Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ………. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010-2011
Lớp: 5 … MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
BÀI LÀM
<b>Phần I: Các bài tập trắc nghiệm:</b>
<i><b>Câu 1. Dãy nào dưới dây được viết theo thứ tự từ bé dến lớn?</b></i>
A) 2057; 2058; 2810; 3000. B) 9871; 20000; 1999; 1019.
B) 50000; 60000; 7000000; 80000. D) 37911; 37055; 403250; 500321.
<i><b>Câu 2. Giá trị của biểu thức: </b></i> 5
6 –
1
3 x 2 là:
A) <sub>6</sub>1 . B) 6<sub>6</sub> . C) <sub>6</sub>3 D) <sub>3</sub>8 .
<i><b>Câu 3. Trong hình bình hành MNPQ, hai cặp cạnh đối diện song song với nhau là:</b></i>
A) MN và NP; NP và QP M N
B) NP và PQ; PQ và MQ.
C) MN và QP; NP và MQ.
D) PQ và MQ; MQ và MN.
<b>Phần II. Các bài tập tự luận</b> Q P
<i><b>Câu 4. Viết số thích hợp vào chổ chấm:</b></i>
a) 4 thế kỉ = …… năm. b) 3 phút = …… giây.
c) <sub>10</sub>1 thế kỉ = …… năm. d) 1<sub>5</sub> phút = …….giây.
<i><b>Câu 5. Tính:</b></i>
a) 7
12 +
1
4 =
……….
b) 15
13
-
3
5 <sub> = </sub>
………..
c) 4
9 x
7
5 =
………
7 :
5
8 =
………
<i><b>Câu 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng </b></i> 3
5 số học sinh cịn lại. Hỏi:
a) Lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh giỏi?
b) Lớp 4A có bao nhiêu bạn chưa phải là học sinh giỏi?
………
………
………
………
<i><b>Câu 7. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 198: </b></i>