<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương 2
<b>Kế toán nguyên vật liệu và </b>
<b>công cụ dụng cụ </b>
KTTC1 – Chương 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nội dung chương 2
2.1 Kế toán nguyên vật liệu
2.2 Kế tốn cơng cụ dụng cụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>2.1.1/ Một số vấn đề chung </i>
KTTC1 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
Đặc điểm
<b>Nguyên </b>
<b>vật liệu </b>
tham gia vào
một chu kỳ sản
xuất
giá trị của VL
được dịch chuyển
toàn bộ vào giá trị
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>2.1 Kế toán nguyên vật liệu </b>
<i>2.1.2/ Tính giá nguyên vật liệu </i>
KTTC1 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
<b>Nguyên vật liệu </b>
<b>được ghi sổ theo </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>2.1 Kế tốn ngun vật liệu </b>
<i>2.1.2/ Tính giá ngun vật liệu </i>
KTTC1 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
+
CP thu
mua
- Các khoản
giảm trừ
Chi phí vận chuyển,
bốc xếp, kho bãi…
Hàng
mua trả
lại
Chiết khấu
thương mại
Giảm giá
hàng mua
Giá trị NVL
mua ngoài
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2.1 Kế tốn ngun vật liệu
<i>2.1.2/ Tính giá nguyên vật liệu </i>
KTTC1 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
Giá trị NVL nhập
kho từ gia công
chế biến
= Giá trị NVL xuất
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>2.1.2/ Tính giá nguyên vật liệu </i>
KTTC1 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
<b>Tính giá </b>
<b>xuất kho </b>
FIFO
Bình
qn
Thực tế
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2.1 Kế tốn ngun vật liệu </b>
<i>2.1.2/ Tính giá nguyên vật liệu </i>
KTTC1 -Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
<i><b>Ví dụ 1 </b></i>
Tài liệu về NVL A như sau:
<i>I/ NVL tồn kho đầu kỳ</i>: 1.500 kg, đơn giá 20.000đ/kg
<i>II/ Biến động trong kỳ </i>
1) Nhập kho 2.000kg,giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, VAT 10%,
chưa thanh toán.
2) Xuất kho 1.800kg cho trực tiếp sản xuất
3) Nhập kho 4.000kg, giá mua chưa thuế 28.000đ/kg, VAT 10%. Đã
trả bằng tiền gửi ngân hàng.
4) Xuất kho 2.000kg cho trực tiếp sản xuất
5) Xuất kho 2.500kg cho trực tiếp sản xuất
<i>Yêu cầu </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i>2.1.3/ Kế toán chi tiết </i>
KTTC1 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
Phương pháp thẻ
song song
Phương pháp sổ đối
chiếu luân chuyển
Phương pháp sổ số
dư
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2.1 Kế toán nguyên vật liệu </b>
<i>2.1.4/ Kế toán tổng hợp </i>
KTTC1 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
Doanh nghiệp áp dung
<i><b>1 trong 2 </b></i>
phương pháp
sau để hạch toán hàng tồn kho:
+ Kê khai thường xuyên
</div>
<!--links-->