Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

dại số 8 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.65 KB, 7 trang )

Trươ
̀
ng THPT Đi
̣
nh An Gia
́
o viên: Ngu
̃
n Quang Phu
̣
ng
Ngày soa
̣
n: 20/10/2010 Nga
̀
y da
̣
y:26/10/2010
T
̀
n 9
Tiết 17 _
§12.
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- Học sinh nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo Viên: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý trang 31/SGK.
-Học Sinh: n hằng đẳng thức đáng nhớ, phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sắp xếp, Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


A. Ơ ̉n đi
̣
nh lơ
́
p :
B. Ca
́
c hoa
̣
t đơ
̣
ng da
̣
y va
̀
ho
̣
c :
Hoạt đơ
̣
ng cu
̉
a GV Hoạt đơ
̣
ng cu
̉
a HS Nợi dung
Hoạt động 1 : Phép chia hết
Hoạt động 1 : (23’)
- Cách chia đa thức một

biến đã sắp xếp là một
“Thuật toán” tương tự như
thuật toán chia các số tự
nhiên.
- Hãy thực hiện phép chia
sau :962 : 26
- Gọi HS đứng tại chỗ trình
bày miệng, GV ghi lại quá
trình thực hiện.
Ôân lại phép chia hết.
Ví dụ: (2x
4
– 13 x
3
+ 15 x
2
+
11x – 3):(x
2
– 4x – 3)
- Ta nhận thấy đa thức bò
chia và đa thức chia đã được
sắp xếp theo cùng một thứ tự
(Luỹ thừa giảm dần của biến
x).
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh thực hiện thứ tự từng
bước.
- Phép chia trên có số dư
bằng 0, đó là một phép chia

hết.
Cho học sinh thử lại
- Hướng dẫn HS tiến hành
nhân hai đa thức đã sắp xếp.
- Hãy nhận xét kết quả
962 26
78 37
182
182
0
Lấy 96 chia cho 26 được 3
Nhân 3 với 26 được 78.
Lấy 96 trừ đi 78 được 18.
Hạ 2 xuống được 182 rồi lại
tiếp tục : Chia, nhân, trừ.
Học sinh theo dõi giáo viên
gợi ý các bước làm bài
HS thực hiện ?.2 (kiểm tra lại
tích) :
(x
2
– 4x – 3)(2x
2
– 5x + 1)
xem có bằng với đa thức bò
chia hay không ?
HS kiểm tra bài làm của bạn
trên bảng,
1) Phép chia hết :
Cho A, B; B khác 0 nếu tồn tại

đa thức Q sao cho A = B.Q thì ta
nói A M B
Ví dụ:
4 3 2 2
4 3 2 2
3 2
3 2
2
2x -13 x +15 x +11x - 3 x -4x -3
2x - 8 x - 6 x 2x -5x +1
-5x + 21x +11x - 3
-5x + 20x +15x
x - 4x - 3

2
x - 4x - 3
0
Bài 67: trang 31
Năm ho
̣
c: 2010-2011 Gia
́
o a
́
n: Đa
̣
i sớ 8
Trươ
̀
ng THPT Đi

̣
nh An Gia
́
o viên: Ngu
̃
n Quang Phu
̣
ng
phép nhân ?
- Cho HS làm bài tập 67
SGK/31. (Nửa lớp làm câu a
+ Nửa lớp làm câub.
3 2
3 2 2
2
2
x - x - 7x + 3 x - 3
x -3x x + 2x - 1
2x -7x +3
2x -6x
- x + 3
- x + 3
0
Hoạt động 2 : Phép chia có dư
Hoạt động 2 : (10’)
- Nhận xét gì về đa thức bò
chia ?
- Vì đa thức bò chia thiếu
hạng tử bậc nhất nên khi đặt
phép tính, ta cần để trống ô

đó.
- Cho HS làm phép chia
tương tự như trên.
- Đến đây, đa thức dư :
-5x + 10 có bậc mấy ? Còn
đa thức chia x
2
+ 1 có bậc
mấy ?
- Trong phép chia có dư, đa
thức bò chia bằng gì ?
- Đưa “chú ý” trang
31/SGK lên bảng phụ.
- Học sinh dựa vào gợi ý của
giáo viên rút ra đa thức dư có
bậc nhỏ hơn bậc của đa thức
chia nên phép chia không thể
tiếp tục được nữa. Phép chia
này gọi là phép chia có dư :
-5x + 10 gọi là dư.
2ø. Phép chia có dư
- Ví dụ: Thực hiện phép chia
(5x
3
– 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
3 2 2

3
2
2
5x - 3x + 7 x + 1
5x + 5x 5x - 3
- 3x - 5x + 7
- 3x - 3
-5x + 10
Chú ý: sgk
Hoạt động 3 : Cu ̉ng cơ
́

- Bài tập 69 /31 SGK.
- Viết đa thức bò chia A
dưới dạng : A = BQ + R.
- Bài 68/31 SGK.
p dụng hằng đẳng thức
đáng nhớ để thực hiện phép
chia.
Hs thực hiện phép chia theo
nhóm
3 học sinh làm bài.
Cả lớp làm vào vở nháp
Bài tập 69 /31 SGK.
Bài tập 69 /31 SGK.
a) (x
2
+ 2xy + y
2
) : (x + y)

= (x + y)
2
: (x + y) = (x + y)
b)(125x
3
+ 1) : (5x + 1)
=[(5x)
3
+ 1
3
)]: (5x + 1)
=(5x+1)(25x
2
–5x+1):(5x + 1)
= (25x
2
–5x+1)
c. (x
2
– 2xy

+ y
2
) : (y - x)
=(y - x)
2
: (y - x) = (y – x)
C. D ă
̣
n do

̀
:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Làm bài tập 44, 45, 46, 47(SBT/8).
- n lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.
* RÚT KINH NGHIỆM :
Năm ho
̣
c: 2010-2011 Gia
́
o a
́
n: Đa
̣
i sớ 8
Trươ
̀
ng THPT Đi
̣
nh An Gia
́
o viên: Ngu
̃
n Quang Phu
̣
ng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiê ́t 18 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
II. CHUẨN BỊ:
* Giáo Viên: - Bảng phụ.
* Học Sinh: - n tập hằng đẳng thức đáng nhớ, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức
cho đơn thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
A. Ơ ̉n đi
̣
nh lơ
́
p :
B. Ca
́
c hoa
̣
t đơ
̣
ng da
̣
y va
̀
ho
̣
c :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS1 :
Phát biểu quy tắc chia đa thức
cho đơn thức ?

Sửa bài tập 70/SGK/32.
HS2 :
Viết hệ thức liên hệ giữa đa
thức bò chia A và đa thức chia
B, đ thức thương Q, đa thức
dư R.
Sửa bài tập 48c/SBT/8.
GV nhận xét và cho điểm.
HS1 :
( )
5 4 2 2
3 2
a) 25x 5x 10x : 5x
5x x 2
5 1
b) xy 1 y
2 2
− +
= − +
= − −
HS2 :
A = BQ + R
R = 0 thì A chia hết cho B.
HS thực hiện phép chia theo
cột dọc.
Bảng phụ :
A = BQ + R
Với R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của
B.
R = 0 thì A chia hết cho B.

Hoạt động 2 : Bài m i
Bài 70 (SGK/32) :
Muốn chia một đa thức cho
một đơn thức ta làm thế nào ?
Hãy làm bài 70.
HS trả lời.
2 HS lên bảng làm câu a, b
vào bảng phụ. Cả lớp làm
bài vào vở.
Bài 70 (SGK/32) :
3 2
a) 5x x 2
5 1
b) xy 1 y
2 2
= − +
= − −
Bài 71 (SGK/32) :
Nêu điều kiện để đa thức A
chia hết cho đa thức B ?
* Cách làm câu a và câu b có
tương tự nhau không ? Hãy
giải thích ?
HS nêu điều kiện.
a) A chia hết cho B vì mỗi
hạng tử của A đều chia hết
cho B.
b) A chia hết cho B (Dựa vào
hằng đẳng thức số 2)
Bài 71 (SGK/32) :

Bảng phụ :
Mỗi hạng tử của A chia hết cho B thì A chia
hết cho B. Điều ngược lại không đúng.
Năm ho
̣
c: 2010-2011 Gia
́
o a
́
n: Đa
̣
i sớ 8
Trươ
̀
ng THPT Đi
̣
nh An Gia
́
o viên: Ngu
̃
n Quang Phu
̣
ng
Bài 72 (SGK/32) :
Dựa vào bài HS trung bình để
phân tích sai lầm (Nếu có).
Bài của HS giỏi coi như là
đáp án (nếu làm đúng).
2 HS lên bảng trình bày vào
bảng phụ (1 HS giỏi + 1 HS

trung bình).
HS nhận xét và đánh giá.
Bài 72 (SGK/32) :
4 3 2
4 3 2 2
3 2
3 2
2
2
2x x 3x 5x 2 x 1
2x 2x 2x 3x 2
0 3x 5x 5x 2
3x 3x 3x
0 2x 2x 2
2x 2x 2
0
2
x
2x





+ − + − − +
− + + −
+ − + −
− +
− + −
− + −

Bài 73 (SGK/32) :
Để tính nhanh các bài này ta
sử dụng phương pháp nào ?
Hãy chia công việc cho từng
thành viên trong nhóm (2
thành viên 1 bài).
HS hoạt động nhóm
Các nhóm trình bày vào
bảng phụ. Sau khi làm xong,
cử đại diện nhóm trình bày
(Cần chỉ rõ đã dùng hằng
đẳng thức nào trong bài).
Bài 73 (SGK/32) :
a) = (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y)
= (2x + 3y).
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
3
3
2
2
2 2
b) 3x 1 : 3x 1
3x 1 9x 3x 1 : 3x 1
9x 3x 1

c) 2x 1 4x 2x 1 : 4x 2x 1
2x 1
d) x y x 3 : x y
x 3
 
= − −
 
= − + + −
= + +
= + − + − +
= +
= + − +
= −
Bài 74 (SGK/32) :
Nêu cách tìm số a để phép
chia là phép chia hết ?
Giáo viên có thể hướng dẫn
HS trình bày theo cách khác.
Gọi thương của phép chia hết
là Q(x), ta có :
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
3 2
x
x
3 2
2x 3x x a Q x 2

x 2 Q x 2 0
2. 2 3 2 2 a 0
16 12 2 a 0
30 a 0
a 30
− + + = +
= − ⇒ + =
⇒ − − − + − + =
− − − + =
− + =
=
HS : Ta thực hiện phép chia
rồi cho dư bằng 0.
Học sinh thực hiện phép chia
vào nháp, một HS lên bảng
trình bày.
Bài 74 (SGK/32) :
Thực hiện phép chia, ta có số dư
R = a – 30 .
Để phép chia là phép chia hết thì R = 0
=> a – 30 = 0 => a = 30
D. Dặn dò:
- Ôn tập chương I để chuẩn bò kiểm tra 1 tiết.
- Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương I, làm các bài tập 75, 76, 77, 78, 79, 80 SGK/33.
- n kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
* RÚT KINH NGHIỆM :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm ho
̣
c: 2010-2011 Gia
́
o a
́
n: Đa
̣
i sớ 8
Trươ
̀
ng THPT Đi
̣
nh An Gia
́
o viên: Ngu
̃
n Quang Phu
̣
ng
Ngày soa
̣
n: 28/10/2010 Nga
̀
y da
̣
y:2/11/2010
TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.

- Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.
- Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản trong chương vào các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo Viên: Bảng phụ ghi tóm tắt lý thuyết trong chương.
-Học Sinh: Làm các câu hỏi và bài tập trong chương, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Phát biểu quy tắc nhân
đơn thức đa thức, đa thức với
đa thức.
HS phát biểu các quy tắc.
Làm bài theo yêu cầu của
giáo viên.
Hoạt động 2: Bài mới
GV: u cầu HS sửa bài tập
75, 76 SGK/33.
Dựa vào bài nhận xét của
HS, GV hệ thống hoá lại
kiến thức sau đó treo bảng
phụ đã tóm tắt lý thuyết.
HS: Cả lớp làm vào vở. Mỗi
câu của bài 75,76 một HS
lên làm vào bảng phụ.
HS: nhận xét, đánh giá bài
của bạn.
1) Nhân đơn thức với đa
thức, đa thức với đa thức:
Bài 75 (SGK/33)
4 3 2

3 2 2 2 3
a) 15x 35x 10x
4 2
b) x y 2x y xy
3 3
= − +
= − +
Bài 76 (SGK/33)
4 3 2
2 2 2 3
a) 10x 19x 8x 3x.
b) 3x y xy x 10y 2xy
= − + −
= − + − −
HS viết 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ bằng trò chơi tiếp
sức. Mỗi câu một điểm, đội
nào nhanh nhất được cộng
thêm 3 điểm, nhì 2 điểm, ba
một điểm.
HS chia thành 4 nhóm, mỗi
nhóm 01 cây viết, người thứ
nhất viết xong thì chuyền
viết cho người thứ 2 viết
tiếp.
2) Hằng đẳng thức đáng
nhớ và phân tích đa thức
thành nhân tử :
(Bảng phụ 7 hằng đẳng thức
đã được chuẩn bò trước).

Bài 77 (SGK/33):
Để tính nhanh giá trò của bài
77, ta có thể làm thế nào ?
Hai em lên bảng trình bày
vào bảng phụ, cả lớp làm
vào vở.
Bài 77 (SGK/33):
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
3
3
3
3
a)M x 2y
18 2.4 10 100
b)N 2x y
2.6 8 12 8
20 8.000
= −
= − = =
= −
= − − = + 
 
= =
Bài 78 (SGK/33):

Dựa vào bài làm của HS để
hướng dẫn HS nhận xét,
Hai em lên bảng trình bày
vào bảng phụ, cả lớp làm
vào vở.
Bài 78 (SGK/33):
a) = 2x – 1.
b) = 25x
2
Năm ho
̣
c: 2010-2011 Gia
́
o a
́
n: Đa
̣
i sớ 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×