Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Tuần 6. Mẩu giấy vụn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.45 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016</b>
<b> Tiết : 2+3 </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC TIÊU


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ;
bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH
1,2,3)


- HS khá giỏi trả lời được CH4.


<i><b>*GD BVMT</b></i> (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi
tường lớp học luôn sạch đẹp.


<i><b>* K</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng s</b><b>ố</b><b>ng : </b></i>- Tự nhận thức về bản thân .
- Xác định giá trị.


- Ra quyết định .
<b>II.CHUẨN BỊ:, </b>


GV:Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
HS: SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1. Oån định : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Mục lục sách- Gọi 2 HS</b>
đọc bài và trả lời câu hỏi


 Nhận xét.


<b>3. Bài mới: Mẩu giấy vụn</b>
<b>a/ Gtb: </b>


- GV yêu cầu HS nêu chủ điểm của tuần này.
- Gv gt, ghi tựa.


<b>b/ Luyện đọc:</b>
<b>b.1/ Đọc mẫu</b>


- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
- Phân biệt lời kể với lời nhân vật.


 Lời người dẫn chuyện: thong thả.
 Lời cô giáo: nhẹ nhàng, dí dỏm.
 Lời bạn trai: vơ tư hồn nhiên.
 Lời bạn gái: vui tươi nhí nhảnh.


- Hát


- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.



- Chủ điểm trường học.
- HS tự nêu.



- Hoạt động lớp.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b.2/: Hướng dẫn HS luyện đọc kết gợp giải nghĩa</b>
<b>từ:</b>


* Đọc từng câu


 GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


 Sửa lỗi phát âm cho HS và hướng dẫn
cách đọc các từ: rộng rãi, sáng sủa, giữa cửa,
<i>xì xào, im lặng…</i>


* Hướng dẫn HS đọc từng đoạn:


 Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng các câu
khó.


 Luyện đọc câu dài.


<i>- Lớp học rộng rãi, | sáng sủa và sạch sẽ | nhưng</i>
<i>không biết ai vứt một mẩu giấy | ngay giữa lối ra</i>
<i>vào.</i>


<i>- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! || Thật đáng khen!</i>
<i>|| (Lên giọng cuối câu)</i>



<i>- Nào! | Các em hãy lắng nghe | và cho cô biết |</i>
<i>mẩu giấy đang nói gì nhé! ||</i>


<i>- Các bạn ơi! || Hãy bỏ tơi vào sọt rác! || (Giọng</i>
<i>vui đùa dí dỏm)</i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
 Nghe và chỉnh sửa cho HS.


 Kết hợp giải thích từ khó.


* Đọc đoạn trong nhóm:
* Thi đọc trước lớp.
* Đọc đồng thanh.
 Nhận xét.


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Gọi 1 HS khá đọc đoạn 1.


- Hỏi: Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy khơng?
- u cầu HS đọc thầm đoạn 2.


thaàm theo.


- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài.
- HS đọc.


- HS đọc.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.



- Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4 cho
đến hết bài.


- Đọc chú giải: xì xào, đánh bạo, hưởng
ứng, thích thú.


- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Chia theo bàn và thực hiện.
- Đại diện tổ đọc cả bài trước lớp.
- Cả lớp đọc


Hoạt động lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất dễ
thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hỏi: Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4.


- Hỏi: Tại sao lớp lại xì xào?


- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


- Đó có đúng là lời của mẩu giấy khơng? Vì
sao?


-Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?



 Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có ý
<i>thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh những thái độ</i>
<i>thấy rác không nhặt. Nếu mỗi em biết giữ vệ</i>
<i>sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp.</i>


<b>d/ Luyện đọc lại ( </b><i><b>KNS </b></i><b>)</b>
- Hướng dẫn HS đọc theo vai.


- Cho HS thi đọc toàn bài theo kiểu phân vai.


- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.
 Tuyên dương.


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Gv tổng kết bài, gdhs ý thức giữ gìn vệ sinh
<b>trường lớp.</b>


- Dặn về đọc bài chuẩn bị cho tiết KC
- Nhận xét tiết


- Cơ u cầu cả lớp nghe sau đó nói lại cho
cơ biết mẩu giấy nói gì?


- Đọc đoạn 3,4.


- Vì các em khơng nghe mẩu giấy nói gì.
- “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!”
- Đó khơng phải là lời của mẩu giấy vì giấy
khơng biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái.


Bạn thấy mẩu giấy vụn nằm rất chướng giữa
lối đi của lớp học rất rộng rãi và sạch sẽ đã
nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.


- Biết giữ trường lớp luôn sạch sẽ.


- Hoạt động nhóm.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Chia nhóm theo tổ.


- Các nhóm thi.
- Hs nxét, bình chọn


- Hs nghe


- Nhận xét tiết học.


Tiết 4



<b>TỐN</b>


7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết thực hiện phép tính cộng dạng 7+ 5, lập được bảng 7 cộng với
một số.


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- BT can làm : B1 ; B2 ; B4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Rèn HS u thích mơn tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV:Que tính – Bảng gài.
GV:Que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. . Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>
- Gọi 2 HS lên bảng.


Dựa vào tóm tắt giải bài tốn sau:
<i>An có: 11 bưu ảnh</i>


<i>Bình nhiều hơn An : 3 bưu ảnh</i>
<i>Bình : ….bưu ảnh?</i>
 Nhận xét .


<b>3. Bài mới: 7 cộng với một số: 7 +5</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.</b>


<b>b/ Giới thiệu phép cộng 7 + 5 </b>
* Bước 1:


- GV nêu bài tốn.



- Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?


* Bước 2: Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả.


- 7 Que tính thêm 5 que tính là bao
nhiêu que tính?


- u cầu HS nêu cách làm của mình?
* Bước 3: Đặt tính thực hiện phép tính.
- u cầu HS lên bảng tự đặt tính và
tìm kết quả.


- Hãy nêu cách đặt tính?


- Hát


- 1 HS làm bảng lớp.



- Cả lớp làm bảng con


- Hs nxét, sửa bài


- 1 HS nhắc lại.



- HS nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép cộng 7 + 5.


- Thao tác trên que tính để tìm kết quả. (đếm)
- 12 Que tính.


- HS trả lời.
- Đặt tính.


7
+
5
12
- HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Em tính như thế nào?
 Nhận xét.


<b>c/ Lập bảng cơng thức 7 cộng với một</b>
<b>số và học thuộc bảng: </b>


- GV u cầu HS dùng que tính đẻ tìm
kết quả của các phép tính trong phần
bài học.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả các phép
tính.


- GV ghi bảng.



- Xố dần các công thức cho HS học
thuộc các công thức.


 Nhận xét.
d/ Thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gv nxét, sửa:


* Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS
lên bảng làm.


- Yêu cầu nhận xét bài bạn.
- Gv nxét, sửa


* Bài 4: Gọi 1 HS lên bảng làm tóm tắt.
<i> Tóm tắt:</i>


<i> Em : 7 tuoåi</i>


<i> Anh hơn em</i> <i>: 5 tuổi</i>
<i> Anh</i> <i>: ….. tuổi?</i>
- Yêu cầu HS tự trình bày bài giải.
- Gv chấm, chữa bài


thẳng cột với 7 và 5. Viết 1 vào cột chục.
- Hoạt động cá nhân, lớp.


- Thao taùc trên que tính.



- HS nối tiếp nhau (theo bàn) lần lượt báo cáo kết
quả phép tính.


7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
- Thi học thuộc các công thức.


- Hoạt động cá nhân, lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự làm.


- Hs nêu miệng


7+4 = 11 7+6 = 13…
4+7 = 11 6+7 = 13…
- Nhận xét bài bạn làm đúng hay sai.
* Bài 2: Tính


- Cả lớp làm miệng


- Hs nxét, sửa: 7 7 7 …
4 8 9 …
11 15 16 …
* Bài 4: Hs làm vở


- HS laøm bài.
<i>Giải:</i>
<i>Tuổi của anh là:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Gọi 1 HS đọc lại bảng các công thức 7
cộng với 1 số.


- Về học thuộc bảng cơng thức 7 cộng
với 1 số.


- Chuẩn bị: 47 + 25.
- Nhận xét tiết học


- Hs sửa bài.


HS đọc lại bảng các công thức 7 cộng với 1
số.


- Nhận xét tiết học


T5



Thể dục:



<b>Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016</b>


Tiết1: TỐN


<b>Tiết 27 : 47 + 5</b>
<b>I Mục tiêu:</b>



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
* Ghi chú: HS khá,giỏi làm BT1(cột 4,5) , BT2 ,BT4.


II. Đồ dùng dạy học:


GV:- Que tính.Nội dung BT2 –hình vẽ BT4 đã chuẩn bị sẵn.
HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Khởi động :


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các Y/c sau
HS1 : Đọc thuộc lịng các cơng thức 7
cộng với một số.


HS2: Tính nhẩm 7 + 4 +5 , 7 +8 +5 ,
7 + 6 + 4.


GV nhận xét .
3. Bài mới:


Giới thiệu : Bài 47 + 5.


<i><b>* </b><b>Hoạt động 1: </b><b>Giới thiệu phép cộng </b></i>


<i><b>47 + 5.</b></i>


- Hát.


-HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV nêu bài tốn : Có 47 que tính , thêm 5
que tính nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


- Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính
chúng ta phải làm gì?


-Y/ c 1 HS lên bảng đặt tính.
- Đặt tính ntn? Thực hiên tính ntn?


- Y/ c 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính trên.


* Hoạt động 2: <i><b>Luyện tập thực hành </b></i>
Bài 1(HS kha, giỏi cột 4,5)


-Y/ c HS làm bài vào vở . Gọi 3 HS lên
bảng làm bài.


- Y/ c HS nêu rõ cách đặt tính , thực hiện
phép tính 17 + 4 , 47 + 7 , 67 + 9.





-GV nhận xét.


Bài 2: (HS khá, giỏi)


- Y/ c HS nêu cách làm bài, 1 HS làm bảng
lớp, HS khác làm vào vở.


- GV chữa bài và cho điểm.
<b>Bài 3: </b>


- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng .


- Y /c HS nhìn sơ đồ và trả lời các câu hỏi :
+ Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm?
+ Đoạn thẳng AB ntn so với CD ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Y/c HS đọc đề toán.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Chữa bài, nhận xét




<b>Bài 4:(HS khá, giỏi)</b>
- Vẽ hình bài 4 lên bảng


- Y/c Hs quan sát và đếm số hình chữ nhật
có trong hình. GV có thể đánh số hình và


-Thực hiện phép cộng 47 + 5.



- Thực hiện 4 7
+ 5
5 2


-HS laøm baøi.


17 27 37 47
+ 4 + 5 + 6 + 7
21 32 43 54
- Nhận xét


-HS thực hiện
15; 34; 26; 53; 20
- Nhận xét


- Đoạn thẳng CD dài 17 cm.


- Đoạn thẳng AB dài hơn CD là 8 cm.
- Độ dài đoạn AB.


Bài giải:
Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Y /c HS đếm như sau :
+ Đọc tên các hình đơn
+ Đọc tên các hình đơi .



+ Vậy có tất cả bao nhiêu hình.?
- Y/ c HS khoanh vào các ô có kết


quả đúng
<b>4. Củng cố , dặn dị:</b>


- Y/ c hs nêu lại cách tính của 47 + 5.
- Gv nhân xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đặt tính và thực hiện các
phép tính.


-Có tất cả 9 hình.


- HS nêu


<b>Tiết2: KỂ CHUYỆN</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> -Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.</b>
* Ghi chú: HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện.(BT2) .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, vật dụng sắm vai.
- HS: SGK.


<b>III. Các h oạt động dạy học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Bài cu õ </b>: Chiếc bút mực
-2 HS kể lại chuyện
-GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i>


- Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện:
Mẩu giấy vụn.


* <i><b>Hoạt động 1</b>: Tập kể lại đoạn mở đầu.</i>
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và kể lại
đoạn mở đầu.


- Haùt


- Lớp nhận xét


- HS nhắc lại tựa bài


- Hoạt động cá nhân.
- HS đọc câu mẫu.
- HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét.


* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tập kể từng đoạn theo
tranh.



Tranh 1:


- Sau khi bước vào lớp cơ giáo nói với lớp
điều gì?


Tranh 2:


- Lúc đó cả lớp như thế nào ?
- Bạn trai giơ tay nói điều gì?


Tranh 3:


- Bạn gái đứng lên làm gì?
Tranh 4:


- Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì?
- Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao?
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- GV nhận xét


* <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Dựng lại câu chuyện theo
vai (HS khá, giỏi)


- GV cho HS nhaän vai.
- Yêu cầu HS kể trước lớp
- Nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b><b>:</b></i>



- Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
- Tập kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


- HS thảo luận theo từng đơi một.
- HS trình bày.


- Khen lớp sạch, nhưng cả lớp có thấy
mẩu giấy đang nằm kia khơng.


- Các em hãy lắng nghe và cho cô biết
mẩu giấy đang nói gì?


- Im lặng rồi có tiếng xì xào.


- Thưa cơ giấy khơng nói được đâu ạ.
- Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.


- Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi
vào sọt rác”.


- Cười rộ lên thích thú.
- HS kể.


- Lớp nhận xét



- Cơ giáo, bạn gái, bạn trai, một số HS
trong lớp.


- 2 đội thi đua kể chuyện.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết3: CHÍNH TẢ(TC)</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2, BT (3) a.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con.


III.Các hoạt động dạy học:



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài cu õ </b>:


-Gọi 2 HS lên bảng,đọc cacù từ khó,các từ
cần phân biệt của tiết chính tả trước cho
HS viết.



-GV nhận xét .
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu <b>:</b></i>


-Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn
<i><b>* </b><b>Hoạt động 1: </b><b>HD HS viết chính tả:</b></i>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- GV đọc đoạn viết


- HDHS nắm nội dung bài viết:


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào ?
- Đoạn văn kể về ai?


- Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
- Em gái nói gì với cơ và cả lớp?


b. Hướng dẫn HS cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?


- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
- Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?
- Tìm thêm các dấu câu trong bài.


- Haùt


- HS lên bảng viết.
- Lớp nhận xét



- HS nhắc lại tựa bài


- 1 HS đọc lại.
- Mẩu giấy vụn.


-Về hành động của bạn gái.


- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ vào
sọt rác.


- HS nêu lại nội dung câu nói.
- 6 câu.


- 2 dấu phẩy


- Ngăn cách giữa việc này với việc kia.
- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Hướng dẫn viết từ khó:
-Nêu những từ dễ viết sai?


-Yêu cầu HS viết các từ ngữ trên và chỉnh
sửa lỗi cho HS (nếu có).


d. Viết chính tả:


GV cho HS nhìn bảng để viết vào vở.
- GV uốn nắn giúp đỡ


e.Soát lỗi:


g. Chấm bài:


<i><b>* </b><b>Hoạt động 2: </b><b>HD Làm bài tập</b></i>
<b>-2.Điền ai / ay</b>


<b>-3.Điền âm đầu</b>
<b>s / x</b>


<b> Thanh hỏi / ngã</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b><b>:</b></i>


- GV nhận xét tiết học: Khen HS
viết bài sạch đẹp.


- Trò chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3
- Chuẩn bị: Ngơi trường mới


- Bông, tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt rác,
xong xuôi, cười rộ, buổi.


- HS viết bảng con


- HS viết bài.
- HS sửa bài


-HS làm bài vào VBT
mái nhà máy cày


thính tai giơ tay
chải tóc nước chảy


xa xôi / sa xuống


phố xá / đường sá


ngã ba đường / ba ngả đường / ngỏ ý /
cửa ngõ / tranh vẽ / có vẻ.


- HS thi đua tìm


T4: MT


T5 : TC



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết1; TẬP ĐỌC</b>


<i><b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bái văn với
giọng


nhẹ nhàng , chậm rãi.


- Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi
trường


và yêu quý thầy cô, bạn bè.(trả lời được CH1,2)
*HS khá, giỏi trả lời được CH3


II. Chuẩn bị



- GV: Tranh. Bảng cài: từ khó, câu, phiếu giao việc.
- HS: SGK.


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Mẩu giấy vụn.
-HS đọc bài, TLCH.


-Khi bước vào lớp, cơ giáo chỉ cho lớp thấy
cái gì?


-Bạn nào đã bỏ mẩu giấy vào sọt rác?
-GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu <b>:</b></i>


- GV treo tranh giới thiệu ngôi
trường mới.


<i><b>* </b><b>Hoạt động 1: </b><b>HD luyện đọc</b></i>
a. Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu.


b. HD luyện phát âm từ khó, dễ lẫn:


-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Nêu từ cần luyện đọc.


-Nêu từ ngữ chưa hiểu.


- Hát
- HS đọc.
- HS nêu.


- Bạn nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài


- HS theo dõi bài.


- HS đọc cá nhân, đọc tiếp sức.
- Trên nền, lợp lá, trang nghiêm,
cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



c. HD ngắt giọng:
Luyện đọc câu:
-GV ngắt câu dài.


-Trường mới /xây trên nền ngôi trường cũ/
lợp lá.


-Em bước vào lớp/ vừa bỡ ngỡ/ vừa thấy
thân quen.



-GV uốn nắn, sửa chữa.
d.Đọc từng đoạn:


e.Thi đọc giữa các nhóm:
g.Đọc đồng thanh :


<i><b>* </b><b>Hoạt động 2: </b><b>HD Tìm hiểu bài</b></i>
Đoạn 1:


-Tả ngôi trường từ xa?


-Tả lớp học?


-Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?


Đoạn 2:


-Ngôi trường được tả trong bài có gì đẹp?
-Lớp học trong bài được tả có gì đẹp?


-Tìm những từ ngữ tả vẽ đẹp của ngơi
trường?


Đoạn 3:


thích SGK)
- HS đọc.


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến


hết bài.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn.


- Các nhóm đại diện thi đọc. Lớp
đọc đồng thanh.


- HS đọc tồn bài.


- Nhìn từ xa những mảng tường
vàng ngói đỏ như những cánh hoa
lấp ló trong tranh.


- Tường vôi trắng, cánh cửa xanh,
hàng ghế gỗ xoan đào nổi vân
như lụa.


- Sao tiếng trống rung động kéo
dài, tiếng cô giáo trang nghiêm,
ấm áp – tiếng đọc bài vang vang,
nhìn ai cũng thấy thân thương.
Cả đến chiếc thước kẻ, bút chì
cũng đáng u.


- HS đọc bài.


- Tường vàng, ngói đỏ như những
cánh hoa lấp ló trong cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Dưới mái trường mới, em HS cảm thấy có


những gì mới?(HS khá, giỏi)




<i><b>* </b><b>Hoạt động 3: </b><b>HD Luyện đọc diễn cảm</b></i>
-GV tổ chức cho HS thi đọc cá nhân.


-GV lưu ý giọng đọc tình cảm, yêu mến, tự
hào.


Nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b><b>:</b></i>


-Đọc bài văn, em thấy tình cảm của bạn HS
với ngơi trường mới ntn?


-Ngôi trường em đang học là ngôi trường
cũ hay mới?


-Em có u mái trường của em khơng?
-Chuẩn bị: Người thầy cũ


-Nhận xét tiết học.


- Bạn rất thích ngôi trường mới.
Dưới ngôi trường mới đẹp đẽ,
sáng sủa, cảm thấy mọi vật đều
quen thuộc, thân thương.


- HS thi đọc


- Nhận xét


- Bạn rất thích ngơi trường
mới.. ..


- HS trả lời


Tiết2: ĐẠO ĐỨC


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP(T2)</b>
I. Mục tiêu:


-Biết cần phải giữ gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi như thế nào.
-Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi.
-Thực hiện giữ gìn gọn gàng,ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.


* Ghi chú : HS tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng,ngăn nắp chỗ học, chỗ
chơi.


II. Chuẩn bị:


- GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ.
- HS: SGK


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động:</b>



<b>2. Bài cu õ </b> :Gọn gàng, ngăn nắp.
-GV cho HS quan sát tranh BT2
-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?


- Hát


- HS quan sát.


- Sắp xếp gọn gàng tủ sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu:</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b> Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn gàng,</b></i>
<i><b>ngăn nắp.</b></i>


* <i><b>Hoạt động 1</b>: Hoạt cảnh đồ dùng để ở</i>
đâu?


-GV cho HS trình bày hoạt cảnh.
-Dương đang chơi thì Trung gọi:
-Dương ơi, đi học thơi.


-Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã.


GV nhắc nhở những HS chưa biết giữ


gọn gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi
sinh hoạt.


* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Gọn gàng, ngăn nắp


-Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân
khơng gian hoạt động cho từng nhóm.
-GV u cầu HS lấy đồ dùng, sách vở,
cặp sách để lên bàn khơng theo thứ tự.


GV tổ chức chơi 2 vịng:
-Vịng 1: Thi xếp lại bàn học tập


Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu
cầu


Thư ký ghi kết qủa của các nhóm.
Nhóm nào mang đồ dùng lên đầu tiên
được tính điểm. Kết thúc cuộc chơi, nhóm
nào có điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc.
*<i><b>Hoạt động 3</b>: Kể chuyện: “ Bác Hồ ở</i>
Pắc Bó”


-GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
-Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH:


-Câu chuyện này kể về ai, với nội dung
gì?


-Qua câu chuyện này, em học tập được


điều gì ở Bác Hồ?


-Em có thể đặt những tên gì cho câu


tủ sách gọn gàng, sạch, đẹp.
- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài


- HS đóng hoạt cảnh.


- HS nghe


- HS chia làm 4 nhóm.


- Tất cả HS lấy đồ dùng để lên
bàn khơng theo thứ tự


- Nhóm nào xếp nhanh, gọn gàng
nhất là nhóm thắng cuộc.


- HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ
dùng lên.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi để
TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chuyện này?



-GV nhận xét các câu trả lời của HS.
-GV tổng kết: Bác Hồ là một tấm gương về
sự gọn gàng ngăn nắp. Đồ dùng của Bác
bao giờ cũng được sắp xếp gọn gàng, trật
tự. Qua bài học, giáo dục cho HS đức tính
gọn gàng, ngăn nắp.


- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b><b>:</b></i>
- Hỏi lại tựa bài


- Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.


- HS lắng nghe


Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi
Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ
quên


Đồ chơi, sách vở đẹp bền,
Khi cần khỏi mất cơng tìm kiếm
lâu.


- Gọn gàng ngăn nắp
- HS nghe



<b>Tiết3: TD</b>
Tiết4: AN


<b>Tiết 5: TOÁN</b>
<i> 47 + 25</i>
I. Mục tiêu


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.


* Ghi chú: HS khá,giỏi làm BT1 (cột 4,5), BT2 (c), BT4.
II. Chuẩn bị


- GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính; Bảng cài; Bảng: Đ, S.
- HS: SGK, que tính.


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động :</b>
<b>2. Bài cu õ </b> : 47 + 5


- HS sửa bài 1


17 27 37 47 57
+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

21 32 43 54 65


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu <b>:</b></i>


- Luyện đọc về dạng tốn cộng số có
2 chữ số cho số có 2 chữ số qua bài
47 + 25


* <i><b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phép cộng 47 +25</i>
- GV nêu đề toán: Có 47 que tính


thêm 25 que nữa. Hỏi có bao nhiêu
que tính?


- GV nhận xét.
- GV chốt.


- GV đính lên bảng


- Hàng 1: /// /// /// ///
///////


- Hàng 2: /// /// /////
- GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để


thành 1 bó.
- 47 + 25 = 72
- Nêu cách tính.
* <i><b>Hoạt động 2</b>: Thực hành</i>



Bài 1:(HS khá, giỏi cột 4,5)
<b>-</b> Nêu yêu cầu bài 1
<b>-</b> GV theo dõi hướng dẫn


- Nhận xét


Baøi 2:(HS khá, giỏi 2c)
<b>-</b> Nêu yêu cầu?


- Nhận xét
Bài 3:


- Gọi HS đọc bài toán


- HS đọc bảng cộng 7


- HS nhắc lại tựa bài


- HS dựa vào que tính để tính.
- HS nêu kết quả


- HS đặt 47
+25
72


- 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1
- 4 cộng 2 bằng 6 ,thêm 1 bằng 7


,viết 7



- Tính: HS làm bảng con
17 37 47


+24 +36 +27
41 73 74


- HS làm vở các bài còn lại


- Đúng ghi Đ, sai ghi S
35 37 29 47
+ 7 +5 +16 +14
42 87 35 61


Đ S S Đ


- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta
làm sao?


- Cho HS làm bài vào vở


- Nhận xét


Baøi 4:(HS khá, giỏi):



-GV HD, y/c HS làm bài vào vở
- Nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>:</i>


-GV cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn.
-Lên điền số vào phép tính để ứng với kết
quả. Ai nhanh hơn sẽ thắng.


-GV nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.


18 nam


- Đội đĩ cĩ bao nhiêu người?
- Lấy số nam cộng số nữ.


Bài giải


Số người đội đĩ cĩ là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người.
- Nhận xét


-HS làm bài vào vở
7; 6


- Mỗi đội cử 3 bạn thi đua
- 37 27 27



- + 5 +16 +28
- 42 43 55


<b>Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016</b>


<b>Tiết1:</b>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu


- Thuộc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 47 + 5 , 47 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


* Ghi chú: HS khá,giỏi làm BT2 (cột 2) , BT4 (dòng 1) , BT5 .
II. Chuẩn bị


- GV: SGK. Bảng cài và bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, SGK. Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : 47 + 25
- HS sửa bài 1:


17 28 39 17 29
+24 +17 + 7 +25 + 7
41 45 46 42 36


- Baøi 4:


37 27 27
+ 5 +16 +28
42 43 55
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu <b>:</b></i>


- Để củng cố về dạng toán 7 cộng
với 1 số ta làm luyện tập.


<i><b>HD luyện tập</b><b> </b></i>
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét


<b>Baøi 2:(HS khá, giỏi cột 2)</b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
-Yêu cầu nêu cách đặt tính.
- Nhận xét


<b> Bài 3:</b>


-Giải tốn theo tóm tắt.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?



-Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn?
- Nhận xét .


- Haùt


- HS sửa bài


- HS tự làm bài, 1 HS đọc bài chữa. Các
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.


7 +3 = 10 7 + 4 = 11
7 + 7 = 14 7 +8 = 15
5 + 7 = 12 6 + 7 =13
- HS làm bảng con.


37 47 24 68
+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77


-HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài.


- Thúng cam có: 28 quả; thúng quýt có: 37
quả


- Cả hai thúng có bao nhiêu quả?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4 :(HS khá, giỏi dòng 1) </b>
-Điền dấu >, <, =



-Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải
làm gì?


-GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu.
<b>Bài 5:(HS khá, giỏi)</b>


-u cầu HS đọc đề bài.
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>


-HD HS chơi trò chơi điền số


-Cử 2 nhóm HS lên tham gia trị chơi.
- Có các phép tính, tính kết quả để điền
cho đúng, nhóm điền nhanh sẽ thắng.


10 < <sub></sub> < 20 < <sub></sub> < 23 < <sub></sub> < 32
<b> - GV nhận xét, tuyên dương.</b>


Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Bài tốn về ít hơn.


-HS làm bài vào vở
Bài giải
Cả hai thúng cĩ là:


28 + 37 = 65(quả)
Đáp số: 65 quả
- Nhận xét



-HS làm bài vào vở
19 + 7 = 17 + 9
17 + 9 > 17 + 7
23 + 7 = 38 –8
16 + 8 < 23 – 3
-HS làm bài vào vở
- Nhận xét


- HS 2 nhóm thực hiện.


-


-HS nhận xét.


<b> </b>


<b>Tiết2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>



37-27+5




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I. Mục tiêu



-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT1) , đặt được
câu phủ định theo mẫu (BT2).


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho
biết đồ vật ấy dùng để làm gì.(BT3).


* Ghi chú: GV khơng giảng giải về thuật ngữ khẳng định , phủ định (chỉ
cho HS làm quen qua BT thực hành)


II. Chuẩn bị


- GV: Tranh.Bảng cài: từ
- HS: SGK.


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động :</b>
<b>2. Bài cu õ </b> :


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho HS viết
các từ sau: sơng Cửu Long ,núi Ba Vì ,hồ
Ba Bể ,thành phố Hải Phịng.


-Yêu cầu mỗi em đặt câu theo mẫu Ai
(cái gì ,con gì) là gì?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu: Để nắm được những từ ngữ</i>
<b>chỉ đồ dùng học tập và biết đặt câu hỏi</b>
<b>cho các bộ phận trong câu. Hôm nay</b>
<b>chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài</b>
<b>Luyện từ và câu.</b>


<i><b>* </b><b>Hoạt động 1: </b><b>HD luyện tập </b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Nêu u cầu đề bài.


- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Bộ phận nào được in đậm?


- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu
trả lời là em ?


- Hát


- 2 HS lên viết các từ trên.
- HS nhận xét.






- Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
được in đậm.



-Em là học sinh lớp 2.
-Em


- Ai là học sinh lớp 2.(nhiều HS
nhắc lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV nhận xét.
Bài 2:
-Nêu yêu cầu


-u cầu HS đọc câu a.
-u cầu HS đọc mẫu.


-Các câu này cùng có nghóa khẳng định
hay phủ ñònh ?


-Hãy đọc các từ in đậm trong các câu
mẫu.


* GV chốt: Khi muốn nói ,viết các câu có
cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ
trên vào trong câu.


- Yêu cầu HS đọc câu b.
Em khơng thích nghỉ học.
- u cầu HS đọc câu c.


-Đây khơng phải đường đến trường.


Bài 3:



- Gọi HS đọc đềbài.


- Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh?
-Chúng được dùng làm gì?


HS giỏi nhất lớp là ai ?


c. Môn học nào em yêu thích? Em
yêu thích môn học nào? Môn học
em yêu thích là gì ?


- Lớp nhận xét.


- Hoạt động cá nhân.


- Tìm cách nói có nghóa giống như
các câu sau:


-HS đọc mẫu.
…phủ định


- HS nghe


-HS làm bài vào VBT


- Em không thích nghỉ học đâu!
- Em có thích nghỉ học đâu!
-Em đâu có thích nghỉ học!



- Đây không phải là đường đến
trường đâu!


- Đây có phải là đường đến trường
đâu!


- Đây đâu có phải là đường đến
trường!


- Hoạt động nhóm:
-HS đọc.


-2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan
sát , tìm đồ vật và viết tên


- HS thảo luận, trình baøy.


- 4 quyển vở: chép bài, làm bài.
- 3 cặp đi học:Đựng sách vở, bút,
thước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
-Mẹ bạn làm nghề gì?


-Mơn học hơm nay em học là gì?
-Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học.
-Nhận xét tiết học.



- 2 bút chì: để viết,có thể tẩy xóa.
- 1 thước kẻ: để đo và kẻ đường
thẳng.


- 1 ê ke:để đo kẻ đường thẳng.
- 1 compa: để vẽ hình trịn.
- Cơng nhân, giáo viên …
- Mơn Tiếng Việt, Tốn,…


<b>Tiết3: TCTV</b>


<b>Tiết4: CHÍNH TẢ(Nghe - viết)</b>
<b> NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
I. Mục tiêu


-Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài .
- Làm được BT2 , BT(3) a.


II. Chuẩn bị


- GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Vở bảng con


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ : Mẩu giấy vụn</b>



GV cho HS viết bảng lớp, bảng con
-2 tiếng có vần ai: tai, nhai


-2 tiếng có vần ay: tay, chạy


-3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sơng
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu <b>:</b></i>


Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* Hoạt động 1: HD HS viết chính tả</b></i>
a.Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu đoạn viết.


- GV HDHS nắm nội dung bi viết:


- Dưới mái trường, bạn HS cảm thấy có
những gì mới?


b. Hướng dẫn HS trình bày:


- Tìm các dấu câu được dùng trong bài
chính tả?



- Hỏi thêm về Y/c các chữ cái đầu
câu , đầu đoạn.


c. HD viết từ khó:


- Nêu các chữ khó viết.
d. Viết chính tả:


- GV đọc cho HS viết vở.
e. Soát lỗi :


- GV uốn nắn, hướng dẫn
g. Chấm bài:


- GV chấm sơ bộ, nhận xét.
<i><b>* Hoạt động 2: HD Luyện tập:</b></i>
Nêu yu cầu bài 2:


Trò chới 1:


- GV cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi .
<b>-</b> 1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng


có vần ai


<b>-</b> Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ
chứa tiếng có cùng vần như tiếng
đem đố.


<b> Trị chơi 2: Những nhà ngơn ngữ học.</b>


- Gv chọn cu a của BT3, làm nội dung
chơi.


- GV khen HS học tốt, có tiến bộ.
<b>4. Củng cố – Dặn do </b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Người thầy cũ


- HS đọc.


- Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng
đọc bài của chính mình. Nhìn ai
cũng thấy thân thương cả đến chiếc
thước kẻ, chiếc bút chì.


- Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu
chấm.


- trống, rung, nghiêm
- HS viết bảng con
- HS viết bài


Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/
ay


- Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai
- Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày



nay.


- sẻ, so, sị, sung, si, sao, song, sĩng
- xơi, xo, xem, xinh, xanh, xấu, xa,


x….


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết5: </b>

<b>Luy</b>

<b>ện viết</b>



<b>Chữ hoa Đ</b>
I. Mục tiêu


Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần) .


II. Chuaån bò


- GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: D



- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Dân




- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ


cái viết hoa sang chữ cái viết
thường đứng liền sau chúng.


*<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận


xeùt.


* Gắn mẫu chữ Đ
-Chữ Đ<i> cao mấy li? </i>


-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả:


+ Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ


bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét
cong phải nối liền nhau tạo 1 vịng


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

xoắn nhỏ ở chân chữ. Nét gạch
ngang.


-GV viết bảng lớp.


-GV hướng dẫn cách viết.


-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.



*<i><b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn viết câu ứng</i>
dụng.


* Treo bảng phụ


<b>1.</b> Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp
<b>2.</b> Quan sát và nhận xét:


-Nêu độ cao các chữ cái?


-Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?


-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


-GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ
và ep.


<b>3.</b> HS viết bảng con
* Viết: : Đẹp


-GV nhận xét và uốn nắn.
<i><b>Hoạt động 3</b>: Viết vở</i>
-GV nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.


-GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>



-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


-Nhắc HS hoàn thành bài viết.


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


<i><b>- </b></i><b>Đ,</b><i> g, : 2,5 dòng li</i>
- p: 2 doøng li


- n, ư, ơ, e : 1 dòng li
- Dấu huyền (\) trên ơ
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con


- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết1: TỐN</b>



<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
* Ghi chú :HS khá,giỏi làm BT3.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK. Vở bài tập.


<b>III. Hoạt động trên lớp :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện tập.
- HS sửa bài
37 47 24 68


+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>a)Giới thiệu<b>:</b> </i>


- Học dạng tốn mới: Bài tốn về ít hơn.
* <i><b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu về bài tốn ít hơn,</i>


nhiều hơn.




-- Cành trên có 7 quả


- Cành dưới có ít hơn 2 quả.
- Cành dưới có mấy quả?
- Cành nào biết rồi?
- Cành nào chưa biết


- Để tìm cành dưới ta làm ntn?


- GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
GV nhận xét.


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b>: Thực hành</i>
<b>Bài 1:</b>


<b>-</b> GV tóm tắt trên bảng


- Hát


- HS làm bài


- 2 HS lập lại.


- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề
toán.



- Cành trên
- Cành dưới


- Lấy số cành trên trừ đi 2.
- Số quả cam cành dưới có:


7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 (quả)
- HS đọc lời giải
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

17 cây


Mai /---/---/
7 cây
Hoa /---/


cây?


-Để tìm số cây cam vườn nhà Hoa có ta làm ntn?
GV nhận xét.


<b>Baøi 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn?
- GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài.



- GV nhận xét.
<b>Bài 3:(HS khá,giỏi).</b>


<b>-</b> GV hướng dẫn HS tóm tắt:


<b>-</b> Lớp 2A có bao nhiêu HS gái? Có bao
nhiêu HS trai?


-Đề bài hỏi gì?


-Muốn tìm số HS trai ta làm ntn?
<b>-Cho HS làm bài vào vở</b>


<b> - Nhận xét</b>


- Lấy số cây cam vườn nhà Mai có trừ
đi số cây cam vườn nhà Mai nhiều hơn.
-HS làm bài vào vở và sửa bài


Bài giải


Số cây cam vườn nhà Hoa cĩ là:
17 – 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây cam
- HS đọc đề


-An cao 95 cm, Bình thấp hơn An 5
cm.



- Bình cao bao nhiêu cm ?


- Lấy chiều cao của An trừ đi phần
Bình thấp hơn An.


- HS làm bài


Bài giải
Bình cao là:
95 – 5 = 90 (cm)


Đáp số: 90 cm
-HS sửa bài.


- HS đọc đề


- HS tóm tắt


HS gái /---/---/
3 HS
HS trai /---/


? HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>


-GV cho HS chơi trò chơi điền vào ô trống.
-Số dâu ít hơn số cam là <sub></sub> quả


-Xem lại bài .



-Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.


Bài giải


Số HS trai lớp 2A có là:
15 – 3 = 12 (học sinh)


Đáp số: 12 học sinh
- Nhận xét


- 2 đội thi đua:
- Số cam là <sub></sub> quả
- Số dâu là <sub></sub> quả


- Số cam nhiều hơn dâu là <sub></sub> quaû


<b>Tiết2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Nói được sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày ,ruột non, ruột
già.


- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ.


* Ghi chú: Giải thích được tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy
nhảy sau khi ăn no.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ quan tiêu hóa, một gói kẹo mềm.
- HS: SGK


III. Hoạt động trên lớp :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> : Cơ quan tiêu hóa.


-Chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


-Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu Khởi động:<b>:</b></i>


-Đưa ra mô hình cơ quan tiêu hóa.


-Mời một số HS lên bảng chỉ trên mơ hình


- Hát


- HS thực hành và nói.


- HS nhận xét.


- HS thực hành và nói.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

theo yêu cầu.


-GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa. Từ đó dẫn vào bài học
mới.


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b>: Sự tiêu hóa thức ăn ở</i>
miệng và dạ dày.


Bước 1: Hoạt động cặp đơi


-GV phát cho mỗi HS 1 chiếc kẹo và yêu
cầu:


-HS nhai kĩ kẹo ở trong miệng rồi mới
nuốt. Sau đó cùng thảo luận nhóm để trả
lời các câu hỏi sau:


-Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm
nhiệm vụ gì?


-Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa ntn?
Bước 2: Hoạt động cả lớp.


-GV yêu cầu các nhóm tham khảo thêm


thông tin trong SGK.


-GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận:
+ Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ,
lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được
nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày.


+ Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn
nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức
ăn được biến thành chất bổ dưỡng.


* <i><b>Hoạt động 2</b>: Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột</i>
non và ruột già.


-u cầu HS đọc phần thơng tin nói về sự
tiêu hóa thức ăn ở ruột non, ruột già.


-Đặt câu hỏi cho cả lớp:


yêu cầu của GV:


- Chỉ và nói tên các bộ phận của ống
tiêu hóa: khoang miệng, thực quản, dạ
dày, ruột non, ruột già.


- Chỉ và nói về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa.


- Thực hành nhai kẹo.



- Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức
ăn, nước bọt làm mềm thức ăn


- Đại diện 1 số nhóm trình bày ý kiến:
1.HS có thể trả lời như mong muốn
2.HS chỉ có thể TL được: Vào đến dạ
dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn.
- HS đọc thông tin trong SGK, Bổ sung
ý kiến TLCH 2: Vào đến dạ dày, thức
ăn tiếp tục được nhào trộn. Tại đây 1
phần thức ăn được biến thành chất bổ
dưỡng.


- HS nhắc lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Vào đến ruột non thức ăn được biến
đổi thành gì?


+ Phần chất bổ có trong thức ăn được
đưa đi đâu? Để làm gì?


+ Phần chất bã có trong thức ăn được
đưa đi đâu?


+ Sau đó chất bã được biến đổi thành
gì? Được đưa đi đâu?


-GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến HS
và kết luận: Vào đến ruột non, phần lớn


thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng.
Chúng thấm qua thành ruột non vào máu,
đi nuôi cơ thể. Chất bã được đưa xuống ruột
già, biến thành phân rồi được đưa ra ngoài.
-GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn
ở 4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột
non, ruột già.


* <i><b>Hoạt động 3</b>: Liên hệ thực tế</i>


-Đặt vấn đề: Chúng ta nên làm gì và khơng
nên làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được dễ
dàng?


-GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:


-Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kó?(HS
khá, giỏi)


-Tại sao chúng ta khơng nên chạy nhảy, nơ
đùa sau khi ăn no?(HS khá, giỏi)


-Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng
ngày?


- Thức ăn được biến đổi thành chất bổ
dưỡng.


- Chất bổ thấm qua thành ruột non, vào
máu, để đi nuôi cơ thể.



- Chất bã được đưa xuống ruột già.
- Chất bã biến thành phân rồi được đưa
ra ngồi( qua hậu mơn ).


- 4 HS nối tiếp nhau nói về sự biến đổi
thức ăn ở 4 bộ phận ( Mỗi HS nói 1
phần ).


- 1 – 2 HS nói về sự biến đổi thức ăn ở
cả 4 bộ phận


- HS thảo luận cặp đôi, trình bày, bổ
sung ý kiến:


- Aên chậm, nhai kĩ để thức ăn được
nghiền nát tốt hơn.


Aên chậm, nhai kĩ giúp cho quá trình
tiêu hóa dễ dàng hơn. Thức ăn chóng
được tiêu hóa và nhanh chóng biến
thành các chất bổ ni cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực hiện
những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ, không
nên nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại
tiện hằng ngày.


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
-Nhận xét tiết học.



-Chuẩn bị: Ăn uống đầy đủ: GV dặn HS về
nhà sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống
về thức ăn, nước uống thường dùng.


- Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày để
tránh bị táo bón.


<b> Tiết3: TẬP LÀM VĂN</b>


<b> </b> <b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
I. Mục tiêu


- Biết trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định.(BT2, BT3 ).
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách. (BT3)


* Ghi chú: Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc thay bằng yêu cầu : Đọc mục lục
các bài ở tuần 7 ,ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.


II. Chuẩn bị


- GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4.
- HS: Vở


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu
hỏi. Lập mục lục sách.


-GV kiểm tra bài tập ở nhà.


-Tự soạn mục lục một truyện nhi đồng.
-GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>a)Giới thiệu<b>:</b> </i>


-Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng
định, phủ định, lập mục lục sách


- Hát


- Vở nháp.
- HS nêu.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>b)HD HS làm bài tập</b><b> </b></i>
<b>Bài 1:</b>


-Nêu u cầu đề:


+ Yêu cầu 1 HS đọc mẫu.


+ Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?


+ Câu trả lời nào thể hiện sự không
đồng ý?


-GV cho HS thực hiện bằng trị chơi đóng
vai. Từng nhóm 3 em, 1 em hỏi phủ định
(khơng)


- u cầu lớp chia nhóm ,3 HS thành 1
nhóm và thực hành trong nhóm với các câu
hỏi cịn lại.


<b>Bài 2:</b>


-Nêu u cầu bài?
-Gọi HS đọc mẫu.
-Gọi 3 HS đặt câu


-GV cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi, 3
HS khác trả lời.


-GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã
làm mẫu


<b>Bài 3:</b>


-Nêu u cầu: Đọc mục lục các bài ở tuần
7 , ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.


- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo
mẫu



- 3 HS đầu tiên


HS1: Em có thích đi xem phim
không?


-HS2:Có, em rất thích đi xem
phim


HS3 :Không, em không thích đi
xem phim.


- Thi hỏi đáp giữa các nhóm.


- Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1
caâu.


-3 HS đọc, mỗi em đọc 1 câu.
-3 HS đặt 3 câu theo 3 mẫu.
+ Quyển truyện này khơng hay


đâu.


+ Chiếc vịng của em có mới
đâu.


+ Em đâu có đi chơi.
- Nhà em có xa không?
- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.


- Nhà em đâu có xa.


- Bạn có thích học vẽ khơng?
- Trường bạn có xa khơng?
-HS nêu Y/ c.


- Lập mục lục các bài tập đọc đã
học ở tuần 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm
tiếp.


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>


-GV cho HS lên chơi trị chơi đóng vai.
-HS đặt câu hỏi và HS khác trả lời
-Bạn đi học bây giờ chưa?


-Chưa, tớ chưa đi học bây giờ
-Có, tớ đi học ngay bây giờ
-Cơng viên có xa khơng?
-Cơng viên khơng xa đâu.
-Cơng viên đâu có xa
-Cơng viên có xa
đâu.-Làm tiếp bài tập 3


-Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời
khóa biểu


-Nhận xét tiết học.



- 2 đội thi đua: Đội nào trả lời
nhanh, đúng đội đó thắng.


Tiết4: TCTV


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×