Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.27 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần 7,8 :từ</i>
<i>Quân đội nhân dân Việt Nam (2 tiết).</i>
<b>TỔ CHỨC QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b>2.</b></i>
-
tồn dân?.
<i><b>3.</b></i>
<b>TỔ CHỨC QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM.</b>
<b>Hoạt động 1: </b> Gv giới thiệu khái
quát tổ chức của QĐND VN
gổm bộ đội chủ lực, bộ đội địa
phương, bộ đội biên phòng, lực
lượng thường trực và lực lượng
dự bị.
Gv : giới thiệu trên bảng hệ
thống tổ chức QĐNDVN.
<b>I. QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM</b>
<b>1.1. Tổ chức và hệ thống tổ chức của Quân đội </b>
<b>nhân dân Việt Nam</b>
<i><b>a. Tổ chức của Quân đội: </b></i>
Gồm:
- Bộ đội chủ lực.
- Bộ đội địa phương.
- Bộ đội biên phòng.
- Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị.
<i><b>b. Hệ thống tổ chức: </b></i>
Gồm:
- Bộ Quốc phòng.
Hoạt động 2: chức năng nhiệm
vụ chính của một số cơ quan,
đơn vị trong quân đội nhân dân
Việt Nam.
Gv: giải thích chức năng nhiệm
vụ chính của 7 tổ chức trong
quân đội.
<i>1. Bộ Quốc phòng: </i>
2. <i> Bộ Tổng </i>
<i>Tham mưu và cơ quan tham mưu:</i>
3. <i> Tổng </i>
<i>cục Chính trị và cơ quan chính </i>
<i>trị các cấp trong Quân đội nhân </i>
<i>dân Việt Nam: </i>
4. <i>Tổng cục</i>
<i>Hậu cần và cơ quan hậu cần các </i>
<i>cấp</i>
5. <i> Tổng </i>
<i>cục Kỹ thuật và cơ quan kỹ thuật </i>
<i>các cấp:</i>
6. <i> Tổng </i>
<i>cục Cơng nghiệp quốc phịng, cơ </i>
<i>quan, đơn vị sản xuất quốc </i>
<i>phòng: </i>
7. <i>Quân </i>
<i>khu, quân đồn, qn chủng, </i>
<i>binh chủng, Bộ đội Biên phịng: </i>
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng.
- Các bộ, ban chỉ huy quân sự
<b>1.2. Chức năng, nhiệm vụ chính của một số cơ </b>
<b>quan, đơn vị trong Quân đội nhân dân Việt Nam</b>
<b>a. Bộ Quốc phòng:</b>
- Là đơn vị thuộc Chính phủ do Bộ trưởng Bộ quốc
phịng đứng đầu.
- <i>Chức năng:</i> quản lý, chỉ đạo, chỉ huy.
<i><b>b. Bộ Tổng Tham mưu và cơ quan tham mưu:</b></i>
<i>Bộ Tổng Tham mưu</i>: Là cơ quan chỉ huy lực lượng
vũ trang quốc gia.
- <i>Chức năng:</i>
+ Bảo đảm trình độ sẵn sàng chiến đấu.
+ Điều hành các hoạt động quân sự.
- <i>Nhiệm vụ:</i>
+ Tổ chức nắm chắc tình hình.
+ Nghiên cứu, đề xuất những chủ trương chung.
+ Tổ chức lực lượng, chỉ huy quân đội và dân quân tự
vệ.
+ Điều hành các hoạt động quân sự.
<i><b>c. Tổng cục Chính trị và cơ quan chính trị các cấp </b></i>
<i><b>trong Quân đội nhân dân Việt Nam:</b></i>
<i>Tổng cục Chính trị:</i>
- Chức năng: Đảm nhiệm cơng tác đảng, cơng tác chính
trị trong toàn quân.
- Nhiệm vụ:
+ Đề nghị ĐUQSTƯ quyết định chủ trương, biện pháp
lớn về công tác đảng, công tác chính trị trong quân đội;
+ Đề ra những nội dung, biện pháp, kế hoạch chỉ
đạo,kiểm tra cấp dưới thực hiện.
- <i>Nhiệm vụ:</i>
+ Nghiên cứu, đề xuất những chủ trương, biện pháp
công tác Đảng, công tác chính trị.
+ Hướng dẫn và tổ chức cho các cơ quan, đơn vị thực
hiện.
<i><b>d. Tổng cục Hậu cần và cơ quan hậu cần các cấp:</b></i>
<i>- Chức năng:</i>
<i>+ </i>Đảm bảo vật chất, quân y, vận tải.
+ Nghiên cứu, đề xuất.
+ Chỉ đạo công tác đảm bảo hậu cần.
<i><b>e. Tổng cục Kỹ thuật và cơ quan kỹ thuật các cấp:</b></i>
- <i>Chức năng:</i>
+ Bảo đảm vũ khí, trang bị, kỹ thuật, phương tiện.
<i>- Nhiệm vụ:</i>
+ Nghiên cứu đề xuất.
+ Bảo đảm kỹ thuật.
<i><b>g. Tổng cục Công nghiệp quốc phòng, cơ quan, đơn</b></i>
<i><b>vị sản xuất quốc phòng:</b></i>
<i>- Chức năng:</i>
+ Quản lý các cơ sở sản xuất quốc phòng.
-<i> Nhiệm vụ:</i>
+ Nghiên cứu, đề xuất.
+ Chỉ đạo các đơn vị sản xuất.
<i><b>h. Quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh chủng:</b></i>
<i>- Quân khu: </i>Tổ chức quân sự theo lãnh thổ.
<i>- Chức năng, nhiệm vụ:</i>
+ Chỉ đạo công tác quốc phòng;
+ Xây dựng tiềm lực quân sự;
+ Chỉ đạo lực lượng vũ trang.
- <i>Quân đoàn:</i>
Hoạt động 3: Quân hiệu cấp hiệu
và phù hiệu của Quân đội nhân
dân Việt Nam.
Gv: huớng dẫn hs hiểu được
những qui định chung, hệ thống
cấp bậc quân hàm của sĩ quan,
quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ
quan, chiến sĩ quân đội nhân
dân Việt Nam.
Giới thiệu bằng hiện vật hoặc
tranh ảnh một số bộ quân hàm,
quân hiệu, phù hiệu…
thuật. Là lực lượng thường trực của quân đội.
<i>- Quân chủng:</i>
Bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lý nhất
định như: Hải qn, Phịng khơng - Khơng qn.
- <i>Binh chủng:</i>
Chức năng trực tiếp chiến đấu hoặc bảo đảm chiến đấu
như: Pháo binh, Tăng - Thiết giáp, Công binh, Thông tin
liên lạc, Đặc cơng,Hố học...
<i><b>i. Bộ đội Biên phịng:</b></i>
- Là bộ phận của Quân đội.
- <i>Chức năng:</i> làm nòng cốt, chuyên trách quản lý, bảo
vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh, trật tự biên giới
quốc gia.
<b>1.3. Quân hiệu, cấp hiệu và phù hiệu của Quân đội.</b>
<b>II. KẾT LUẬN BÀI</b>
<b>IV. CÂU HỎI ƠN TẬP</b>
1. Trình bày tổ chức và hệ thống tổ chức của Quân đội?
2. Hãy nêu hệ thống quân hàm của Quân đội?