Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên: ………</b></i> Kiểm tra Viết 45 phút
<i><b>Lớp 8A</b></i>
<b>Câu 1.</b>
Cho sơ đồ nguyên tử Cacbon như sau:
Chỉ ra số proton trong hạt nhân,
số electron trong nguyên tử,
số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng.
<b>Câu 2. </b>
a) Cho cơng thức hố học của một số chất: Cu, O2, NaCl, Al2(SO4)3. Chỉ ra công
thức nào là đơn chất, công thức nào là hợp chất.
b) Lập công thức hoá học hợp chất tạo bởi:
* N (IV) và O (II) * Ba (II) và nhóm NO3 (I)
<b>Câu 3. </b>
a) Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học.
b) Áp dụng đối với công thức: Cl2, K2CO3.
<b>Câu 4. </b>
Cho biết cơng thức hố học của một hợp chất là X2O.
a) Xác định hoá trị của X.
b) Cho biết X nguyên tử của nguyên tố nào? Biết Phân tử khối = 62.
<i>(Cho:</i> <i>C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, K = 39, Al = 27, Fe = 56).</i>
Bài làm:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
6+
<i><b>Họ và tên: ………</b></i> Kiểm tra Viết 45 phút
<i><b>Lớp 8A</b></i>
<b>Câu 1.</b>
Cho sơ đồ nguyên tử Nitơ như sau:
Chỉ ra số proton trong hạt nhân,
số electron trong nguyên tử,
số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng.
<b>Câu 2. </b>
a) Cho cơng thức hố học của một số chất: Fe, H2, CuO, Ca3(PO4)2. Chỉ ra công
thức nào là đơn chất, công thức nào là hợp chất.
b) Lập cơng thức hố học hợp chất tạo bởi:
* N (II) và O (II) * Al (III) và nhóm NO3 (I)
<b>Câu 3. </b>
a) Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học.
b) Áp dụng đối với công thức: N2, K2SO4.
<b>Câu 4. </b>
Cho biết cơng thức hố học của một hợp chất là XO2.
a) Xác định hoá trị của X.
b) Cho biết X nguyên tử của nguyên tố nào? Biết Phân tử khối = 44.
<i>(Cho:</i> <i>C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, K = 39, Al = 27, Fe = 56).</i>
Bài làm:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
7+