháp
dốc vào chiến tranh, nhân dân ta cnàg
bần cùng hơn.


-Gv:VỊ chÝnh trÞ, văn hoá, Pháp sử dụng
nhiều thủ đoạn hòng ru ngủ nhân dân ta,
lôi kéo tay sai.


=>Mõu thun giai cp & dân tộc càng
sâu sắc, là nguyên nhân dẫn tới các cuộc
đấu tranh trong thời kỳ chiến tranh TG
thứ nhất.


<b>Hoạt ng 2:</b>


-Gv:Hớng dẫn HS lập bảng thống kê:Vụ
mu khởi nghĩa ë HuÕ(1916),khëi nghÜa
cña binh lÝnh & tï chÝnh trị ở Thái
Nguyên (1917).


Theo mẫu:


<b>1.Chính s¸ch cđa thùc dân Pháp ở</b>
<b>Đông D ơng trong thêi chiÕn: </b>



-X· héi: B¾t lÝnh, cung cÊp cho chiến
tranh.


-Kinh tế: Trồng cây công nghiệp, khai
thác mỏ, bắt mua công trái.


-Chính trị ,văn hoá:lừa bịp.


=>Mâu thuẩn giai cấp & dân tộc thêm
sâu sắc.


<b>2. Vụ mu khëi nghÜa ë HuÕ (1916).</b>
<b>Khëi nghÜa cña binh lÝnh & tù chính</b>
<b>trị ở Yhái Nguyên (1917):</b>


Hs lập bảng vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Nguyên.</b></i>
Nguyên nhân


Lnh o.


Diễn biến chính.
Kết quả.


HS lp bng, nhận xét ,gv hồn chỉnh.
<b>-Hoạt động 3:</b>


-Gv:Cho HS trình bày những hiểu biết
của mình về quảng đời niên thiếu của


Nguyễn tất Thành trớc 1911, nhất là thời
gian ở Huế & sự kiện 5-6-1911(HS
chuẩn bị ở nhà).


-Gv:Mục đích của hcuyến đi?


-Hs:Tìm con đờng cứu nớc mới.Vì
khơng tán thành đờng lối của các bậc
tiền bối.


-Gv:Hoạt động của Nguyễn Tất Thành
sau khi ra đi?


-Gv:Chỉ lợc nơi đến trên lợc đồ.


-Gv:Những hoạt động yêu nớc của
Ngừơi tuy chỉ bớc đầu nhng là ĐK quan
trọng để Ngời xác định con đờng cứu
n-ớc đúng đắn cho dân tộc.


-Hs:Thảo luận:Hớng đi của Nguyễn Tất
Thành có gì mới so với những nhà yêu
n-ớc chống Pháp trn-ớc đó?


(Nguyễn Tất Thành sang phơng Tây tìm
hiểu bí mật đằng sau những từ :Tự
do,bình đẳng, bác ái.Ngời khơng đi theo
con đờng của các tiền bối, từ khảo sát
thực tế, Ngời đúc rút kinh nghiệm rồi
quyết định theo CN Mác -Lê Nin.



-Gv:Kết luận:Những hoạt động bớc đầu
của Nguyễn Tất Thànhđã mở ra chân trời


<b>3. Hoạt động của Nguyễn Tất Thành</b>
<b>sau khi ra đi tìm đờng cứu nớc:</b>


a.TiĨu sư & hoàn cảnh Ngun TÊt
Thµnh:


-Nguyễn tất Thành sinh ngày 19-5-1890
tại xã Kim Liên, Nam Đàn,Nghệ An.
-Gia đình & q hơng có truyền thống
CM.


-CMVn đang bế tắc về đờng lối.
b.Hoạt động:


-5-6-1911 Nguyªn Tất Thành ra đi tìm
đ-ờng cứu nớc.


-Ngời đi qua nhiỊu níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

míi cho CMVN.


<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


-Trình bày đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nớc trong những năm
1914-1918?



-Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc.
<b>VH ớng dẫn, dặn dị:</b>


-Bài tập: Su tầm tranh ảnh, tài liệu về cuộc hành trình tìm đờng cứu nớc của
Nguyễn Tất Thành.


- Ơn tập lại những kiến thức đã học từ 1858 đến đầu thế kỷ 20:Soạn những câu
hỏi, lập bảng thống kê theo mẫu SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>---Ngày soạn: / / 200</i>
<i>Ngày giảng: / / 200</i>


Tiết 50: Bài 31 ÔNtập lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm 1918.
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1.KiÕn thøc:</i>


Gióp Hs cđng cè nh÷ng kiÕn thøc cơ bản về:


- Lch s dõn tc t gia th kỷ 19 đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất.


- Tiến trình xâm lợc của TD Pháp, cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân
ta, nguyên nhân thất bại của công cuộc giữ nớc cuối thế kỷ 19.


-Đặc điểm, diễn biến cơ bản của phong trào đấu tranh vũ trang trong phạm trù
phong kiến(1885-1896).


<i>2. T tëng:</i>


- Cñng cè cho HS lòng yêu nớc & ý chí căm thù giặc.



-Trõn trọng sự hy sinh dũng cảm của các chí sĩ cách mạng tiền bối đấu tranh
cho độc lập dân tộc.


<i>3. Kĩ năng:</i>


-Rèn luyện kĩ năng:Tổng hợp,phân tích, nhận xét, so sánh những sự kiện lịch
sử, nhân vật lịch sử.


-K nng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử.
<b>B</b>


<b> .Ph ơng pháp: Thảo luận, phát vấn,so sánh....</b>
<b>C.Chuẩn bị : </b>


<i><b>1.Chuẩn bị của GV</b>:</i>


- Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của lịch sử VN Từ nam 1858 -1918.
- SGK,SBT,giáo án.


<i><b>2.Chuẩn bị của HS:</b></i>


-Hc bi cũ, ơn tập lại những kiến thức đã học.
-Hồn thành cỏc bi tp.


-Chuẩn bị bài ôn tập, lập các bảng thống kê theo mẫu SGK.
<b>D.Tiến trình lên lớp: </b>


<b>I. </b>



<b> ổ n định lớp: </b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ở phần ôn tập.</b>
<b>III.Bài mới: </b>


<b>1.Gii thiu bi mi: Trong HK2 chúng ta đã tìm hiểu lịch sử Việt nam từ</b>
1858-1918.Trong bài này, chúng ta sẽ thống kê lại xem trong giai đoạn lịch sử đã học
có những sự kiện chính nào cần phải chú ý, nội dung chính của giai đoạn này nh thế
nào.


<b>2 Triển khai các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV&HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt ng 1:</b>


-Gv:Chia HS làm 3 nhóm, H/d HS mỗi
nhóm lập 1 bảng thống kê sau:


<b>-Nhúm 1: Quỏ trỡnh xõm lc VN của</b>
thực dân Pháp & cuộc đấu tranh chống
xâm lợc của nhân dân ta:


<b>-Nhãm 2: LËp niªn biĨu vỊ phong trào</b>
Cần Vơng.


-Nhóm 3:Phong trào yêu nớc đầu thế kỷ
20:


<b>1.Những sự kiện chính:</b>



Thời gian Quá trình xâm lợc
Cuộc đ/t của ND ta.


Thời gian Sù kiÖn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv: Sau khi HS lập bảng xong, gv dựa
trên các bảng chuẩn bị sẵn, đặt câu hỏi
cho HS trả lời nhằm cho HS nắm đợc
những nội dung chính của LSVN từ năm
1858-1918.


-Gv: Vì sau TD Pháp xâm lợc nớc ta?
Nguyên nhân nớc ta trở thành thuộc địa
của TD Pháp? Nhận xét chung về phong
trào chống Pháp cuối thế kỷ 19?


Những nét chung về phong trào Cần
V-ơng? Những chuyển biến về kinh tế, xã
hội, t tởng của phong trào yêu nớc đầu
thế kỷ 20?Nhận xét chung về phong trào
yêu nớc ở VN đầu thế kỷ 20?Bớc đầu
hoạt động của Nguyễn Tất Thành,ý
nghĩa của các hoạt động đó?


<b>II.Nh÷ng néi dung chđ yếu : </b>


1.Pháp xâm lợc Việt Nam.



2.Nc ta tr thnh thuc a ca thc dõn
Phỏp.


3.Phong trào kháng Pháp cuối thế kỷ 19.
4.Phong trào Cần Vơng.


5.Những chuyển biến kinh tế, xà hội,t
t-ởng trong phong trào yêu nớc VN ®Çu
thÕ kû 20.


<b>Hoạt động 3: HS làm bài tập thực hnh:</b>


-Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng.
K/ nghĩa Thời gian Ngời l/đ Địa bàn h/đ N/n thất bại ý nghĩa


-So sánh 2xu hớng yêu nớc của Phan Bội Châu & cải cách của Phan Châu Trinh
về chủ trơng, biện pháp, khả năng thực hiện,tác dụng ,hạn chế.


-Su tm tranh nh, ti liu về Bác Hồ thời niên thiếu( đặc biệt thời gian ở Huế).
<b>IV.Dặn dị, h ớng dẫn:</b>


-Ơn tập kỹ các kiến thức đã học , chuẩn bị kiểm tra HK 2:
+Nắm k thi gian nhng s kin ln.


+Phong trào kháng Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ 19 (Phong trào Cần Vơng,
phong trào Yên Thế).


+Những chuyển biến của nớc ta đầu thế kỷ 20,xu hớng yêu nớc mới xuất hiện
nh thế nào.



Họ và tên:... KiĨm tra häc kú II
Líp: Môn: Lịch sử (khối 8)


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời nhận xét của thầy giáo</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: 4 điểm</b>


<b>Cõu 1</b><i><b>:</b><b>Vit ch (ỳng) hoc chữ S (sai) vào các ô vuông dới đây:</b></i>
c - Tôn Thất Thuyết đứng đầu phe chủ chiến.


c - Lảnh đạo phong trào Cần Vơng là nơng dân.
c - Mục đích khởi nghĩa n Thế:Giúp vua cứu nớc.


c Phong trào Cần Vơng thực chất là phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp
của nhân dân ta.


<b>C©u 2</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b>Viết vào chỗ trống những từ thích hợp, những chi tiết cần thiết về </b></i>
<i><b>chính sách kinh tế của thực dân Pháp:</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

-ChÝnh s¸ch thuÕ: ...


<b>Câu3:</b> <i><b>Em hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng các lý do chính khiến cho </b></i>
<i><b>các đề nghị cải cách ở Việt Nam cuối thế kỷ 19 không thực hiện đợc</b></i>:


c Phải lo đơng đầu với cuộc xâm lợc của thực dân Pháp.
c Cha hợp thời thế.


c Triều đình phong kiến bảo thủ, đối lập với mọi sự thay đổi.


c Rập khuôn, mô phỏng của nớc ngoài trong khi điều kiên nớc ta khác.


<b>Câu 4: </b><i><b>Em hãy ghi các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng với các niên đại ở </b></i>
<i><b>cột A</b></i>


<i><b>Niên đại (A)</b></i> <i><b>Sự kiện lịch sử (B)</b></i>


1858


13/71885
1886-1887


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>II. Tù luËn: (6 ®iĨm).</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>: Em hãy nêu 1số sĩ phu tiêu biểu trong phong trào cải cách ở nửa cuối</b>
thế kỷ 19? Nội dung, ý nghĩa của các đề nghị cải cỏch ú?


<i><b>Câu 2</b></i>: <i><b> </b></i>Phong trào Cần Vơng và phong trào nông dân Yên Thế có điểm gì
giống nhau và khác nhau?


</div>

<!--links-->

×