Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ma trận đề thi Hk1 1/7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.29 KB, 6 trang )

1. Đọc vần: 4 vần.
ưu anh eo inh
ươu iêng uông ên
on uôi ươn eo
iêm um em âm
2.Đọc từ: 6 từ . …………./ 3 điểm

3. Đọc câu: 2 câu

a. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Sóng vỗ bờ rì rào ,rì rào.
b. Nắng đã lên.Lúa trên nương đã chin .Trai gái bản mường cùng vui vào hội
c. Sau cơn bão ,Kiến đen lại xây nhà .Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ .
d. Gấu mẹ dạy con chơi đàn .Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
.
4. Nối ô chữ thích hợp theo mẫu: 3 điểm
Trường TH ……………
Họ và tên :
………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học 2010 – 2011
MÔN :TIẾNG VIỆT(ĐỌC) LỚP1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:………………
GT2:……………….
MẬT

Điểm Nhận xét Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….


MẬT

Buôn làng Kho cá Nằm ngủ Cái xẻng
Trái cam Mưu trí Bữa cơm Đỗ tương
Con trâu Chân tay Mái đình Đi vắng
Mẹ địu bé Mơn mởn Thênh thang Cá bống
…………./ 2 điểm
......................../ 2 điểm






Mẹ nấu
Chiều hè
Áo mẹ
Đồ chơi
Riêu cua
đã sờn vai
Gío thổi nhẹ
Nhỏxíu
1. Viết vần:
-on ,uôn,ăng ,uông,ênh,ôm,iêm ,ot
2. Viết từ:
-cái kẻng ,làm bài ,âu yếm,đầm xen ,siêng năng,thành phố .
3. Viết câu:
Bé Minh được bà cưng chiều nên hay nũng nịu với bà .
4. Điền ôm hay ơm :
Bữa c…. , chó đ…. ,mùi th….,con t….





Trường TH ……………
Họ và tên :
………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học 2010 – 2011
MÔN :TIẾNG VIỆT(VIẾT)LỚP1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:………………
GT2:……………….
MẬT

Điểm Nhận xét Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….
MẬT


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
I.KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc vần:
-Gv chỉ bất kì không theo thứ tự cho học sinh đọc, mỗi em đọc 4 vần (em sau
không đọc trùng với em trước), đúng mỗi vần : 0, 5 điểm.
2. Đọc từ: .
-Gv chỉ 1 hàng ngang , 1 cột dọc hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự cho học sinh

đọc (em sau không đọc trùng với em trước), mỗi em đọc 6 từ, đúng mỗi tiếng,
từ : 0, 5 điểm.
3. Đọc câu:
-GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc, đúng mỗi câu : 1 điểm, sai mỗi tiếng trừ
0,25.
4. Nối chữ:
-GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em
lần lượt chọn các từ ngữ thích hợp ở 2 cột để nối với nhau. Nối đúng mỗi từ: 1
điểm
II. KIỂM TRA VIẾT :
1. Nghe viết: 8 điểm
* Gv đọc chậm từng, chữ, tiếng, từ câu cho học sinh nghe - viết.
- 8 vần: 2điểm.
- 6 từ : 3điểm( 1từ 0,5 điểm ).
-1 câu: 3 điểm.
Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng hàng mỗi âm, vần đạt 0,5 điểm, mỗi chữ trong
từ đạt 0,25 điểm.
2 Điền âm: 2 điểm.
Điền ômhay ơm
Bữa cơm ,chó đốm ,mùi thơm ,con tôm
-Mỗi chữ điền đúng, rõ ràng, thẳng hàng được 0,5đ ( 0,5 x 4 chữ = 2 điểm)
3. Bài viết không đúng cỡ chữ, ô li trừ toàn bài 2 điểm. ( Độ cao, khoảng cách,
độ rộng, trình bày )
-Bài dơ, tẩy xóa trừ toàn bài 1 điểm.
Trường TH Sông Mây
GV: Tô Thị Kim Mây
Lớp: 1.7
THIẾT KẾ CÂU HỎI CỤ THỂ THEO MA TRẬN
MÔN: TIẾNG VIỆT ( ĐỌC)
Câu Biết Hiểu Vận dụng Tổng

KQ TL KQ T
L
KQ TL
Đọc trơn vần. ( 4 vần) 4
( 2)
4
(2)
Đọc trơn rõ từ ngữ.
( 6 từ)
6
( 3 )
6
( 3 )
Đọc đúng câu ( 2 câu) 2
( 2)
2
( 2 )
Hiểu nghĩa từ ngữ trong
bài. ( 3 câu)
3
( 3)
3
( 3 )

Tổng 12 3

15
( 10 )
Người lập
TÔ THỊ KIM MÂY

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×