Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THI HOC KI 1 NAM HOC 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.22 KB, 7 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Hóa học 11 (CHUẨN)
Mã đề:001
1/ Cho 5,94 g hỗn hợp K
2
CO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 7,74 g hỗn hợp
K
2
SO
4
và Na
2
SO
4
khối lượng của K
2
CO
3
và Na
2
CO


3
của hỗn hợp lần lượt là.
a 3,82 g và 4,27 g b 2,67g và 3,81 g c 2,25 g và 3,02 g d 2,78 g và 3,18 g
2/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO
2
và 1,8gam H
2
O Hoá hơi 1,1gam
A thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O
2
cùng điều kiện. CTPT của A là:
a C
2
H
4
O b CH
2
O c C
4
H
8
O
2
d C
2
H
4
O
2
3/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất .

a (NH
4)
NO
3
b (NH
4
)
2
SO
4
c Ca(NO
3
)
2
d (NH
2
)
2
CO
4/ Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3
là .
a NO
2
và O
2
b NaNO
2
và O
2

c K
2
O
2,
NO
2
d K
2
O , O
2
, và NO
2

5/ Axit phôtphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :
a NaOH, NH
3
, Na
2
CO
3
, MgO b Na
2
SO
4
, NaOH, K
2
O, NH
3
c NaOH, Na
2

CO
3
, NaCl, MgO d KOH, K
2
O, NaHSO
4
, NH
3
6/ Nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
công thức hợp chất với hiđro và công thức oxít cao
nhất của R là .
a RH
2
, RO
3
b RH, RO c RH
2
, RO d RH
4
, RO
2

7/ Để làm khan khí cacbonic (có lẫn ít hơi nước ) có thể dùng :
a NaOH b CaO c Ca(OH)
2

d P
2
O
5
8/ Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5 M .Muối tạo thành trong
dung dịch sau phản ứng .
a NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
b Na
3
PO
4
c NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4

d Na
2
HPO
4
,
Na
3
PO
4
9/ Tính oxy hoá của cácbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau .
a C + O
2
→ CO
2
b 3C + 4Al → Al
4
C
3
c C + CuO → 2Cu + CO
2
d C + H
2
O → CO + H
2
10/ Cho 2 lít dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2. phải lấy thêm bao nhiêu mol dung dịch axit trên để được
dung dịch có pH = 1 :

a 0,18mol b 0,2mol c 0,02mol d 0,09mol
11/ Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do .
a Khi tan trong nước amoniăc kết hợp với nước tạo ra ion NH
4
+
và OH
-
b Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniăc kết hợp với nước tạo NH
4
+
và OH
-

c Amoniăc tan nhiều trong nước
d Phân tử amoniăc là phân tử có cực
12/ Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt phòng độc có chứa các chất :
a than hoạt tính b CuO và MgO c CuO và than hoạt tính d CuO và MnO
2
13/ Khí nào sau đây không cháy được trong không khí .
a CO b CO
2
c H
2
d CH
4
14/ Trong những nhận xét dưới đây , nhận xét nào không đúng ?
a Khi đốt cháy cacbon,phản ứng tỏa nhiệt ,sản phẩm thu được chỉ có khí cacbonic
b Than chì mềm do cấu trúc lớp ,các lớp lân cận liên kết nhau bằng lực tuơng tác yếu
1
c Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết ,trong suốt,khôngmàu ,không dẫn điện

d Than gỗ ,than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
15/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
a NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
b Na
2
O, NaOH, HCl
c Al, HNO
3
đặc, HClO
3
d Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
16/ Tính chất hóa học của cacbon là :
a có tính khử
b vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó oxi hóa đặc trưng
c có tính oxi hóa
d vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó tính khử đặc trưng
17/ Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ .
a Dung dịch có tính dẫn điện tốt b Có nhiệt độ sôi thấp
c Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion d Ít tan trong benzen
18/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH

32% vừa đủ để tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là :
a 200g b 50g c 100g d 150g
19/ Dung dịch nào sau có thể hòa tan được SiO
2
a Dung dịch HCl b Dung dịch HNO
3

c Dung dịch NaOH đặc, nóng d Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
20/ Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO
3
đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO
2
. Tên của X hoá
trị II là:
a Fe b Zn c Mg d Cu
21/ Khi phân tích dung dịch X thấy nồng độ các ion trong dung dịch như sau : Na
+
(0,05M),
Ca
2+
(0,01M), NO
3

-
(0,01M), Cl
-
(0,04M), HCO
3
- (0,02M) . Kết quả phân tích trên là :
a sai b không xác định được vì thiếu đktc
c đúng d không xác định được vì không cho thể tích dung dịch
22/ Trong phản ứng sau: 2NO
2
+ 2KOH

KNO
3
+ KNO
2
+H
2
O
a Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử
b NO
2
là chất khử ,KOH là chất oxi hóa
c NO
2
là chất oxi hóa ,KOH là chất khử
d NO
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
23/ Dung dịch NH

3
làm phenolftalein chuyển màu:
a Vàng b Hồng c Xanh d Tím
24/ Dung dịch NaOH có nồng độ 0,001M có pH bằng bao nhiêu
a 11 b 3 c 2 d 12

25/ Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml
dung dịch H
3
PO
4
0,50 M .V có giá trị .
a 75 ml b 50 ml c 100 ml d 25 ml
26/ Nitơ có thể tạo thành từ phản ứng:
a Đốt NH
3
trong oxi có xúc tác Pt b Nhiệt phân AgNO
3
c Nhiệt phân NH
4
NO
2
d Nhiệt phân NH
4
NO
3
27/ Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối
nitrat là
2
a Zn(NO

3
)
3
b Fe(NO
3
)
3
c Cu(NO
3
)
2
d Al(NO
3
)
3
28/ Cho 3 mẫu phân đạm : amonisunfat, amoniclorua, natrinitrat. Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt
trên có thể dùng :
a dung dịch NaOH b dung dịch Na
2
SO
4
c dung dịch AgNO
3
d dung dịch Ba(OH)
2
29/ Nitơ có tính chất vật lý:
a Khí, duy trì sự cháy b Khí, nặng hơn không khí
c Khí, nhẹ hơn không khí d Khí, duy trì sự hô hấp
30/ Phản ứng nào được dùng để điều chế CO
2

trong phòng thí nghiệm :
a đốt cháy cacbon b Canxicacbonat tác dụng với axit clohidrric
c nhiệt phân canxicacbonat d đốt cháy khí mêtan
3
Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT An Lương Đông Môn: Hóa học 11 (CHUẨN)
Mã đề:002
1/ Nhiệt phân hoàn toàn kẽm nitrat thu chất rắn là:
a NO
2
b Zn(NO
3
)
2
c O
2
d ZnO
2/ NH
3
có tính chất:
a Bazơ mạnh và oxi hoá b Bazơ mạnh và khử
c Bazơ yếu và oxi hoá d Bazơ yếu và khử
3/ Hoà tan hoàn toàn 0,12gam Mg trong 100ml dd HCl 0,2M. pH của dd sau phản ứng:
a 3,00 b 2,00 c 4,00 d 1,00
4/ Axít photphoric và axít nitric đều tác dụng với:
a P b C c Cu d dd NaOH
5/ Cho phương trình hoá học sau: NH
3
dư + Cl
2

→ A + N
2
. A là:
a NH
4
Cl b HCl c HClO d N
2
H
4
6/ Đốt cháy hoàn toàn 12gam chất hữu cơ A thu được 8,96 lít CO
2
(đktc) và7,2gam H
2
O. Công thức
đơn giản của A là:
a C
2
H
4
O
2
b CH
2
O c C
2
H
6
O
2
d CH

3
O
7/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO
2
và 1,8gam H
2
O Hoá hơi 1,1gam A
thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O
2
cùng điều kiện. CTPT của A là:
a C
4
H
8
O
2
b CH
2
O c C
2
H
4
O
2
d C
2
H
4
O
8/ Những chất điện li mạnh:

a NaOH, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
b H
3
PO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
c H
2
SiO
3
, NaCl, BaO d HCl, MgCl
2
9/ Nitơ có thể tạo thành từ phản ứng:
a Nhiệt phân AgNO
3
b Nhiệt phân NH
4
NO
3
c Đốt NH
3
trong oxi có xúc tác Pt d Nhiệt phân NH

4
NO
2
10/ Nitơ có tính chất vật lý:
a Khí, duy trì sự hô hấp b Khí, nặng hơn không khí
c Khí, duy trì sự cháy d Khí, nhẹ hơn không khí
11/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH
32% vừa đủ để tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là :
a 150g b 100g c 200g d 50g
12/ Cho 50gam dd H
3
PO
4
49% vào 600ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu những muối:
a Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
b Na
3
PO
4

c NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
d NaH
2
PO
4
13/ Một dung dịch CuSO
4
tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
dư cho ra 33,1 gam kết tủa .Tính số
mol CuSO
4
tham gia phản ứng
a 0,10 mol b 0,010mol c 0,080 mol d 0,120 mol

14/ Những chất điện li mạnh:
a NaOH, H
2
SO
4
, H
3
PO

4
b H
2
SiO
3
, NaCl, BaO
c H
3
PO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
d HCl, MgCl
2
15/ Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào tạo ra 3 oxít:
a Axít nitric đặc và đồng b Axít nitric đặc và bạc
4
c Axít nitric đặc và cacbon d Axít nitric đặc và lưu huỳnh
16/ Dung dịch NH
3
làm phenolftalein chuyển màu:
a Tím b Vàng c Hồng d Xanh
17/ Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là:
a CH
4
, C
2
H
6
, CH

3
OH, C
2
H
5
Cl b CO
2
, CH
3
COOH, Na
2
CO
3
, C
6
H
6
c CH
4
, CO, CH
3
COOH, C
2
H
5
Cl d C
2
H
6
, CH

3
OH, C
2
H
5
O
2
N, CO
2
18/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
a NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
b Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
c Al, HNO
3
đặc, HClO
3
d Na
2
O, NaOH, HCl
19/ Để phân biệt Na

2
CO
3
,NaHCO
3
,CaCO
3
có thể dùng :
a Nước ,dung dịch CaCl
2
b Dd HCl c Dd H
2
SO
4
d Nước ,nước vôi
trong
20/ Tính chất hóa học của cacbon là :
a Vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó tính khử đặc trưng
b Có tính khử
c Có tính oxi hóa
d Vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó oxi hóa đặc trưng
21/ Phân đạm tốt nhất:
a Amoni nitrat b Urê c Amoni d Nitrat
22/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách:
a Cho dd K
2
SiO
3
tác dụng dd NaHCO
3

b Cho SiO
2
tác dụng dd NaOH loãng
c Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy d Cho Si tác dụng dd NaCl
23/ Cho 5,94 g hỗn hợp K
2
CO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 7,74 g hỗn hợp
K
2
SO
4
và Na
2
SO
4
khối lượng của K
2
CO

3
và Na
2
CO
3
của hỗn hợp lần lượt là.
a 3,82 g và 4,27 g b 2,25 g và 3,02 g c 2,67g và 3,81 g d 2,78 g và 3,18 g
24/ Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO
3
đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO
2
. Tên của X hoá
trị II là:
a Cu b Fe c Zn d Mg
25/ Phản ứng nào được dùng để điều chế CO
2
trong phòng thí nghiệm :
a Canxi cacbonat tác dụng với axit clohidrric b Đốt cháy cacbon
c Nhiệt phân canxicacbonat d Đốt cháy khí mêtan
26/ Cho 3 mẫu phân đạm : amonisunfat, amoniclorua, natrinitrat. Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt
trên có thể dùng :
a dung dịch NaOH b dung dịch Na
2
SO
4

c dung dịch AgNO
3
d dung dịch Ba(OH)
2

27/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách:
a Cho dd K
2
SiO
3
tác dụng dd NaHCO
3
b Cho Si tác dụng dd NaCl
c Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy d Cho SiO
2
tác dụng dd NaOH loãng
28/ Hoà tan hoàn toàn 9,6gam hỗn hợp gồm Mg và FeO bằng dd HNO
3
đặc sinh ra 6,72lít NO
2
(ở
đkc). Khối lượng của Mg là:
a 2,4gam b 4,8gam c 7,2gam d 3,6gam
29/ Khí nào sau đây không cháy được trong không khí .
a CH
4
b H
2
c CO d CO
2

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×