Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Tuần 2. Phần thưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.16 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b> TOÁN</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề - xi- mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Yêu cầu HS lấy bảng con viết</b>
các số đo theo lời đọc của GV.


- 5 dm, 7 dm, 1 dm.


- Gọi 1 HS đọc các số đo sau: 2 dm, 3


dm, 40 dm.


+ 40 cm bằng bao nhiêu đề- xi- mét?
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong giờ học tốn</b>
hơm nay, chúng ta sẽ luyện tập về đơn vị
đo độ dài đề- xi- mét.


- GV ghi tựa bài.
<b>* Luyện tập.</b>


- Chơi cộng số 0,2,4,6,…


- HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: </b>


- Số: 10 cm= ... dm 1 dm= ... cm
- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm.
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1
dm?



<b>Bài 2:</b>


- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm.
- Số: 2 dm = ... cm.


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 3: Số?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.


<b>* GV giảng bài: Khi muốn đổi đề- </b>
xi-mét ra xăng- ti- xi-mét ta thêm vào sau số đo
dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ xăng- ti- mét
ra đề- xi- mét ta bớt đi ở sau số đo cm 1
chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.


<b>Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.


- Chấm một điểm sau đó đặt thước sao
cho vạch số 0 trùng với điểm đó, đánh


dấu điểm vạch chỉ có số 10 (cm), nối
hai điểm với nhau ta được đoạn thẳng
có độ dài 1 dm (10 cm = 1 dm).


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm vào vở, 3 HS làm bảng lớp.
1 dm= 10 cm 3 dm= 30 cm
2 dm= 20 cm 5 dm= 50 cm
30 cm= 3 dm 60 cm= 6 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thích hợp.


- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, phải ước
lượng số đo của các vật, của người được
đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16... muốn
điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với
1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, khơng
phải 16 dm.


- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.



<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Nêu cách đổi số đo dm ra cm và từ cm
ra dm?


+ Nêu cách vẽ một đoạn thẳng cho trước?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới cho
tiết học sau.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS lắng nghe.


- HS làm bài, đọc chữa.
- Độ dài cái bút chì là 16 cm.


- Độ dài một bước chân của Khoa là 30
cm.


- Bé Phương cao 120 cm.
- 2 HS nêu.


- 2 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
nháp.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 7


<b>TỐN</b>



<b>SỐ BỊ TRỪ. SỐ TRỪ. HIỆU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Viết sẵn nội dung bài tập 1/ SGK.
- Các thẻ từ ghi: Số bị trừ; Số trừ; Hiệu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các số
đo: 3 dm, 5 cm, 16 dm.


+ 2 dm = ... cm 50 cm = ... dm.


<b>+ Nêu mẹo đổi đơn vị đo độ dài?</b>
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong giờ học tốn</b>
hơm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi
của các thành phần của phép trừ và tên
gọi kết quả của phép trừ.


- GV ghi tựa bài.


<b>* Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu.</b>


- Hát.


- HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS đọc phép tính: 59 - 35= 24.
- Trong phép trừ: 59 - 35= 24 thì 59
được gọi là số bị trừ, 35 được gọi là số
trừ, còn 24 gọi là hiệu.


+ 59 gọi là gì trong phép trừ:
59 - 35= 24?


+ 35 gọi là gì trong phép trừ:
59 - 35= 24?


+ 24 gọi là gì trong phép trừ:


59 - 35= 24?


+ Số bị trừ, số trừ là gì?
+ Hiệu là gì?


<b>* Giới thiệu tương tự với phép tính trừ</b>
<b>dọc.</b>


+ 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
+ 24 gọi là gì?


+ Vậy 59 - 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu
hiệu trong phép trừ 59 - 35= 24?


<b>* Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


Số bị trừ 19 90 87 59 72 34


Số trừ 6 30 25 50 0 34


Hiệu 13


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu đọc phép trừ mẫu.


+ Nêu số bị trừ, số trừ của phép trừ
19 - 6= 13?



+ Hiệu của phép trừ là số nào?
+ Muốn tính hiệu ta làm thế nào?


- 1 HS đọc.


- 59 gọi là số bị trừ.
- 35 gọi là số trừ.
- 24 gọi là hiệu.


- Là các thành phần của phép trừ.
- Là kết quả của phép trừ.


- 59 - 35= 24.
- 24 gọi là hiệu.


- Hiệu là 24, hiệu là 59 - 35.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết:</b>
a. Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
b. Số bị trừ là 38, số trừ là 12.
c. Số bị trừ là 67, số trừ là 33.



- Gọi 1 HS đọc đề bài, đọc phép tính
mẫu.


+ Nêu nhận xét của em về cách trình bày
phép tính mẫu?


+ Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính
theo cột dọc?


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Nêu cách viết, cách thực hiện phép
tính: 38 - 12; 79 - 25?


<b>Bài 3: </b>
Tóm tắt
Sợi dây dài: 8dm
Cắt đi : 3dm
Còn lại :…dm?
- Gọi HS đọc đề bài
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.



- HS đọc theo u cầu.


- Phép tính được trình bày theo cột dọc.
- Viết số bị trừ rồi viết tiếp số trừ
xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị, chục thẳng cột chục, viết dấu -,
kẻ vạch ngang, tính từ phải sang trái.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


- 2 HS nêu lại cách làm.


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.


+ Vì sao em lấy 8 dm - 3 dm?
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Thi tìm nhanh kết quả của các phép tính
trừ:


+ Hiệu của 45 và 41 là bao nhiêu?


+ Số bị trừ là 26 và số trừ là 12 thì hiệu là
bao nhiêu?


+ Hiệu của phép trừ bằng 0 khi nào?
- Nhận xét giờ học.



- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài mới cho tiết học sau.


- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
lớn


Bài giải


Đoạn dây còn lại dài là:
8 - 3 = 5 (dm)


Đáp số: 5 dm


- Lấy 8 dm - 3 dm để tìm độ dài đoạn
dây cịn lại.


- HS Thi tìm nhanh.
- Là 4.


- Là 14.


- Khi số bị trừ bằng số trừ.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2


Tíết PPCT: 8


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Yêu cầu HS lấy bảng con thực</b>
hiện các phép trừ sau:


28 - 21 47 - 32
17 - 12 30 - 30


<b>+ Gọi tên các thành phần và kết quả của</b>
từng phép tính?


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong giờ học tốn</b>
hơm nay, chúng ta sẽ luyện tập về số bị
trừ, số trừ, hiệu.


- GV ghi tựa bài.


- Chơi hát truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Nêu cách viết, cách thực hiện các phép
tính trừ 2 số có hai chữ số?


- Nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 2: Tính nhẩm.</b>


60 - 10 - 30 = 90 - 10 - 20 =
60 - 40 = 90 - 30 =
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.



+ Nêu cách tính nhẩm 60 - 10 - 30?


+ Khi biết 60 - 10 - 30 = 20 có cần tính
60 - 40 khơng? Vì sao?


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ</b>
và số trừ lần lượt là:


a) 84 và 31 b) 77 và 53
c) 59 và 19


- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Muốn tính hiệu khi đã biết các số bị
trừ, số trừ ta làm thế nào?


- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.


- Viết số bị trừ rồi viết tiếp số trừ
xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị, chục thẳng cột chục, viết dấu -,
kẻ vạch ngang, tính từ phải sang trái.



- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


- 60 - 10 = 50, 50 - 30 = 20.


- Khơng cần tính mà có thể ghi ngay
kết quả là 20 vì 10 + 30 = 40.


- 1 HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ</b>
và số trừ lần lượt là:


a) 84 và 31
b) 77 và 53
c) 59 và 19
- Gọi 1 HS đọc đề
- HS làm phiếu bài tập.


- GV yêu cầu HS đổi bài chấm chéo.
- Nhận xét và sửa bài.


<b>Bài 4: </b>
Tóm tắt


Mảnh vải dài: 9 dm
Cắt : 5 dm



Còn lại dài :… dm?
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.


+ Vì sao em lấy 9 dm - 5 dm?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Nêu cách thực hiện phép trừ khơng nhớ
các số có hai chữ số theo cột dọc?


+ Gọi tên các thành phần và kết quả của


- HS đọc đề
- HS làm bài.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- 1 HS đọc đề bài.


- Mảnh vải dài 9 dm, cắt 5 dm để may
túi.


- Mảnh vải còn lại dài mấy dm.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm.



Bài giải


Mảnh vải còn lại dài là:
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm


- Lấy 9 dm - 5 dm để tìm độ dài mảnh
vải cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phép tính trừ sau: 25 - 13 = 12?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài mới cho tiết học sau.


- 2 HS gọi tên.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 9


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Yêu cầu HS lấy bảng con thực</b>
hiện các phép trừ sau:


65 - 22 47 - 22
57 - 42 30 - 0


<b>+ Gọi tên các thành phần và kết quả của</b>
từng phép tính?


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong giờ học tốn hơm</b>
nay, chúng ta sẽ ơn lại các kiến thức đã


học trong các giờ học trước qua bài luyện


- Hát.


- HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tập chung.
- GV ghi tựa bài.
<b>* Luyện tập.</b>
Bài 1: Viết các số:
* Từ 40 đến 50?
* Từ 68 đến 74?


* Tròn chục và bé hơn 50?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 2: Viết:</b>


* Số liền sau của 59.
* Số liền sau của 99.
* Số liền trước của 89.
* Số liền trước của 1.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.



+ Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- Từ 40 đến 50: 40, 41, 42, 43, 44, 45,
46, 47, 48, 49, 50.


- Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73,
74.


- Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30,
40.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

của một số?


+ Số 0 có số liền trước khơng?


<b>* Kết luận: Số 0 là số bé nhất trong các</b>
số đã học, số 0 là số duy nhất khơng có số
liền trước.


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 32 + 43 87 - 35
b) 96 - 42 44 + 34
- Gọi 1 HS đọc đề.


- HS làm bảng con.
- Nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 4: </b>


Tóm tắt


Lớp 2A có : 18 HS
Lớp 2B có : 21 HS
Cả hai lớp :… HS?
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.


+ Vì sao em lấy 18 + 21?


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


- Khơng.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm vào bảng con, 3 HS làm bảng
lớp.



- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp 2A có 18 HS, lớp 2B có 21 HS
tập hát.


- Cả hai lớp có bao nhiêu HS tập hát.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm.


Bài giải


Số HS tập hát của cả hai lớp là:
18 + 21 = 39 (HS)


Đáp số: 39 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trị chơi: Cơng chúa và qi vật.
+ Chuẩn bị: 1 hình vẽ như sau trên giấy.


+ Một số câu hỏi liên quan đến các kiến
thức cần củng cố:


+ Nêu các số từ 20 đến 30.
+ Số liền sau của 89 là số nào?


+ Các số nằm giữa 71 và 76 là những số
nào?


+ Tìm kết quả của phép cộng có hai số
hạng đều bằng 42.



+ Tìm kết quả của phép trừ có số bị trừ và
số trừ lần lượt là 78 và 56.


- Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, GV đọc
từng câu hỏi, các đội giơ tay xin trả lời.
Đội nào giơ tay trước được trả lời. Nếu
đúng thì cơng chúa của đội bạn phải bước
xuống 1 bậc thang, nếu sai công chúa của
đội trả lời phải bước xuống 1 bậc, đội kia
được quyền trả lời. Cứ như thế cho đến
khi trả lời 5 – 7 câu hỏi. Kết thúc trị chơi,
cơng chúa nào ở bậc thang cao hơn thì đội
đó thắng cuộc.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài mới cho tiết học sau.


- HS chơi trò chơi.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-<b></b>
<b>- </b>
---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 10



<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết số hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Chữa bài tập 3, 4.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Trong giờ học tốn</b>


hơm nay, chúng ta tiếp tục luyện tập và
củng cố các kiến thức đã học trong các
giờ học trước qua bài luyện tập chung thứ
hai.


- GV ghi tựa bài.
<b>* Luyện tập.</b>


- Hát.


- HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1: Viết các số 25, 62, 99 theo mẫu: </b>
25 = 20 + 5.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Bài tập này thuộc dạng toán gì?
- Nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:</b>


Số hạng 30 52 9 7


Số hạng 60 14 10 2


Tổng



Số bị trừ 90 66 19 25


Số trừ 60 52 19 15


Hiệu


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS đọc các chữ ghi trong cột
đầu tiên bảng a (chỉ bảng).


+ Số cần điền vào các ô trống là số như
thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.


+ Muốn tính tổng của hai số ta làm thế
nào?


+ Muốn tính hiệu của 2 số ta làm thế nào?
<b>Bài 3: Tính. </b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.


- Viết các số thành tổng giá trị của hàng
chục và hàng đơn vị.



- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Số hạng, số hạng, tổng.


- Là tổng của hai số hạng cùng cột đó.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.


+ Nêu cách đặt tính và cách tính phép
cộng và phép trừ hai số có 2 chữ số?
+ Gọi tên các số trong phép tính:
48 + 30 = 78; 94 - 42 = 52?
<b>Bài 4: </b>


Tóm tắt


Mẹ và chị hái: 85 quả cam
Mẹ hái : 44 quả cam
Chị hái :… quả cam?
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Vì sao em lấy 85 - 44?


<b>Bài 5: Số?</b>


1 dm = ... cm 10 cm = ... dm


- Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả.
- Nhận xét và chữa bài.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm vở, 2 HS làm bảng lớp.
48 65 94


30 11 42
78 54 52
- 2 HS trả lời.


- 2 HS trả lời.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ
hái được 44 quả cam.


- Chị hái được bao nhiêu quả cam.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm.


Bài giải


Chị hái được số quả cam là:


85 - 44 = 41 (quả)


Đáp số: 41 quả cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- HS làm bảng con: 32 + 32; 56 - 16.
- Nhận xét giờ học.


- Ôn lại các bài đã học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới cho
tiết học sau.


- HS thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng con.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 4+5


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>PHẦN THƯỞNG (2 tiết)</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được
các CH 1, 2, 4).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.
- Học sinh: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (3’)</b>


-GV gọi 2 HS đọc bài Tự thuật, trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- HS 1: Đọc và trả lời câu hỏi:
+ Em biết gì về bạn Hà?


- HS 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi:


+ Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?



-GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’) Phần thưởng. Vài em
nhắc tựa.


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc. (25’)</b>


-Tập thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mục tiêu: HS đọc được bài biết nghỉ hơi</b>
sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ.


-Giáo viên đọc mẫu cả bài. Giọng nhẹ
nhàng cảm động.


-Hướng dẫn luyện đọc, giảng từ.
<i>+Đọc từng câu:</i>


-Hướng dẫn phát âm các từ có vần khó,
các


từ dễ viết sai, các từ mới.


<i>“Phần thưởng, sáng kiến, lặng yên, nửa,</i>
<i>tẩy, thưởng, sẽ, bí mật, sáng kiến, lặng</i>
<i>lẽ,...”</i>


<i>+Đọc từng đoạn trước lớp:</i>


-Chú ý nhấn giọng đúng :


<i>Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn</i>
<i>trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có ve</i>
<i>bí mật lắm.//</i>


Giảng từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
<i>+Chia nhóm đọc:</i>


-Theo dõi, nhận xét.


<i>+Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm:</i>
-Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.


-Lớp theo dõi, đọc thầm.


-HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
-Học sinh phát âm/ nhiều em.


-HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1-2.


-4-5 em nhấn giọng đúng.
-3 em nhắc lại.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.


-Thi đọc giữa các nhóm. Lớp nhận xét
chọn người đọc hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 2



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa của chuyện, </b>
đề cao tấm lòng tốt (trả lời CH 1, 2, 4 HS
khá giỏi trả lời CH 3).


<i><b>-Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


-Câu chuyện này nói về ai?
-Bạn ấy có đức tính gì?


-Hãy kể những việc làm tốt của Na?
-Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
phần thưởng khơng? Vì sao?


Giáo viên: Na xứng đáng được thưởng, vì
<i>có tấm lòng tốt. Trong trường học, phần</i>
<i>thưởng có nhiều loại: HS giỏi, đạo đức</i>
<i>tốt, lao động, văn nghệ, ...</i>


-Khi Na được phần thưởng, những ai vui
mừng? Vui mừng như thế nào?


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


<b>Mục tiêu: HS đọc được bài biết nghỉ hơi</b>
sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm


từ.


-Tổ chức cho HS thi đọc lại bài, theo dõi,
nhận xét.


<i><b>-Tuyên dương.</b></i>


<b>4. Củng cố : </b>


-Em học được gì ở bạn Na? (Tốt bụng,
hay giúp đỡ mọi người).


-Biểu dương người tốt việc tốt, khuyến
khích việc làm tốt.


-Đọc thầm lại bài.


-Một bạn tên Na (HS trung bình).
-Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
-1 em kể.


-Lớp trao đổi ý kiến, trả lời (HS khá,
giỏi).


-Na ... tưởng nghe nhầm.
-Cô giáo, các bạn ... vỗ tay.
-Mẹ .... khóc.


-1 số HS thi đọc lại.
-Chọn bạn đọc hay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5. Dặn dò : Tập đọc bài


-Đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.


HS trả lời


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 2


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1,
2, 3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa phóng to.
- Học sinh: Xem trước truyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu ̃ : </b>


-Gọi 4 HS kể lại chuyện.
Nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu bài : Phần thưởng
<b>Hoạt động 1 : Kể từng đoạn .</b>


<b>Mục tiêu : Dựa vào trí nhớ, tranh minh</b>
họa và gợi ý trong tranh, kể lại được từng
đoạn câu chuyện Phần thưởng.


Tranh:


-Kể từng đoạn theo tranh.
-Nhận xét.


-Kể chuyện trước lớp.


-Chơi trò: Đùng- Á


-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gợi ý: Na là 1 cô bé như thế nào?
-Trong tranh này Na đang làm gì?
-Các việc làm tốt của Na như thế nào?


-Na cịn băn khoăn điều gì?


-Cuối năm các bạn bàn tán việc gì? Na
làm gì?


-Các bạn Na đang thì thầm bàn nhau
chuyện gì?


-Cơ khen các bạn thế nào?


-Buổi lễ phát thưởng diễn ra như thế nào?
-Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ này?
-Khi Na được phần thưởng Na, các bạn
và mẹ vui mừng ra sao?


<b>Hoạt động 2: Kể toàn bộ chuyện.</b>


<b>Mục tiêu: Dựa vào tranh minh họa và gợi</b>
ý trong tranh, kể lại được toàn bộ nội
dung câu chuyện Phần thưởng (HS khá,
giỏi).


-Giáo viên hướng dẫn kể tồn bộ chuyện
theo 2 hình thức.


-Nhận xét nội dung, cách diễn đạt.


<i><b>4. Củng cô : </b></i>


<i><b>- </b></i>Na là một cô bé như thế nào? (Tốt bụng,


sẵn sàng giúp đỡ mọi người). Giáo dục tư
tưởng.


- 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
<b>5. Nhận xét. Dặn dị : </b>


-Dặn HS về nhà tập kể lại.
-GV nhận xét tiết học.


-Tốt bụng.


-Đưa Minh nửa cục tẩy.
-Giúp bạn trực nhật.
- Na học chưa giỏi.


<i><b>-</b></i>Điểm thi, phần thưởng. Na lắng nghe.


-Đề nghị cô thưởng Na.


-Ý kiến hay.


-Từng học sinh được thưởng.
-Cô mời Na lên.


-Tưởng nhầm, mừng, khóc.


-1 em kể tồn chuyện (HS khá giỏi).
-1 em kể từng đoạn em khác kể nối
tiếp.



-Lớp nhận xét tuyên dương ngưới kể
hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ.


-Rèn kỹ năng đọc hiểu, biết đặt câu với các từ mới.


-Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui (trả lời
được các câu hỏi SGK).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Tranh minh họa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Ổn định lớp 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : 3’</b>


GV gọi 3 HS đọc 3 đoạn bài Phần
thưởng trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-HS 1: Đọc đoạn 1, 2 ; trả lời câu hỏi : Na
là cô bé như thế nào ?


Nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu bài: Làm việc thật là vui. 1’
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc . 20’</b>


<b>Mục tiêu: Biết nghỉ hơi đúng sau dấu</b>
chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các
cụm từ.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng vui,
hào hứng, nhịp hơi nhanh.


<i>+ Đọc từng câu:</i>


-Hướng dẫn HS phát âm từ có vần khó,
dễ sai, từ mới.


-Quanh, quét, sắp sáng, bận rợn, tích tắc,


<i>vải, bảo vệ, sắc xuân, rực rỡ, tưng</i>
<i>bừng,...</i>


+ Đọc từng đoạn .


-Bài được chia làm 2 đoạn.
-Hướng dẫn đọc câu:


<i>Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm</i>
<i>việc.//</i>


<i>Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp</i>
<i>đến mùa vải chín.//</i>


<i>Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực</i>
<i>rỡ, / ngày xuân thêm tưng bừng. //</i>


Giảng từ : sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
<i>+Đọc từng đoạn trong nhóm . </i>


- Theo dõi, hướng dẫn.


+Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm:
-Theo dõi, nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 8’</b>


<b>Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi</b>
vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm
vui. Trả lời CH 1, 2, 3 SGK (GDBVMT )


Tranh –Hỏi đáp:


-Các con vật xung quanh ta làm những
việc gì?


-Kể thêm những con vật có ích?


<i><b>-</b></i>Theo dõi, đọc thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


-HS phát âm / Nhiều em.


-HS đọc từng đoạn.


-HS đọc đúng câu 4-5 em.


-3 em nhắc lại.


-Chia nhóm: Đọc từng đoạn.


-Thi đọc giữa các nhóm. Lớp nhận xét,
bình chọn người đọc bài hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Cha mẹ và những người em biết làm
việc gì?


-Bé làm những việc gì?


-Hằng ngày em làm những việc gì?



<i><b>-</b>Em có đờng ý với Bé là làm việc rất vui </i>
<i>không?</i>


-Em hãy đặt câu với từ: rực rỡ, tưng
bừng.


-Bài văn giúp em hiểu điều gì?


-Qua bài văn em có nhận xét gì về cuộc
sống xung quanh ta?


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài. 7’</b>


Mục tiêu: HS biết nghỉ hơi đúng sau dấu
chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các
cụm từ.


-Nhận xét, chọn em đọc hay.
<b>4. Củng cố : ( 3’)</b>


- Hãy kể những việc em làm hằng ngày
(HS kể).


- Giáo dục tư tưởng.
<b>5. Dặn dò : (1’)</b>
-Đọc bài nhiều lần.
-GV nhận xét tiết học.


-HS kể.



-HS nêu. Lớp nhận xét.


-Học bài, làm bài, nhặt rau, ...
-2 em nêu. Lớp nhận xét.
-HS nêu.


-2 em đặt. Lớp nhận xét.


-Có làm việc thì mới có ích cho gia
đình, cho xã hội.


-Mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp
và vui vẻ… GDMT: Đó là mơi trường
sống có ích đối với thiên nhiên và môi
trường sống chúng ta.


-Thi đọc lại bài / nhiều em.


<i><b>-</b></i>Nhận xét, tuyên dương người đọc hay.


HS nêu.


HS lắng nghe


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- </b>
---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016



Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS tìm được các từ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).


- Đặt câu được với một từ tìm được (BT2); Biết sắp xếp lại trật tựcác từ trong câu để
tạo câu mới (BT3).


- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT 4).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi các mẫu câu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (2’)</b>


-GV gọi 2 HS nhìn vào tranh ở BT 3,
mỗi em nói 1 câu về nội dung của mỗi
tranh.



-GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: (1’ ) Từ ngữ vê đồ dùng
học tập – dấu chấm hỏi.


<b>Hoạt động 1: (20’) Tìm từ ngữ về học</b>
tập. Sắp xếp các từ tạo thành câu mới.
<b>Mục tiêu: HS tìm được các từ có tiếng</b>
học, có tiếng tập (BT1). Đặt câu được với
một từ tìm được (BT2). Biết sắp xếp lại
trật tự các từ trong câu để tạo câu mới
(BT3).


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>-Bài 1: </i>Hướng dẫn hiểu yêu cầu và làm
bài.


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, theo dõi,
nhận xét, sửa chữa.


-Tìm các từ ngữ có tiếng học hoặc tiếng
tập.


-Giáo viên lưu ý: HS đưa ra: học bài, tập
<i>đi, tập nói, ... vẫn được.</i>


+Lời giải:



*Các từ có tiếng học: học hành, học hỏi,
học lỏm, học phí, học sinh,…


*Các từ có tiếng tập: Tập đọc, tập viết,
tập làm văn, học tập, luyện tập,…


<i>-Bài 2: Hướng dẫn nắm yêu cầu: Đặt câu</i>
với những từ vừa tìm ở bài 1.


<i>Nhận xét, chốt lại:</i>


<i><b>*Bạn Hoa rất chịu học hỏi.</b></i>


<i><b>*Anh tôi chăm tập luyện nên rất khoẻ</b></i>
<i><b>mạnh.</b></i>


<i>-Bài 3 : Hướng dẫn HS làm vào VBT </i>
-Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.


-Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu ấy để
tạo thành những câu mới.


-Nhận xét, chốt lại:


+ Lời giải: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.


Hoạt động 2: 7’ Sử dụng dấu chấm hỏi.
<b>Mục tiêu: Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối</b>
câu hỏi.



<i>-Bài 4: Hướng dẫn HS làm vào VBT.</i>
-Nêu yêu cầu của bài?


-1 em đọc yêu cầu.


-2 em lên bảng làm bài.
-Nhận xét bài trên bảng.
-Lớp làm vào VBT.


-Nhiều em nêu miệng.
-Cả lớp làm vào VBT.
-4-5 em nêu câu của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Chấm (5-7 vở). Nhận xét.
+ Lời giải:


*Tên em là gì?


*Em học lớp mấy? …
<b>4. Củng cố : 3’</b>


-Trong 1 câu có thể thay đổi vị trí các từ
có nghĩa gì? (Tạo thành câu mới).


-Cuối câu hỏi chú ý dấu câu gì? (Dấu
chấm hỏi).


<b>5. Dặn dị : 1’</b>



-Về nhà làm bài trong VBT.
-GV nhận xét tiết học.


-HS đọc yêu cầu


-Làm vào VBT, lên bảng chữa bài. Lớp
nhận xét.


-HS nêu


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


-<b></b>
<b>- </b>
<b>- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>CHỮ HOA Ă, Â</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). HS khá, giỏi
viết đúng và đủ các dòng trên trang VTV.


- Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>



- Mẫu chữ A –Ă hoa.
- Vở tập viết, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp: 1’</b>
1.<b>Kiểm tra bài cũ : 3</b>


-GV gọi 2HS viết bảng lớp cả lớp viết
bảng con chữ Anh.


Theo dõi, nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Chữ Ă, Â: Ăn chậm nhai
kĩ.


<b>Hoạt động 1: 1’ Giới thiệu chữ Ă-Â hoa.</b>
<b>Mục tiêu : HS viết đúng hai chữ hoa Ă,</b>
<b>Â, chữ và câu ứng dụng: Ăn, Ắn chậm</b>
nhai kĩ.


A/ hướng dẫn HS viết chữ hoa Ă, Â. (8’)
<i>-Mẫu chữ <b>Ă –Â</b></i>


-Em so sánh chữ <b>Ă, Â hoa với chữ A hoa</b>
đã học.



-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Chữ Ă hoa gồm mấy nét, là những nét
nào?


-Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?


-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu
phụ.


-Cách viết dấu phụ.


-Dấu phụ của chữ Â giống hình gì?


-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu
phụ. Cách viết dấu phụ Â.


B/ Giới thiệu và hướng dẫn HS viết từ
ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ


-Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
-Cụm từ này gồm mấy tiếng? là những
tiếng nào?


-So sánh chiều cao của chữ Ă và n.


-Những chữ nào có chiều cao bằng chữ
Ă?



-Khi viết Ăn ta viết nối giữa Ă và n như
thế nào?


-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


-Hướng dẫn viết bảng. Chú ý chỉnh sửa.
<b>Hoạt động 2: (15’) HS viết vào vở</b>


<b>Mục tiêu : HS viết đúng hai chữ hoa Ă,</b>
Â


(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc
Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3
lần). HS khá, giỏi viết đúng và đủ các
dòng ở lớp.


-Hướng dẫn viết vở tập viết.


-Có thêm các dấu phụ.


-3 nét; nét lượn từ trái sang phải, nét
móc dưới, nét lượn ngang.


-HS nêu.


-Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ
A hoa.



-1 em nêu. Nhận xét.
-Chiếc nón úp.


-2 em nêu.


-Viết trên không: Ă,Â.
-HS viết bảng con.


-1 HS đọc từ ứng dụng.
-Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn.
-4 tiếng: Ăn, chậm, nhai, kĩ.
-Ă (2,5 li), chữ n (1 li).
-Chữ h, k.


-Từ điểm cuối của chữ Ă nhấc bút lên
điểm đầu của chữ n, viết n.


-1 chữ cái o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Chỉnh sửa lỗi.


-GV thu tập chấm. Nhận xét.
<b>4. Củng cố : 2’</b>


- 2 HS nhắc lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â.
<b>5. Dặn dò : 1’ </b>


<b>-Về nhà viết phần còn lại.</b>


-HS viết vào vở.




HS nêu.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


-<b></b>
<b>- </b>
<b>- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>Nghe - viết: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nghe- viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Biết thực hiện đúng u cầu của BT2; Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự
bảng chữ cái (BT3).


- Rèn viết đúng, trình bày đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi g/gh, bảng chữ cái.
- Vở chính tả, bảng con.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp: 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : 3’</b>


-Đọc các từ khó dễ lẫn cho học sinh viết.
-Đọc bảng chữ cái.


-GV nhận xét.
<b> 3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: (1’) Làm việc thật là vui.
<b>Hoạt động 1 : (20’) Hướng dẫn HS</b>
chuẩn bị:


<b>Mục tiêu: HS nghe- viết đúng bài chính</b>
tả; Trình bày đúng hình thức đoạn văn
xi.


-Giáo viên đọc đoạn cuối bài.


<i><b>- </b></i>Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
-Đoạn trích nói về ai?


Hát


HS viết bảng



- 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Em bé làm những việc gì?


-Bé làm việc như thế nào?
-Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn trích này có mấy câu?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
-Em hãy đọc câu 2.


<i>+<b>Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


-GV đọc từ khó HS viết bảng con.
<i>làm, lúc, rau, rộn, luôn .</i>


<i>vật, việc, học, nhặt, cũng.</i>
<b>+Viết chính tả :</b>


-Giáo viên đọc bài cho học sinh viết
( mỗi câu đọc 3 lần )


-Soát lỗi: Đọc lại bài.
-Chấm bài. Nhận xét.


<b>Hoạt động 2: (10’) Làm bài tập 2, 3.</b>
<b>Mục tiêu: Biết thực hiện đúng yêu cầu</b>
của bBT2; Bước đầu biết sắp xếp tên
người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
<i>-Bài 2: Hướng dẫn HS làm vào VBT lên</i>
bảng chữa bài, theo dõi, nhận xét.



- Khi nào thì viết gh?


-Bài 3: Hướng dẫn HS làm vào VBT, 1
em làm trên bảng, theo dõi nhận xét.


<i><b>-Sắp xếp lại: H, A, L, B, D theo thứ tự </b></i>
<i><b>bảng chữ cái: An, Bắc, Dũng, Huệ, </b></i>
<i><b>Lan.</b></i>


-Vài em đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
<b>4. Củng cố : 2’</b>


- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em.


- Bé làm việc tuy bận rộn nhưng vui.


- 3 câu.
- Câu 2.


-1 em đọc to câu 2.
-HS đọc các từ khó.


-2 em lên bảng viết. Lớp viết bảng con.


-Học sinh viết bài vào vở.


-Nghe dùng bút chì sửa lỗi.



- HS nêu yêu cầu, làm vào VBT. Lên
bảng chữa bài. Lớp nhận xét.


-Khi sau đó là e, ê, i.


-1 em nêu yêu cầu và làm vào VBT, lên
bảng chữa bài. Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Học ghi nhớ quy tắc chính tả g/ gh. Học
thuộc bảng chữ cái.


5. Dặn dò : 1’
-Nhận xét tiết học.


HS lắng nghe


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới


thiệu về bản thân (BT1, BT2).


- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
- Rèn nói thành câu, viết đúng ngữ pháp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (3’)</b>
Gọi 2 em trả lời.


-Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học
trường nào? Lớp nào? Em thích mơn học
gì nhất? Em thích làm việc gì?


-Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Chào hỏi- Tự giới thiệu.
<b>Hoạt động 1: (20’) Chào hỏi, tự giới</b>
thiệu.


<b> Mục tiêu: HS biết dựa vào gợi ý và</b>
tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào
hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1,


BT2).


<i>-Bài 1: Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.</i>
Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Cho HS thực hành chào theo giợ ý BT 1.


Theo dõi, nhận xét.


-Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.


<i>GV: Khi chào người lớn tuổi em nên chú</i>
<i>ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn</i>
<i>thân mật, cởi mở.</i>


<i>-Bài 2:</i>Trực quan: Tranh.


<i><b>-Tranh vẽ những ai?</b></i>


-Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như
thế nào?


-Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự
giới thiệu như thế nào?


-Ba bạn chào nhau như thế nào? Có thân
mật, lịch sự không?


-Thực hành.



-Theo dõi, nhận xét.


<b>Hoạt động 2: 10’ Viết bản tự thuật theo</b>
mẫu.


<b>Mục tiêu: Viết được một bản tự thuật </b>
ngắn.


<i>-Bài 3: HS làm vào VBT.</i>


-Hướng dẫn HS viết bản tự thuật theo
mẫu.


-Nhận xét.
<b>4. Củng cố : 2’</b>


- Cho 2 HS bắt tay và thực hành chào hỏi.


-1 em đọc yêu cầu.


-HS nối tiếp nhau nói lời chào.
-Con chào mẹ, con đi học ạ ̣!
-Xin phép bố mẹ, con đi học ạ!
-Mẹ ơi, con đi học đây ạ!
-Thưa bố mẹ, con đi học ạ!
-Em chào thầy cô ạ!


-Chào cậu! Chào bạn! Chào Minh.


-1 em đọc u cầu.



-Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.


-Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở thành phố
Tí Hon.


-Chào cậu, chúng tớ là Bút Thép và
Bóng Nhựa. Chúng tớ là học sinh lớp
hai.


-Thân mật, lịch sự.


-3 bạn làm thành 1 nhóm thực hành
chào và giới thiệu. Cả lớp theo dõi,
nhận xét.


- HS viết vào VBT.


-Nhiều em nêu bản Tự thuật của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Thực hành tập kể về mình
<b>5. Dặn dị: 1’</b>


-Tập cách chào hỏi lịch sự.
-GV nhận xét tiết học.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016



Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>


<b>(Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
Thực hiện theo thời gian biểu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Phiếu có 3 màu.
- HS: Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- 3 HS đọc ghi nhớ


+ Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng


giờ có lợi như thế nào?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Hôm nay chúng ta
cùng thảo luận về thời gian biểu.


- GV ghi tựa bài.


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận về thời gian</b>
biểu.


- Hát.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Mục tiêu: HS được bày tỏ ý kiến trước</b>
lớp về việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>Phương pháp: Trực quan.</b>


- GV cho HS để thời gian biểu đã chuẩn
bị lên bàn và trao đổi với bạn ngồi bên
cạnh.


<b>* GV kết luận: Thời gian biểu nên phù</b>
hợp với hồn cảnh gia đình và khả năng
bản thân từng em. Thực hiện thời gian


biểu giúp các em làm việc chính xác và
khoa học.


<b>* Hoạt động 2: Hành động cần làm.</b>
<b>Mục tiêu: Tự nhận biết thêm về lợi ích</b>
và biết cách thực hiện học tập và sinh
hoạt đúng giờ.


<b>Phương pháp: Nhóm thảo luận.</b>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
nhóm tự ghi việc cần làm và so sánh kết
quả ghi.


<b>* GV kết luận: Việc học tập, sinh hoạt</b>
đúng giờ giúp ta học có kết quả, thoải
mái.


<b>* Hoạt động 3: Hoạt cảnh “Đi học đúng</b>
giờ”.


<b>Mục tiêu: Sắp xếp lại tình huống hợp lý.</b>
<b>Phương pháp: Sắm vai.</b>


- GV giới thiệu hoạt cảnh.
Kịch bản


<b> Mẹ (gọi): Đến giờ dậy rồi, dậy đi con!</b>
Hùng (ngái ngủ): Con buồn ngủ quá!



- HS nhận xét về mức độ hợp lý của
thời gian biểu.


- Một số cặp HS trình bày trước lớp về
kết quả thảo luận.


- Phát: Phiếu giao việc.
- HS thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp tranh
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cho con ngủ thêm tí nữa!


Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ.
<b> Hùng (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt</b>
hoảng): Ơi! Con muộn mất rồi!


Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi
học. Gần đến cửa lớp thì tiếng trống:
Tùng! Tùng! Tùng!


<b> Hùng (giơ tay): Lại muộn học rồi!</b>
- GV cho HS thảo luận.


+ Tại sao Hùng đi học muộn?


<b>* GV kết luận: Cần học tập, sinh hoạt</b>
đúng giờ.



<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài và thực hiện theo thời gian
biểu.


- Chuẩn bị bài mới cho tiết học sau: Biết
nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1).


-Hùng thức khuya nên sáng chưa muốn
dậy.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>BỘ XƯƠNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh vẽ bộ xương- Câu hỏi thảo luận nhóm, VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động 1’</b>


<b>2. Bài cũ (2’) Cơ quan vận động</b>
-Nêu tên các cơ quan vận động?


-Nêu các hoạt động mà tay và chân cử
động nhiều?


-GV nhận xét
<b>3. Bài mới 30’</b>
Giới thiệu:


-Cơ và xương được gọi là cơ quan vận
động. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ
hơn về bộ xương.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1: Giới thiệu xương, khớp</i>
xương của cơ thể


<b></b> <i>Mục tiêu:HS nhận biết vị trí và tên</i>
gọi một số xương và khớp xương
<b></b> Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp



- HS vận động nhẹ


- Cơ và xương


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Bước 1 : Cá nhân


-Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình
và gọi tên, chỉ vị trí các xương trong cơ
thể mà em biết


Bước 2 : Làm việc theo cặp


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương
SGK chỉ vị trí, nói tên một số xương.
-GV kiểm tra


Bước 3 : Hoạt động cả lớp
-GV đưa ra mơ hình bộ xương.


-GV nói tên một số xương: Xương đầu,
xương sống


-Ngược lại GV chỉ một số xương trên mơ
hình.


Buớc 4: Cá nhân


-u cầu HS quan sát, nhận xét vị trí nào
xương có thể gập, duỗi, hoặc quay được.





Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay,
háng, đầu gối, cổ chân, … ta có thể gập,
duỗi hoặc quay được, người ta gọi là
khớp xương.


-GV chỉ vị trí một số khớp xương.


 <i>Hoạt đợng 2: Đặc điểm và vai trị của</i>
bộ xương


<b></b> Mục tiêu: HS biết được đặc điểm và
vai trò của bộ xương.


<b></b> Phương pháp: Thảo luận
Bước 1: Thảo luận nhóm


-GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi


-Hình dạng và kích thước các xương có
giống nhau không?


- Thực hiện yêu cầu và trả lời: Xương
tay ở tay, xương chân ở chân . . .


- HS thực hiện


- HS chỉ vị trí các xương đó trên mơ


hình.


- HS nhận xét


- HS đứng tại chỗ nói tên xương đó
- HS chỉ các vị trí trên mơ hình và tự
kiểm tra lại bằng cách gập, xoay cổ tay,
cánh tay, gập đầu gối.


- HS đứng tại chỗ nói tên các khớp
xương đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Hộp sọ có hình dạng và kích thước như
thế nào? Nó bảo vê cơ quan nào?


-Xương sườn cùng xương sống và xương
ức tạo thành lồng ngực để bảo vệ những
cơ quan nào?


-Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó
khăn gì?


-Xương chân giúp ta làm gì?


-Vai trị của khớp bả vai, khớp khuỷu
tay, khớp đầu gối?




GV giảng thêm + giáo dục: Khớp khuỷu


tay chỉ có thể giúp ta co (gập) về phía
trước, khơng gập được về phía sau. Vì
vậy, khi chơi đùa các em cần lưu ý khơng
gập tay mình hay tay bạn về phía sau vì
sẽ bị gãy tay. Tương tự khớp đầu gối chỉ
giúp chân co về phía sau, khơng co được
về phía trước.


Bước 2: Giảng giải


<i><b>Kết luận</b>:<b> </b></i> Bộ xương cơ thể người gồm
có rất nhiều xương, khoảng 200 chiếc với
nhiều hình dạng và kích thước khác nhau,
làm thành một khung nâng đỡ và bảo vệ
các cơ quan quan trọng. Nhờ có xương,
cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ
thần kinh mà chúng ta cử động được.
 Hoạt đợng 3: Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


<b></b> <i>Mục tiêu: HS biết cách và có ý thức</i>
bảo vệ bộ xương


<b></b> Phương pháp: Hỏi đáp


- Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ não.


- Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . . .


- Nếu không có xương tay, chúng ta
không cầm, nắm, xách, ôm được các


vật.


- Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy,
nhảy, trèo


* Khớp bả vai giúp tay quay được.
* Khớp khuỷu tay giúp tay co vào và
duỗi ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân
Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em cho
là đúng.


Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần:


- <sub></sub> Ngồi, đi, đứng đúng tư thế
- <sub></sub> Tập thể dục thể thao.


- <sub></sub> Làm việc nhiều.
- <sub></sub> Leo trèo.


- <sub></sub> Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.
- <sub></sub> An nhiều, vận động ít.


- <sub></sub> Mang, vác, xách các vật nặng.
- <sub></sub> An uống đủ chất.


- GV cùng HS chữa phiếu bài tập.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.



-Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần làm gì?


-Chúng ta cần tránh những việc làm nào
có hại cho bộ xương?


-Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng
ta ngồi, đi đứng không đúng tư thế và
mang, vác, xách các vật nặng.


-GV treo 02 tranh /SGK


-GV chốt ý + giáo dục HS: Thường
xuyên tâp thể dục, làm việc nghỉ ngơi
hợp lý, không mang vác các vật nặng để
bảo vệ xương và giúp xương phát triển
tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn dị</b><i><b> 4’</b></i>


Bước 1: Trị chơi


-GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh: Bộ


-Phát: phiếu học tập, tranh.


- HS làm bài.


-HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

xương cơ thể đã được cắt rời. Yêu cầu
HS gấp SGK lại.


Bước 2: Hướng dẫn cách chơi


-Các nhóm thảo luận và gấp các hình để
tạo bộ xương của cơ thể.


-Nêu cách đánh giá:


+ Mỗi hình ghép đúng được 10 điểm
+ Mỗi hình ghép sai được 5 điểm
-Nhóm nào nhiều điểm hơn sẽ thắng.
-Nếu hai nhóm bằng điểm thì nhóm nào
nhanh hơn sẽ thắng


Bước 3: GV tổ chức chơi
Bước 4: Kiểm tra kết quả
-Nhận xét – tuyên dương


- Chuẩn bị: Hệ cơ


- Chia 2 nhóm


- HS lắng nghe


- 2 đội tham gia
- Nhận xét



<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

---Ngày soạn: 30 / 07 / 2016


Ngày dạy: …../……/2016. Lớp : 2B2
Tíết PPCT: 6


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>GẤP TÊN LỬA </b>



<b>(Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách gáp tên lửa.


- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một tên lửa gấp bằng giấy thủ công khổ to.
Quy trình gấp tên lửa, giấy thủ công.
- HS : Giấy thủ công, bút màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 2’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>



Gấp tên lửa gồm mấy bước?
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: 30’</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
- Ghi đầu bài:
<b>b.Thực hành:</b>
<b>c. HD thao tác: </b>


- Treo qui trình gấp – HD thực hành.
-Y/C nhắc lại các thao tác gấp.


<b>* Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.</b>


- Hát


- Gấp tên lửa gồm 2 bước: Bước1: Gấp
tạo mũi và thân tên lửa, bước2: Tạo tên
lửa và sử dụng.


- Nhắc lại.


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>*Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng:</b>


<b>d. Thực hành: </b>


- Y/C các nhóm thực hành gấp tên lửa
trên giấy thủ cơng



- Phát giấy khổ to cho các nhóm trình bày
sản phẩm.


- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.


<b>4. Củng cố : 3’</b>


- Y/C nhắc lại các bước gấp tên lửa.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : 2’</b>


- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực
hành gấp tên lửa trên giấy thủ công.


- 2 h/s lên bảng thực hành gấp tên lửa.
- Cả lớp quan sát.


- 3 nhóm thực hành gấp và trang trí tên
lửa, rồi ghi tên mình vào cánh tên lửa
sau đó dán tên lửa và trang trí bức tranh
của nhóm mình cho sinh động bằng
cách dùng bút màu vẽ thêm các hoạ
tiết.


- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Nhận xét – bình chọn


- 2 h/s lên thực hành phóng tên lửa.


- Đại diện các nhóm phóng thi.
- Nhận xét – bình chọn.


-HS nêu.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×