Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.57 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
NỘI
DUNG
CHÍNH
Nhập/xuất
dữ liệu
Hàm xuất có định dạng: <i><b>printf</b></i>
Hàm nhập có định dạng: <i><b>scanf</b></i>
Hàm nhập/xuất kí tự
Hàm xuất/nhập chuỗi: <i><b>puts</b></i> và <i><b>gets</b></i>
Các lệnh
điều khiển
Câu lệnh rẽ nhánh: <i><b>if</b></i>, <i><b>switch</b></i>
Câu lệnh lặp: <i><b>while, do…while, for</b></i>
Thiết bị xuất (màn hình)
Thiết bị xuất (màn hình) Thiết bị nhập (bàn phím)Thiết bị nhập (bàn phím)
Cú pháp sử dụng :
- <i><b>Chuỗi định dạng</b></i> có thể bao gồm: kí tự văn bản, kí tự điều khiển
và đặc tả định dạng.
VD: printf(“Hello World\n”);/*In ra mà hình Hello World sau đó
đưa con trỏ xuống dịng kế tiếp bằng kí tự điều khiển \n*/
- <i><b>Danh sách đối số</b></i> là tùy ý, có thể khơng có đối số nào cả. Nếu có
nhiều đối số thì chúng phải được viết tách nhau bởi dấu phẩy.
<i>-</i> <i>\n : Nhảy xuống dòng kế tiếp canh về cột đầu tiên;</i>
<i>-</i> <i>\t : Canh cột tab ngang;</i>
<i>-</i> <i>\b : Backspace xóa lùi một kí tự trước vị trí con trỏ;</i>
<i>-</i> <i>\r : Nhảy về đầu dịng, khơng xuống dịng;</i>
<i>-</i> <i>\a : Âm thanh báo;</i>
<i>-</i> <i>\\</i> <i>: In ra dấu \</i>
<i>-</i> <i>\"</i> <i>: In ra dấu "</i>
<i>-</i> <i>\' </i> <i>: In ra dấu '</i>
<i>-</i> <i>%%: In ra dấu %</i>
Dạng tổng quát của đặc tả định dạng:
Một số kí tự định kiểu:
<i>-</i> <i>c</i> <i>: Kí tự đơn ;</i>
<i>-</i> <i>s</i> <i>: Chuỗi ;</i>
<i>-</i> <i>d, ld</i> <i>: Số nguyên thập phân có dấu:</i> <i>char(dạng số), int, long;</i>
<i>-</i> <i>f, lf, Lf: Số thực dạng dấu phẩy tĩnh:float,double,long double ;</i>
<i>-</i> <i>e, le,Le</i> <i>: Số thực có mũ:</i> <i>float,double,long double;</i>
<i><b>%[cờ_hiệu][độ_rộng][.độ_chính_xác]kí_tự_định_kiểu</b></i>
<b>Cờ hiệu</b> <b>Ý nghĩa</b>
Nếu khơng
có Mặc định dữ liệu được canh lề phải
Phụ thuộc vào kí tự định kiểu, nếu:
• <b>o</b> : Chèn thêm 0 trước giá trị > 0.
• <b>X</b>, <b>x</b> : Chèn thêm <b>0X</b> hoặc <b>0x</b> trước số này.
• <b>e</b>, <b>f</b> : Ln có dấu chấm thập phân kể cả
<b>Độ rộng</b> <b>Ý nghĩa</b>
vào vị trí cịn trống
trí cịn trống
<b>. Độ chính xác</b> <b>Ý nghĩa</b>
<b>.m</b> - <b>d</b>, <b>ld</b>, <b>u</b>, <b>lu</b>, <b>o</b>, <b>x</b>, <b>X</b>: chỉ ra số chữ số tối
thiểu cần in ra.
- <b>e</b>, <b>f</b>: chỉ ra số chữ số cần in ra sau dấu
chấm thập phân. Độ chính xác mặc định là <b>6</b>.
- <b>s</b>: chỉ ra số kí tự tối đa có thể in ra được
của một chuỗi.