Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG N. HUỆ (K11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ</b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010</b>



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ</b> <b>MƠN TỐN KHỐI 11</b>


------

<i>Thời gian làm bài: 90 phút.</i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>

<i>(Khơng kể thời gian phát đề)</i>



---<sub></sub>


<b>---Câu 1: (</b>

<i>2 điểm</i>

<b>)</b>


Giải phương trình:



a/.

2sin 2x

3 0



b/. 2sin

2

<sub>x + cosx – 1 = 0</sub>



<b>Câu 2: (</b>

<i>1 điểm</i>

<b>)</b>



Tìm hệ số của số hạng chứa

x12

trong khai triển nhị thc Niutn ca



12


2 2


x
x


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ + ữ



ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ố ø


<b>Câu 3: (</b>

<i>2 điểm</i>

<b>)</b>



Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu xanh, 8 quả cầu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng


thời 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra:



a. Cùng màu.



b. Có ít nhất một quả màu xanh.


<b>Câu 4: (</b>

<i>1.5 điểm</i>

<b>)</b>



Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; -1) và đường thẳng d: 3x - 2y - 6 = 0. Tìm


ảnh của điểm A và đường thẳng d qua:



a. Phép đối xứng trục Ox.


b. Phép vị tự

<i>V</i>( ;2)<i>o</i>

.



<b>Câu 5:(</b>

<i>1.5 điểm</i>

<b>)</b>



Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp cấp số cộng sau, biết:



1 4 6


3 5 6



u u u 19


u u u 17


ìï - + =


ïí


ï - + =


ïỵ


<b>Câu 6:(</b>

<i>2 điểm</i>

<b>)</b>



Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung


điểm của BC và SD.



a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).


b) Xác định giao điểm của BN và (SAC).



c) Chứng minh rằng MN song song với (SAB).



--- HẾT


<i>---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i>

<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ</b>

<b>ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010</b>



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ</b> <b>MƠN TỐN KHỐI 11 (CHUẨN)</b>





------<sub></sub>


<b>---Câu</b> <b>Lời giải</b> <b>Điểm</b>


<b>C1a. 1đ</b> <sub>3</sub>


2sin 2x 3 0 sin 2x sin


2 3


2x k2 x k


3 6 <sub>, k Z</sub>


2


2x k2 x k


3 3




    


 


 


     



 


    


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub>  </sub>


 


 


<b>0.5đ</b>


<b>0.5đ</b>


<b>C1b. 1đ</b>

<sub>2sin</sub>

2

<sub>x + cosx – 1 = 0</sub>



2 2


2(1-cos x) cosx – 1 0 2cos x cosx 1 0


cos 1 2


,


1 2 2


osx cos 2



2 3 3


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>k Z</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>k</i>




 




      


 


 


 


 <sub></sub>  


     


 


<b>0.5đ</b>


<b>0.5đ</b>


<b>C2. 1đ</b>


Số hạng tổng quát là: 12( )2 12 .(2. 1)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i>  <i>x</i>
12.2 . 24 3


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i> 


 <sub> </sub>


Theo bài ra ta có: 24 – 3k 12   <i>k</i>4


Vậy hệ số chứa x12<sub> là: </sub><i>C</i>124.24 7920


<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>C3a. </b>


<b>1.25đ</b> Ta có: n(Ω)
3


20 1140


<i>C</i>


 


Gọi A là biến cố: “ba quả lấy ra cùng màu”, nên n(A)<i>C</i>53<i>C</i>73<i>C</i>83101


( ) 101


( )


( ) 1140


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


  




<b>0.25đ</b>
<b>0.5đ</b>
<b>0.5đ</b>


<b>C3b. </b>


<b>0.75đ</b> Gọi B là biến cố: “ba quả lấy ra có ít nhất một quả màu xanh”.<sub>Suy ra </sub><i><sub>B</sub></i><sub>là biến cố: “ba quả lấy ra khơng có quả nào màu xanh”.</sub>
Nên n(A)<i>C</i>133 286



( ) 286 143


( )


( ) 1140 570


<i>n B</i>
<i>P B</i>


<i>n</i>


   




143 427


( ) 1 ( ) 1


570 570


<i>P B</i> <i>P B</i>


     


<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>C4a. </b>



<b>0.75đ</b>


Phép đối xứng trục Ox biến A thành A1(2;1)


Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua phép đối xứng trục Ox. Khi đó
¿


<i>x '</i>=<i>x</i>
<i>y '</i>=<i>− y</i>


¿{
¿


Ta có M d <i>⇔</i> 3x-2y-6=0 <i>⇔</i> 3x’+2y’-6=0 <i>⇔</i> M’ d’


có phương trình: 3x +2y – 6 = 0


<b>0.25đ</b>
<b>0.5đ</b>


<b>C4b. </b>


<b>0.75đ</b> Phép vị tự <i>V</i>( ;2)<i>o</i> biến A thành A2(4;-2) <b>0.25đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi N’(x’;y’) là ảnh của N(x;y) qua vị tự <i>V</i>( ;2)<i>o</i> <sub>. Khi đó </sub>


'


' 2 <sub>2</sub>



' 2 '


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>






 




 




 <sub> </sub>






Ta có N d <i>⇔</i> 3x-2y-6=0 <i>⇔</i>


' '


3 2 6 0 3 ' 2 ' 12 0


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


      


<i>⇔</i> N’ d’ có phương trình: 3x - 2y – 12 = 0


<b>0.5đ</b>


<b>C5. 1.5đ</b>


1 1 1


1 4 6


3 5 6 1 1 1


1
1
1



50 1


u u 3d u 5d 19


u u u 19


u u u 17 u 2d u 4d u 5d 17


u 2d 19


u 3d 17


u 23


d 2


S 25(2u 49d) 1300


ì


ì <sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>


ï - + = <sub>ï</sub>


ï <sub>Û</sub>


í í


ï - + = ï + - - + + =



ï ï


ỵ ỵ


ìï + =
ù


ớ<sub>ù</sub>


+ =


ùợ
ỡù =
ù


ù
=-ùợ


ị = +


<b>=-0.5</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>
<b>0.5</b>


<b>C6. </b>



<b>L</b>
<b>K</b>


<b>O</b>


<b>N</b>


<b>M</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>
<b>S</b>


<b>C</b>
<b>d</b>


<b>C6 a. 1đ</b> *Xét (SAB) và (SCD) ta có:


( ) ( )


( )


( ), / /


( ) ( ) ,sao cho d / /AB


<i>S</i> <i>SAB</i> <i>SCD</i>
<i>AB</i> <i>SAB</i>



<i>CD</i> <i>SCD AB CD</i>


<i>SAB</i> <i>SCD</i> <i>d</i> <i>S</i>


  




 <sub></sub>




 <sub></sub>


   


* Xét (SAC) và (SBD): Gọi <i>O AC</i> <i>BD</i>


( )


( ) ( ),(1)


( )


<i>O AC</i> <i>SAC</i>


<i>O</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>
<i>O BD</i> <i>SBD</i>



 




 <sub></sub>   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mặt khác: <i>S</i>(<i>SAC</i>) ( <i>SBD</i>),(2). Từ (1) và (2) ta có: (<i>SAC</i>) ( <i>SBD</i>)<i>SO</i>
<b>C6b. </b>


<b>0.5đ</b> Trong (SAC) gọi


<i>L SO</i> <i>BN</i>


( )


( )


<i>L BN</i>


<i>L BN</i> <i>SAC</i>
<i>L SO</i> <i>SAC</i>





 <sub></sub>   



 


<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>C6c. </b>


<b>0.5đ</b> <sub>Gọi K là trung điểm của SA, </sub><i>KN</i>/ /<i>AD v KN</i>, à 1<sub>2</sub><i>AD</i>,(3)<sub>(t/c đường trung </sub>
bình)


Theo giải thiết ta có:


1


/ / , à BM ,(4)


2


<i>BM</i> <i>AD v</i>  <i>AD</i>


Từ (3) và (4) suy ra tứ giác MNKB là hình bình hành, nên


/ / ( ) / /( )


<i>NM</i> <i>BK</i>  <i>SAB</i>  <i>MN</i> <i>SAB</i>


<b>0.25đ</b>


<b>0.25đ</b>



Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác thì tùy theo thang điểm mà cho điểm.
Mọi góp ý xin gửi về địa chỉ sau: <i><b></b></i>


Giáo viên và học sinh có thể tìm đáp án này ở trang web : <i><b> />


</div>

<!--links-->

×