Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đồ án thiết kế cầu bê tông cốt thép dự ứng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIỚI THIỆU CHUNG


1. Đề bài: 5B2B


Số liệu cụ thể như sau:


1. Chiều dài nhịp: L = 20000 mm


Kích thước mặt cắt ngang: B – K : 9500 – 1400
mm


Trong đó: B: là bề rộng lòng đường.


K: là bề rộng 1 lề bộ hành (khơng tính kích
thước lan can).


2. Vật liệu: Cấp bêtông: 28/40 Mpa.


3. Loại thiết diện dầm chính: Dầm bản- lắp ghép
4. Hoạt tải: 0.75xHL93 + tải người.


2.  Yêu cầu:


+ Thiết kế dầm tồn bộ phần kết cấu thượng
tầng.


3. Chọn số liệu thiết kế và phương pháp thiết kế:
+ Số làn thết kế: 2 làn.


+ Lớp phủ mặt cầu:


Lớp vải nhựa phòng nước : 5 mm.


Lớp bê tông Atphan : 50 mm


Lớp bê tông bảo vệ : 40 mm
+ Lan can:


Khoảng cách giữa 2 trụ lan can: 2000 mm.
+ Bản mặt cầu : Tính theo khả năng chịu cắt.
+ Dầm chính:


Chọn số dầm chính : 11 dầm.


Khoảng cách giữa 2 dầm chính: S = 1160 mm.
Dầm chính được thiết kế như dầm giản đơn.
+ Kiểm tốn:


Kích thước mặt cắt ngang cầu được thể hiện như
hình vẽ:


MẶT CẮT NGANG CẦU
TL 1:50


Lớp bê tơng nhựa 50mm
Lớp phòng nước 3mm
Bản mặt cầu 180mm


280 1400 9500 1400 280


12860


7



3


0


6


6


0


1


8


0


9


0


0


2


4


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Bêtông:



+ Lan can, bản bê tông đổ sau:


Cường độ bê tông ở tuổi 28 ngày: <i>f<sub>c</sub></i>' 28<i>Mpa</i>
Môdun đàn hồi : <sub>0.043</sub> 1.5 ' <sub>26752</sub>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>E</i> = γ <i>f</i> = <i>MPa</i>


Môdun chống cắt : <sub>0.63</sub> ' <sub>3.33</sub>


<i>r</i> <i>c</i>


<i>f</i> = <i>f</i> = <i>MPa</i>


Tỷ số môdun đàn hồi của dầm/bản: <i>nr</i> =1.20


+ Dầm BTCT đúc sẵn,dầm ngang :


Cường độ bê tông ở tuổi 28 ngày: <i>f<sub>c</sub></i>' 40<i>Mpa</i>
Cường độ bê tông khi cắt thép : <i>f<sub>ci</sub></i>' 34<i>Mpa</i>
Tỷ trọng bê tơng : (khi tính <i>Ec</i>) : γ =<i>c</i> 2400 /<i>kg m</i>3
(Khi tính tĩnh tải) : <sub>2500 /</sub> 3


<i>c</i> <i>kg m</i>


γ =


Môdun đàn hồi : <sub>0.043</sub> 1.5 ' <sub>31975</sub>



<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>E</i> = γ <i>f</i> = <i>MPa</i>


Môdun chống caét : <sub>0.63</sub> ' <sub>3.98</sub>


<i>r</i> <i>c</i>


<i>f</i> = <i>f</i> = <i>MPa</i>


Hệ số poisson : 0.2
* cốt thép thường :


Giới hạn chảy : <i>f<sub>y</sub></i> 280<i>Mpa</i>


Môdun đàn hồi : <i>E<sub>s</sub></i> =200000<i>MPa</i>
* Cốt thép DƯL:


Trong các khối bản sử dụng loại tao thép 7 sợi xoắn,
đường kính danh định 12.7 mm loại có độ tự chùng thấp
theo tiêu chuẩn AASHTO M-203 làm cốt thép dự ứng lực
kéo trước, đặt theo dạng đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH

<b>ƯƠ</b>

NG I  



LAN CAN – L  B  HÀNH

<b>Ề Ộ</b>


1.1. Lan Can 


1.1.1. Thanh lan can 



­ Ch n thanh lan can thép  ng dọ ố ường kính ngồi D = 100mm; đường kính 
trong       d = 90mm


­ Kho ng cách gi a 2 c t lan can L = 2000mmả ữ ộ


­ S  d ng thép cácbon s  hi u CT3: fử ụ ố ệ y = 240Mpa


­ Kh i lố ượng riêng thép lan can :  <sub>7.85 10</sub> 5 <sub>/</sub> 3


<i>s</i> <i>N mm</i>


γ <sub>=</sub> −


1.1.1.1. T i tr ng tác d ng lên thanh lan can <b>ả</b> <b>ọ</b> <b>ụ</b>


w=0.37 N/mm
w=0.37 N/mm


O
x
y


<i>Hình 1.1 T i tr ng lên lan canả</i> <i>ọ</i>


­ Theo phương th ng đ ng :ẳ ứ


+ Tĩnh t i : tr ng lả ọ ượng tính tốn c a b n thân lan can ủ ả


2 2 2 2



5 100 90


7.85 10 3.14 0.117 /


4 4


<i>D</i> <i>d</i>


<i>g</i><sub>=</sub>γ − π <sub>=</sub> − − <sub>=</sub> <i>N mm</i>


+ Ho t t i : t i phân b  ạ ả ả ố 0.37<i>N</i>/<i>mm</i>


­ Theo phương ngang 


+ Ho t t i : t i phân b  ạ ả ả ố 0.37<i>N</i>/<i>mm</i>


­ Theo phương h p l c c a phợ ự ủ ương ngang và phương th ng đ ng:ẳ ứ


+ T i t p trung:  P = 890 Nả ậ
1.1.1.2. N i l c c a thanh lan can :<b>ộ ự ủ</b>


­ Theo phương y :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Momen do ho t t i t i m t c t gi a nh p :ạ ả ạ ặ ắ ữ ị


2 <sub>0.37 2000</sub>2


185000 



8 8


<i>y</i>
<i>w</i>


<i>L</i>


<i>M</i> =ω = = <i>Nmm</i>


­ Theo phương x :


+ momen do ho t t i t i m t c t gi a nh p :ạ ả ạ ặ ắ ữ ị


2 <sub>0.37 2000</sub>2


185000 


8 8


<i>x</i>
<i>w</i>


<i>L</i>


<i>M</i> =ω = = <i>Nmm</i>


­ Theo phương h p l c gi a l c ngang và l c th ng đ ngợ ự ữ ự ự ẳ ứ


  890 2000 445000



4 4


<i>p</i>


<i>P L</i>


<i>M</i> = = = <i>Nmm</i>


  ­ T  h p n i l c tác d ng lên thanh lan canổ ợ ộ ự ụ


(

<sub>y</sub>

) (

2

)

2


w


. . <i>y</i> <i>x</i>


<i>DC</i> <i>g</i> <i>LL</i> <i>LL</i> <i>w</i> <i>LL</i> <i>p</i>


<i>M</i> =η <sub>�</sub>� γ <i>M</i> +γ <i>M</i> + γ <i>M</i> +γ <i>M</i> �<sub>�</sub>


� �


  Trong đó   là h  s  đi u ch nh t i tr ngệ ố ề ỉ ả ọ
<i>R</i>


<i>I</i>
<i>D</i>. .


<i>D</i>=1.00 h  s  d oệ ố ẻ



1.05


<i>I</i>


η = h  s  quan tr ngệ ố ọ


1.05


<i>R</i>


η =  h  s  d  th aệ ố ư ừ


1.00 1.05 1.05 1.1025


η = =


25
.
1


<i>DC</i>  h  s  t i tr ng cho tĩnh t iệ ố ả ọ ả


75
.
1


<i>LL</i>  h  s  t i tr ng cho ho t t iệ ố ả ọ ạ ả


(

) (

2

)

2



1.1025 1.25 58500 1.75 185000 1.75 185000 1.75 445000


<i>M</i> = �<sub>�</sub> + + + �<sub>�</sub>


� �


       =  1423245.5 Nmm


1.1.1.3  Ki m tra kh  năng ch u l c c a thanh lan can<b>ể</b> <b>ả</b> <b>ị ự ủ</b>


<i>M</i>
<i>M<sub>n</sub></i>


Trong đó 


­   = 1 là h  s  s c kháng ệ ố ứ


­ M là momen l n nh t do tĩnh t i và ho t t iớ ấ ả ạ ả


­ Mn là s c kháng c a ti t di nứ ủ ế ệ


<i>S</i>
<i>f</i>
<i>M<sub>n</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


S là momen khánh u n c a ti t di nố ủ ế ệ


(

3 3

)

3.14<sub>(100</sub>3 <sub>90 ) 26591.875</sub>3 3


32 32



<i>S</i>= π <i>D</i> −<i>d</i> = − = <i>mm</i>


240 26591.875 6382050


<i>n</i>


<i>M</i> = = <i>Nmm</i>


6382050 1423245.456 


<i>n</i>


<i>M</i> <i>Nmm</i> <i>Nmm</i>


φ =


v y thanh lan can đ m b o ch u l cậ ả ả ị ự
1.1.2 C t lan can<b>ộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


A



B


B



<i>Hình 1.2 </i>


Đ i v i c t lan can ta ch  c n ki m tra kh  năng ch u l c xô ngang vào c t và ố ớ ộ ỉ ầ ể ả ị ự ộ



ki m tra đ  mãnh, b  qua l c th ng đ ng và tr ng lể ộ ỏ ự ẳ ứ ọ ượng b n thân.ả


* Ki m tra kh  năng ch u l c xơ ngang ể ả ị ự


­ kích thước : 


h=660mm ; h1 = 310 mm ; h2 = 350 mm


­ l c tác d ng : ự ụ


+ l c phân b  w = 0.37N/mm   2 thanh lan can   2 bên c t truy n vào c t 1 l c ự ố ở ở ộ ề ộ ự


t p trung  Pậ ’<sub> = w.L = 0.37x2000 = 740 N</sub>


+ L c t p trung  P = 890 Nự ậ


=> l c t p trung tác d ng vào c t là : Pự ậ ụ ộ ’’<sub> = P + P</sub>’<sub> =740+890=1630 N</sub>


­ ta ki m toán t i m t c t A­Aể ạ ặ ẳ


<i>Hình 1.3:M t c t A ­ Aặ ắ</i>


­ Momen t i m t c t A­A : ạ ặ ắ


'' ''
2


. . 1630 660 1630 310 1581100


<i>A A</i>



<i>M</i> <sub>−</sub> =<i>P h P h</i>+ = + = <i>Nmm</i>


­ M t c t A­A đ m b o kh  năng ch u l c khi ặ ắ ả ả ả ị ự
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>LL</i>


<i>n</i> <i>M</i>


<i>M</i>


­ S c kháng c a ti t di n  ứ ủ ế ệ <i>M<sub>n</sub></i> <i>f<sub>y</sub>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0.5 0.5( ).cot .


. .


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>p</i> <i>ps</i> <i>po</i>


<i>v</i>
<i>x</i>


<i>s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>ps</i>


<i>M</i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>V V</sub></i> <i><sub>g</sub></i> <i><sub>A f</sub></i>



<i>d</i>


<i>E A</i> <i>E A</i>


θ
ε
+ + − −
=
+
Trong đó:
197000
<i>p</i>


<i>E</i> = <i>MPa</i>


31975


<i>c</i>


<i>E</i> = <i>MPa</i>


. <i>p</i>


<i>po</i> <i>pf</i> <i>pc</i>


<i>c</i>
<i>E</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>



<i>E</i>


= + <i>f<sub>pf</sub></i> = <i>f<sub>pj</sub></i>− ∆<i>f<sub>pT</sub></i> =1225.90<i>MPa</i>


2 2


. 3146223.314 3146223.314 249.07


838231.6 66620386365
6.68
= − − = − −
= −
<i>f</i> <i>f</i>
<i>pc</i>
<i>g</i> <i>g</i>


<i>P</i> <i>P e</i>


<i>f</i>


<i>A</i> <i>I</i>


<i>MPa</i>




<i>po</i>


<i>f</i> <sub> : ứng suất trong thép dự ứng lực khi ứng suất trong </sub>
bê tơng xung quanh nó bằng 0



197000


1225.9+6.68 1267.056
31975


<i>p</i>


<i>po</i> <i>pf</i> <i>pc</i>


<i>c</i>
<i>E</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>MPa</i>


<i>E</i>


= + = =


0


<i>s</i> <i>u</i> <i>p</i>


<i>A</i> =<i>N</i> =<i>V</i> =


2
2566.46


<i>ps</i>



<i>A</i> = <i>mm</i>


Vu = 554092.056 (N)


2056610602 .


<i>u</i>


<i>M</i> = <i>N mm</i>


Thay vào cơng thức tính <i>x</i>:


0


3


2056610602<sub>+0.5 (303922.575­0) cotg40 ­2566.46 1267.056</sub>


777.6


2566.46 197000


0.000074 0.074 10 0


ε




=



= = >


<i>x</i>


* xác định và :
Tra baûng 5.8.3.4.2-1 => = 270


Lặp lại với = 270<sub> : </sub>


0


3


2056610602<sub>+0.5 (303922.575­0) cotg27 ­2566.46 1267.056</sub>


777.6


2566.46 197000


0.000306 0.306 10 0


ε




=


= = >


<i>x</i>



Tra bảng 5.8.3.4.2-1 => =6.32 và =290


Vậy chọn =6.32 vaø = 290


*Lực cắt yêu cầu cho thép đai:


'
0.083. . . .
303922.575


0 0.083 6.32 40 599.36 777.6
0.9


-1208520.729 N


<i>u</i>


<i>s</i> <i>p</i> <i>c</i> <i>w</i> <i>v</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> β <i>f b d</i>


φ


= − −


= − −



=


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Để thuận tiện cho thi cơng, chọn đường kính cốt đai
khơng đổi và bước đai khơng đổi.


Chọn đường kính cốt đai: 12
Bước đai: S = 200 (mm)


*Kiểm tra lại bước cốt đai đã chọn:
Diện tích cốt đai trong phạm vi S:


2 2


2


4. . 4. .12


452.16
4 4
π π
= = =
<i>V</i>
<i>d</i>
<i>A</i> <i>mm</i>


Tính lại Vs:


. <sub>452.16 280</sub>



. .cot 777.6 cot 29 888561.12 N


200


θ


= <i>V</i> <i>vy</i> = =


<i>s</i> <i>v</i>


<i>A f</i>


<i>V</i> <i>d</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>S</i>


Kiểm tra bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
Ta có: '


303922.056 <sub>0.016 0.1</sub>


. . = 40 599.36 777.6= <


<i>u</i>


<i>c</i> <i>w</i> <i>v</i>


<i>V</i>


<i>f b d</i>



Suy ra:


v


. 452.16 280 <sub>402.39mm</sub>


0.083. . 0.083 40 599.36


200


min(0.8 d ;600 ) min(0.8 777.6;600) min(622.08 ;600 ) 600


= =
=
= = =
<i>V</i> <i>vy</i>
<i>cp</i> <i>w</i>
<i>A f</i>
<i>f b</i>
<i>S</i> <i>mm</i>


<i>mm</i> <i>mm</i> <i>mm</i> <i>mm</i>


Do đó việc bố trí cốt như thế là đã đạt.
*Kiểm tra cáp: (bỏ qua thép dọc)


. 0.5 .cot


.



<i>u</i> <i>u</i>


<i>ps</i> <i>ps</i> <i>P</i> <i>s</i>


<i>f</i> <i>v</i> <i>V</i>


<i>M</i> <i>V</i>


<i>A f</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>g</i>


<i>d</i> θ
φ φ
� �
+<sub>�</sub> − − <sub>�</sub>
� �
166.90


(1 ) 1860(1 0.28 ) 1761.40


881.54


= − = − =


<i>ps</i> <i>pu</i>


<i>ps</i>
<i>c</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>k</i> <i>Mpa</i>



<i>d</i>
2
2556.46
=
<i>ps</i>
<i>A</i> <i>mm</i>


. =2566.46 1757.25 4520562.64 =


<i>ps</i> <i>ps</i>


<i>A f</i> <i>N</i>


2056610602 303922.575


0.5 .cot 0 0.5 888561.12 cot 29


. 7767. 0.9


2452410.436  
θ
φ φ
� � <sub>�</sub> <sub>�</sub>
+<sub>�</sub> − − <sub>�</sub> = +<sub>�</sub> − − <sub>�</sub>
� �
� �
=
<i>o</i>
<i>u</i> <i>u</i>


<i>P</i> <i>s</i>


<i>f</i> <i>v</i> <i>V</i>


<i>M</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>d</i>


<i>N</i>
So saùnh:


. 4520562.64 0,5. .cot 2452410.436


. θ


φ φ


� �


= > +<sub>�</sub> − − <sub>�</sub> =


� �


<i>u</i> <i>u</i>


<i>ps</i> <i>ps</i> <i>P</i> <i>s</i>


<i>f</i> <i>v</i> <i>V</i>



<i>M</i> <i>V</i>


<i>A f</i> <i>N</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>g</i> <i>N</i>


<i>d</i>


Do đó việc bố trí thép đai như trên là thỗ mãn.


Ta thấy chỉ có cáp DƯL cũng đã thoả điều kiện, do đó
ta chỉ chọn thép dọc với mục đích cấu tạo.


</div>

<!--links-->

×