Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề Casio Huế 9 năm 09-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN QUẾ SƠN


<b>PHÒNG GD&ĐT</b> <b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNHNăm học 2009-2010</b>
Mơn: Giải tốn trên máy CASIO lớp 9
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)


Yêu cầu khi làm bài:



- Ghi kết quả với độ chính xác cao nhất có thể.



- Ghi ngắn gọn cách tính, qui trình ấn phím với các câu hỏi có yêu cầu.



- Học sinh được phép sử dụng các loại máy fx 500A, fx 500MS, fx 570MS;


fx500ES; fx 570ES. Tuy nhiên, ưu tiên viết qui trình ấn phím trên máy fx


570MS



- Đề thi có 6 trang.


<i><b>Câu 1: (2.0 điểm)</b></i>


Tìm y biết:


2
3
1,826
3
12,04 <sub>1</sub>
5 4
2,3 7
3 5
18 15



0,0598 15 6


<i>y</i>


 
 
 

 

 
 
 


Cách tính: Kết quả:


<i><b>Câu 2: (2.0 điểm)</b></i>


Tính tích Q = 3333355555 x 3333377777


Cách tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 3: (2,0 điểm)</b></i>


Giải phương trình :
20
2+ 1


3+ 1


4+1


<i>x</i>


=2003
2+ 3


4+ 5
6+7


8


Cách tính: Kết quả:


<i><b>Bài 4: (2.0 điểm)</b></i>


Tìm các ước ngun tố của <i>A</i>1751 19573 323693


Cách tính: Kết quả:






<i><b>Câu 5: (3.0 điểm):</b></i>


Tìm số tự nhiên lớn nhất có 10 chữ số. Biết số đó chia 19 dư 12, chia 31 dư 13


Cách tính: Kết quả:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 6: (2.0 điểm)</b></i>


Tìm các chữ số x, y để số 1234xy345 chia hết cho 12345


Cách tính: Kết quả:


<i><b>Câu 7: (4.0 điểm) </b></i>


Cho đa thức : Q(x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> – bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx – 2010</sub>


Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng
là 6, 18, 30, 42.


a. Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.
b. Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45.


Cách tính: Kết quả:


a =
b =
c =
d =


Q(1,15) =
Q(1,25) =
Q(1,35) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 8: (2.0 điểm)</b></i>


Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công


thức <i>Un</i>1 2<i>Un</i> <i>Un</i>1 (với <i>n</i>2).


a) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20.
b) Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25


Cách tính: Kết quả:


U23 =
U24 =
U25 =


<i><b>Câu 9: (3.0 điểm)</b></i>


Tam giác ABC có số đo ba cạnh lần lượt là 6 (cm), 8 (cm), 10 (cm). G là trọng
tâm của tam giác. Tính tổng GA + GB + GC.


Cách tính: Hình vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 10: (4.0 điểm)</b></i>


Cho tam giác ABC vng tại A. Biết <i>AB</i>5, 2538<i>m</i><sub>, góc C = 40</sub>0<sub>25’. Từ A vẽ </sub>
đường phân giác AD và trung tuyến AM (D và M thuộc BC)


a. Tính độ dài của các đoạn thẳng AM, BD.
b. Tính diện tích các tam giác ADM.
c. Tính độ dài phân giác AD.


Cách tính: Hình vẽ:


Kết quả:


AM =


BD =


SADM =


AD =

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu11: (4.0 điểm)</b></i>


Cho đường trịn (O) có bán kính 2(cm). O’O = 4cm. O’A là tiếp tuyến của (O).
Đường trịn tâm O’ bán kính O’A cắt (O) tại B. Tìm diện tích phần chung S của hai hình
trịn (Phần tơ đậm).


Cách giải: Hình vẽ:




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×