Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Tin học cơ sở (Phần 2): Chương 2 - ĐH Giao thông vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.57 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI
DUNG
CHÍNH


Nhập/xuất
dữ liệu


Hàm xuất có định dạng: <i><b>printf</b></i>


Hàm nhập có định dạng: <i><b>scanf</b></i>


Hàm nhập/xuất kí tự


Hàm xuất/nhập chuỗi: <i><b>puts</b></i> và <i><b>gets</b></i>


Các lệnh
điều khiển


Câu lệnh rẽ nhánh: <i><b>if</b></i>, <i><b>switch</b></i>


Câu lệnh lặp: <i><b>while, do…while, for</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.1. Nhập xuất dữ liệu



Thiết bị xuất (màn hình)


Thiết bị xuất (màn hình) Thiết bị nhập (bàn phím)Thiết bị nhập (bàn phím)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Cú pháp sử dụng :


- <i><b>Chuỗi định dạng</b></i> có thể bao gồm: kí tự văn bản, kí tự điều khiển



và đặc tả định dạng.


VD: printf(“Hello World\n”);/*In ra mà hình Hello World sau đó
đưa con trỏ xuống dịng kế tiếp bằng kí tự điều khiển \n*/


- <i><b>Danh sách đối số</b></i> là tùy ý, có thể khơng có đối số nào cả. Nếu có
nhiều đối số thì chúng phải được viết tách nhau bởi dấu phẩy.


2.1.1 Hàm xuất có định dạng

<i>printf</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>-</i> <i>\n : Nhảy xuống dòng kế tiếp canh về cột đầu tiên;</i>
<i>-</i> <i>\t : Canh cột tab ngang;</i>


<i>-</i> <i>\b : Backspace xóa lùi một kí tự trước vị trí con trỏ;</i>
<i>-</i> <i>\r : Nhảy về đầu dịng, khơng xuống dịng;</i>


<i>-</i> <i>\a : Âm thanh báo;</i>
<i>-</i> <i>\\</i> <i>: In ra dấu \</i>


<i>-</i> <i>\"</i> <i>: In ra dấu "</i>


<i>-</i> <i>\' </i> <i>: In ra dấu '</i>


<i>-</i> <i>%%: In ra dấu %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dạng tổng quát của đặc tả định dạng:


Một số kí tự định kiểu:



<i>-</i> <i>c</i> <i>: Kí tự đơn ;</i>
<i>-</i> <i>s</i> <i>: Chuỗi ;</i>


<i>-</i> <i>d, ld</i> <i>: Số nguyên thập phân có dấu:</i> <i>char(dạng số), int, long;</i>
<i>-</i> <i>f, lf, Lf: Số thực dạng dấu phẩy tĩnh:float,double,long double ;</i>
<i>-</i> <i>e, le,Le</i> <i>: Số thực có mũ:</i> <i>float,double,long double;</i>


Đặc tả định dạng



<i><b>%[cờ_hiệu][độ_rộng][.độ_chính_xác]kí_tự_định_kiểu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cờ hiệu



<b>Cờ hiệu</b> <b>Ý nghĩa</b>


Nếu khơng


có Mặc định dữ liệu được canh lề phải


<b>-</b>

Dữ liệu được canh lề trái


<b>+</b>

In dữ liệu với dấu tương ứng (+ hoặc -)


<b>#</b>



Phụ thuộc vào kí tự định kiểu, nếu:


• <b>o</b> : Chèn thêm 0 trước giá trị > 0.


• <b>X</b>, <b>x</b> : Chèn thêm <b>0X</b> hoặc <b>0x</b> trước số này.



• <b>e</b>, <b>f</b> : Ln có dấu chấm thập phân kể cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Độ rộng



<b>Độ rộng</b> <b>Ý nghĩa</b>


<b>n</b>

Dành ra tối thiểu n vị trí, điền khoảng trắng


vào vị trí cịn trống


<b>0n</b>

Dành ra tối thiểu n vị trí, điền số 0 vào vị


trí cịn trống


<b>*</b>

Số vị trí tối thiểu sẽ được xác định dựa vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Độ chính xác



<b>. Độ chính xác</b> <b>Ý nghĩa</b>


<b>.m</b> - <b>d</b>, <b>ld</b>, <b>u</b>, <b>lu</b>, <b>o</b>, <b>x</b>, <b>X</b>: chỉ ra số chữ số tối


thiểu cần in ra.


- <b>e</b>, <b>f</b>: chỉ ra số chữ số cần in ra sau dấu


chấm thập phân. Độ chính xác mặc định là <b>6</b>.


- <b>s</b>: chỉ ra số kí tự tối đa có thể in ra được



của một chuỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



---Ví dụ

:


</div>

<!--links-->

×