Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

lớp 4 tuần 3 kỹ thuật 4 nguyễn trí tài thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.1 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3</b>


<b>(Từ ngày 30/08/2010 – 03/09/2010)</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN HỌC</b> <b>TÊN BÀI HỌC</b>


<b>HAI</b>


Chào cờ
Tập đọc
Lịch sử
Tốn
Đạo đức


Chào cờ đầu tuần.
Thư thăm bạn .
Nước VĂN LANG ,
Triệu và lớp triệu ( tt )
Vượt khó trong học tập (t1)


<b>BA</b>


Chính tả
Luyện T & C
Tốn


Khoa học


Nghe – Vieát : Cháu nghe câu chuyện của bà
Từ đơn và từ phức


Luyện tập



Vai trò của chất đạm và chất béo


<b>TƯ</b>


Kể chuyện
Tập đọc
Địa lí
Tiếng anh
Tốn


KC đđã nghe, đã đọc.
Người ăn xin


Một số dân tộc ở HOÀNG LIÊN SƠN
Gv Chuyên dạy


Luyện tập



<b>NAÊM</b>


Tập làm văn
Luyện T & C
Mĩ thuật
Tốn
Khoa học


Kể lại lời nói ý nghĩ của nhân vật
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu: Đoàn kết
Vẽ tranh: Đề tài các con vật quen thuộc .


Dãy số tự nhiên


Vai trị của vi-ta-min: Chất khống và chất xơ


<b>SÁU</b>


Tập làm văn
Kỷ thuật
Tốn
Âm nhạc
Sinh hoạt lớp


Viết thư.


Cắt vải theo đường vạch dấu


Viết số tự nhiên trong hệ thập phân


Ơn: Em u hồ bình: Bài tập cao độ và tiết tấu
Sinh hoạt cuối tuần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 30 tháng 08 năm 2010</b>
<b>Ngày soạn : 29/08/10</b> <b>Ngày giảng : 30/08/10</b>


TẬP ĐỌC


<b> THƯ THĂM BẠN</b>


I Mục tiêu cần đạt :



Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẽ với nỗi đau của
bạn.


- hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẽ nỗi đau buồn cùng
bạn. (trả lời được các CH trong SGK; nắm được của phần mở đầu, phần kết thúc
bức thư)


- GDBSMT Để tránh thiên tai lũ lụt con người tích cực trồng cây gây rừng .


II.Chuẩn bị: - Gv : Tranh minh hoạ, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn
văn cần hướng dẫn luyện đọc.


-Hs : xem trước bài trong sách GK
III.Các hoạt động dạy - học:


1.Ổn định : Nề nếp


2. Bài cũ : Kiểm tra.(5p)


-Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ
nước nhà ?


-Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài
như thế nào?


-Nêu nội dung bài.


3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.
HĐ1: Luyện đọc (12p)



- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo
đoạn đến hết bài ( 2 lượt).


- GV theo dõi và sửa sai phát âm
cho HS, đồng thời khen những em
đọc đúng để các em khác noi theo.
- Sau lượt đọc thứ nhất, cho HS đọc
lượt thứ 2, sau đó HS đọc thầm phần
giải nghĩa trong SGK.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
bàn


- Theo dõi các nhóm đọc.
- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.


Haùt.


- Cả lớp mở sách, vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc
thầm theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo
dõi đọc thầm theo.


- Cả lớp đọc thầm phần chú giải
trong SGK.



- Laéng nghe.


- Thực hiện đọc ( 4 cặp), lớp theo
dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc diễn cảm cả bài ,thể hiện
sự chia sẻ chân thành ….“mình rất
xúc động được biết ba của Hồng đã
hi sinh trong trận lũ lụt vừa rồi…..”
-Giọng đọc những câu đợng viên ,an
ủi:”nhưng chắc Hồng cũng tự hào……
vươt qua nỗi đau này”


-Nhấn giọng những từ ngữ: <i>Xúc </i>
<i>động,chia buồn,tự hào ,xả thân,vượt </i>
<i>qua,ủng hộ</i>


HĐ2: Tìm hiểu bài(10p):


- u cầu HS đọc thầm từng đoạn
và trả lời câu hỏi.


+ Đoạn 1:


H : Bạn Lương có biết bạn Hồng từ
trước không ?


H:Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng
để làm gì?



H:Vì sao em biết bạn Lương viết thư
cho bạn Hồng để chia buồn ?


H Vậy “hi sinh”có nghĩa là gì ?
“ <i>hi sinh”</i>::chết vì nghĩa vụ,lý tưởng
cao đẹp


Đoạn 1 cho em biết điều gì?


+Ý 1 :<i> cho em biết nơi bạn Lương </i>
<i>viết thư và lý do viết thư để chia </i>
<i>buồn cùng bạn.</i>


+ Đoạn 2: Gọi 1 hs đọc


H: Những câu văn nào trong hai
đoạn trên cho thấy bạn Lương rất
thông cảm với bạn Hồng?


H:Những câu văn nào cho thấy bạn
Lương biết cách an ủi bạn Hồng?
GDBVMT :


GV Các em thấy đó lũ lụt gây ranhiều
thiệt hại cho con người .Vậy hạn chế
lũ lụt đó ta phải làm gì ?


GV :Chúng ta phải trồng cây gây



- Thực hiện đọc thầm theo nhóm
bàn và trả lời câu hỏi.


…1 hsđọc đoạn 1


-Bạn Lương khôngù biết bạn Hồng
từ trước


-Để chia buồn với bạn Hồng
-Vì trong thư bạn Lương có nói ba
của Hồng đã <b>hi sinh</b> trong trận lũ
vừa rồi.


- Một em hs trả lời


-Một em hs trả lời ý đoạn 1
-1 hs đọc


-Những câu văn:Hôm nayrất …….mãi
mãi


+Nhưng chắc la øHồng …nước lũ
+Mình tin rằng………….nỗi đau này
+Bên cạnh Hồng……….như mình
-hs nêu ý đoạn 2


-<i>3 em</i> <i>nhắc lại ý này</i>
<i>-Đọc đoạn 3</i>


<i>-Mọi người ... năm nay</i>



<i>+ Bỏû ống:dành dụm,tiết kiệm</i>


- Một em nêu


<i>-3 em nhắc lại</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

rừng tránh phá hoạimôi trường thiên
nhiên .


Ý đoạn 2:


<b>Những lời động viên thật chân </b>
<b>thành,an ủi của bạn Lương với </b>
<b>bạn Hồng</b>


+ Đoạn 3 :


H: Ở nơi bạn Lương ở mọi ngườ đa
õlàm gì để động viên,giúp đỡ đồng
bào vùng lũ lụt?


H: Riêng Lương đã làm gì để giúp
đỡ Hồng?


H: Bỏ ống có nghĩ là gì?
Ý đoạn 3


<b>Tấm lòng của mọi người giúp đỡ </b>
<b>những người dân bị lũ lụt</b>



H :Ở địa phương ,các em đã làm
được những việc gì để giúp đỡ đồng
bào lũ lụt ?


+Yêu cầu hs đọc đoạn mở đầu và
kết thúc bức thư và trả lời câu hỏi
H:Những dịng mở đầu và kết thúc
bức thư có tác dụng gì?


+Nội dung bài thể hiện điều gì?
-Ghi nội dung bài


<b>Nội dung chính:Lương thương </b>
<b>bạn,chia sẻ đau buồn cùng bạn, </b>
<b>khi bạn gặp đau thương,mất mát </b>
<b>trong cuộc sống</b>


HĐ3: Luyện đọc diễn cảm .(8p)
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 3 đoạn trước
lớp.


- Gv hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm đoạn văn đã viết sẵn


- GV đọc mẫu đoạn văn trên.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cặp.



- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm
trước lớp.


-Nêu rõ địa điểm,thời gian viết
thư,lời chào hỏi người nhận thư
-Những dòng cuối ghi lời chúc,nhắn
nhủ,họ tên người viết thư


-Tình cản của Lương thương bạn
muốn chia sẻ vui buồn cùng bạn
-4 em nhắc laïi


- 4HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng
nghe, nhận xét xem bạn đọc đã
đúng chưa.


-Luyện đọc diễn cảm


-Thi đọc diễn cảm. HS khác nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét và tuyên dương.


4.<b>Củng cố-.Dặn dị</b> (5p) Gọi 1 HS
đọc lại bài và nhắc lại nội dungù bài.


<b>***********************</b>


LỊCH SỬ



<b>NƯỚC VĂN LANG</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b> :


Nắm được sự kiện về nhà nước Vaên Lang: thời gian ra đời những nét chính về đời sống
vật chấtvà tinh thần của người Việt cổ :


+ Khoảng 700TCN nước VĂNLANG nhà nước đầu tiên trong lịch sửdân tộc ra đời
+ Người Lạc Việt biết làm ruộng ươm tơ dệt lụa đúc đồng làm vũ khí và cơng cụ sản
xuất.


+ Nười Lạc Việt ở nhà sàn họp nhau thành các làng bản .


+ Nười Lạc Việtcó tục nhuộm răng ăn trầu ngày lễ hội thường đua thuyền đấu vật ,
<b>II. Chuẩn bị</b> : - GV : - Phiếu học tập của HS.


HS : Xem trước bài trong sách.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ổn định</b> : Chuyển tiết.


<b>2.Bài cũ(5p)</b> : Kiểm tra bài
2.(Làm quen với bản đồ)tt
Tên bản đồ cho ta biết điều
gì?


+Nêu bài học


<b>3.Bài mới</b> : Giới thiệu bài –
Ghi đề.



<b>HĐ1</b><b> (15p) Làm việc cả lớp</b>
+Gv treo lược đồ lên bảng và
vẽ trục thời gian.


+Giới thiệu về trục thời gian :
Người ta quy ước năm O là
năm Cơng Ngun (CN);phía
bên trái hoặc phía dưới năm
CN là những năm trước CN
(TCN)phía bên phải hoặc phía
trên năm CN là những năm
sau CN(SCN)


Trật tư


2 em lên trả lời


- Lắng nghe và nhắc lại
đề.


- Học sinh đọc thầm.


+ Biết các tầng lớp của xã
hội Văn Lang: Nơ tì, Lạc
dân, Lạc tướng, Lạc hầu,


+Biết những tục lệ nào của
người Lạc Việt còn tồn tại


đến ngày nay: đua thuyền,
đấu vật,…


+ Xác định trên lược đồ
những khu vực mà người
Lạc Việt đã từng sinh
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và kênh chữ trong sgk ,xác định địa
phận của nước Văn Lang và kinh đô
Văn Lang trên bản đồ; xác định thời
điểm ra đời trên trục thời gian.
* <b>Hoạt động 2:(20p)</b>: Làm việc cá
nhân<sub></sub> (phiếu học tập)


+Gv yêu cầu hs đọc sgk và điền vào
sơ đồ các tầng lớp:Vua ,lạc hầu ,lạc
tướng ;lạc dân; nơ tì sao cho phù
hợp như bảng trên.


+Gv đưa ra khung bảng thống kê
(bỏ trống ,chưa điền nội dung)và
yêu cầu hs ghi những phản ánh đời
sống vật chất và tinh thần của người
Lạc Việt như sau:


+Đáp án:


xác định



-Hs điền vào phiếu sơ đồ các tầng
lớp


+Đáp án


Hùng Vương
Lạc hầu ,Lạc


tướng
Lạc dân


Nô tì


+Hs đọc kênh chữ ,xem kênh hình
để điền nội dung vào bảng thống


 Củng cố -dặn dò (5p)
 Gọi hs đọc bài học sgk


+ Về nhà học bài chuẩn bị bài sau




---TỐN


TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( TT)
I. Mục tiêu cần đạt :


* Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.



* Củng cố về các hàng, lớp đã học.


II. Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ. Có kẻ sẵn bảng hàng và lớp
- HS : Xem trước bài. Nội dung bảng bài tập 1
III. Các hoạt động dạy - học :


1. Ổn định : Nề nếp lớp.
2. Bài cũ


3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi
đề.


HĐ1 (15p): Hướng dẫn đọc Và
viết các số đến lớp triệu


Haùt


- HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV treo bảng các bảng , lớp đã
chuẩn bị lên .


- GV vừa viết vào bảng trên vừa
giới thiệu; cơ có một số gồm 3 trăm
triệu, 4 chục triệu ,2 triệu, 1 trăm
nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm
, 1 chục, 3 đơn vị


- Bạn nào có thể lên bảng viết số


trên.


- Bạn nào có thể đọc số trên.
- GV hướng dẫn lại cách đoc.
+ Tách số trên thanh các lớp thì
được 3 lớp : <i>Lớp đơn vị, lớp nghìn, </i>
<i>lớp triệu.</i>


GV vừa giới thiệu vừa dùng phấn
gạch chân dưới từng lớp để được
số 342 157 413.


+ Đọc số trên từ trái sang phải. Tại
mỗi lớp , ta dựa vào cách đọc số có
ba chữ số để đọc, sau đó thêm tên
lớp đó sau khi đọc hết phần số và
tiếp tục chuyển sang lớp khác.
-Vậy số trên đọc là:<i> Ba trăm bốn </i>
<i>mươi hai triệu (</i> lớp triệu )<i> một trăm</i>
<i>năm mươi bảy nghỉn </i> ( lớp nghìn)


<i>bốn trăm mưởi ba</i> ( lớp đơn vị ).
_ GV yêu cẩu HS đọc lại số trên.
_ GV cho đọc các số sau.


65 789 200, 123 456 789 , 23 000
000


HĐ2 <sub></sub> (15p) Thực hành làm bài
tập.



<i>Baøi 1 </i>:


GV treo bảng có sẵn nội dung bải
tập , trong bảng số GV kẻ thêm 1
cột viết số.


- GV yêu cầu HS viết các sổ trong
baøi 1


- Theo dõi HS kiểm tra các số đã


-1 HS lên bảng viết,cả lớp viết vào
nháp


-HS lên viết số : 342 157 413
-1 số hs đọc trước lớp, nhận xét
-HS thực hiện tách số thành các
lớp


- HS kiểm tra lẫn nhau.


-Một số HS đọc cá nhân nối tiếp


- 1 hs đọc đề


- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết
nháp, viết theo thứ tự.


- HS kiểm tra và nhận xét



-Các số trên gồm :Ba lớp và sáu
hàng.


-làm việc theo cặp


-Mỗi HS đọc từ 1 đến 2 số


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vieát


- Gọi 2 HS lên bảng đọc lại


- Yêu cầu HS nêu cách đọc các số
trên


H: Các số trên gồm bao nhiêu lớp ,
bao nhiêu hàng ?


<i>Baøi 2 </i>:


- Baỉ tập yêu cầu chúng ta làm gì ?.
- GV viết các số đó lên bảng


Yêu cầu HS đọc nối tiếp, đọc bất
kì, chỉ định, GV theo dõi nhận xét
Bài 3 :Viết các số


GV nhận xét cho điểm-


4 Củng cố <sub></sub> (5p) GV nhận xét tiết


học.


Dặn dị về nhà học bài, làm bài
thêm. Chuẩn bị bài mới


-Đọc số


- Đọc số theo yêu cầu của GV.
-Thực hiện sửa bài.


-Hs đọc


-Hs làm miệng


- HS đọc bảng số liệu.


-HS làm bài , trả lời nội dung trong
bài tập đã nêu


- HS hỏi đáp theo bài tập
Lắng nghe


Bài 2


Bài 3


ĐẠO ĐỨC


VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (Tiết 1 )



I <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


+Nêuđược ví dụ về sự vượt khó trong học tập .


-Biếtđược vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ
-Có ý thứcvượt khó vươn lên trong học tập .


II <b>Đồ dùng dạy học:</b>


Giấy ghi bài tập cho mỗi nhóm,sgk


<b> III Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định :hát


-2- Kiểm tra bài cũ (5p)


-H: Chúng ta cần làm gì để trung
thực trong học tập?


-H: Trung thực trong học tập nghĩa
là chúng ta khơng được làm gì?
-H: Hãy nêunhững hành vi của bản
thân en mà em cho là trung thực?
3.Bài mới: gtb gv ghi đề
* Hoạt động 1 (10p)<sub></sub> Tìm hiểu
câu chuyện


-Gv cho hs Làm việc cả lớp
-Gv đọc câu chuyện kể “Một hs



-Hs laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nghèo vượt khó”


-Gv u cầu hs thảo luận cặp đơi
trả lời câu hỏi:


H: Thảo gặp phải những khó khăn
gì?


H: Thảo đã khắc phục như thế nào?
H:Kết quả học tập của bạn thế
nào?


-Gv cho hs trả lời câu hỏi và nhận
xét chốt ý đúng


+H: Trước những khó khăn Thảo có
chịu bó tay ,bỏ học khơng?


+H: Nếu bạnï Thảo khơng khắc
phục được khó khăn thì chuyện gì
có thể xảy ra?


+H: Vậy trong cuộc sống chúng ta
đều có những khó khăn riêng ,khi
gặp khó khăn trong học tập chúng
ta nên làm gì?



+H: Khắc phục khó khăn trong học
tập có tác dụng gì?


*Hoạt động 2: (10p)Em sẽ làm
gì?


-Gv tổ chức cho hs làm việc theo
nhóm


+Yêu cầu các nhóm thảo luận làm
bài tập sau:


Bài Tập


Khi gặp bài tập khó ,theo em cách
gíải quyết nào là tốt,cách giải
quyết nào chưa tốt?(Đánh dấu (+)


-Bạn Thảo gặp nhiều khó khăn
trong học tập như:nhà nghèo,bố
mẹ bạn ln đau yếu,nhầ bạn xa
trường.


-Thảo vẫn cố gắng đến trường,vừa
học vừa làm giúp đỡ bố mẹ.


-Thảo vãn học tốt đạt kết quả
cao,làm giúp bố mẹ,giúp cô giáp
dạy học cho các bạn khó khăn hơn
mình.



-Hs đại diện cho nhóm mình trả lời
câu hỏi.Mỗi nhóm nêu câu trả lời
của 1 câu hỏi,sau đó các nhón
khác bổ sung nhận xét.Lần lượt
các nhóm đều trả lời


-Bạn Thảo khắc phục và tiêp tục
đi học


-Bạn có thể bỏ học


-Chúng ta tìm cách khắc phục khó
khăn và tiếp tục đi học


-Giúp ta học cao và có kết quả tốt
-2,3 hs nhắc lại


-Hs làm việc nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

vào cách giải quyết tốt ,dấu(-) vào
cách giải quyết chưa tốt).Với những
cách giải quyết khơng tốt ,hãy giải
thích


_Gv tỏ chức cho hs làm việc cả lớp
+Yêu cầu 2 hs lên bảng điều khiển
các bạn trả lời:


+1 bạn lần lượt nêu từng cách giải


quyết và gọi đại diện một nhóm trả
lời.


+1 bạn khác sẽ ghi kết quả lên
bảng theo 2 nhóm: (+) và(- )


+Yêu cầu các nhóm khác ghi nhận
xét và bổ sung sau mỗi câu.


+Gv nhận xét,động viên các kết
quả làm việc của hs.


+Yêu cầu các nhóm giăi thích các
cách gỉi quyết không tốt.


-Gv kết luậnSGK


*Hoạt động 3(5p): Liên hệ bản thân
-Gv cho hs làm việc cặp đôi


+Yêu cầu mỗi hs kể ra 3 khó khăn
của mình và cách giải quyết cho
bạn bên cạnh nghe,nếu khó khăn
chưa được khắc phục thì cùng nhau
giải quyết.


-Gv cho hs làn việc cả lớp:


+Yêu cầu một vài hs nêu lên khó
khăn và cách giải quyết



+u cầu hs khác gợi ý thêm ù cách
giải quyết(nếu có)


+H: Vậy bạn đã biết cách khắc
phục khó khăn trong học tập chưa?
Trước khó khăn của bạn bè ta có
thể làm gì?


4.Củng có dặn dò: (5p)
-Gv nhận xét tiết học dặn dò


-Các hs làm việc,đưa ra kết quả:


-Lắng nghe
-Hs giải thích
2,3 hs nhắc lại


-Hs làm việc theo cặp đôi


-Trước khó khăn của bạn ta có thể
giúp đỡ đợng viên bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngày soạn : 30/08/10</b> <b>Ngày giảng : 31/08/10</b>
<b>CHÍNH TẢ (Nghe- viết).</b>


<b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>:


- Nghe viết và trình bày bài CT sạch sẽ; trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ thơ.


- Làm đúng BT(2)a/b, hoặc BT do GV soạn.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và bài tập.
- HS: Xem trước bài.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định</b> : Nề nếp


<b>2. Bài cũ</b> (5p): Gọi 2 em lên
bảng viết những lỗi sai của bài
trước .


<b>3.Bài mới </b> : Giới thiệu bài- Ghi
đề.


<b>HĐ1 :Hướng dẫn nghe - viết</b>.(20
p)


a) <i>Tìm hiểu nội dung bài vieát:</i>


- Gọi 1 HS đọc bài viết 1 lượt
H: Nội dung bài thơ nói gì?
b) <i>Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu HS tìm những tiếng, từ
khó trong đoạn viết?


- GV nêu thêm một số tiếng, từ mà
lớp hay viết sai.



- Gọi 2 em lên bảng viết, dưới lớp
viết nháp.


- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa
sai.


+ Moûi : m + oi+ dấu hỏi
+ gặp : g+ ăp+ dấu nặng
+ dẫn : dấu ngã


+ lạc : l + ac+dấu nặng.


- Gọi 1 HS đọc lại những từ viết
đúng trên bảng.


Haùt


- 2 em lên viết trên bảng.
- Lớp viết nháp.


1 em đọc, lớp theo dõi, đọc thầm
theo.


…Bài thơ nói về tình thương của
hai bà cháu dành cho một cụ già bị
lẫn đến mức không biết cả đường
về nhà mình .


- 2-3 em nêu: trước, sau, làm, lưng,
lối, rưng, mỏi, gặp, dẫn, lạc, về,


bỗng,..


- 2 HS viết bảng, dưới lớp viết
nháp.


-Thực hiện phân tích trước lớp, sửa
nếu sai.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Theo dõi.


-Viết bài vào vở.


- HS đổi vở soát bài, báo lỗi.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) <i>Viết chính tả</i>:


- GV hướng dẫn cách viết và trình
bày.


- Đọc từng câu cho học sinh viết.
- Đọc cho HS soát bài


- GV treo bảng phụ- HD sửa bài.
- Chấm 7-10 bài - yêu cầu HS sửa
lỗi.


- GV Nhận xét chung.



<b>HĐ2 : Luyện tập.(10p)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
2/a,b, sau đó làm bài tập vào vở.
Mỗi dãy làm một phần.


- GV theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu học sinh đọc kết quả bài
làm, thực hiện chấm đúng / sai.


<i>Bài 2</i> :


a) Điền vào chỗ trống : tr hay ch?
4.<b>Củng cố Dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS sửa bài, lớp theo dõi.
- Lần lượt đọc kết quả bài làm,
nhận xét.


- Thực hiện sửa bài, nếu sai.


- Theo dõi.


- Lắng nghe và ghi nhận.



<b>LUN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỪ ĐƠN VAØ TỪ PHỨC</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>


- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND ghi
nhớ).


- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III); bước đầu làm quen với
từ điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ (BT2,BT3).


<b>II. Chuẩn bị </b>: - Gv: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
- HS : Vở bài tập, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
<b>1.Ổn định:</b> Chuyển tiết


1. <b>Bài cũ (5p) </b> Kiểm tra nội dung
bài tiết trước


+ Hai hs lên bảng làm bài tập 1 ý
a, 1hs làm bài tập 2 , nêu ghi nhớ


Trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Gv nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới:</b> - Giới thiệu bài – Ghi
đề.


<b>HĐ1: Tìm hiểu bài.(15p)</b>



a. <i>Nhận xét:</i>


- GV gọi 1 em đọc nội dung các
yêu cầu trong phần nhận xét SGKõ.
- Cho nhóm 4 em thảo luận những
yêu cầu sau :


1. Chia các từ đã cho thành 2 loại
theo mẫu :


Từ chỉ gồm một tiếng (từ đơn).
Từ gồm nhiều tiếng (từ phức).
2. Theo em :


- Tiếng dùng để làm gì ?
- Từ dùng để làm gì ?


- Cử đại diện các nhóm trình bày
kết quả.


GV chốt lời giải :
+ Ý 1:


* Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn) :


<i>nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, </i>
<i>liền, Hanh, là.</i>


* Từ chỉ gồm 2 tiếng (từ ghép) :



<i>giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên </i>
<i>tiến.</i>


+ YÙ 2 :


- Tiếng dùng để cấu tạo từ :


Có thể dùng một tiếng để tạo nên
1 từ . Đó là từ đơn.


Cũng có thể phải dùng từ hai tiếng
trở lên để tạo nên một từ. Đó là từ
phức.


- Từ được dùng để cấu tạo câu. Từ
nào cũng có nghĩa.


b. <i>Rút ra ghi nhớ</i>.


<b>HĐ2: luyện tập.(15p)</b>
<i>Bài 1</i> :


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.


- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.
- 1 em đọc.


- Nhoùm 4 em thảo luận.



- Các nhóm trình bày kết quả.
- Hoạt động nhóm bàn 3 em.
- Đại diện nhóm lên bảng chữa
bài.


- Theo dõi, sửa bài trên phiếu nếu
sai.


- 3-4 HS lần lượt đọc ghi nhớ trong
SGK..


- 1 em nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- u cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài ở bảng theo đáp
án gợi ý sau :


Rất / công bằng, / rất / thông
minh /


Vừa / độ lượng / lại / đa tình, / đa
mang, /


+ Từ đơn : rất, vừa, lại.


+ Từ phức : công bằng, thông
minh, độ lượng, đa tình, đa mang.



<i> Bài 2</i> :


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài cho cả lớp.


<i>Đáp án</i>: Ví dụ :


* Các từ đơn : buồn, hũ, mía, bắn,
đói,…


* Các từ phức : đậm đăc, hung dữ,
huân chương,…


<i>Baøi 3</i>:


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài cho cả lớp.


<i>Đáp án</i>: Ví dụ : Đặt câu với mỗi
từ sau :


* Aùo ba em ướt đẫm mồ hôi.
* Bác Tứ được thưởng huân
chương.



<b>4.Củng cố</b>:<b> </b> (5p)- Gọi 1HS đọc lại
ghi nhớ .


- Tuyên dương những em học tốt.
- Nhận xét tiết học.


<b>5 Dặn dò</b>:<b> </b> - Về học thuộc ghi nhớ
và học thuộc lòng câu đố, chuẩn bị
bài sau.


- 1 em nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài nếu sai.


- 1 em nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài nếu sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TỐN


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu c ần đạt </b>:


- Đọc, viết các số đến lớp triệu.



- Bước đầu nhận biếtđđđược giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi chữ số .
<b>II. Chuẩn bị</b> : - Gv : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 và 3.


- HS : Xem trước bài trong sách.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1. Ổn định</b> : Nề nếp.


<b>2. Bài cũ</b> (5p): Sửa bài tập luyện
thêm.


- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài mà GV
giao về nhà.


- Nhận xét và ghi điểm cho hoïc
sinh.


<b>3. Bài mới</b> : - Giới thiệu bài, ghi
đề.


<b>HĐ1 (10p): Củng cố kiến thức đã </b>
<b>học.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn ôn
lại cách đọc, viết số, giá trị của
từng chữ số trong số.


- Gọi 1 số nhóm trình bày.


<b>HĐ2 : (20p)Thực hành</b>



- GV cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3 và
4.


<i>Bài 1 </i>: - Yêu cầu HS viết theo mẫu
vào phiếu.


- Gọi lần lượt 2 em lên bảng thực
hiện.


- Sửa bài, yêu cầu HS đổi vở chấm
đúng/sai theo đáp án GV sửa ở
bảng.


<i>Bài 2</i> : - Yêu cầu HS làm miệng.
- Đọc các số sau : 32 640 507 ; 8
500 658 ; 830 402 960;


85 000 120 ; 178 320 005 ; 1 000


Haùt


3 em lên sửa, theo dõi.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Từng bàn thực hiện.


- Nghe bạn trình bày và bổ sung
thêm.



- 1 em nêu yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Đổi vở chấm đúng / sai.


- Từng cá nhân đọc trước lớp, lớp
theo dõi và nhận xét.


- Làm bài vào vở.
- Sửa bài nếu sai.


- Thực hiện làm bài, 2 em lên
bảng sửa, lớp theo dõi và nhận
xét.


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

001.


(GV chú ý theo dõi và sửa khi HS
đọc chưa đúng)


<i>Bài 3</i> :- Gọi 1-2 em đọc đề. Yêu
cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới
lớp nhận xét.


- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i>Bài 4</i> :- Yêu cầu HS tự làm bài.



<i>Đáp án:</i> Giá trị của chữ số 5 trong
mỗi số sau :


a)715 638 : Giátrị của chữ số 5 là 5
000.


b) 571 638 : Giátrị của chữ số 5 là
500 000.


c) 836 571 : Giátrị của chữ số 5 là
500.


- Yêu cầu HS trả vở và sửa bài.


<b>4.Củng cố</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


Bài 3 (a,b,c)


Bài 4 (a,b)


KHOA HỌC


<b>VAI TRỊ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b>


I Mục tiêu cần đạt :


* Kể được tên các thức ăn có chứa nhiều chất đạm (thịt ,cá trứng ,tơm ,cua …..)chất


béo (mỡ ,dầu ,bơ …)


* Nêu được vai trò của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béođđối với cơ thể :


+Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


+Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu các vitamin A, D, E, K


II- Đồ dùng dạy học:


Các hình minh hoạ ở SGK phóng to
Các chữ viết trong hình trịn


Bút chì màu


III_ Các hoạt động dạy học :


1 – Ổn định : Hát


2 - Kiêm tra bài cũ (5p)


H- Người ta có mấy cách để phân
loaị thức ăn? Đó là những cách
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H- Nhóm thức ăn chúa nhiều chất
bột đường có vai trị gì?


+Gv nhận xét ghi điểm


3- Bài mới : GTB


Hoạt động 1 (7p) Những thức ăn
nào có chứa nhiều chất đạm và chất
béo


Mục tiêu :


Nói tên và vai tro øcủa các thức ăn
chứa nhiều chất đạm


Nói tên và vai trò của các thức ăn
chứa nhiều chất béo


-GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm bàn . Quan sát tranh 12, 13
SGK trả lời câu hỏi – thảo luận.
H- Những thức ăn nào chứa nhiều
chất đạm ?


H- Những thức ăn nào chứa nhiều
chất béo ?


Gọi HS trả lồi câu hỏi- bổ sung –
ghi câu trả lời


- GV tiến hành hoạt động cả lớp
H- Em hãy kể tên những thức ăn
chưa nhiều chất đạm mà các em ăn
hàng ngày ?



H- Những thức ăn nào có chứa
nhiều chất béo mà em ăn hàng
ngày?


+Gv yeâu cầu các nhóm trình bày
,nhóm khác nhận xét,bổ sung


<b>Hoạt động 2</b> (8p): Xác định nguồn
gốc của các thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo.


Mục tiêu:


+Phân loại các thức ăn có chứa
nhiều chất đạm và chất béo có
nguồn gốc từ động vật, thực vật.
+Gv phát phiếu học tập yêu cầu hs


-Trả lời
-Lắng nghe


2,3 hs đọc nối tiếp


Đọc nối tiếp theo dãy bàn


-những thức ăn chứa nhiều chất
đạm là tôm , cua , thịt bò ,trứng gà
,đậu Hà Lan……



-Những thức ăn chứa nhiều chất
béo :thịt heo ,lạc ,vừng ,dầu ăn
………


-Hs thi nhau kể


-Các nhóm trình bày
-Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

làm việc cá nhân,


Hồn thành bảng thức ăn chứa chất
đạm


+Gv gọi hs lên bảng điền vào phiếu
và nhận xét.


+Gv kết luận : Các thức ăn có chứa nhiều chất đạm vàchất béo đều có nguồn gốc từ
động vật và thực vật


* Củng cố –Dặn dò<sub></sub> (5p) Gọi hs đọc bài học sgk
+Về nhà thực hiện theo bài học và chuẩn bị bài sau




<b>---Thứ tư, ngày 1 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Ngày soạn: 31/08/10</b> <b>Ngày giảng : 1/09/10</b>


KỂ CHUYỆN



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


I. Mục tiêu cần đạt:


- Kể được câu chuỵên (mẫu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý
nghĩa, nói về lịng nhân hậu (theo gợi ý ở SGK).


- Lời kể rõ ràng rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.


II. Chuẩn bị : - <i>Gv</i> : và Hs sưu tầm một câu chuyện nói về lịng nhân hậu: truyện cổ
tích, truyện danh nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi.


III. Các hoạt động dạy - học :


1. Ổån định : Nề nếp.


2. Bài cũ<sub></sub> (5p) - Yêu cầu một Hs
kể lại câu chuyện “ Nàng tiên ốc”
3. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề.
HĐ1 (15p): Hướng dẫn HS kể
chuyện


-Gọi1 Hs nêu yêu cầu baøi .


-Gv gạch chân những từ trọng tâm
của đề giúp HS xác định đúng yêu
cầu, tránh lạc đề:


-kể lại một câu chuyện em đã <b>được </b>
<b>nghe</b>( nghe qua ơng bà, cha mẹ hay


ai đó kể lại), <b>được đọc </b>(tự em tìm
đọc được) <b>về lịng nhân hậu</b>.


-Yêu cầu HS nêu những câu chuyện
mà mình sưu tầm , mang đến lớp.


Haùt


-1 em nhắc lại đề.
-Theo dõi quan sát.


-Đọc thầm yêu cầu của bài kể
chuyện trong SGK.


-Laéng nghe.


Trình bày các câu chuyện mà
mình sưu tầm được .


-4 Hs nêu yêu cầu trong sách, các
HS khác theo dõi trong sách.
-Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gọi 4 Hs nêu các gợi ý trong SGK;
+Nêu một số biểu hiện của lịng
nhân hậu.


+:Tìm truyện về lịng nhân hậu ở
đâu?



<b>Kể chuyện .</b>


+Trao đổi với các bạn về ý nghĩa
của câu chuyện?


*Lưu ý: Các ví dụ trong sách chỉ là
để giúp các em hiểu được biểu hiện
của lòng nhân hậu, các em nên kể
những câu chuyện ngồi SGk thì
mới được tính điểm cao.


-Truyện về lịng nhân hậu : truyện
cổ tích, truyện các danh nhân,
truyện thiêú nhi, truyện ngụ ngôn…
-Hướng dẫn HS giới thiệu câu
chuyện mà mình sẽ kể.


-Yêu cầu HS đọc thầm lại yêu cầu 3
– Gv hướng dẫn dàn bài kể chuyện (
đã viết sẵn ) như trong sgk và lưu ý
nhắc` nhở HS :


+ Trước khi kể, em cần giới thiệu
tên truyện. Em đã được nghe câu
chuyện từ ai hoặc đã đọc nó ở đâu.
+ kể chuyện phải có đầu, có cuối,
có mở đầu, diễn biến, kềt thúc


HĐ2 (15p) HS thực hành kể chuyện
, trao đổi vể ý nghĩa câu chuyện.



- GV lưu ý cho HS : Chỉ cần kể


đúng cốt truyện, khơng cần
lặp lại ngun văn câu
chuyện như trong sách.


- <i>Kể chuyện theo nhóm:</i>


+ Kể xong, cần trao đổi cùng bạn về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


b) <i>Thi kể chuyện trước lớp</i>


- Goïi HS xung phong thi kể câu


-Theo dõi, lắng nghe.


-Một vài HS thực hành giới thiệu
câu chuyện của mình.


-HS đọc lần lượt yêu cầu của từng
bài tập.


-HS kể chuyện theo nhóm bàn.
Trao đổi ý nghĩa câu chuyện
-HS xung phong thi kể chuyện.
Lớp theo dõi, nhận xét


-Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn


kể chuyện hay nhất, bạn hiểu câu
chuyện nhất.


-Laéng nghe, ghi nhận.


-Lắng nghe.


- Nghe và ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chuyện trước lớp.


<i>-</i> Sau khi kể xong, nêu ý nghóa


câu chuyện mà mình vửa2 kể


- GV và cả lớp nhận xét và


bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất, bạn hiểu câu chuyện
nhất để tuyên dương trước
lớp.


4. Củng cố<sub></sub> Dặn dò: (5p)


- Khen ngợi thêm những HS chăm


chú nghe kể chuyện và nêu nhận
xét chính xác.


- Nhận xét tiết học.



. - Về kể lại cho người thân và bạn
bè nghe. Chuẩn bịbài kể chuyện
tiếp theo


TẬP ĐỌC


<b>NGƯỜI ĂN XIN</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt :</b>


- Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong
câu chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót với nỗi bất
hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ. (trả lời được CH 1,2,3).


<b>II.Chuẩn bị:</b> - GV : Tranh SGK phóng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu,
đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


- HS : Xem trước bài trong sách.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.Ổn định </b> : Nề nếp


<b>2. Bài cũ </b> :”Thư thăm bạn”.
H: Bạn Lương viết thư cho bạn
Hồng để làm gì?


H: Qua bài tập đọc em hiểu bạn
Lương có đức tính gì đáng q?


H: Bài thư thăm bạn nói lên điều gì?
Khi gặp người hoạn nạn chúng ta
nên làm gì?


<b>3. Bài mới</b> : Giới thiệu bài – Ghi đề.


<b>HĐ1: Luyện đọc (15p)</b>


Haùt.


- Lắng nghe và nhắc lại đề.
- HS cả lớp mở sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS mở SGK/ 30,31.


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo
từng đoạn đến hết bài .


- GV theo dõi và sửa sai phát âm
cho HS.


- Gọi 1HS đọc phần giải nghĩa trong
SGK.


+Yêu cầu HS đọc lần thứ 2. GV
theo dõi phát hiện thêm lỗi sai sửa
cho HS.


+Yêu cầu luyện đọc theo nhóm bàn


- Theo dõi các nhóm đọc.


- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài.


<b>HĐ2: Tìm hiểu baøi.(10p)</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn
và trả lời câu hỏi.


+ Đoạn 1: “ Từ đầu….cầu xin cứu
giúp”.


H: Cậu bé gặp ông lão ăm xin khi
nào?


H: Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng
u như thế nào?


H: Điều gì đã khiến ơng lão trơng
thảm hại đến như vậy?


H: Đoạn 1 nói lên điều gì?


GV chốt ý: <b>Ý 1</b>: <i><b>Ông lão ăn xin thật</b></i>
<i><b>đáng thương</b></i>.


+ Đoạn 2:” Tiếp đến …cháu khơng
có gì cho ơng cả”.



H: Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ
tình cảm của cậu với ơng lão ăn


thầm theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp
theo dõi đọc thầm theo.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc như lần 1.
-Thực hiện đọc nhóm bàn,
Hs các nhóm theo dõi, nhận xét.
1-2 em đọc, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi, lắng nghe.


- Thực hiện đọc thầm theo nhóm
bàn và trả lời câu hỏi.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.


… cậu bé gặp ông lão ăn xin khi
đang đi trên phố. Oâng lão đứng
ngay trước mặt cậu bé.


….ông lão già lọm khọm, đôi mắt
đỏ đọc, giàn giụa nước mắt, đối
mơi tái nhợt, quần áo tả tơi, dáng


hình xấu xí, bàn tay sưng húp, bẩn
thủi, giọng rên rỉ cầu xin.


…sự nghèo đói đã khiến ơng lão
thảm thương.


- 2-3 em nêu, mời bạn nhận xét,
bổ sung.


- Laéng nghe.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.


…cậu bé đã chứng tỏ tình cảm của
mình với ơng lão ăn xin bằng:
+ Hành động: Rất muốn cho ơng
lão một thứ gì đó nên cố gắng lục
tìm hết túi nọ túi kia. Nắm chặt lấy
bàn tay ơng lão.


+ Lời nói: Ơng đừng giận cháu,
cháu khơng có gì cho ơng cả.
…cậu bé là người tốt bụng, cậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

xin?


- u cầu HS rút ý chính.
H: Đoạn 2 nói lên điều gì?


<b>Ý 2</b>: <i><b>Cậu bé xót thương ơng lão, </b></i>


<i><b>muốn giúp đỡ ơng.</b></i>


+ Đoạn 3 :” Cịn lại”.


H: Cậu bé khơng có gì để cho ơng
lão nhưng ơng lão nói với cậu bé :
“Như vậy là cháu đã cho ông rồi”.
Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái
gì?


H: Những chi tiết nào thể hiện điều
đó?


H: Theo em cậu bé đã nhận được gì
ở ông lão ăn xin?


- Yêu cầu HS rút ý chính.
H: Đoạn 3 nói lên điều gì?


<b>Ý3</b>: <i><b>Sự đồng cảm của ơng lão ăn </b></i>
<i><b>xin và cậu bé</b></i>.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn
rút ra ý nghóa truyện.


- GV chốt ý- ghi bảng:


<b>HĐ3</b>: <b>Luyện đọc diễn cảm</b>.(5p)
- Gọi 1HS đọc toàn bài trước lớp.
- GV đưa đoạn văn cần đọc diễn


cảm.


- GV đọc mẫu - u cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.


<i>Tơi chẳng biết .... là cháu <b>đã cho</b> lão</i>
<i>rồi.</i>


- Gọi HS đọc phân vai.


- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương và ghi


chân thành xót thương cho ơng lão,
tơn trọng và muốn giúp đỡ ơng.
.


Đọc thầm suy nghĩ tìm ý đoạn 2 và
trình bày.


- Laéng nghe.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.


…cậu bé đã cho ơng lão tình cảm,
sự cảm thơng và thái độ tơn trọng.
…cậu bé cố gắng lục tìm một thứ gì
đó. Cậu xin lỗi chân thành và nắm


chặt tay ông.


…cậu bé nhận được từ ông lão lòng
biết ơn, sự đồng cảm. Ơâng đã hiểu
được tấm lịng của cậu.


- Lớp đọc thầm suy nghĩ tìm ý
đoạn 3 và trình bày.


- Laéng nghe.


- Thực hiện - đại diện của một vài
nhóm trình bày, HS khác nhận xét,
bổ sung.


- Vài em nhắc lại.


- 1HS thực hiện đọc. Cả lớp theo
dõi.


- Lắng nghe - Tìm ra giọng đọc và
luyện đọc- 2HS đọc luyện đọc
theo vai: cậu bé, ông lão ăn xin.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

điểm cho HS.


<b>4</b>.<b>Củng cố-</b>.<b>Dặn dị (5p)</b> - Gọi 1 HS
đọc bài và nhắc nội dung



- Nhận xét tiết học.


-ĐỊA LÝ


<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN</b>


I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :


- Nêu được tên một số dân tộc ít người ở Hồng liên Sơn: Thái, Mơng, Dao,…
- Biết Hoàng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt.


- Sử dụng được tranh ảnh để miêu tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc ở Hồng
Liên Sơn:


+ Trang phục: mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng; trang phục của các dân tộc được may,
thêu trang trí rất cơng phu và thường có màu sắc sặc sỡ…


+ Nhà sàn: được làm bằng các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, nứa…


II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnh :trang phục,lễ hội,và một số hoạt động của người dân ở Hồng Liên Sơn.
III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1)Ổn định:Hát
2)Bài cu:õ



3)Bài mới :GV giới thiệu bài –Ghi đề.


Hoạt Động 1:(8 phút)


1)Hoàng Liên Sơn-nơi cư trú của
một số dân tộc ít người:


Gvtreo bản đồ và các câu hỏi :


1)Theo em dân cư ở Hoàng Liên
Sơn đông đúc hay thưa thớt so với
đồng bằng?


2)Kể tên một số dân tộc chính sống
ở Hồng Liên Sơn?


3)Phương tiện giao thông chính là
gì? Gỉai thích vì sao?


-Hs trả lời –GV kết hợp ghi trên


-1Hs đọc các câu hỏi
-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện nhóm vừa chỉ bản đồ
vừa trả lời các câu hỏi .


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung
những thiếu sót.



1)Dân cư ở Hồng Liên Sơn rất
thưa thớt.


2)Những dân tộc chính sống ở
Hồng Liên Sơn:dân tộc Dao,dân
tộc Thái, dân tộc Mông,.


3)Phương tiện giao thơng đi lại
chính là ngựa hoặc đi bộ vì địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bảng để hồn chỉnh sơ đồ.


Hoạt Động 2:(7 phút)
2)Bản làng với nhà sàn.
Gvcho HS quan sát tranh .


H:Bức tranh vẽ gì?Em thường gặp
cảnh này ở đâu?


H: Bản làng thường nằm ở đâu?Bản
có nhiều nhà hay ít?


H:Nhà sàn được làm bằng chất liệu
gì?Vì sao họ phải ở nhà sàn?


Hs trả lời –Gv kết hợp ghi bảng
những nội dung chính .


Hoạt Động 3:(10phút)



3)Chợ phiên ,trang phục,lễ hội:
-Gv chia lớp thành 6 nhóm u cầu
tìm hiểu về cuộc sống của người
dân ở Hoàng Liên Sơn.


-GV kết hợp hỏi các câu hỏi nhỏ để
khắc sâu kiến thức cho HS :


H:Chợ phiên thường bán những
hàng hóa nào?Tại sao?


H:Trong lễ hội thường có những
hoạt động gì?


H:Hãy mơ tả những nét đặc trưng
của người Thái,người Mông ,người
Dao?Tại sao trang phục của họ lại
có màu sắc sặc sỡ?


Gv cho Hs xem các H4,5,6 trang 75


hình là núi cao,hiểm trở ,chủ yếu
là đường mịn.


-HS nhắc nhìn vào sơ đồnhắc lại
các nội dung chính.



.



…bức tranh vẽ bản làng và nhà
sàn,em thường gặp cảnh này ở
vùng núi cao


…bản thường nằm ở sườn núi
,thung lũng ,thường có ít nhà.
…nhà sàn được làm bằng các vật
liệu tự nhiên như tre nứa,họ
thường ở nhà sàn để tránh thú dữ
và ẩm thấp.


HS tiến hành thảo luận nhóm
-Nhóm 1 và6:chợ phiên
-Nhóm 2 và4 :lễ hội
-Nhóm 3 và 5:trang phục
-Đại diện nhóm trình bày,các
nhóm khác bổ sung những thiếu
sót.


-Chợ phiên: là nơi giao lưu gặp
gỡ ,bn bán.


-Lễ hội :thường tổ chức vào mùa
xuân,có những hoạt động như:
múa sạp,ném còn,…


ẩm thấp, thú
dữ…


Dân cư thưa thớt



Một số dân tộc
ítngười người
Dân cư ở


Hồng
Liên Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV kết hợp ghi bảng những ý chính
Rút ra ghi nhớ của bài học


* Ghi nhớ:(sgk trang


4)Củng cố -Dặn dò:- (5 phút):
Gv nhận xét tiết học –Dặn dò


-Trang phục:thường có màu sắc
sặc sỡ.


-Hs nhắc lại những kiến thức Gv
đã chốt lên bảng .


-Hs kể
-HS nêu


<b>Tiếng Anh: Gv chuyên dạy</b>


TỐN


<b>LUYỆN TẬP</b>



I. Mục tiêu cần đạt :


- Đọc viết thành thạo số đến lớp triệu.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số..


II. Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ.


- HS : Xem trước bài, VBT.
III. Các hoạt động dạy - học :


1. Ổn định : Nề nếp.


2. Bài cũ : (5p)Sửa bài tập luyện
thêm.


- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài.


<i>Baøi 1</i>:


<i>Bài 2</i>: GV xem đáp án trong vở
luyện tập


<i>Baøi 3</i>:


- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
3. Bài mới : - Giới thiệu bài, ghi đề.


<b>HĐ1 : giao bài tập (7p)</b>



- u cầu đọc thầm các yêu cầu các
bài tập trong sách.


- Yêu cầu từng nhóm thực hiện thảo
luận cách thực hiện bài tập 1,2,3,4 ,
5


- Yêu cầu đại diện các nhóm trình
bày.


- GV lắng nghe và chốt lại kiến thức,
sau đó cho HS làm lần lượt các bài


Hát


- Theo dõi.


-1 em nhắc lại đề.


- HS nêu yêu cầu, một vài HS nêu
- Lớp theo dõi, nhận xét và bổ
sung.


- Thực hiện cá nhân.


- Lần lượt lên bảng sửa, lớp theo
dõi và nhận xét. Đổi vở chấm
đúng / sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tập vào vở.


<b>HĐ2 : Thực hành (23p)</b>


<i>Bài 1</i>: Làm miệng ( đọc số và nêu
giá trị của chữ số 3 và chự số 5 trong
mỗi số sau)


- Gọi lần lượt HS trình bày.
- Sửa bài theo đáp án sau:


35 627 449 : ba mươi lăm triệu sáu
trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm
bốn mươi chín.


Giá trị của chữ số 3 :30 000 000
Giá trị của chữ số 5 : 5 000 000
123 456 789 : một trăm hai mươi ba
triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn
bảy trăm tám mươi chín.


Giá trị của chữ số 3 :30 000 00
Giá trị của chữ số 5 : 50 000
c)82 175 263 : tám mươi hai triệu
một trăm bảy mươi lăm nghìn hai
trăm sáu mươi ba.


Giá trị của chữ số 3 : 3
Giá trị của chữ số 5 ; 5 000



d)850 003 200 : Tám trăm năm mươi
triệu không trăm linh ba nghìn hai
trăm


Giá trị của chữ số 3 : 3 000
Giá trị của chữ số 5 : 50 000 000


<i>Bài 2</i> : - u cầu HS làm vào vở
nháp.


Gọi 4 HS lên bảng làm, mỗi HS viết
một số.


u cầu HS nhận xét bài trên bảng.
Chấm điểm cho HS, sau đó sửa bài
cho cả lớp


5 760 342
5 706 342
50 076 342
57 634 002


- Thực hiện làm bài vào nháp, 4
em lên bảng sửa, lớp theo dõi và
nhận xét.


- Đổi bài chấm đ/s.
- Sửa bài nếu sai.


- Thực hiện làm bài, 4 em lên


bảng sửa, lớp theo dõi và nhận
xét.


- Sửa bài nếu sai.


- Thực hiện đếm cá nhân.:


100triệu, 2 trăm triệu,…………..900
triệu


…1 000 triệu.


Bài 1: Chỉ
nêu giá trị
chữ số 3
trong mỗi
số.


Bài 2 (a,b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Baøi 3</i> :


Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài .
Yêu cầu Hs thực hiện đọc bảng số
liệu trước lớp.


Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi trong SGK
- Sửa bài chung cho cả lớp.


Trong các nước đó:



+ Nước có số dân nhiều nhất: Ấn
Độ :989 200 000 người


+ Nước có số dân ít nhất : Lào : 5
300 000người


<i>Baøi 4</i> :


-Yêu cầu HS đếm thêm 100 triệu
từ 100 triệu đến 900 triệu .


H . Số tiếp theo số 900 triệu là số
nào ?


Gv chốt : Số 1000 triệu còn gọi là
một tỉ.


1 tỉ viết là 1 000 000 000
H . 1 tỉ là số có mấy chữ số?


viết chữ số 1 và 9 chữ số 0 tiếp theo
H . Nếu nói 1 tỉ đồng , tức là nói bao
nhiêu triệu đồng?


* Yêu cầu Hs thực hiện cá nhân bài
tập 4.


- Gọi 4 em lên bảng sửa bài, dưới lớp
nhận xét.



- Sửa bài chung cho cả lớp.
+Viết :1 000 000 000


+Đọc :Một nghìn triệu hay một tỉ
+Viết : 5 000 000 000


+Đọc : Năm nghìn triệu hay năm tỉ
315 000 000 000


Ba trăm mười lăm nghìn triệu
hay ba trăm mười lăm tỉ.


3 000 000 000


Ba nghìn triệu hay ba tỉ.


… có 10 chữ số.


… tức là nói 1 000 triệu đồng.
- Thực hiện làm bài, 4 em lên
bảng sửa, lớp theo dõi và nhận
xét.


- Đổi vở chấm và sửa bài nếu sai.


- 1 em đọc đề, 2 em tìm hiểu đề
trước lớp.


- Thực hiện theo nhóm đơi.


- Thực hiện trước lớp


- Một vài HS nêu cách làm. Lớp
theo dõi và nhận xét, bổ sung.
-


Lớp theo dõi, nhận xét.
- Hs nộp bài.


- Cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


- Nghe và ghi bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4.Củng cố (5p):- Chấm một số bài,
nhận xét – Nhấn mạnh một số bài
HS hay sai.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>Thứ năm, ngày 2 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Ngày soạn : 1/09/10</b> <b>Ngày giảng : 2/09/10</b>


TẬP LÀM VĂN


<b>KỂ LẠI LỜI NĨI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT</b>


I. Mục tiêu cần đạt :


- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính


cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện.


- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bái văn kể chuyện theo 2 cách:
trực tiếp, gián tiếp. (BT mục III).


II. Chuẩn bị : - GV : Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,2,3 . Phiếu bài
tập( bài 1 phần luyện tập)


- HS : Xem trước bài, VBT Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy - học :


1. OÅån định : Nề nếp.
2. Bài cũ:


H . Nêu nội dung cần ghi nhớ trong bài “ Tả
ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể
chuyện”


3. Bài mới: - Giới thiệu bài - Ghi đề.


HĐ1 (15p): Nhận xét qua bài tập và rút ra
ghi nhớ.


<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1,2 .


- Yêu cầu cả lớp đọc bài “ Người ăn xin” và
viết lại những câu ghi lại lời nói, ý nghĩ của
câu bé



- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm lớn
hoàn thành nội dung BT1 vào tờ phiếu lớn.
- u cầu HS trình bày .


- Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và chốt lại.
Bài 1 ; Những câu ghi lại ý nghĩ của cậu
bé:


+ Chao ơi ! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con
Hát


- 1 em nhắc lại đề.


- 1 em đọc BT1, lớp theo
dõi.


- 1 em kể lại câu chuyện


<i>Sự tích hồ Ba Bể.</i> Lớp lắng
nghe.


- HS thực hiện nhóm 6 em
làm BT1.


- Đại diện các nhóm lên
dán BT của nhóm mình lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

người đau khổ kia thành xấu xí biết nhường


nào!


+ Cả tơi nữa, tơi cũng vừa nhận được chút
gì của ông lão.


Câu ghi lại lời nói của cậu bé; -“Ơâng đừng
giận cháu, cháu khơng có gì để cho ông cả”
Bài 2 : Lời nói và ý nghĩ của cậu bé cho
thấy cậu là một con người nhân hậu,giàu
lịng trắc ẩn, thương người.


<i>Bài 3:</i>


- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập 3


Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu
hỏi.


H: lời nói, ý nghĩ của ơng lão ăn xin trong 2
cách kể đã cho có gì khác nhau ?


-Yêu cầu Hs phát biểu ý kiến , yêu cầu các
Hs khác theo dõi, nhận xét.


- Gv chốt ý :


-Cách 1 : Tác giả dẫn trực tiếp, nguyên văn
lời của ông lão. Cách xưng hô là từ xưng hô
của ông lão với cậu bé( cháu- lão )



- Cách 2 : Tác giả ( nhân vật xưng tôi )
thuật lại gián tiếp lời của ông lão . người kể
xưng hôâ, gọi ï người ăn xin là lão


- GV rút ra ghi nhơ và yêu cầu HS đọc.


<i> ).</i>


- HĐ2 (15p) : Luyện tâp.


<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- GV hướng dẫn :


Lời dẫn trực tiếp thường được đặt trong dấu
ngoặc kép.


Lời dẫn gián tiếp không được đặt trong dấu
ngoặc kép hay sau dấu gạch ngang đầu
dòng nhưng trước nó có thể có thêm các từ ;
rằng, là, dấu hai chấm.


- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện trao đổi.
- Gọi HS trình bày.


- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.


1 Hs nêu u cầu đề.
Suy nghĩ và trình bày theo


nhóm đơi.


- 2-3 em phát biểu ý kiến ,
rồi trả lời câu hỏi.


- Vài em đọc phần ghi nhớ
trong SGK, cả lớp đọc
thầm.


-1 em đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


- 2 em tập kể cho nhau
nghe.


- 1 vài em thi kể trước lớp.
Các bạn khác lắng nghe và
nhận xét, góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gv sửa bài theo đáp án :


+ Lời dẫn gián tiếp: ( Cậu bé thứ nhất định
nói dối ) bị chó sói đuổi.


+ Lời dẫn trực tiếp :+ Còn tớ, tớ sẽ nói là
đang đi thì gặp ơng ngoại.


+ Theo tớ, tốt nhất là
chúng mình nhận lỗi vời bố mẹ.



<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2, sau đó nối tiếp
nhau phát biểu.


-Gv gợi ý : muốn chuyển lời dẫn gián tiếp
thành lời dẫn trực tiếp thì phải nắm vững đó
là lời nói của ai, nói với ai và khi chuyển
phải thay đổi từ xưng hơ, phải đặt lời nói
trực tiếp sau dấu hai chấmhoăc trong dấu
ngoặc kép


- Yêu cầu Hs trình bày bài mịêng.
- GV lắng nghe và chốt ý:


Lời dẫn gián tiêp’
Lời dẫn trực tiếp


Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất
khéo bèn hỏi bà hàng nước xem trầu đó ai
têm.


Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất
khéo bèn hỏi bà hàng nước:


- xin cụ cho biết trầu này ai têm?
Bà lão bảo chính tay bà têm.
Bà lão bảo :


- Tâu Bệ hạ, trầu này do chính tay già têm


đấy ạ!


Vua găng hỏi mãi, bà lão đành nói thật là
con gái bà têm.


Nhà vua không tin, gặng hỏi mãi, bà lão
đành nói thật:


- Thưa,đó là trầu do con gái già têm.
Bài tập 3 :


- Goïi 2 HS oïc yêu cầu bài.


- u cầu 1 HS khá giỏi thực hiện trước.
- GV gợi ý : Bài tập này yêu cầu ngược lại


- 1 em đọc yêu cầu BT2,
lớp theo dõi.


- Vài em nêu cách chuyển
từ û lời dẫn gián tiếp thành
lời dẫn trực tiếp.


- Laéng nghe, ghi nhận.


- Lắng nghe.
Nghe và ghi bài


2 Hs nêu yêu cầu …chuyển
lời dẫn trực tiếp thành lời


dẫn gián tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

với bài tập trên.


- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân.


- Yêu cầu Hs lần lượt lên bảng thực hiện
sửa bài.


- Gv chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố:


- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài
tập làm văn tiếp thep.


- Theo dõi, lắng nghe.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU , ĐOAØN KẾT</b>
<b>|. Mục tiêu cần đạt:</b>


* Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm nhân hậu , đoàn kết
* Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ trên


* Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ diểm


<b>||. Đổ dùng dạy học:</b>



Giấy to kẻ sẵn, bút dạ


Bảng lớp viết sẵn 4 câu thành ngữ bài3


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>


+Ôån đinh lớp : hát
+<b>Kiểm tra bài cũ </b>(5p)
+Gọi 2 em lên bảng


Tiếng dùng để làm gì ? Từ dùng để làm gì ? cho
ví dụ ?


Thế nào là từ đơn , từ phức ? cho ví dụ


<b>Bài mới: GTB - Ghi đề</b>


<b>HĐ 1: Hướng dẫn hs làm bài tập (20p)</b>


Bài1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài


+Gv hướng dẫn hs tìm từ trong từ điển .Khi tìm
các từ bắt đầu bằng tiếng <b>hiền</b> .Hs mở từ điển
tìm chữ <b>h</b> ,vần <b>iên </b>Khi tìmtừ bắt đầu bằng tiếng


<b>ác ,</b>Hs mở trang bắt đầubằng chữ cái <b>a ,</b>tìm vần


<b>ác </b>


<b>+ </b>Yêu cầu hs thảo luận nhóm,



+HS thảo luận ghi giấy - GV theo dõi
+Trình bày theo yêu cầu GV


+2 em lên trả lời


2 em đọc nối tiếp


-Hs suy nghĩ để tìm các
từ có tiếng hiền, các từ
có tiếng ác (ở trước hay
sau từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Từ chứa tiếng hiền</b> Hiền dịu, hiền lành, hiền
hậu, hiền đức, hiền hoà, hiền thảo, hiền từ, hiền
thục ,hiền khô, hiền lương


<b>Từ chứa tiếng ác</b> : Hung ác , ác nghiệt, ác
độc, độc ác, ác ôn , ác hại , ác khẩu, ác liệt, ác
cảm , ác mộng. ác thủ, ác chiến


*GV có thể hỏi lại nghĩa của từ, câu vừa tìm


<b>Bài 2 </b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu Hs làm bài trong nhóm


Gọi nhóm xong trước trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung,


GV chốt lại



+


-Nhân


hậu Nhân từ, nhân ái,hiền hậu, phúc
hậu, đôn hậu ,trung
hậu


Tàn ác , hung
ác , độc ác ,
tàn bạo
Đoàn


kết Cưu mang, che chở, đùm bọc Đè nén , áp bức, chia rẽ
Bài 3 : Gọi HS đọc u cầu bài


Yêu cầu HS làm vào nháp, 1 em lên bảng viết
GV chốt lại


Hiền như bụt
Lành như đất
Dữ như cọp


Thương nhau như chị em ruột


GV hỏi em thích câu thành ngữ nào nhất? Vì sao
?


<b>HĐ 2 : hoạt động cá nhân (7p)</b>



Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm miệng


GV hướng đẫn cho HS hiểu thế nào là nghĩa
đen, bóng. HS làm miệng


4 <b>Củng cố – dặn dò(5p)</b>


Nhận xét tiết học


Đọc nối tiếp


Đặt câutheo các từ bên ,
nối tiếp


Lắng nghe, bổ sung
Đọc nối tiếp


Làm nháp


Theo dõi , bổ sung
Đọc lại


HS trả lời tự do
Trả lời theo ý hs
Theo dõi, lắng nghe


Mĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:



- HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận vẽ đẹp của 1 số con vật quen thuộc.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích.


- HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật ni.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC:


GV: - Chuẩn bị tranh ảnh 1 số con vật. Hình gợi ý cách vẽ.
- Bài vẽ con vật của HS lớp trước.


HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật con vật.


- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y -H C:Ạ Ọ


- Giới thiệu bài mới.


<b>HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
- GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:


+ Tên con vật ?


+ Hình dáng, màu sắc con vật?
+ Các bộ phận chính của con vật ?
+ Em hãy kể 1 số con vật mà em
biết ?


+ Em thích con vật nào nhất ? Vì
sao ?



- GV tóm tắt:


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ</b>
- GV y/c nêu cách vẽ tranh con vật.


- GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>
- GV nêu y/c vẽ bài.


- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ EM chọn con vật nào để vẽ.
+ Để bức tranh sinh động ,em vẽ
thêm hình ảnh nào nữa ?


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhớ
lại đặc điểm, hình dáng,màu sắc,... để
vẽ.


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,


<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>


-GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp
để n.xét


- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.


- HS quan sát và lắng nghe.


+ Con mèo, con gà, con chó,...
+ HS trả lời thao cảm nhận riêng.
+ Đầu, thân, chân,...


+ Con voi, con vịt, con lợn,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.


- HS trả lời.


+ Vẽ phác h.dáng chung con vật.
+ Vẽ cá bộ phận,các chi tiết...
+ Vẽ màu theo ý thích.


- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ con vật yêu thích.
- HS trả lời:


+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Hình ảnh phụ: cây, nhà,...


- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS n.xét vềcách sắp xếphình vẽ,
h.dáng con vật h.ảnh phụ màu sắc
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe dặn dị.


Sắp xếp
hình vẽ cân


đối, biết
chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV nhận xét bổ sung.
<b>* Dặn dò: </b>


- Sưu tầm 1 số hoạ tiết dân tộc.
-Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,... để
học./.


TOÁN


<b>DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu c ần đạt : </b>


- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của


dãy số tự nhiên.


<b>II. Chuẩn bị</b> : GV và HS : Xem trước bài trong sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1. Ổn định</b> : Nề nếp


<b>2.Bài cũ: “ </b>Luyện tập”. (5P)
HS1 : Viết số:


7 triệu,5 trăm nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị.


2chục triệu, 9 triệu, 1 trăm nghìn, 5nghìn và 2


chục.


HS2: Đọc và nêu giá trị của chữ số 3:
92 650 240; 730 210; 950 003 200.


* Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.


<b>Bài mới</b>:<b> </b> Giới thiệu bài, ghi đề.


<b>HĐ1 : Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự </b>
<b>nhiên.(15p)</b>


- Gọi HS nêu một vài số đã học -> Ghi các số
HS nêu lên bảng và giới thiệu đó là các <i>số tự </i>
<i>nhiên</i>. Cho 1 HS nhắc lại các số tự nhiên ghi trên
bảng.


- Cho thêm một số ví dụ. Hướng dẫn HS viết các
số tự nhiên theo thứ tự từ bé -> lớn bắt đầu từ số
0.


- GV giới thiệu : Tất cả các số tự nhiên sắp xếp
theo thứ tự từ bé -> lớn tạo thành <i>dãy số tự </i>
<i>nhiên</i>.


- Cho HS nhắc lại.


- GV cho HS lần lượt nhận xét từng dãy số trên
bảng. HS kết luận đâu là dãy số tự nhiên.



0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; …
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; …


Hát.


- Lắng nghe.


- Tự do phát biểu.( HS
nêu: 15,20, 1, 1367, 0,
…)


- 1 em nhắc lại.


- 1 em nhắc lại.


- Thảo luận theo nhóm
bàn và lần lượt nêu ra
kết luận.


+ a) là dãy số tự
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.


- Cho HS quan sát tia số trên bảng.


<i><b>Kết luận </b></i>:


<b>HĐ2 : Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số </b>


<b>tự nhiên</b>


<i> * </i>.Hệ thống hóa tính chất của dãy số tự nhiên :
- HD HS nhận xét đặc điểm của dãy số tự nhiên.
H: Khi thêm (hoặc bớt 1) vào bất kỳ số tự nhiên
nào, ta sẽ có điều gì? Số tự nhiên nào bé nhất?
Số tự nhiên nào lớn nhất?


<i><b>Kết luận</b></i> :


H: Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số? Hai số
chẵn hoặc lẻ liên tiếp thì hơn (kém) nhau bao
nhiêu đơn vị?


<i><b>Kết luận</b></i> : - Các số chẵn là các số chia hết cho 2.
- Các số lẻ là các số không chia hết cho 2.
- Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp thì hơn
(kém) nhau 2 đơn vị.


<b>HĐ 2 :</b> <b>Luyện tập, thực hành.(20p)</b>
<i>Bài 1 </i>:


- GV u cầu HS nêu đề bài.


- Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế
nào?


- GV cho HS tự làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS.



6 , <b>7</b> ; 29 <b>30</b> ; 99 <b>100</b> ; 100 <b>101</b> ; 1000 <b>1001</b>.


<i>Baøi 2</i> :


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Muốn tìm số liền trước của một số ta làm như
thế nào?


- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>11</b> 12 ; <b>99</b> 100 ; <b>999</b> 1000 ; <b>1001</b> 1002 ; <b>9999</b>
10 000




- Quan sát, theo dõi.
- Lắng nghe.


-Theo dõi.


- Từng cá nhân nêu,
mời bạn nhận xét, bổ
sung.


- Theo dõi và lắng
nghe.



3-4 em nêu ý kiến trả
lời.


- Theo dõi, lắng nghe.
- Từng cá nhân thực
hiện làm bài vào vở.


- HS đọc đề bài.


- Muốn tìm số liền sau
của một số ta lấy số
đó cộng thêm 1
- 2 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT


-Hs nêu-Tìm số liền
trước của một số rồi
viết vào ơ trống.
-Ta lấy số đó trừ đi 1.
-1 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài


Bài 1


Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Baøi 3: </i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.



- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau
bao nhiêu đơn vị ?


- GV yêu cầu HS làm bài .


- GV gọi HS nhận xét bài làm bài trên bảng,
sau đó cho điểm học sinh


<i>Baøi 4:</i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài , sau đó yêu cầu HS
nêu đặc điểm của từng dãy số .


- Yêu cầu HS sửa bài nếu sai.


<b>4. Củng cố </b>- <b> Dặn doø</b><b> 5p) </b>


- GV tổng kết giờ học, về nhà làn bài luyện
thêm ở VBT. Chuẩn bị bài :“ Viết số tự nhiên
trong hệ thập phân”.


vaøo VBT.


- Hai số tự nhiên liên
tiếp hơn hoặc kém
nhau 1 đơn vị - 2 HS
lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào
vở.



. Một số HS nêu đặc
điểm của dãy số trước
lớp.


- Thực hiện sửa bài
nếu sai.


- Laéng nghe.


- Theo dõi, lắng nghe.


Bài 4 (a)


KHOA HỌC


<b>VAI TRỊ CỦA VI-TA-MIN, CHẤT KHỐNG VÀ CHẤT XƠ</b>
<b>I. Mục tiêu c ần đạt : </b> Giúp HS:


- Kể tên các thức ăn có chứa nhiều vi –ta –min ( cà rốt, lịng đỏ trứng, các loại
rau,…), chất khoáng ( thịt, cá, trứng, các loại rau cĩ lá màu xanh thẫm,)… và chất xơ


( các loại rau).


- Nêuđược vai trị của vi –ta –min, chất khống và chất xơ đối với cơ thể:
+ Vi-ta-min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thê sẽ bị bệnh.


+Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển các hoạt động
sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.



+Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thường
của bộ máy tiêu hố.


<b>II. Chuẩn bị</b> :


- GV: Hình trang 14, 15 SGK, Phiếu học tập, giấy khổ to .


- HS : Có thể mang một số thức ăn thật như :Chuối, trứng, cà chua, đỗ, rau cải.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1. Ổn định </b>: Chuyển tiết.


<b>2. Bài cũ</b> : Kiểm tra 3 HS.


H: Em hãy cho biết những loại thức
ăn nào có chứa nhiều chất đạm và
chất béo ?


H: kể tên một số loại thức ăn có
chứa nhiều chất béo?


Trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+Hãy nêu bài học


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài, ghi đề.


<b>HĐ1 : Trò chơi thi kể tên các thức</b>
<b>ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất </b>
<b>khoáng và chất xơ.(10p)</b>



* Mục tiêu: Kể tên một số loại thức
ăn chứa nhiều Vi-ta-min ,chất


khoáng và chất xơ.


- Nhận ra nguồn gốc của các thức ăn
chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng
và chất xơ.


* Cách tiến hành:


<i><b>Bước 1</b></i>:


- GV chia lớp thành 6 nhóm mỗi
nhóm đều có giấy khổ to hoặc bảng
phụ.


<i><b>Bước 2</b></i>:


- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, GV
theo dõi, quan sát.


<i><b>Bước 3 </b></i>: Các nhóm trình bày sản
phẩm của nhóm mình và tự đánh giá
trên cơ sở so sánh với sản phẩm của
nhóm bạn .


- GV tuyên dương nhóm thắng
cuộc .



GV gợi ý HS hồn thiện bảng dưới
đây .


<b>HĐ2 :Tìm hiểuvai trị của </b>
<b>vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ và </b>
<b>nước .(15p)</b>


* Mục tiêu :Nêu được vai trị của
vi-ta-min, chất khống , hất xơ và nước
.


* Cách tiến hành:


<i><b>Bước 1</b></i>: Thảo luận về vai trò của
vi-ta-min


H: Kể tên một số loại vi-ta-min mà


- Nhóm 6 em làm việc


Thời gian từ 8 -10 phút nhóm nào
ghi được nhiều thức ăn và đánh
dấu vào các cột tương ứng đúng thì
nhóm đó thắng cuộc.


- HS làm việc theo nhóm bàn.
Đại diện nhóm trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung ý kiến.



- Lắng nghe và nhắc lại.


2-3 em trả lời câu hỏi. HS khác
nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- HS cá nhân trả lời, mời bạn nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

em biết. Nêu vai trị của vi-ta-min
đó?


H: HS có thể kể tên một số
vi-ta-min (như :vi-ta-vi-ta-min A,B,C,D) và nói
về vai trò của chúng ?


H: Nêu vai trị của nhóm thức ăn
chứa vi-ta-min đối với cơ thể ?


<b>Kết luận :SGK</b>


<i><b>Bước 2</b></i>: Thảo luận về vai trò của
chất khoáng.


H: Kể tên một số chất khoáng mà
em biết. Nêu vai trị của chất
khống đó?


H: Nêu vai trị của nhóm thức ăn


chứa chất khống đối với cơ thể?


<b>Kết luận</b> : SGK


<b>4.Củng cố- Dặn dò</b> (5p):: -
- Giáo viên nhận xét tiết học.




<b>---Thứ sáu, ngày 3 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Ngày soạn : 2/09/10</b> <b>Ngày giảng : 3/09/10</b>


TËP LµM V¡N:
<b>VIÕT TH¦</b>


I<b>. Mơc tiêu cần đạt</b> :


- Nắm chắc mục đích của việc viết th, nội dung cơ bản và kết cấu thông thờng của
một bức th (ND ghi nhớ).


- Vận động kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin vi bn


(mc III).


II<b>. Đồ dùng dạy- học</b> :


-GV : Bảng phụ viết sẵn ghi nhớ Bảng lớp viết sẵn phần luyện tập Giấy khổ lớn ghi
sẵn các câu hỏi+ bút dạ.


-HS : Chuẩn bị sách vë.



III. Hoạt động dạy học:


1. <b>ổ n định</b>: Nề nếp
2. <b>Kiểm tra</b>:


-HS 1: Cần kể lại lời nói, ý nghĩ của
nhân vật để làm gì? Có những cách
nào để kể lại lời nói của nhân vật ?
- HS 2: làm bài tập 1


- HS 3: lµm bµi tËp 2


- GV nhËn xÐt Xếp loại HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. <b>Bài mới:</b> Giới thiệu bài ghi
đầu bài


<b>* Hot động 1</b>: <i><b>Phần nhận xét</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lại bài <i>Th thăm </i>
<i>bạn</i> trang 25 SGK.


H: Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để
làm gì?


H: Theo em ngời ta vit th lm
gỡ ?


H: Đầu th bạn Lơng viÕt g× ?



H: Lơng thăm hỏi tình hình gia đình
và địa phơng của Hồng nh thế nào ?
H: Bạn Lơng thơng báo với Hồng tin
gì ?


H: Theo em, nội dung bức th cần có
những gì?


H: Qua bc th em có nhận xét gì về
phần mở đầu và phần kết thúc ?
* <b>Hoạt động 2:</b><i>Phần ghi nhớ.</i>


- GV treo bảng phụ ,yêu cầu HS đọc
ghi nhớ .


*<b>Hoạt động 3</b>: <i>Phần luyện tâp</i>.


<i><b>a. Tìm hiểu đề</b></i>:


- -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập SGK.
-GV gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài: <i>trờng khác để </i>
<i>thăm hỏi, kể tình hình lớp, trờng em.</i>


- GV ph¸t bót giÊy bót cho tõng
nhãm.


- Yêu cầu HS trao đổi,viết vào phiếu
nội dung cần trình bày.



- Gäi c¸c nhóm hoàn thành trớc dán
phiếu lên bảng, nhóm khác nhËn xÐt,
bỉ sung.


- GV nhận xét để hồn thành phiếu
đúng:


<i>+ Đề bài yêu cầu em viết th cho ai</i>?
( Viết th cho một bạn trờng khác )
+ <i>Mục đích viết th là gì</i> ? ( Hỏi thăm
và kể cho bạn nghe tình hình ở lớp,


-HS nhắc lại đầu bài
-1HS đọc , lớp theo dõi .


- Lơng viết th cho Hồng để chia buồn
cùng Hồng vì gia đình Hồng vừa bị
trận lụt gây đau thơng mất mát khơng
gì bù


đắp nổi .



- Để thăm hỏi, động viên nhau ,để
thơng báo tình hình , trao đổi ý kiến ,
bày tỏ tình cảm


-Bạn Lơng chào hỏi và nêu mục đích
viết th cho Hồng .



- Lơng thơng cảm , chia sẻ với hồn
cảnh, nỗi đau của Hồng và bà con địa
phơng .


-Lơng thông báo tin về sự quan tâm
của mọi ngời với nhân dân vùng lũ lụt
:quyên góp ủng hộ . Lơng gửi cho
Hồng toàn bộ số tiền tiết kiƯm.
-Néi dung bøc th cÇn :


+ Nêu lí do và mục đích viết th .
+ Thăm hỏi ngời nhận th .


+ Thơng báo tình hình ngời viết th .
+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày
tỏ tình cảm .


+ Phần mở đầu ghi địa điểm , thời
gian viết th , lời chào hỏi.


+ PhÇn kÕt thóc ghi lêi chóc, lêi høa
hĐn.


+ 4 em đọc thành tiếng –Lớp lắng
nghe nhẩm theo.


+ 1HS đọc yêu cầu trong SGK - cả lờp
đọc thầm.



- Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trêng em hiƯn nay).


<i>+ Cần thăm hỏi bạn những gì?</i> (Hỏi
thăm sức khỏe, việc học hành ở trờng
mới,tình hình gia đình, sở thích của
bạn).


+ <i>Em cÇn kĨ cho bạn những gì về </i>
<i>tìnhhình ở lớp, trờng mình?</i> ( Tình
hình học tập, sinh hoạt,vui chơi, văn
nghệ, tham quan, thầy cô giáo, bạn
bè, kế hoạch sắp tíi cđa trêng , líp
em).


+ <i>Em nªn chóc, hứa hẹn với bạn </i>
<i>điều</i> <i>gì?</i> ( Chúc bạn khỏe, häc giái,
hÑn th sau).


- Yêu cầu HS dựa vào gi ý trờn bng
vit th vo nhỏp.


- Yêu cầu HS làm bài Nhắc HS
dùng những từ ngữ thân mật, gần gũi,
tình cảm bạn bè chân thành.


- Gi HS c lỏ th mỡnh vit.


- Nhận xét và cho điểm HS viết tốt.


4. <b>Củng cố & Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà viết lại bức th vào
vở và chuẩn bị bài sau.


- HS tự suy nghĩ và viết ra nháp.
- HS viết bµi vµo vë.


- 3 đến 5 HS đọc.
- HS theo dừi.


- Lắng nghe và ghi nhận.


K thut


<b>CT VI THEO NG VẠCH DẤU</b>
<b> I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- HS biết cách vạch dáu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu.


- Vạch được đường dấu trên vải (vạch đường thẳng, đường cong) và cắt được vải theo
đường vạch dấu. đường cắt có thể mấp mơ.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu 1 mảnh vải đã được vạch dấu đường thẳng, đường cong bằng phấn may và đã cắt 1
đoạn khoảng 7-8cm theo đường vạch dấu thẳng.



- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm
+ Kéo cắt vải


+ Phấn vạch trên vải, thước.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Giới thiệu bài:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: GV hướng dẫn HS quan</b>
<b>sát, nhận xét mẫu</b>


- GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS
quan sát, nhận xét hình dạng các
đường vạch dấu, đường cắt vải theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

đường vạch dấu.


- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của
HS và kết luận.


<b>HĐ2: GV hướng dẫn thao tác kĩ</b>
thuật:


<b>1/ Vạch dấu trên vải: </b>


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1a,
1b/Sgk để nêu cách vạch dấu đường


thẳng, đường cong trên vải.


- GV đính mảnh vải lên bảng và gọi
1 HS lên bảng thực hiện thao tác
đánh dấu 2 điểm cách nhau 15cm và
vạch dấu nối 2 điểm để được đường
vạch dấu thẳng trên vải.


- GV hướng dẫn HS thực hiện 1 số
điểm cần lưu ý


<b>2/ Cắt vải theo đường vạch dấu:</b>
- Hướng dẫn HS quan sát hình
2a,2b/Sgk để nêu cách cắt vải theo
đường vạch dấu.


- GV nhận xét, bổ sung theo những
nội dung trong Sgk và hướng dẫn 1
số điểm cần lưu ý khi cắt vải.


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trước khi
thực hành.


<b>HĐ3: HS thực hành vạch dấu và</b>
<b>cắt vải theo đường vạch dấu</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu,
dụng cụ thực hành của HS


- Nêu thời gian và yêu cầu thực


hành: Mỗi HS vạch 2 đường dấu
thẳng, mỗi đường dài 15cm, hai
đường cong dài tương đương với
đường vạch dấu thẳng. Các đường
vạch dấu cách nhau khoảng 3-4cm.
Sau đó cắt vải theo các đường vạch
dấu.


- GV quan sát, uốn nắn, chỉ dẫn
thêm cho những HS cong lúng túng.
<b>HĐ4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- GV tổ chức cho HS trưng bày kết
quả thực hành


- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm thực hành của HS:


- Quan sát và nêu cách vạch dấu.
- HS thực hiện thao tác đánh dấu
đường thẳng.


- Một HS khác thực hiện thao tác
đánh dấu đường cong.


- Lắng nghe.


- Quan sát và nêu cách cắt vải


- Vài HS đọc ghi nhớ Sgk



- HS thực hành vạch dấu và cắt vải
theo đường vạch dấu.


- HS trưng bày sản phẩm.


- HS tự đánh giá sản phẩm thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Kẻ, vẽ được các đường vạch dấu
thẳng và đường vạch dấu cong.
+ Cắt theo đúng đường vạch dấu.
+ Đường cắt không bị mấp mơ, răng
cưa.


+ Hồn thành đúng thời gian quy
định.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học
tập của HS theo 2 mức: hoàn thành
và chưa hoàn thành.


<b> IV. Nhận xét, dặn dò: </b>
- Bài sau: Khâu thường.


hành.


TOÁN


<b>VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu c ần đạt</b>:



- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


II. <b>Đồ dùng dạy - học</b>:


- GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài tập , bài tập 3.
- HS : Chuẩn bị SGK và vở Toán.


III. <b>Hoạt động dạy học:</b>
<b>1</b>. <b>Ổn định</b>: Nề nếp


<b>2.Kiểm tra</b><sub></sub> (5p)


-Gọi HS lên bảng làm bài tập về
nhà.


:+Bài 1 ,2 :Hs lên làm
- GV nhận xét , ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


-Giới thiệu bài – Ghi đầu bài , gọi
HS nhắc lại.


* <b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Nhận biết đặc </b></i>
<i><b>điểm của hệ thập phân.(7p)</b></i>


- GV viết lên bảng bài tập sau và
yêu cầu HS làm bài .



10 đơn vị = ……… chuïc
10 chuïc = ……….. traêm
10 traêm = ………nghìn
……nghìn = 1 chuïc
nghìn


10 chục nghìn = …………..trăm


- 2 HS,lên bảng làm bài tập về
nhà:


- 2-3 em nhắc lại đầu bài.


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nghìn


H: <i>Qua bài tập trên, bạn nào cho </i>
<i>biết trong hệ thập phân cứ 10 đơn </i>
<i>vị ở một hàng thì tạo thành mấy </i>
<i>đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?</i>


* GV khẳng định: Chính vì thế ta
gọi đây la ø<i>øhệ thập phân.</i>


* <b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Cách viết số trong </b></i>
<i><b>hệ thập phân.(8p)</b></i>



H: <i>Trong hệ thập phân có bao </i>
<i>nhiêu chữ số , đó là những chữ số </i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu HS sử dụng các chữ số
trên để viết các số sau:


+ Chín trăm chín mươi chín.


+ Hai nghìn không trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu
bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm
chín mươi ba.


GV: Như vậy với 10 chữ số chúng
ta có thể viết được mọi số tự
nhiên.


H: <i>Hãy nêu giá trị của các chữ số </i>
<i>trong số 999?</i>


<i>.</i>


GV: Cùng là chữ số 9 nhưng ở
những vị trí khác nhau nên giá trị
khác nhau. Vậy có thể nói giá trị
của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị
trí của nó trong số đó.


* <b>Hoạt động 3</b>: <i>Luyện tâïp thực </i>


<i>hành</i>.(15p)


<b>Baøi 1</b>:


- Yêu cầu HS đọc bài mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
bài tập.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau, đồng thời gọi 1 HS


hàng trên liền tiếp nó.


-HS nhắc lại kết luận: Ta gọi là <i>hệ</i>
<i>thậpphân</i> vì cứ 10 đơn vị ở một
hàng lại hợp thành một đơn vị ở
hàng trên liền tiếp nó.


- Hệ thập phân có 10 chữ số, đó là
các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9.


-HS nghe GV đọc số và viết vào
vở nháp ,


1 HS lên viết trên bảng lớp.
+ 999


+ 2005



+ 685 402 793


- Giá trị của chữ số 9 ở hàng đơn vị
là 9 đơn vị , của chữ số 9 ở hàng
chục là 90, của chữ số 9 ở hàng
trăm là 900.


- HS lắng nghe và nhắc lại kết
luận


- 1 HS đọc bài mẫu, lớp theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.

- Kiểm tra bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

đọc bài làm của mình trước lớp để
các bạn kiểm tra theo .
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2</b>:


- GV viết số 387 lên bảng và yêu
cầu HS viết số trên thành tổng giá
trị các hàng của nó.


- GV nêu cách viết đúng, sau đó
u cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên
bảng.



- GV nhận xét và sửa bài


<b>Bài 3</b>:


- H : <i>Bài tập yêu cầøu chúng ta làm </i>
<i>gì?</i>


<i>- H : Giá trị của mỗi chữ số trong </i>
<i>số phụ thuộc vào điều gì?</i>


- GV viết số 45 lên bảng và hỏi:


<i>Nêu giá trị của chữ số 5 trong 45, </i>
<i>vì sao chữ số 5 lại có giá trị như </i>
<i>vậy?</i>


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp
viết vào nháp:


387 = 300 + 80 + 7


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở .


- HS nhận xét.


- HS tự sửa bài vào vở.



- Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi
số ở bảng sau.


- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc
vào vị trí của nó trong số đó.


- Trong số 45, giá trị của chữ số 5
là 5 đơn vị, vì chữ số 5 thuộc hàng
đơn vị, lớp đơn vị.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


Bài 2


Bài 3: Viết
giá trị chữ
số 5 của hai
số.


<b>* Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


Yêu cầu HS nhắc lại bài học trên


Âm nhạc


<b>Ơn: EM U HỒ BÌNH. BÀI TẬP CAO ĐỘ VÀ TIẾT TẤU</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>



- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.


- Biết hát kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ.


- Đọc theo giai điệu bài tập cao độ và thể hiện bài tiết tấu .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giáo viên: Đàn phím điện tử, nhạc cụ gõ, bảng phụ.
2. Học sinh: Sách, vở, nhạc cụ gõ.


<b>III. Ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Đàn giai điệu bài Em
u hồ bình cho HS nghe và nhác lại tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

bài, tác giả
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Em u hồ bình
- Đàn giai điệu bài hát u cầu học sinh hát theo
đàn.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh ôn tập hát thuộc
lời ca.


- Tổ chức cho học sinh hát ôn kết hợp gõ đệm
theo phách, nhịp, tiết tấu lời ca.


- Cho học sinh thực hiện theo dãy, theo nhóm.


- Nhận xét, sửa sai cho học sinh


- Gợi ý, mời 3 lên HS biểu diễn bài hát kết hợp
động tác phụ họa, em nào có động tác đẹp, phù
hợp cho hướng dẫn lại cả lớp.


- Tổ chức cho HS biểu diễn bài hát trước lớp
theo nhóm, cá nhân.


- Nhận xét đánh giá.


Hoạt động 2: Bài tập cao độ và tiết tấu.
- Treo bảng phụ đàn cao độ hướng dẫn HS
luyện đọc các nốt Đồ Mi Son La.


- Hướng dẫn HS luyện tập các nốt


- Treo bảng phụ bài bài tập cao độ và tiết tấu
đàn hướng dẫn HS tập đọc bài tập cao độ và
ghép tiết tấu.


- Tổ chức hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp gõ
đệm theo tiết tấu.


<b>4. Củng cố:</b>


- Đặt cấu hỏi hệ thống lại bài học.


- Đệm đàn cho học sinh trình bày lại bài hát



<i><b>Em u hồ bình</b></i>.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhắc học sinh về ôn tập bài hát kết hợp các
động tác phụ hoạ, luyện đọc bài tập cao độ và
tiết tấu, chép bài tập cao độ vào vở.


- Hát hoà giọng theo giai
điệu đàn.


- Thực hiện theo hướng
dẫn.


- Hát kết hợp gõ đệm.
- Thực hiện.


- Theo dõi nhận xét lẫn
nhau.


- Thực hiện theo hướng
dẫn.


- 3HS thực hiện


- Tập hát kết hợp động tác
phụ hoạ


- Tập biểu diễn kết hợp
động tác



- Lớp theo dõi nhận xét
lẫn nhau.


- Luyện đọc các nốt theo
đàn và hướng dẫn cua GV
- Theo dõi luyện tập theo
âm hình tiết tấu.


- Tập đọc theo đàn và
hướng dẫn.


- Thực hiện


- Nhận biết
các nốt Đô,
Mi, son, La
trên khuông
nhạc.


- Biết đọc
nốt nhạc
theo cao độ
và tiết tấu.


<b></b>

<b>---SINH HOẠT CUỐI TUẦN 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1/Chuyên cần:


- HS đi học đều, đúng giờ.


2/ Trật tự:


- Trong lớp chăm chú nghe cơ giáo giảng bài.
- Tích cực phát biểu, xây dựng bài.


3/ Vệ sinh:


- Sân trường lớp học luôn sạch sẽ.


- Lượm rác đầu giờ và cuối giờ buổi thứ 5 sạch sẽ
4/ Trang phục:


- Trang phục đúng quy định.
5/ Học tập:


- Học tập có nhiều tiến bộ:Tú Un, An, Triều Anh


- Phê bình Hs lười khơng đọc bài: Minh Đang, Phong, Thục Đan.
- Tuyên dương Hs chăm ngoan: Thơm, Oanh, Khang, Quyên, Dũng
<b>II/ Kế hoạch tuần 4 từ ngày 6/09 - 10/09/10:</b>


-Thực hiện dạy và học tuần 4.


- Thu các khoản tiền quy định ở học kỳ I


- Lao động vệ sinh sân trường 1 buổi vào sáng ngày thứ 5.
-Chăm sóc bồn hoa cây cảnh trước sân trường và trong lớp học.


- Nhắc nhở Hs: Đi học đúng giờ, Không la cà, vệ sinh thân thể sạch sẽ



- Rèn chữ viết, rèn từ ngữ chính tả, rèn cách viết văn, sử dụng đúng từ ngữ khi
viết một bài văn.


- Thi đua học theo nhóm ở nhà, hai bạn cùng tiến.
- Thi bơng hoa điểm mười chào mừng ngày 2/9/10.


<b>DUYỆT CHUN MƠN</b>



</div>

<!--links-->

×