Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập nguyên lý kế toán chương 4 ftu tính giá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.68 KB, 5 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ
Bài tập 1:
Tại một doanh nghiệp thương mại có các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp được kế toán tập hợp trong các tài liệu như sau:
Số dư đầu kỳ
- Sản phẩm A tồn kho là: 2.000 sản phẩm, đơn giá nhập kho là 15.000đồng/sản phẩm.
- Sản phẩm B tồn kho là: 500 sản phẩm, đơn giá là 10.000 đồng/sản phẩm
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhập kho 3.000 sản phẩm A giá mua 15.000 đồng/sản phẩm, thuế GTGT là 10%, tiền
chưa thanh toán cho người bán, chi phí bốc dỡ vận chuyển về đến kho của doanh nghiệp
là 3.000.000 đồng, thuế GTGT là 5%, đã thanh toán cho người cung cấp bằng tiền mặt.
2. Nhập kho 1.000 sản phẩm B giá mua 9.500 đồng/sản phẩm, thuế GTGT là 10%, đã
thanh toán bằng TGNH, chi phí bốc dỡ vận chuyển hàng về đến kho của doanh nghiệp
1.000.000 đồng, thuế GTGT 5%, đã thanh toán tiền cho người cung cấp dịch vụ.
3. Xuất kho 3.000 sản phẩm A, 500 sản phẩm B gửi đi bán, giá bán lần lượt là 30.000
đồng/sản phẩm và 20.000 đồng/sản phẩm, thuế GTGT 10%.
4. Xuất kho 1.000 sản phẩm A và 500 sản phẩm B đi tiêu thụ, giá bán 33.000 đồng/sản
phẩm A và 22.000 đồng/sản phẩm B, trong đó thuế GTGT là 10%, khách hàng chưa
thanh toán
5. Doanh nghiệp nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền khách hàng chấp nhận
mua và thanh toán số hàng gửi đi bán.
u cầu: Tính tốn, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo các phương pháp
xuất kho nhập trước xuất trước (FIFO).
Bài tập 2:
Tại một doanh nghiệp kinh doanh thương mại, trong kỳ có các tài liệu liên quan đến họat
động của doanh nghiệp được kế toán ghi nhận trong các tài liệu sau:
Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:
- Tài khoản 156 (5.000 sản phẩm)

21.000 đồng/sản phẩm


- Tài khoản 159

5.000.000 đồng

Tài liệu 2: Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau

1
CuuDuongThanCong.com

/>

1. Mua 5000 sản phẩm nhập kho, giá mua trên hóa đơn là 20.000 đồng/sản phẩm,
thuế GTGT 10%, thanh tốn 50% bằng tiền mặt, 50% còn lại nợ chưa thanh toán
cho người bán.
2. Nhập kho 4.000 sản phẩm, giá mua ghi trên hóa đơn là 19.800 đồng/sản phẩm,
trong đó bao gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán cho khách hàng bằng chuyển
khoản.
3. Cuối kỳ kế tốn, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là 19.500
đồng/sản phẩm, kế tốn tiến hành lập dự phịng.
u cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và lập d phũng gim giỏ hng
tn kho.
Bi tp 3
Tình hình hàng hóa của DN A trong tháng 1/N nh- sau:
Đầu kỳ: tồn kho 5.000 sản phẩm, giá trị 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ:
-

ngày 10/1 : nhập kho 10.000 sản phẩm; giá nhập kho : 250.000 đ/sản phẩm;

-


ngày 15/1 : nhập kho 7.000 sản phẩm, giá nhập kho : 260.000đ/sản phẩm ;

-

ngày 20/1 : nhập 3.000 sản phẩm, giá nhập kho : 280.000 đ/sản phẩm;

-

ngày 29/1 : xuất kho 14.000 sản phẩm bán cho khách hàng B, giá bán 300.000
đ/sản phẩm.

Yêu cầu :
-

Xác định giá vốn hàng xuất bán và giá trị hàng tồn kho của tháng 1 theo ph-ơng
pháp FIFO.

-

Kế toán nghiệp vụ bán hàng trên.

-

Biết rằng DN kế toán hàng tồn kho theo ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên.

Bi tp 4 :
HÃy chọn định khoản đúng cho mỗi nghiệp vụ kinh tế sau :
3.1. Dùng tiền gửi ngân hàng trả tr-ớc cho nhà cung cấp hàng hóa 100 triệu. ĐÃ nhận
đ-ợc báo Nợ của ngân hàng :

1) Nợ TK 141 : 100 tr

3)

Cã TK 112 : 100 tr
2)

4)

Nỵ TK 142 : 100 tr
Cã TK 112: 100 tr

Nỵ TK 331 : 100 tr
Cã TK 112 : 100 tr
Nỵ TK 112 : 100 tr
Cã TK 331 : 100 tr

2
CuuDuongThanCong.com

/>

3.2. Chi phí vận chuyển một lô hàng mua về nhËp kho ®đ : 21 triƯu, trong ®ã th GTGT
5%, đà thanh toán bằng tiền tạm ứng :

1)

2)

Nợ TK 156 : 20 tr

Nỵ TK 133 : 1 tr
Cã TK 141: 21 tr
Nỵ TK 641 : 20 tr
Nỵ TK 133 : 1 tr
Cã TK 141: 21 tr

Nỵ TK 156 : 21 tr
3)

Cã TK 112 : 21 tr
Nỵ TK 141 : 20 tr
Nỵ TK 133 : 1 tr
Cã TK 112: 21 tr

4)

3.3. Nhận tiền chiết khấu th-ơng mại từ nhà cung cấp bằng tiền mặt 11 triệu, trong đó
thuế VAT 10% :
1)

2)

Nợ TK 111 : 11 tr
Cã TK 156 : 10 tr
Cã TK 133 : 1 tr

3)

Nỵ TK 111 : 20 tr
Cã TK 515 : 10 tr

Cã TK 133: 1 tr

4)

Nỵ TK 111 : 10 tr
Cã TK 156 : 10 tr
Nỵ TK 515 : 11 tr
Nỵ TK 133 : 1,1 tr
Cã TK 111 : 12,1 tr

Bi tp 5:
1. Lô hàng mua đang ®i ®-êng kú tr-íc vỊ nhËp kho ®đ. PNK sè 1 : trị giá : 110
triệu.
2. Mua một lô hàng theo Hoá đơn GTGT :
a. Giá mua : 40 triệu
b. Th GTGT 10% : 4 triƯu
c. Tỉng gi¸ thanh to¸n : 44 triệu.
Tiền hàng đà thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Đà nhận đ-ợc báo Nợ của ngân
hàng. Hàng đà nhập kho đủ.
3. Mua một lô hàng theo hóa đơn GTGT của nhà cung cấp X :
a. Giá mua : 25 triƯu
b. Th GTGT 10% : 2,5 triƯu
c. Tỉng giá thanh toán : 27,5 triệu
ĐÃ thanh toán bằng tiền mặt 10 triệu và số còn lại ch-a thanh toán cho ng-ời bán.
Hàng mua đang đi trên đ-ờng.

3
CuuDuongThanCong.com

/>


4. Vận chuyển lô hàng trên về nhập kho đủ, chi phí vận chuyển đà thanh toán bằng
tiền tạm ứng theo hóa đơn GTGT sau :
a. Giá c-ớc vận chuyển : 4 triƯu
b. Th GTGT 5% : 0.2 triƯu
c. Tỉng giá thanh toán : 4.2 triệu
5. Xuất kho một lô hàng để chuyển xuống cảng Hải phòng xuất khẩu, giá xuất kho là
: 32 triệu.
6. Nhận đ-ợc báo Có của ngân hàng về số tiền chiết khấu th-ơng mại từ nhà cung
cấp : 13,2 triệu.
7. Phát hiện một phần lô hàng nhập kho ở nghiệp vụ 4 kém chất l-ợng. Đơn vị yêu
cầu giảm giá 4 triệu (ch-a tính thuế GTGT) và đ-ợc chấp nhận. Số tiền giảm giá
này đ-ợc trừ vào khoản còn nợ ng-ời bán X.
8. ứng tr-ớc cho ng-ời bán Y 50 triệu bằng tiền gửi ngân hàng để đặt mua một lô
hàng.
9. Nhận đ-ợc lô hàng từ nhà cung cấp Y, hóa đơn GTGT :
a. Giá mua : 60 triÖu
b. ThuÕ GTGT 10% : 6 triÖu
c. Tổng giá thanh toán : 66 triệu
Đơn vị đà thanh toán số tiền hàng còn lại bằng tiền mặt. Hàng hóa đang đi trên
đ-ờng.
10. Lô hàng mua của nhà cung cấp Y về đến kho. Biên bản nhập kho cho biết thiếu
một số hàng, trị giá 10 triệu (giá ch-a có thuế GTGT), ch-a rõ nguyên nhân. Đơn
vị đà nhập kho đủ số hàng thực về.
11. Phát hiện ra nguyên nhân số hàng thiếu trên là do lỗi của cán bộ thu mua. Cán bộ
thu mua đà bồi th-ờng 5 triệu. Số còn lại sẽ trừ vào l-ơng của tháng sau.
Yêu cầu :
1- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
2- Phản ánh các nghiệp vụ trên vào TK 156, TK 151 vµ TK 157.


4
CuuDuongThanCong.com

/>

5
CuuDuongThanCong.com

/>


×