Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HKI Dia li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.18 KB, 2 trang )

Trờng THCS Đức Xơng Đề kiểm tra Học kì I
Môn : Địa lý 9
Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 45 phút
Phần I Trắc nghiệm : ( 2điểm )
Câu 1(1đ): Dựa vào kiến thức đã học em hãychọn chữ cái ở cột A ứng với chữ số
bên cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cây công nghiệp
a. Cà phê
b. Cao su
c. Dừa
d- Chè
Cột B
Vùng trồng nhiều nhất
1-Trung du, miền núi Bắc Bộ
2- Đồng bằng sông cửu long
3- Tây nguyên
4- Đông Nam Bộ
5 Bắc Trung Bộ
Câu 2(1đ): Điền tiếp nội dung đã học vào những phần còn để trống:
Nớc ta có .(1) . Vùng kinh tế.Trong đó có hai vùng trọng
điểm trồng cây lơng thực là ..(2) ..có hai vùng trọng điểm
trồng cây công nghiệp là (3) . Có hai vùng tập trung
công nghiệp lớn nhất, cả nớc là (4)
Phần II Tự luận : (8điểm )
Câu 1( 1đ):
Em hãy kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
ý nghĩa của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ?
Câu 2(3đ):
Trung du miền núi Bắc Bộ có những thế mạnh và khó khăn gì trong vấn đề


phát triển kinh tế thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoáđất nớc.
Câu 3 (2đ )
Em hãy so sánh sự giống và khác giữa 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nớc
ta là Hà Nội và TP.HCM ?
Câu 4(2đ):
Cho bảng số liệu sau: Sản xuất cà phê Tây Nguyên 1998
( Đơn vị: Nghìn tấn)
Đơn vị hành chính Sản lợng cà phê
Cả nớc
Tây Nguyên
Kom Tum
Gia Lai
Đắc Lắc
Lâm Đồng
409.3
364.1
5.1
37.1
263.1
58.0
a, Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện sản lợng cà phê các tỉnh của Tây Nguyên.
b, Rút ra nhận xét về sản lợng cà phê của Tây Nguyên so với cả nớc.
Đáp án và biểu điểm.Địa lý 9 KTHKI
Phần I trắc nghiệm : (2đ)
Câu (1đ):
Mỗi ý đúng (0,25đ)
Chọn a + 3 b+ 4 c+ 2 d + 1
Câu 2(1đ):
Mối ý đúng 0.25 điểm.
(1): 7 vùng

(2): Đồng Bằng Sông Hồng, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
(3): Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
(4): Đồng Bằng Sông Hồng, Vùng phụ cận và Đông Nam Bộ.
Phần tự luận : (8đ)
Câu 1(1đ):
- Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định (0,5đ)
- ý nghĩa (0,5đ)
Câu 2( 3đ):
a, Thế mạnh (1.5đ):
- Tài nguyên, khoáng sản phong phú.
- Có đờng bờ biển dài
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
- Tiềm năng du lịch biển
b, Khó khăn(1.5đ):
- Địa hình bị chia cắt mạnh .
- Khí hậu thất thờng.
- Khoáng sản trữ lợng nhỏ.
- Thiếu lao động kỹ thuật cao.
Câu 3 (2đ)
* Giống nhau (1đ) :
- Vị trí
- Quy mô :
- Cơ cấu: .
* Khác nhau : (1đ)
- Vị trí
- Quy mô :
- Cơ cấu: .
Câu 6( 2đ):
a, vẽ đúng dạng biểu đồ, có đủ các nội dung, có chú giải, tên biểu đồ(1đ).
b, Nhận xét (1đ).


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×