SÁCH BÀI TẬP THAM KHẢO
MƠN : NGUN LÝ KẾ TỐN
CHƢƠNG 1 : BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƢỢNG CỦA KẾ TOÁN
Bài 1 : Có tình hình vốn kinh doanh của doanh nghiệp A vào ngày 1/1/N như sau
(đơn vị : triệu đồng) :
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Tiền mặt
25 Hàng hóa tồn kho
150
Tiền gửi ngân hàng
70 Hàng gửi bán
60
Phải trả người bán ngắn hạn
120 Nguồn vốn kinh doanh
600
Thuế phải nộp nhà nước
10 Lãi chưa phân phối
70
Phải thu của khách hàng ngắn hạn
330 Phải trả công nhân viên
15
Vay ngắn hạn
85 TSCĐ hữu hình
650
Vay dài hạn
400 Cơng cụ, dụng cụ
15
Yêu cầu :
1/ Phân loại vốn của doanh nghiệp theo hai hình thái biểu hiện là tài sản và nguồn
hình thành tài sản.
2/ Xác định :
- Tổng giá trị tài sản (chi tiết theo tài sản dài hạn và tài sản ngắn
hạn)
- Tổng số nguồn vốn (chi tiết theo nguồn vốn chủ sở hữu và công
nợ phải trả).
u
Bài 2* : Có các số liệu tổng hợp tình hình kinh doanh quý IV của doanh nghiệp
thương mại B vào ngày 31/12/N như sau (đơn vị : triệu đồng) :
cu
Tiền gửi ngân hàng
Phải trả công nhân viên
Tiền mặt
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Phải thu của khách hàng
Khấu hao tài sản cố định
100
70
115
800
20
75
450
340
260
36
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn
Hàng hóa tồn kho
Tài sản cố định hữu hình
Phải trả người bán
Lợi nhuận chưa phân phối
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
yêu cầu :
CuuDuongThanCong.com
/>
40
100
220
600
230
X
24
30
33
15
1/ Xác định giá trị của X.
2/ Phân loại tài sản, nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp B vào ngày
31/12/N.
3/ Xây dựng bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp B vào ngày 31/12/N.
Bài 3: Tình huống cơng ty GETRACO
Từ một đề tài thực tập của sinh viên tại GETRACO, chúng ta có các số liệu sau :
cu
u
du
o
ng
3 524
1 934
1 458
108
0
38
313
445
3 362
17 085
662
69
3 589
17
0
8 528
70
405
4 912
50
6
27
47
12 484
528
4 851
3 524
1 992
1 492
123
195
88
422
2 628
2 072
15 478
376
555
2 713
14
1 002
3 891
827
405
7 859
16
5
210
26
13 824
561
3 362
ng
.c
om
1/1/N+1
co
an
th
Nhà xưởng
Luỹ kế khấu hao
Thiết bị
Luỹ kế khấu hao
Góp vốn liên doanh dài hạn
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Vay ngắn hạn ngân hàng
Phải trả ngƣời bán
Trả trước của người mua
Thuế phải trả
Khoản phải trả khác
Chi tiết tồn kho
Sản phẩm dở dang
Thành phẩm tồn kho
Hàng đang đi trên đường
Nợ dài hạn
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ khen thưởng
Lợi nhuận chưa phân phối
Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Khoản phải thu khác
1/1/N
a. Chuẩn bị bảng cân đối kế toán vào ngày 1/1/N và 1/1/N+1
b. Hãy nhận xét về tình hình tài chính vào ngày 1/1/N+1 so với ngày 1/1/N.
c. Anh (Chị) nghĩ thế nào về giá trị của công ty vào ngày 1/1/N+1.
CuuDuongThanCong.com
/>
Bài 4: Xác định giá trị của đối tƣợng kế tốn trong các nghiệp vụ sau:
a. Th 1 văn phịng để mở cửa hàng bán sản phẩm. Giá thuê 6 trđ/tháng được áp
dụng 1 năm kể từ ngày 01/04/2006, sau đó mỗi năm tiếp theo tăng lên 1 trđ/tháng.
Trả trước tiền thuê cửa hàng hàng năm vào ngày 31/03.
Xác định chi phí trả trước cịn lại tại thời điểm 31/12/2007?
……………………
Xác định Chi phí trả trước đã trích vào chi phí KD của kỳ kinh doanh năm ……………………
2007?
cho thời hạn thuê từ 01/04/2007 đến 31/03/2008.
.c
om
b. Khách hàng trả trước tiền thuê văn phòng (trả trước 1năm) số tiền là 6 trđ/tháng
Xác định doanh thu tiền cho thuê văn phòng trong năm 2007?
……………………………
Xác định doanh thu chưa thực hiện vào thời điểm ngày ……………………………
ng
31/12/2007?
co
c. Thuê 1 văn phòng để mở cửa hàng bán sản phẩm. Giá thuê 6 trđ/tháng được áp
dụng 1 năm kể từ ngày 01/07/2006, sau đó mỗi năm tiếp theo tăng lên 2 tr/tháng.
an
Trả tiền thuê cửa hàng hàng năm vào ngày cuối cùng của thời hạn thuê từng năm.
th
Xác định chi phí phải trả đã trích vào chi phí KD của kỳ kinh doanh năm ……………………
…
ng
2007?
Xác định chi phí phải trả vào thời điểm 31/12/2007?
……………………
du
o
…
d. Đưa 1 chiếc ôtô vào sử dụng với giá trị phải khấu hao TSCĐ là 240tr, thời gian
cu
đều.
u
sử dụng ước tính là 4 năm vào ngày 01/10/2006. Giả sử đơn vị áp dụng khấu hao
Xác định chi phí khấu hao TSCĐ đã trích vào chi phí KD của …………………………
năm 2006?
…………………………
Xác định hao mịn TSCĐ luỹ kế tại thời điểm 31/12/2006?
e. Thông tin về ngun liệu mía của Cơng ty mía đường L như sau:
- Giá trị nguyên liệu mía kiểm kê ngày 31/12/2007 là 1,5tỷ đồng.
- Giá trị nguyên liệu mía kiểm kê ngày 31/12/2008 là 1,35tỷ đồng.
- Giá trị nguyên liệu mía nhập kho trong năm 2008 là: 54,75 tỷ đồng.
Giả sử không xảy ra hao hụt trong xuất nhập kho.
CuuDuongThanCong.com
/>
Xác
định
giá
trị
ngun
liệu
mía
xuất
kho
trong
năm
2008? ………………………………
f. Thơng tin về Đường thành phẩm của cơng ty mía đường L như sau:
- Giá trị Đường thành phẩm tồn kho ngày 31/12/2007 là 2,4 tỷ đồng
- Giá trị đường thành phẩm được kiểm kê ngày 31/12/2008 là 6,4 tỷ đồng.
- Giá trị đường thành phẩm nhập kho trong kỳ là 82 tỷ đồng.
Giả sử đường xuất kho được sử dụng hết cho tiêu thụ và mức hao hụt không đáng
kể.
.c
om
Xác định trị giá đường thành phẩm xuất kho (giá vốn hàng
bán)? …………………………
Bài 5:
Có các số liệu thu thập về tình hình Tài sản và hoạt động kinh doanh của cơng ty
TNHH Anh Đào như sau: (Đvị tính: tr đồng. Ngày lập số liệu: 31/12/2008)
Công cụ dụng cụ: 30
ng
Quĩ phúc lợi khen thưởng: 50
Chi phí trả trước: 20
co
Vay ngắn hạn: 40
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: 90
Phải thu khách hàng: 20
du
o
Hàng hoá: 360
ng
Phải trả phải nộp khác: 10
th
Doanh thu hoạt động tài chính: 80
an
Giá vốn hàng bán: 1585
Vốn chủ sở hữu: 1620
Phải trả người bán: 30
Hao mòn TSCĐ: (450)
Tiền gửi ngân hàng: 200
Tiền mặt: 45
Thuế phải nộp cho nhà nước: 15
Thu nhập khác: 15
u
Chi phí hoạt động tài chính: 10
cu
Chi phí quản lý DN: 80
Tài sản cố định: 1485
Doanh thu bán hàng: 1750
Hàng gửi bán: 50
Chi phí bán hàng: 100
Lợi nhuận chƣa phân phối gồm:
+ Lợi nhuận chưa phân phối đầu kỳ: 15
+ Lợi nhuận thu được trong kỳ KD: X
Yêu cầu:
a. Phân loại Doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ
b. Tìm giá trị của X
c. Phân loại Tài sản, nguồn hình thành tài sản (ngày 31/12/2008)
CuuDuongThanCong.com
/>
Bài 6:
Xác định đối tượng kế toán trong các nghiệp vụ kinh tế - tài chính và sự vận động
của đối tượng đó:
1. Mua một số cơng cụ, dụng cụ trị giá 20tr, chưa trả tiền.
2. Xuất kho một số công cụ, dụng cụ sử dụng cho việc bán hàng trị giá
800.000
3. Thu được 1 khoản tiền mặt nhờ dịch vụ tư vấn khách hàng là 3tr
4. Ứng trước cho người bán 1 khoản tiền mặt là: 30tr
5. Thanh toán tiền chi phí vận chuyển hàng bán bằng tiền mặt: 8tr
.c
om
6. Mua một lơ hàng trị giá 40tr, thanh tốn 10tr bằng tiền mặt, số cịn lại nợ.
Hàng hố chưa nhập kho.
7. Trả khoản vay dài hạn đến hạn là 200tr bằng tiền gửi ngân hàng
ng
8. Cán bộ hoàn trả lại tiền tạm ứng bằng tiền mặt số tiền: 10tr
co
9. Bán một số cổ phiếu đầu tư dài hạn thu về tiền gửi ngân hàng số tiền 80tr.
cu
u
du
o
ng
th
an
10. Trị giá cổ phiếu đầu tư dài hạn đem bán được xác định giá trị là 60tr
CuuDuongThanCong.com
/>
CHƢƠNG 2 : PHƢƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Bài 1 : (Tìm hiểu)
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Cho biết những chứng từ kế tốn nào mà doanh nghiệp phải lập hay nhận được khi
:
- Mua hàng trong nước
- Nhập kho
- Xuất kho
- Bán hàng trong nước
- Nhập khẩu
- Xuất khẩu
- .. .
CHƢƠNG 3 : PHƢƠNG PHÁP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Bài 1 :
Ngày 1/1/N, cửa hàng bán lẻ C, có số tiền mặt tồn quỹ là : 16 754 500 đồng.
Trong tháng 1, cửa hàng đã thực hiện các nghiệp vụ sau :
- 3/1 : Bán hàng thu tiền ngay : 3 181 000đồng;
- 7/1 : Thanh toán cho nhà cung cấp Y : 2 500 000đ;
- 8/1 : Khách hàng thanh tốn tiền hàng cịn nợ kỳ trước : 1 186
500đ;
- 9/1 : Bán hàng thu tiền ngay : 4 090 000đ;
- 10/1 : Gửi vào tài khoản tiền gửi ngân hàng ở Vietcombank : 15
000 000đ;
- 11/1 : Trả tiền điện : 1 386 000đ;
- 12/1 : Mua hàng trả tiền ngay : 826 000đ;
cu
Tất cả các nghiệp vụ trên đều thực hiện bằng tiền mặt.
YÊU cầu :
1/ Phản ánh các nghiệp vụ trên vào tài khoản tiền mặt.
2/ Xác định số tiền mặt có trong quỹ vào tối ngày 12/1.
3/ Xác định đối tượng kế toán liên quan đến từng nghiệp vụ.
Bài 2:
Tại một doanh nghiệp trong kỳ có các nghiệp vụ sau phát sinh :
1. Nhận góp vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Nhận góp vốn kinh doanh bằng tài sản cố định hữu hình
3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
4. Dùng tiền gửi ngân hàng mua cổ phiếu công ty X
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
5. Tạm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt
6. Mua hàng, nhập kho đủ, thanh toán bằng tiền mặt
7. Mua chịu hàng, đã nhập kho đủ
8. Vay ngắn hạn ngân hàng trả tiền cho người bán
9. Xuất quỹ thanh toán nốt nợ cho người bán
10. Chuyển quỹ đầu tư phát triển bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
YÊU CẦU :
1/ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
2/ Cho biết sự thay đổi của quy mô tài sản (tăng, giảm) sau mỗi nghiệp vụ phát
sinh.
Bài 3 :
Cho biết các hoạt động kinh tế sau tác động như thế nào đến quy mô tài sản của
doanh nghiệp :
1. Mua TSCĐ đã thanh toán bằng TGNH, TSCĐ đã được đưa vào sử dụng
2. Xuất quỹ trả nợ người bán
3. Vay dài hạn NH nhập quỹ tiền mặt
4. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn
5. Mua lô hàng trị giá 500 000, thanh tốn ngay bằng TGNH 300 000, cịn lại nợ
6. Mua cơng cụ, chưa thanh tốn
7. Bán hàng cao hơn giá vốn nhưng chưa thu tiền
8. Vay ngân hàng trả nợ người bán
9. Thu được khoản phải thu bằng tiền mặt
10. Bán hàng với giá thấp hơn giá vốn; thu bằng tiền mặt.
Bài 4 :
Phát hiện những nhầm lẫn trong các định khoản sau và sửa lại cho đúng :
1. Trả nợ cho người bán bằng chuyển khoản qua ngân hàng :
Nợ TK PTNB, Có TK PTKH
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả cho người bán :
Nợ TK VNH, Có TK TM
3. Dùng tiền nộp thuế cho N2 :
Nợ TK Các khoản phải trả phải nộp khác, Có TK tiền mặt
4. Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển :
Nợ TK TM, Có TK Quỹ đầu tư phát triển.
Bài 5 :
Có tài liệu sau về một doanh nghiệp nhà nước (đơn vị : 1 000đồng) :
I.
Số vốn đầu kỳ do Ngân sách nhà nước cấp : 1 000 000, bao gồm tiền mặt
300 000, tài sản cố định hữu hình: 700 000.
II.
Trong kỳ kế tốn, có các nghiệp vụ sau phát sinh :
1. Mở tài khoản ở Ngân hàng Ngoại thương và gửi vào đó 250 000.
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
2. Mua hàng hóa của cơng ty A đã nhập kho đủ, chưa trả tiền, tổng giá
thanh toán : 110 000, trong đó thuế GTGT đầu vào : 10 000.
3. Nhận vốn góp liên doanh dài hạn bằng tiền mặt : 200 000.
4. Dùng tiền mặt thanh toán hết nợ cho công ty A.
5. Mua cổ phiếu dài hạn của cơng ty B, tổng giá thanh tốn 120 000, trả
ngay bằng chuyển khoản (đã có báo Nợ của ngân hàng).
6. Đặt trước cho nhà cung cấp C bằng chuyển khoản 30 000 để mua hàng
hóa.
YÊU CẦU :
1/ Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và nêu sự tăng, giảm của tài sản,
nguồn vốn sau mỗi nghiệp vụ phát sinh.
2/ Phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
3/ Phân loại tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp vào thời điểm đầu kỳ, cuối kỳ.
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Bài 6:
Một doanh nghiệp thương mại có tình hình đầu quý II/N như sau (1 000 đồng) :
- Nguồn vốn kinh doanh :
2 305 000
- Tài sản cố định hữu hình :
2 000 000
- Lợi nhuận chưa phân phối :
9 500
- Tiền mặt :
188 500
- Tiền gửi ngân hàng :
500 000
- Vay ngắn hạn :
500 000
- Phải trả người bán (cơng ty A) :
112 000
- Hàng hóa :
250 000
- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước : 12 000
Trong quý có các nghiệp vụ sau phát sinh :
1. Xuất kho gửi bán một lô hàng theo giá vốn : 100 000
2. Người mua (công ty B) đặt trước tiền hàng bằng tiền mặt : 150 000
3. Mua hàng của công ty C, chưa trả tiền theo tổng giá thanh toán (cả thuế
VAT 10%) là 385 000. Hàng đã kiểm nhận, nhập kho đủ.
4. Thanh toán tiền hàng cho công ty C bằng chuyển khoản : 385 000.
5. Vay ngắn hạn ngân hàng 112 000 để trả nợ cho cơng ty A.
6. Trích quỹ khen thưởng từ lợi nhuận : 8 000.
YÊU CẦU :
1/ Cho biết sự thay đổi của vốn kinh doanh của doanh nghiệp sau mỗi
nghiệp vụ phát sinh.
2/ Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
3/ Xác định tổng giá trị tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp vào cuối kỳ.
CuuDuongThanCong.com
/>
Bài 7:
co
ng
.c
om
Trong kỳ có các nghiệp vụ sau phát sinh :
1. Mua TSCĐHH, dùng vào SXKD, nguyên giá 460, đã thanh toán bằng tiền vay
dài hạn 300.
2. Mua CCDC về nhập kho đủ, trị giá 20, đã thanh toán bằng tiền tạm ứng cho
cán bộ thu mua.
3. Người mua thanh tốn tiền hàng kỳ trước bằng ngân phiếu 150.
4. Trích tiền gửi ngân hàng thanh toán cho người bán 200, thanh toán các khoản
phải nộp nhà nước 30.
5. Thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt, nộp quỹ 50.
6. ứng trước cho người bán 100 bằng TGNH
7. Người bán ở nghiệp vụ 6 giao hàng trị giá 180. Hàng đã nhập kho đủ, đơn vị
thanh tốn số tiền cịn lại bằng séc đã có báo Nợ.
YÊU CẦU :
1/ Định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
2/ Lập bảng cân đối số phát sinh.
(Tổng BCĐSPS: 5870, 1190, 6100).
cu
u
du
o
ng
th
an
Bài 8:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Mua một lô nguyên liệu, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, trị giá 78 triệu
đồng. Hàng chưa về nhập kho.
2. Mang 100 triệu đồng tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng.
3. Khách hàng trả nợ 100 triệu đồng tiền mua hàng còn nợ vào tài khoản tiền
gửi ngân hàng.
4. Vay ngắn hạn ngân hàng 80 triệu đồng, đã nhận được báo Có của ngân
hàng.
5. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán 50 triệu đồng cho người bán A
6. Lơ hàng đang đi đường kì trước trị giá 200 triệu đồng về nhập kho đủ.
7. Mua một lô hàng trị giá 300 triệu đồng, tiền chưa thanh toán, hàng về nhập
kho đủ.
8. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả khoản nợ lương trị giá 40 triệu đồng và nộp
thuế cho nhà nước 60 triệu đồng.
9. Dùng tiền mặt để đầu tư chứng khoán ngắn hạn có giá trị 50 triệu đồng.
Bài 9:
Hãy phân tích, định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trong doanh nghiệp A như sau: (đơn vị tính: 1.000đ).
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quĩ tiền mặt: 15.000.
2. Mua một lô hàng trị giá 120.000, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán cho
người bán, hàng chưa về nhập kho.
CuuDuongThanCong.com
/>
3. Vay dài hạn ngân hàng để mua một tài sản cố định hưũ hình có giá trị: 150.000.
TS cố định đã được lắp đặt, chi phí lắp đặt bằng tiền mặt: 10.000, đã đưa vào
sử dụng.
4. Chi tiền gửi ngân hàng để trả lương còn nợ nhân viên: 20.000, nộp thuế cho
nhà nước: 7.000.
5. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ cho người bán 100.000.
6. Lô hàng mua ở nghiệp vụ 2 đã về nhập kho đủ.
7. Rút tiền gửi ngân hàng để đầu tư một số chứng khốn ngắn hạn có giá trị:
70.000
8. Mua ngun vật liệu, trị giá 18.000, thuế GTGT 10%, đã nhập kho đủ. Tiền
hàng thanh toán bằng tiền tạm ứng.
ng
cu
u
du
o
ng
th
an
co
Đọc nội dung kinh tế của các định khoản sau:
1)
Nợ TK 151: 120 tr
Nợ TK133: 12 tr
Có TK 112: 132tr
2)
Nợ TK156: 120tr
Có TK151: 120tr
3)
Nợ TK211: 150tr
Nợ TK133: 15tr
Có TK331: 165 tr
4)
Nợ TK331: 165tr
Có TK 112: 65tr
Có TK 311: 100tr
5)
Nợ TK141: 20tr
Có TK111: 20tr
6)
Nợ TK112: 100tr
Có TK411: 100tr
7)
Nợ TK112: 80tr
Có TK131: 80tr (**)
8)
Nợ TK311: 100tr
Có TK112: 100tr
9)
Nợ TK111: 35tr
Có TK334: 35tr
10) Nợ TK421: 20tr
Có TK414: 20tr
.c
om
Bài 10:
Bài tập 11:
Vận dụng nguyên tắc ghi nhận Doanh thu để xác định Doanh thu.
1. Cty A bán 1 lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 15/05 với giá 200tr.
Hàng đã giao xong. Khách hàng chấp nhận thanh tốn ½ vào tháng 6, ½ số
tiền cịn lại sẽ thanh tốn vào tháng 7.
Doanh thu bán hàng của cơng ty A phát sinh trong:
a. Tháng 5
b. Tháng 6
c. Tháng 7
CuuDuongThanCong.com
/>
2. Cơng ty A nhận trước ½ tiền bán hàng vào ngày 25/05 với số tiền là 150tr.
Sang giữa tháng 6, công ty A giao hàng. Sang tháng 7, người mua thanh
tốn nốt khoản tiền cịn lại.
Doanh thu bán hàng của công ty A phát sinh trong:
a. Tháng 5
b. Tháng 6
c. Tháng 7
3. Ngày 01/01/N, công ty A nhận trước tiền thuê văn phòng của khách hàng
trong 12 tháng là 120tr. Xác định doanh thu cho thuê văn phòng của Cơng
ty A trong q 2/N.
a. 120tr
c. Khơng có phương án
b. 30tr
.c
om
4. Tính đến ngày 20 tháng 5 năm N, Cty A đã bán được 1tỷ đồng tiền bán vé
xem bóng đá cho trận đấu diễn ra vào ngày 15 tháng 6 năm N. Doanh thu
bán hàng của công ty A phát sinh:
a. Tháng 5
b. Tháng 6
c. Cả tháng 5 và tháng 6
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
5. Người mua ứng trước toàn bộ tiền hàng là 300tr. Trong tháng 6, công ty A
giao một nửa lơ hàng và phát hành hố đơn. Sang giữa tháng 7, cơng ty A
sẽ giao nốt nửa cịn lại. Xác định doanh thu bán hàng tháng 6 của Công ty
A.
a. 150tr
b. 300tr
c. Khơng có phương án
CuuDuongThanCong.com
/>
CHƢƠNG 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bài 12:
Số liệu kế tốn của DN X vào ngày 30 tháng 6 năm N nhƣ sau:
Trong Quí 3 phát sinh các nghiệp vụ kế toán sau:
.c
om
1. Tiền mặt: 80tr
2. Nguồn vốn kinh doanh: 1.800tr
3. Phải trả cho người bán: 65tr
4. Phải thu của khách hàng: 60tr
5. Hàng mua đang đi đường: 75tr
6. Hàng hoá: 500 tr
7. Lợi nhuận chưa phân phối: 300 tr
8. Tài sản cố định hữu hình: 1.050 tr
9. Vay ngắn hạn: 100tr
10. Tiền gửi ngân hàng: 500 tr
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 60 tr.
2. Thanh toán khoản nợ với nhà cung cấp (Người bán A) bằng 25tr tiền mặt
và 40 tr bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Lô hàng mua đang đi trên đường (trị giá 75tr) về nhập kho đủ.
4. Khách hàng thanh toán một phần khoản nợ là 30tr vào tài khoản tiền gửi
ngân hàng.
5. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán một phần khoản nợ vay ngắn hạn:
50tr.
6. Mua một lô hàng trị giá 80tr tiền hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp B,
hàng mua chưa về nhập kho.
7. Chuyển một phần lợi nhuận chưa phân phối vào nguồn vốn kinh doanh:
100tr
8. Nhận được một tài sản cố định góp vốn kinh doanh trị giá xác định là: 200tr
9. Xuất kho một lô hàng đem gửi bán trị giá 100tr.
10. Thanh toán cho nhà cung cấp B bằng khoản vay ngắn hạn ngân hàng 40 tr,
còn lại bằng tiền gửi ngân hàng.
Yêu cầu:
+ Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 30 tháng 6 năm N
+ Định khoản các nghiệp vụ kế tốn phát sinh trong Q 3
+ Phản ánh các số liệu trên vào các tài khoản chữ T.
+ Lập bảng cân đối kế toán tạm thời vào ngày 30/09/N.
Bài 13:
Có các số liệu sau của Cơng ty TNHH Hồng Linh (ngày 31/03/N):
Tiền mặt tại quỹ: 100tr
Vay ngắn hạn: 38tr
Hàng hố: 450tr
TSCĐ hữu hình: 500tr
CuuDuongThanCong.com
Phải thu khách hàng: 20tr
Lợi nhuận chưa phân phối: 42tr
Tiền gửi ngân hàng: 350tr
Nguồn vốn kinh doanh: 1.370tr
/>
Hao mịn TSCĐ: 20 tr
Đầu tư vào cơng ty liên kết: 50tr
Trong q 2 có phát sinh các nghiệp vụ sau:
co
ng
.c
om
1. Khách hàng thanh toán khoản nợ: 20tr bằng tiền mặt
2. Mua một tài sản cố định trị giá 20tr + Thuế GTGT đầu vào 2 tr, tiền hàng chưa
thanh tốn. TSCĐ đã sẵn sàng sử dụng.
3. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ trị giá 60tr.TSCĐ đã sẵn sàng sử dụng.
4. Thanh toán khoản vay ngắn hạn (38tr) và người bán hàng ở nghiệp vụ 2 (22tr)
bằng tiền gửi ngân hàng.
5. Mua một lô hàng trị giá 110tr (đã bao gồm thuế GTGT đầu vào 10%), hàng hoá
chưa nhập kho.Thanh tốn ½ bằng tiền mặt, ½ bằng tiền gửi ngân hàng.
6. Lô hàng mua ở nghiệp vụ 5 về nhập kho đầy đủ.
7. Xuất kho hàng hoá trị giá 200tr đem gửi bán.
8. Vay dài hạn ngân hàng 200tr, tiền vay đã được chuyển vào TK tiền gửi ngân
hàng.
9. Chuyển tiền 200tr (từ tài khoản ngân hàng) đi góp vốn liên doanh (Cty liên
doanh).
10. Người mua hàng ứng trước tiền mua hàng là 150tr (đã chuyển vào tài khoản
tiền gửi ngân hàng).
ng
th
an
Yêu cầu:
+ Định khoản các nghiệp vụ kế toán
+ Phản ánh vào các tài khoản chữ T, lấy số dư cuối kì và lập Bảng cân đối số phát
sinh.
+ Lập Bảng cân đối kế tốn cuối Q 2.
du
o
Bài 14.
Tại doanh nghiệp B trong Q 2 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau - kế
toán thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ:
cu
u
1) Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp cho cả quý 2 là:
60tr.
2) Tổng chi phí tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 120tr.
3) Bán một lô hàng với giá vốn hàng bán là 400tr, giá bán được người mua chấp
nhận là 650tr (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Hàng đã giao xong, tiền hàng
chưa trả.
4) Thu được một khoản tiền lãi từ hoạt động đầu tư tài chính là 120tr (bằng tiền
gửi ngân hàng).
5) Chi phí vận chuyển hàng bán đã chi bằng tiền mặt: 50tr
6) Phân bổ chi phí trả trước vào chi phí quảng cáo: 15tr
7) Một lô hàng gửi bán ở nhà phân phối K được xác định là tiêu thụ. Giá trị hàng
gửi bán là 700tr. Giá bán là 1.045 (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngân hàng đã
gửi giấy báo Có.
8) Trong kỳ kinh doanh, DN B thu được một khoản tiền do cho thuê chỗ để treo
biển quảng cáo (thu nhập khác) là 30tr bằng tiền mặt.
9) DN B trả một khoản lãi vay ngân hàng là: 60tr. Ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ.
CuuDuongThanCong.com
/>
10) Do bị bỏ sót 1 khoản thuế, nên DN B bị cơ quan thuế phạt do nộp chậm thuế
số tiền là 20tr. DN B đã nộp tiền vào Kho Bạc.
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế kể trên.
- Kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Quí 2.
- Lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh trong Quí 2.
Bài 15:
Tại doanh nghiệp C trong Q 2 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau - kế
toán thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ:
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
1) Xuất kho gửi bán một lô hàng với giá vốn là 1.200tr cho nhà phân phối H và giá
bán là 1.500tr + thuế GTGT 10%.
2) Nhà phân phối H thông báo là đã tiêu thụ hàng và chuyển trả tiền vào tài khoản
ở Ngân hàng. Ngân hàng đã gửi giấy báo Có.
3) Khấu hao tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp trích trong Quí 2 là
15tr/tháng và bộ phận bán hàng là 12tr/tháng.
4) Chi trả lương cho bộ phận quản lý trong Quí 2 là 20tr/tháng và bộ phận bán
hàng là 10tr/tháng.
5) Thu được một khoản tiền lãi từ hoạt động đầu tư liên doanh là 200tr. Ngân hàng
đã gửi giấy báo Có. Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động này là gồm: 10tr đã
trừ vào tiền tạm ứng và 20tr khác chi bằng tiền mặt (Do cử nhân viên đi tham gia
vào kiểm soát hoạt động liên doanh ở cty liên doanh).
6) Bán một lô hàng cho DN X: với giá vốn là 600tr. Giá bán là 850tr + thuế GTGT
10%. Tiền hàng chưa thanh toán.
7) DN C đồng ý cho DNX hưởng chiết khấu thương mại 2%.
8) DN X thanh toán tiền hàng sau khi đã trừ chiết khấu vào tài khoản tiền gửi ngân
hàng.
9) Nhận biếu tặng một TSCĐ: nguyên giá xác định là 30tr (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%).
10) Chi phí liên quan đến TSCĐ biếu tặng đã chi bằng tiền mặt 2tr.
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế kể trên.
- Xác định kết quả kinh doanh của Quí 2.
- Lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh trong Quí 2.
Bài 16.
Doanh nghiệp D có số liệu đầu Q 2 nhƣ sau: (Tổng TS = 6.650)
1) Tiền mặt: 200
2) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 50
3) Khách hàng ứng trước tiền hàng: 150
4) Nguồn vốn kinh doanh: 5000
5) Đầu tư dài hạn khác: 400
6) Phải thu khách hàng: 200
CuuDuongThanCong.com
/>
7) Vay ngắn hạn: 500
8) Hao mòn TSCĐ: (450)
9) Tài sản cố định hữu hình: 4000
10) Hàng hố:1600
11) Phải trả người bán: 500
12) Phải trả người lao động: 50
13) Lợi nhuận chưa phân phối: 600
14) Tiền gửi ngân hàng 500
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Trong Q 2 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau - kế toán thuế GTGT theo
phƣơng pháp khấu trừ:
NV1. Dùng 200tr tiền gửi ngân hàng để đầu tư dài hạn khác.
NV2. Mua một tài sản cố định hữu hình trị giá 60tr + Thuế GTGT đầu vào 10%.
Chưa thanh tốn tiền. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 10tr + thuế GTGT 10% đã
trả bằng tiền mặt. TSCĐ đã sẵn sàng đưa vào sử dụng.
NV3. Giao hàng cho khách hàng đã đặt trước tiền hàng. Giá vốn hàng bán là 70tr
+ 10% thuế GTGT đầu ra.
NV4. Xuất kho gửi bán một lô hàng với giá vốn là 1.200tr cho nhà phân phối T và
giá bán là 1.500tr + thuế GTGT 10%.
NV5. Nhà phân phối T thông báo là đã tiêu thụ hàng và chuyển trả tiền vào tài
khoản ở Ngân hàng. Ngân hàng đã gửi giấy báo Có.
NV6. Chi quảng cáo TV trong Quí là 60tr bằng TGNH.
NV7. Lợi nhuận được chia từ khoản đầu tư dài hạn là: 60tr. Đã nhận bằng tiền mặt
NV8. Chi phí bán hàng trong kỳ là 30tr đã chi bằng tiền mặt. Chi phí quản lý: 45tr
đã chi bằng TM
NV9. DN D trả một khoản lãi vay trong quý là 80tr
NV10. Hao mịn tài sản cố định đã trích trong kỳ: 12tr (bộ phận bán hàng) và 18tr
ộ (bộ phận quản lý).
cu
u
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế kể trên.
- Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh trong Quí 2.
- Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
Bài 17:
Doanh nghiệp E có số liệu đầu Q 2 như sau: (Tổng TS = 5.600)
1) Tiền mặt: 300
2) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 50
3) Quỹ đầu tư phát triển: 100
4) Nguồn vốn kinh doanh: 4.000
5) Đầu tư dài hạn khác: 500
6) Phải thu khách hàng: 300
7) Vay ngắn hạn: 400
8) Hao mịn TSCĐ: (450)
9) Tài sản cố định hữu hình: 3000
10) Hàng hoá: 1.400
11) Phải trả người bán: 500
CuuDuongThanCong.com
/>
12) Tiền gửi ngân hàng: 500
13) Lợi nhuận chưa phân phối: 550
an
co
ng
.c
om
Trong Q 2 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau - kế toán thuế GTGT theo
phƣơng pháp khấu trừ:
NV1. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho nhà cung cấp B số tiền là 200tr
NV2. Trong kỳ kinh doanh, DN E nhận trước một khoản tiền do cho thuê chỗ để
treo biển quảng cáo cho thời hạn 1 năm (thu nhập khác) là 60tr bằng tiền mặt (mỗi
tháng là 5tr).
NV3. Bán một lô hàng cho DN X: với giá vốn là 650tr. Giá bán là 935tr (đã bao
gồm thuế GTGT 10%). Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
NV4. Mua một thiết bị TSCĐ từ nhà cung cấp M trị giá 50tr + Thuế GTGT 10%.
Tiền hàng chưa thanh toán.TSCĐ đã đưa vào sử dụng.
NV5. Thanh toán cho nhà cung cấp M sớm và được hưởng chiết khấu thanh toán
2%.
NV6. Ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp A số tiền: 550tr bằng tiền gửi
ngân hàng.
NV7. Nhà cung cấp A giao hàng. Hàng đã nhập kho đủ.
NV8. Trả lương cho bộ phận bán hàng là 12tr, bộ phận quản lý là 38tr đã chi bằng
Tiền mặt
NV9. Hao mịn tài sản cố định đã trích trong kỳ: 12tr (bộ phận bán hàng) và 18tr
Bộ phận QL.
NV10. Nhận góp vốn bằng 1 TSCĐ được định giá là 300tr
cu
u
du
o
ng
th
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế kể trên.
- Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh trong Quí 2.
- Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
CuuDuongThanCong.com
/>
TÀI SẢN DÀI HẠN
Giá trị
2 200
300
1 300
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tài sản cố định hữu hình
Đầu tư tài chính dài hạn
Vốn đầu tư
Các quỹ
- Lợi nhuận chưa phân phối4
7 600 TỔNG
Dự kiến hoạt động trong năm N như sau (đơn vị triệu đồng):
Bán hàng, tổng doanh thu: 21 000 trong đó thu ngay bằng tiền là 19 800.
Mua hàng: 13 000, trong đó trả ngay bằng tiền là 10 500, giá trị hàng tồn
kho cuối năm N là 2 400.
Các chi phí phát sinh:
o Chi phí quảng cáo : 200 trả trong năm N ;
o Chi phí lãi vay:
115, trả trong năm N.
o Chi phí nhân viên: 5 000, trả trong năm N;
o Chi phí kinh doanh khác: 1 700, trả trong năm N;
o Khấu hao tài sản cố định hữu hình: 500 (cả năm N).
Mua sắm mới tài sản cố định hữu hình, trả trong năm N: 600.
Trả nợ vay dài hạn: 100.
Yêu cầu: Lập:
1 – Báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến của năm N;
2 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến của năm N;
3 – Bảng cân đối kế toán vào 31/12/N.
Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% (1/3). Nhận xét về mối
quan hệ giữa 3 báo cáo tài chính trên.
u
du
o
ng
th
an
co
ng
3 900
200
cu
TỔNG
.c
om
Bài 18: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối kế tốn của cơng ty TPM vào ngày 31/12/N-1 như sau :(Đơn vị :
triệu VND)
TÀI SẢN
Giá trị NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
CÔNG NỢ
Tiền
500
Phải trả người bán2
Phải thu của khách hàng1
1 000
Thuế thu nhập DN phải nộp3
Hàng hóa
2 000
Vay dài hạn
Thu vào đầu năm N
Trả vào đầu năm N
3
Nộp vào đầu năm N
4
Thuế thu nhập của năm N-1 sẽ nộp vào đầu năm N.
1
2
CuuDuongThanCong.com
/>
2 900
300
600
7 600