Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

12 DỀ THI THỬ VÀO ĐH MÔN VẬT LÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.74 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 1 </b>


<b>Câu 1: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước </b>
sóng ngắn nhất là


<b>A. 2,48.10</b>-13m <b>B. 2,48.10</b>-9m <b>C. 2,48.10</b>-10m <b>D. 2,48.10</b>
-11


m


<b>Câu 2: Trong cách mắc hình tam giác ở máy phát điện ba pha. Mối liên hệ giữa điện áp dây U</b>d và
điện áp pha UP là:


<b>A. </b><i>U<sub>d</sub></i> 3<i>U<sub>p</sub></i> <b>B. </b><i>U<sub>d</sub></i>  3<i>U<sub>p</sub></i> <b>C. </b><i>U<sub>p</sub></i>  3<i>U<sub>d</sub></i> <b>D. </b><i>U<sub>d</sub></i> <i>U<sub>p</sub></i>


<b>Câu 3: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vng góc với mặt </b>
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là


<b>A. 6cm </b> <b>B. 6,4m </b> <b>C. 6,4cm </b> <b>D. Đáp án </b>


khác.


<b>Câu 4: Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế </b>
năng. Tần số dao động của vật là


<b>A. 0,1 Hz </b> <b>B. 0,05 Hz </b> <b>C. 5 Hz </b> <b>D. 2 Hz </b>



<b>Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn thứ cấp </b>
nối với tải tiêu thụ có tổng trở 200, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 200V.
Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là:


<b>A. 0,25A </b> <b>B. 2A </b> <b>C. 0,5A </b> <b>D. 1A </b>


<b>Câu 6: Trong động cơ điện để nâng cao hệ số cơng suất thì </b>


<b>A. ghép song song động cơ với một tụ điện. </b> <b>B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn </b>
cảm.


<b>C. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện. </b> <b>D. ghép song song động cơ với một cuộn </b>
cảm.


<b>Câu 7: Một vật dao động điều hồ, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ </b>
lúc vật có li độ cực đại là 2


15<i>s</i>. Chu kỳ dao động của vật là


<b>A. 0,8 s </b> <b>B. 0,2 s </b> <b>C. 0,4 s </b> <b>D. Đáp án </b>


khác.


<b>Câu 8: Sự phát sáng của vật dưới đây là sự phát quang: </b>


<b>A. Hồ quang điện. </b> <b>B. Bóng đèn ống. </b> <b>C. Bóng đèn sợi đốt. </b> <b>D. Tia lửa </b>
điện.


<b>Câu 9: Chọn phương án sai: </b>



<b>A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. </b>
<b>B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau. </b>


<b>C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. </b>
<b>D.</b> Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.


<b>Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy </b>2=10. Năng lượng từ trường
trong mạch biến thiên với tần số


<b>A. 1250Hz. </b> <b>B. 5000Hz. </b> <b>C. 2500Hz. </b> <b>D. 625Hz. </b>


<b>Câu 11: Chiếu đồng thời 4 bức xạ có bước sóng 0,3µm; 0,39µm; 0,48µm và 0,28µm vào một quả </b>
cầu kim loại không mang điện đặt cơ lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45µm thì xảy ra hiện
tượng quang điện ngồi. Điện thế cực đại của quả cầu là:


<b>A. 0,427V </b> <b>B. 1,380V </b> <b>C. 1,676V </b> <b>D. Đáp án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có </b>
quan hệ 3UR=3UL=1,5UC. Trong mạch có


<b>A. dịng điện sớm pha </b>
6


<b> hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha </b>


6



hơn điện áp hai
đầu mạch.


<b>C. dòng điện trễ pha </b>
3


<b> hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha </b>


3


hơn điện áp hai
đầu mạch.


<b>Câu 13: Có 3 ngơi sao màu đỏ, lam và vàng thì nhiệt độ của </b>


<b>A. sao màu vàng lớn nhất. </b> <b>B. sao màu đỏ lớn nhất. </b>


<b>C. sao màu lam lớn nhât. </b> <b>D. cả ba sao như nhau. </b>


<b>Câu 14: Với r</b>0 là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng N là


<b>A. 25r</b>0. <b>B. 36r</b>0. <b>C. 16r</b>0. <b>D. 4r</b>0.


<i><b>Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường </b></i>
g=2=10m/s. Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm
thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là:



<b>A. 2 s </b> <b>B. </b>2 2


2 <i>s</i>




<b>C. 2+</b> 2 s <b>D. Đáp án </b>


khác.


<b>Câu 16: Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm: </b>


<b>A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa. </b>


<b>B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. </b>
<b>C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa. </b>
<b>D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa. </b>


<b>Câu 17: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi </b>
điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì
điện áp ở nhà máy điện là


<b>A. 18kV </b> <b>B. 2kV </b> <b>C. 54kV </b> <b>D. Đáp án </b>


khác.


<b>Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, </b>
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn
nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa
MN là



<b>A. 11 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 19: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là </b>


<b>A. ánh sáng lam. </b> <b>B. ánh sáng tím. </b> <b>C. ánh sáng đỏ. </b> <b>D. ánh sáng </b>


lục.


<b>Câu 20: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C</b>1
thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m.
Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là


<b>A. 700m </b> <b>B. 500m </b> <b>C. 240m </b> <b>D. 100m </b>


<b>Câu 21: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao </b>
động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lị xo là 13


3 , lấy g=


2


m/s. Chu kì dao động của vật là


<b>A. 1 s </b> <b>B. 0,8 s </b> <b>C. 0,5 s </b> <b>D. Đáp án </b>


khác.


<b>Câu 22: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng </b>
ngoại là



<b>A. gây ion hoá các chất khí. </b> <b>B. làm phát quang nhiều chất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một </b>
trong hai khe thì


<b>A. chỉ có vạch sáng tối hơn. </b> <b>B. không xảy ra hiện tượng giao thoa. </b>
<b>C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. </b> <b>D. chỉ có vạch tối sáng hơn. </b>


<b>Câu 24: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: </b>
<b>A. Có màu sắc xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>B. Có tốc độ bằng nhau và cực đại trong chân không. </b>


<b>C. Trong môi trường trong suốt tốc độ truyền ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ đến tím. </b>
<b>D. Có tần số tăng từ đỏ đến tím. </b>


<b>Câu 25: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngồi </b>0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài
sẽ xảy ra với nguồn bức xạ


<b>A. hồng ngoại có cơng suất 100W. </b> <b>B. tử ngoại có cơng suất 0,1W. </b>
<b>C. có bước sóng 0,64µm có cơng suất 20W. </b> <b>D. hồng ngoại có cơng suất 11W. </b>
<b>Câu 26: Ánh sáng lân quang là ánh sáng </b>


<b>A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. </b>


<b>B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10</b>-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
<b>C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. </b>



<b>D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>Câu 27: Ở mạch điện xoay chiều R</b>1=60;


3
10


6


<i>C</i> <i>F</i>





 ;


UAB=140V; UMB=80V; f=50Hz; ZAB=ZAM+ZMB. Giá trị R2 và L là:
<b>A. R</b>2=80; <i>L</i> 0,8<i>H</i>




 <b> B. R2=80; </b><i>L</i> 0,6<i>H</i>


 <b>C. R</b>2=60; <i>L</i> 0,6<i>H</i>




 <b>D. R</b>2=60;


0,8



<i>L</i> <i>H</i>





<b>Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc </b>
<b>A. 1 vạch trong dãy Laiman. </b>


<b>B. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. </b>
<b>C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. </b>
<b>D. 1 vạch trong dãy Banme. </b>


<b>Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha: </b>
<b>A. Các dây pha ln là dây nóng (hay dây lửa). </b>


<b>B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại. </b>
<b>C. Dòng điện ba pha có thể khơng do máy dao điện 3 pha tạo ra. </b>
<b>D. Khi mắc hình sao, có thể khơng cần dùng dây trung hồ. </b>


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động </b>
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao
động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:


<b>A. 10 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 11 </b>


<b>Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i><i>U</i> 2 os(<i>c</i> <i>t V</i>) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì


<b>A. dịng điện trễ pha </b>


3


hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>B. dòng điện trễ pha </b>


6


hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>C. dòng điện sớm pha </b>


6


hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>D. dòng điện sớm pha </b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 32: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe
của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m,
bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng
nhau trong vùng giao thoa là


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>



<b>Câu 33: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá </b>
trị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm ln dao động vng
pha. Bước sóng là


<b>A. 8 cm </b> <b>B. 6 cm </b> <b>C. 7,69 cm </b> <b>D. 7,25 cm </b>


<b>Câu 34: Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì </b>


120 2 os(100 )


<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t V</i> và 120 2 os(100 )


3
<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> . Biểu thức
điện áp hai đầu AB là:


<b>A. </b> 120 2 os(100 )


4
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>B. </b> 240 os(100 )


6
<i>AB</i>



<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>


<b>C. </b> 120 6 os(100 )


6
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>D. </b> 240 os(100 )


4
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>


<b>Câu 35: Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 24</b>0C. Biết
thanh con lắc có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km,
nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày đêm nó chạy


<b>A. chậm 14,256 s. </b> <b>B. chậm 7,344 s. </b> <b>C. nhanh 14,256 s. </b> <b>D. </b> nhanh


7,344 s.


<b>Câu 36: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một </b>
lượng nhỏ thì:


<b>A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. </b> <b>B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm. </b>
<b>C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. </b> <b>D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm </b>
thuần tăng.


<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i><i>U</i> 2 os(<i>c</i> <i>t V</i>) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.


Khi thay đổi điện dung C thấy điện áp hiệu dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay đổi C có thể tính
theo biểu thức là:


<b>A. </b>
2 2
2
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i>


<i>U U</i> <i>U</i>


<i>U</i>
<i>U</i>

 <b>B. </b>
2 2
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i>


<i>U U</i> <i>U</i>


<i>U</i>
<i>U</i>

 <b>C. </b>
2 2
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>


<i>U R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>
<i>Z</i>

 <b>D. </b>
2 2
2
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>U R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>Z</i>



<b>Câu 38: Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ x</b>1=4cm thì vận tốc <i>v</i>1 40 3<i>cm s</i>/ ; khi vật
có li độ <i>x</i><sub>2</sub>4 2<i>cm</i> thì vận tốc <i>v</i><sub>2</sub>40 2<i>cm s</i>/ . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ


<b>A. 0,1 s </b> <b>B. 0,8 s </b> <b>C. 0,2 s </b> <b>D. 0,4 s </b>


<b>Câu 39: Ở mạch điện xoay chiều </b><i>L</i> 1,5<i>H f</i>; 50<i>Hz</i>



  khi


3
10
C=


5 <i>F</i>



3


10
C=


2,5 <i>F</i>


thì dịng điện qua mạch lệch pha nhau


3


. Điện trở R bằng:


<b>A. 50 </b> <b>B. </b>100 3  <b>C. 100 </b> <b>D. Đáp án </b>


khác.


<b>Câu 40: Tia tử ngoại khơng có tác dụng sau: </b>



<b>A. Quang điện. </b> <b>B. Sinh lí. </b> <b>C. Chiếu sáng. D. Làm ion hố </b>
khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>A. </b> 7


<i>3 310 A</i> <b>B. 6.10</b>-7A <b>C. </b><i><sub>3.10 A</sub></i>7


<b>D. 2.10</b>-7A
<b>Câu 42: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban </b>
đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.


<b>A. </b> 10 <b>B. 4 </b> <b>C. </b> 6 <b>D. 8 </b>


<b>Câu 43: Nội dung của thuyết lượng tử khơng nói về: </b>
<b>A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>
<b>B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.10</b>8m/s.


<b>C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng =hf. </b>
<b>D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên. </b>


<b>Câu 44: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc </b>1=0,4µm; 2=0,52µm và 3=0,6µm vào hai khe của thí
nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng
cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b>A. 31,2mm. </b> <b>B. 15,6mm. </b> <b>C. 7,8mm </b> <b>D. Đáp án </b>


khác.



<b>Câu 45: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ ngun tử </b>
hiđrơ có tần số lần lượt là 24,5902.1014Hz; 4,5711.1014Hz và 1,5999.1014Hz. Năng lượng của
phôtôn ứng với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là


<b>A. 20,379 J </b> <b>B. 20,379 eV </b> <b>C. 12,737 eV </b> <b>D. Đáp án </b>


khác.


<b>Câu 46: Tia Laze khơng có đặc điểm sau: </b>


<b>A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. </b> <b>C. Công suất lớn. </b> <b>D. </b> Cường
độ lớn.


<b>Câu 47: Ở mạch điện xoay chiều R=80; </b>


3
10


16 3


<i>C</i> <i>F</i>





 ;


120 2 os(100 )



6
<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V; uAM</i> lệch pha


3


<i> với i. Biểu thức điện áp hai </i>
đầu mạch là:


<b>A. </b> 240 2 os(100 )


3
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>B. </b> 120 2 os(100 )


2
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>


<b>C. </b> 240 2 os(100 )


2
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>D. </b> 120 2 os(100 2 )



3
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i>  <i>V</i>


<b>Câu 48: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng </b><i>u</i>3 os(25<i>c</i> <i>x</i>)sin(50<i>t cm</i>) , trong
đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:


<b>A. 200cm/s </b> <b>B. 2cm/s </b> <b>C. 4cm/s </b> <b>D. 4m/s </b>


<b>Câu 49: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn </b>
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và
UMB=200V. Hộp kín X là


<b>A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác khơng. C. tụ điện. </b> <b>D. điện trở </b>
thuần.


<b>Câu 50: Chọn phát biểu sai : </b>


<b>A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. </b>


<b>B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện </b>
trong.


<b>C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>


<b>D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>



<b>Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa </b>
<b>hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn </b>
<b>có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc </b>
<b>đó là: </b>


<b>A. 0,5µm </b> <b>B. 0,46µm </b> <b>C. 0,48µm </b> <b>D. 0,52µm </b>


<b>Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: </b>
<b>A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. </b>


<b>B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. </b>
<b>C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc ln nhỏ hơn tần số góc của dịng điện. </b>


<b>D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. </b>
<b>Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dịng điện thì </b>


<b>A. dung kháng tăng. </b> <b>B. độ lệch pha của điện áp so với dòng </b>


<b>điện tăng. </b>


<b>C. cường độ hiệu dụng giảm. </b> <b>D. cảm kháng giảm. </b>


<b>Câu 4: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử mơi </b>
<b>trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi: </b>


<b>A.  = πA. </b> <b>B.  = 2πA. </b> <b>C.  = πA/2. </b> <b>D.  = πA/4. </b>


<i><b>Câu 5: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110t) A mỗi giây đổi chiều </b></i>


<b>A. 100 lần </b> <b>B. 120 lần </b> <b>C. 99 lần D. 110 lần </b>



<b>Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần </b>
<b>và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. </b>
<b>Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: A. 0,75mm B. 1,5mm </b> <b>C. 0,25mm </b> <b>D. 2mm </b>


<b>Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: </b>


<b>Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp </b>
<b>đặt vào hai đầu mạch thì: </b>


<b>A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. </b> <b>B. Công suất trung bình trên mạch </b>
<b>giảm. </b>


<b>C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. </b> <b>D. Hệ số công suất của mạch giảm. </b>
<b>Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi </b>


<b>A. mạch có điện trở càng lớn. </b> <b>B. tụ điện có điện dung càng lớn. </b>
<b>C. mạch có tần số riêng càng lớn. </b> <b>D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. </b>
<b>Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động: </b>


<b>A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. </b>
<b>B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. </b>


<b>C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường ln là dao động </b>
<b>điều hồ. </b>


<b>D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều </b>
<b>hoà. </b>


<b>Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi </b>


<b>điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dịng điện trong mạch có độ lớn: </b>


<b>A. </b> 4


<i>6 3 10 A</i> 


<b>B. </b><i><sub>6 10 A</sub></i>4
 


<b>C. </b><i><sub>6 2 10 A</sub></i>4
 


<b>D. </b>
5


<i>2 3 10 A</i> 


<b>Câu 11: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc 0. Biểu thức tính </b>
<b>tốc độ chuyển động của vật ở li độ  là: </b>


<b>A. </b> 2 2 2


0


( )


<i>v</i> <i>gl</i>  <b>B. </b> 2 2 2


0



2 ( )


<i>v</i>  <i>gl</i>   <b>C. </b> 2 2 2


0


( )


<i>v</i> <i>gl</i>   <b>D. </b>


2 2 2


0


2 (3 2 )


<i>v</i>  <i>gl</i>   


<b>Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm </b>
<b>Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ </b>
<b>cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ </b>
<b>cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60, </b>


3


0,6 3 10



;


12 3


<i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 




  <b>, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số </b>
<b>50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: </b>


<b>A. 180 W </b> <b>B. 90 W </b> <b>C. 135 W </b> <b>D. 26,7 W </b>


<b>Câu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ </b>
<b>10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất </b>
<b>của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu </b>
<b>suất truyền tải điện là: </b>


<b>A. 93,75% </b> <b>B. 96,14% </b> <b>C. 92,28% </b> <b>D. 96,88% </b>


<i><b>Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i</b></i><b>1=I0cos(t+1) và </b>


<i><b>i</b></i><b>2=I0cos(t+2) có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện </b>
<b>đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau: </b>


<b> A. </b>
3<i>rad</i>




<b> </b> <b>B. </b>2


3 <i>rad</i>




<b>C. Ngược pha </b> <b>D. Vuông pha </b>


<b>Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì </b>
<b>thấy khi R=30 và R=120 thì cơng suất toả nhiệt trên đoạn mạch khơng đổi. Để cơng suất đó </b>
<b>đạt cực đại thì giá trị R phải là </b>


<b>A. 150 </b> <b>B. 24 </b> <b>C. 90 </b> <b>D. 60 </b>


<b>Câu 17: Với UR, UL, UC</b><i><b>, u</b><b>R</b><b>, u</b><b>L</b><b>, u</b><b>C</b></i><b> là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, </b>
<i><b>cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các </b></i>
<b>phần tử đó. Biểu thức sau đây khơng đúng là: </b>


<b>A. </b><i><sub>i</sub></i> <i>uR</i>
<i>R</i>


 <b> </b> <b>B. </b> <i>L</i>


<i>L</i>
<i>u</i>
<i>i</i>


<i>Z</i>



 <b>C. </b> <i>L</i>


<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <b>D. </b><i><sub>I</sub></i> <i>UR</i>


<i>R</i>


<b>Câu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm </b>
<b>thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến </b>
<b>1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ: </b>


<b>A. 4pF đến 16pF. </b> <b>B. 4pF đến 400pF. </b> <b>C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến </b>
<b>160nF. </b>


<b>Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: </b>


<b>A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. </b>


<b>B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. </b>
<b>C. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng. </b>


<b>D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. </b>



<b>Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe </b>
<b>của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn </b>
<b>là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: </b>


<b>A. 12mm </b> <b>B. 8mm </b> <b>C. 24mm </b> <b>D. 6mm </b>


<b>Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm: </b>


<b>A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát. </b>
<b>B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát. </b>
<b>C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phát </b>
<b>D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát. </b>


<b>Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong </b>
<b>thang sóng điện từ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. </b>
<b>Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc </b>
<b>quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là: </b>


<b>A. 0,015 rad. </b> <b>B. 0,0150. </b> <b>C. 0,24 rad. D. 0,240. </b>


<b>Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần </b>
<b>4cm và 4</b> 3<b>cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó </b>


<b>A. cùng pha với nhau. B. lệch pha </b>
3



<b>. </b> <b>C. vuông pha với nhau. </b> <b>D. lệch pha </b>


6


<b>. </b>


<b>Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp </b>
<b>thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra </b>
<b>cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng </b>


<b>A. 60Hz </b> <b>B. 130Hz </b> <b>C. 27,7Hz </b> <b>D. 50Hz </b>


<b>Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: </b>


<b>A. sóng điện từ mang năng lượng. </b> <b>B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu </b>
<b>xạ, khúc xạ. </b>


<b>C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là </b>
<b>sóng ngang. </b>


<b>Câu 27: Dịng điện xoay chiều là dịng điện có </b>


<b>A. cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian. B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời </b>
<b>gian. </b>


<b>C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. </b> <b>D. cường độ biến thiên điều hoà theo </b>
<b>thời gian. </b>



<b>Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: </b>


<b>A. Tác dụng nhiệt. </b> <b>B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. </b>


<b>C. Gây ra hiện tượng quang điện ngồi. </b> <b>D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. </b>
<b>Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân </b>
<b>bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ </b>


2 3


<i>x</i> <i>cm</i><b> theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: </b>


<b>A. </b> 8 os( )


3


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i><b> B. </b> 4 os(2 5 )
6


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>cm</i> <b>C. </b> 8 os( )


6


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i> <b>D. </b>


4 os(2 )


6
<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i>



<b>Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức </b> <sub>0</sub> os(120 )
3


<i>i</i><i>I c</i> <i>t</i> <i>A</i><b>. Thời </b>
<b>điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là: </b>


<b>A. </b>12049


1440 <i>s</i> <b>B. </b>


24097


1440 <i>s</i> <b>C. </b>


24113


1440 <i>s</i> <b>D. Đáp án </b>


<b>khác. </b>


<b>Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động </b>
<b>cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên </b>
<b>mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa </b>
<b>M và N là: </b>


<b>A. 4 đường. </b> <b>B. 7 đường. </b> <b>C. 5 đường. </b> <b>D. 6 đường. </b>


<b>Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa </b>
<b>vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi bng nhẹ. </b>
<b>Qng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: </b>



<b>A. 1,6m B. 16m. </b> <b>C. 16cm </b> <b>D. Đáp án khác. </b>


<b>Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>C. điện trở thuần của mạch càng lớn. </b> <b>D. tần số riêng của mạch càng lớn. </b>
<b>Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: </b>


<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. </b>
<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. </b>
<b>C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. </b>


<b>D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>Câu 35: Một vật dao động điều hồ với phương trình </b> os(2 )


3


<i>x</i> <i>Ac</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>T</i>
 


  <b>. Sau thời gian </b> 7


12<i>T</i>
<b>kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là: </b>


<b>A. </b>30



7 <b> cm </b> <b>B. 6cm </b> <b>C. 4cm </b> <b>D. Đáp án </b>


<b>khác. </b>


<b>Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng </b>
<b>đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60</b> 2<b>V. Thời </b>
<b>gian đèn sáng trong mỗi giây là: </b>


<b>A. </b>1


2<i>s</i> <b>B. </b>


1


3<i>s</i><b> </b> <b>C. </b>


2


3<i>s</i><b> </b> <b>D. </b>


1
4<i>s</i>
<b>Câu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud</b>


<b>trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha. </b>
<b>A. Ud=</b> 3<b>Up. </b> <b>B. Up=</b> 3<b>Ud. </b>


<b>C. Ud=Up. </b> <b>D. Ud=3Up. </b>



<b>Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ </b>
<b>thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: </b>


<b>A. C=5pF </b> <b>B. C=5µF </b>


<b>C. C=25nF </b> <b>D. Đáp án khác. </b>


<b>Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ </b>


<b>nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo </b>
<b>chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời </b>
<b>điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: </b>


<b>A. 2 cm. </b> <b>B. 4 cm. </b> <b>C. 5 cm. </b> <b>D. 6 cm. </b>


<b>Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình </b>


3sin( )


6 24 6


<i>t</i> <i>d</i>


<i>u</i>    <i>cm</i><b>. Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng </b>
<b>là: </b>


<b>A. 5 m/s. </b> <b>B. 5 cm/s. </b> <b>C. 400 cm/s. </b> <b>D. 4 cm/s. </b>


<b>Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy </b>
<b>khi </b>



4
10


<i>C</i> <i>F</i>





 <b> và </b>


4
10


2


<i>C</i> <i>F</i>





 <b> thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu </b>
<b>dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là </b>


<b>A. </b>


4
3.10


4



<i>C</i> <i>F</i>





 <b>B. </b>


4
10


3


<i>C</i> <i>F</i>





 <b>C. </b>


4
3.10


2


<i>C</i> <i>F</i>






 <b>D. </b>


4
2.10


3


<i>C</i> <i>F</i>






<b>Câu 42: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm: </b>


<b>A. Độ to của âm. </b> <b>B. Đồ thị dao động âm. </b> <b>C. Tần số âm. </b> <b>D. </b> <b>Cường </b>


<b>độ âm. </b>


<b>Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải </b>
<b>người ta chọn cách: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện </b>
<b>trở đường dây. </b>


<b>Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng </b>


<b>A. có cùng tần số và độ lệch pha khơng đổi theo thời gian. </b>



<b>B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. </b>
<b>C. có cùng tần số và biên độ. </b>


<b>D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. </b>


<b>Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của </b>
<b>nó </b>


<b>A. tăng 25% </b> <b>B. giảm 25% </b> <b>C. tăng 11,80% </b> <b>D. </b> <b>giảm </b>


<b>11,80% </b>


<b>Câu 46: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai: </b>
<b>A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc </b>
<b>thời gian. </b>


<b>C. Pha ban đầu  chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc  phụ thuộc vào các </b>
<b>đặc tính của hệ. </b>


<b>Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng </b><i>U</i> 100 3 <i>V</i> <b> vào hai đầu đoạn mạch RLC có </b>
<b>L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là </b>


<b>A. 100 V </b> <b>B. 150 V </b> <b>C. 300 V </b> <b>D. Đáp án </b>


<b>khác. </b>


<b>Câu 48: Ở mạch điện R=100</b> 3<b>; </b>


4


10


2


<i>C</i> <i>F</i>





 <b>. Khi đặt vào AB </b>
<i><b>một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u</b><b>AB</b><b> và u</b><b>AM </b></i><b> lệch pha </b>
<b>nhau </b>


3


<b>. Giá trị L là: A. </b><i>L</i> 3<i>H</i>


 <b> B. </b><i>L</i> 1 <i>H</i>




 <b>C. </b><i>L</i> 2<i>H</i>




 <b>D. </b>


3



<i>L</i> <i>H</i>





<b>Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>
<b>0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai </b>
<b>điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt </b>
<b>0,3mm và 2mm có </b>


<b>A. 2 vân sáng và 2 vân tối. </b> <b>B. 1 vân sáng và 1 vân tối. </b>


<b>C. 2 vân sáng và 3 vân tối. </b> <b>D. 3 vân sáng và 2 vân tối. </b>


<b>Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, </b>
<b>cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng </b>
<b>220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và </b>
<b>120V . Hộp kín X là: </b>


<b>A. Cuộn dây có điện trở thuần. </b> <b> B. Tụ điện. </b>


<b>C. Điện trở. </b> <b>D. Cuộn dây thuần cảm. </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 3 </b>


<b>1) Dịng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hồ bị đứt </b>
<b>thì các bóng đèn A. có độ sáng tăng B. có độ sáng khơng đổi C. có độ sáng giảm D. </b>
<b>khơng sáng </b>



<b> 2) Ở trạng thái dừng, nguyên tử A không bức xạ và hấp thụ năng lượng B.có thể hấp thụ </b>
<b>và bức xạ năng lượng C.khơng bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng D.không hấp thụ, </b>
<b>nhưng có thể bức xạ năng lượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>khối lượng của người. C. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược </b>
<b>lại. D. quay cùng chiều chuyển động của người. </b>


<b>4) Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra vào khe của máy quang </b>
<b>phổ ta sẽ thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ liên tục. Nếu trên đường đi </b>
<b>của chùm ánh sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi natri nung nóng thì trong quang phổ liên </b>
<b>tục nói trên xuất hiện </b>


<b>A. . hai vạch tối nằm sát cạnh nhau B. hai vạch sáng trắng nằm sát cạnh nhau C. hai </b>
<b>vạch tối nằm khá xa nhau D. hai vạch sáng vàng nằm sát cạnh nhau </b>


<b>5) Một ròng rọc có bán kính R, có momen qn tính I đối với trục của nó. Rịng rọc chịu tác </b>
<b>dụng bởi một lực không đổi F tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực </b>
<b>cản. Tốc độ góc của rịng rọc sau khi quay được một khoảng thời gian Δt là A. 2FRΔt/I </b>
<b>B. FRΔt/I C. 2FRΔtI D. FRΔtI </b>


<b>6)Khi một chùm sáng đơn sắc hẹp song song truyền từ khơng khí vào nước thì A. tần số </b>
<b>tăng, bước sóng tăng B. tần số không đổi, bước sóng tăng C. tần số không đổi, bước sóng </b>
<b>giảm D. tần số giảm, λ giảm </b>


<b>7) Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? </b>


<b>A. bóng đèn ống B. tia lửa điện C. hồ quang D. bóng đèn pin </b>



<b>8)Chọn câu sai A. Mọi chất đều hấp thụ có chọn lọc ánh sáng. B. Những chất trong suốt với </b>
<b>miền quang phổ nào thì hầu như không hấp thụ ánh sáng trong miền đó. C. Các vật trong </b>
<b>suốt khơng màu thì khơng hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy. D. Thủy tinh không màu </b>
<b>hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ </b>


<b>9)Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Ta thấy: </b>
<b>A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương </b>


<b>B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương </b>
<b>C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm </b>
<b>D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm </b>
<b>10)Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng </b>


<b>A. tần số B. bước sóng C. năng lượng D. cường độ âm </b>
<b> 11) Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại </b>


<b>A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số </b>
<b>của ánh sáng đỏ C. Tia hồng ngoại có màu hồng D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô </b>
<b>một số nông sản </b>


<b>12) Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát </b>
<b>ra bức xạ thuộc vùng A. ánh sáng nhìn thấy B. hồng ngoại C. tử ngoại D. sóng vơ tuyến </b>
<b>13)Chọn câu sai . Khi một phôtôn bay đến gặp một nguyên tử thì có thể gây ra những hiện </b>
<b>tượng : A. Khơng có hiện tượng gì B. . Hiện tượng phát xạ tự phát của nguyên tử C. </b>
<b>Hiện tượng phát xạ cảm ứng, nếu nguyên tử ở trạng thái kích thích và phơtơn có tần số phù </b>
<b>hợp. D. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phơtơn có tần </b>
<b>số phù hợp. </b>


<b>14)Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang </b>
<b>điện </b>



<b>A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bước sóng của ánh sáng kích </b>
<b>thích, mà chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt. B. không phụ thuộc vào </b>
<b>bản chất kim loại dùng làm catốt, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và </b>
<b>cường độ của chùm sáng kích thích. </b>


<b>C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng </b>
<b>của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt D. không phụ thuộc vào </b>
<b>bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích </b>
<b>và bản chất kim loại dùng làm catốt. </b>


<b>15)Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có tần số 10 Hz. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp </b>
<b>sợi dây duỗi thẳng là A. 0,1 (s) B. 0,05 (s) C. 0,025 (s) D. 0,075 (s) </b>


v


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>16)Đối với máy phát điện xoay chiều có cơng suất lớn thì nó được cấu tạo sao cho A. stato là </b>
<b>một nam châm vĩnh cửu lớn B. stato là phần ứng và roto là phần cảm C. stato là phần </b>
<b>cảm và roto là phần ứng D. roto là một nam châm điện lớn </b>


<b>17)Bismut 83Bi210 là chất phóng xạ. Hỏi bismut </b>21083<i>Bi</i><b> phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pơlơni </b>


<i>Po</i>


210


84 <b> </b>



<b>A. prôtôn B. nơtrôn C. pôzitrôn D. êlectrôn </b>


<b>18)Một bánh đà có momen qn tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó </b>
<b>giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay </b>
<b>được một góc là </b>


<b>A. 0,5Δt(L1 – L2)/I B. 0,5Δt(L1 + L2)/I C. Δt(L1 – L2)/I D. Δt(L1 + L2)/I </b>


<b>19)Tìm tốc độ của hạt mezon để năng lượng tồn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi </b>
<b>tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). A. 0.4.108m/s B. 0.8.108m/s C. 1,2.108m/s </b>
<b>D. 2,985.108m/s </b>


<b>20)Một rịng rọc có khối lượng không đáng kể, người ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 = </b>
<b>2kg và m2 = 3kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua một rịng rọc có trục quay cố định nằm </b>
<b>ngang. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Giả thiết sợi dây khơng dãn và khơng trượt trên </b>
<b>rịng rọc. Gia tốc của các quả nặng là: </b>


<b>A. a = 1m/s2 B. a = 2m/s2 C. a = 3m/s2 D. a = 4m/s2</b>


<b>21)Chiếu một chùm sáng có cường độ I0 vào mơi trường vật chất có bề dày d, có hệ số hấp thụ </b>


<b> sao cho d = 0,693, sau khi đi qua chùm sáng có cường độ là A. I0/e B. I0/ln2 C. I0 / 2 </b>
<b>D. I0ln2 </b>


<b>22)Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến : </b>


<b>A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự giải </b>
<b>phóng một cặp electron và lỗ trống D. sự phát ra một photon khác </b>


<b>23)Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 có tần số dao động điều hồ là 0,75 Hz, </b>


<b>con lắc đơn có chiều dài l2 có tần số dao động điều hồ là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l1 + </b>
<b>l2 có tần số dao động điều hồ là A. 0,875 Hz B. 1,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,25 Hz </b>
<i><b>24)Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 2.cos(10t) (cm). Trong thời gian 8 </b></i>
<i><b>(s), sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 60 B. 20 C. 80 </b></i>
<b>D. 40 </b>


<b>25)Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? A. Có tính định hướng cao B. khơng bị </b>
<b>khúc xạ khi đi qua lăng kính C. Có tính đơn sắc cao D. Có cường độ mạnh </b>


<b>26)Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt: 9,1.10-31 (kg) và -1,6.10-19 (C); tốc độ ánh </b>
<b>sáng trong chân không 3.108 (m/s). Tốc độ của một êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V </b>
<b>là: </b>


<b>A. 0.4.108m/s B. 0.8.108m/s C. 1,2.108m/s D. 1,6.108m/s </b>


<b>27)Chất phóng xạ pơlơni Po210 có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pơlơni có độ phóng xạ 2 </b>
<b>(Ci) là </b>


<b>A. 0,222 g B. 0,222 mg C. 0,444 g D. 0,444 mg </b>


<b>28)Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = cos(2t + </b>


<b>) (cm), x2 = </b> 3<b>.cos(2t - /2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = </b>
<b>2.cos(2t - 2/3) (cm) </b>


<b> B. x = 4.cos(2t + /3) (cm) C. x = 2.cos(2t + /3) (cm) D. x = 4.cos(2t + 4/3) (cm) </b>
<b>29)Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH </b>
<b>và một tụ điện có điện dung C1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = </b>
<b>113 m thì ta có thể: A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. B. </b>
<b>mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF C. mắc nối tiếp với tụ C1 một </b>


<b>tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>30)Cơng thốt của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn </b>
<b>quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt </b>
<b>của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là A. </b>
<b>0,6. A B. 5A/3 C. 1,5A D. 2A/3 </b>


<b>31)Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã  và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động </b>
<b>năng của hạt  bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối </b>
<b>lượng xấp xỉ bằng số khối </b>


<b>A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7% </b>


<b>32)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu </b>
<b>sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn </b>
<b>quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vng góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta </b>
<b>đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc </b>
<b>dùng trong thí nghiệm này là </b>


<b>A. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm </b>


<b>33)Nguồn điện một chiều có suất điện động 3 V, nạp điện tụ điện có điện dung C = 10 μF, sau </b>
<b>đó nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH để tạo thành mạch dao động. Cường độ </b>
<b>hiệu dụng dòng điện trong mạch bằng A. 1414 mA B. 300 mA C. 2000 mA D. 212 </b>
<b>mA </b>


<b>34)Hạt mezon có năng lượng tồn phần 1 GeV, thời gian sống của hạt mezon nghỉ là 2,2 (s) </b>
<b>và khối lượng nghỉ của nó là 1,88.10-24 (kg). Xác định thời gian sống của hạt đó trong hệ quy </b>


<b>chiếu phịng thí nghiệm. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). A. 23 s B. 21 </b>
<b>s C. 2,1 ns D. 2 ns </b>


<b>35)Xét các loại tương tác của các hạt sơ cấp. Trong tương tác mạnh, hạt truyền tương tác(hạt </b>
<b>trường) là A. gluôn và mêzôn ảo B. photon C. W</b><b> và Z0 D. gravitơn </b>


<b>36)Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S1 và S2</b>
<b>nằm trên mặt nước, dao động điều hoà cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt </b>
<b>nước (cách S1 và S2 lần lượt là 32 cm và 23 cm) có biên độ dao động cực đại. Giữa M và </b>
<b>đường trung trực thuộc mặt nước của đoạn S1S2 có 5 gợn lồi. Sóng truyền trên mặt nước với </b>
<b>vận tốc </b>


<b>A. 60cm/s B. 240 cm/s C. 120 cm/s D. 30 cm/s </b>


<b>37)Coi tốc độ ánh sáng là 300000km/s. Một sao đơi trong chịm Đại Hùng phát bức xạ chàm </b>
<b>(bước sóng 0,4340m). Quan sát cho thấy lúc về phía đỏ, lúc về phía tím và độ dịch cực đại là </b>
<b>0,5A0. Tốc độ cực đại theo phương nhìn của các thành phần sao đôi này là: A. 17,25km/s </b>
<b>B.16,6km/s C. 33,2km/s D. 34,5km/s </b>


<b>38)Đặt điện áp u</b> <b>= 100</b> 2<b> cos(100πt - 2π/3) (V), vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện gồm </b>
<b>một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có </b>
<b>biểu thức i</b> <b>= 2cos(100πt - π/3) (A). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 70,7W B. </b>
<b>141,4 W C. 122,4 W D. 99,9 W </b>


<b>39)Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện </b>
<b>xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn </b>
<b>thứ cấp là A. 80 vòng B. 42 vòng C. 60 vòng D. 30 vòng </b>


<b>40)Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T   + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và </b>
<b> lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và m</b><b> = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = </b>


<b>1,0087u; 1u = 931 (MeV/c2); số Avogadro NA = 6,023.1023. Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli </b>
<b>được tạo thành là </b>


<b>A. 1,09. 1025MeV B. 1,74. 1012 kJ C. 2,89. 10-15 kJ D. 18,07 MeV </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>42)Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt của một tế </b>
<b>bào quang điện là 2,065 eV. Biết vận tốc cực đại của các electrôn quang điện khi tới anôt là </b>
<b>2,909.106 m/s, khối lượng electron 9,1.10-31 (kg), 1 eV = 1,6.10-19 J. Hiệu điện thế giữa anôt (A) </b>
<b>và catôt (K) của tế bào quang điện là A. UAK = - 24 V B. UAK = + 24 V C. UAK = - 22 V </b>
<b>D. UAK = + 22 V </b>


<b>43)Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 1/ </b>
<b>(mF) mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u</b> <b>= 502cos(100πt - </b>
<b>3π/4) (V). Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,01 (s) là A. - 5 (A) B. +5 (A) C. </b>
<b>+5</b> 2<b>A D.- 5</b> 2<b>A </b>


<b>44)Chọn phương án SAI. Theo thuyết Big Bang, A. muốn tính tuổi của vũ trụ, ta phải lập </b>
<b>luận để đi ngược thời gian đến “điểm kì dị”, lúc tuổi và bán kính của vũ trụ là số khơng để làm </b>
<b>mốc. B. "điểm kì dị" gọi là điểm zero Big Bang. C. tại điểm “điểm kì dị” các định luật </b>
<b>vật lí đã biết khơng áp dụng được. D. tại điểm “điểm kì dị” thuyết tương đối rộng có thể áp </b>
<b>dụng được </b>


<b>45)Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2</b> 2<b>.cos(100t + ) (A), t </b>
<b>tính bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dịng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào </b>
<b>thời điểm </b>


<b>A. 0,015 (s) B. 0,025 (s) C. 0,045 (s) D. 0,035 (s) </b>



<b>46)Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở </b>
<b>trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo </b>
<b>phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong </b>
<b>khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao </b>
<b>động là A.100 cm/s B.50 cm/s C.5 cm/s D. 10 cm/s </b>


<b>47)Hạt  có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân </b><sub>4</sub>9<i>Be</i><b> đứng yên, gây ra phản ứng: </b>
<i>Be</i>


9


4 <b> +   n + X. Hạt n chuyển động theo phương vng góc với phương chuyển động của </b>


<b>hạt . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X. </b>
<b>Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 18,3 MeV B. 0,5 MeV C. 8,3 MeV D. </b>
<b>2,5 MeV </b>


<b>48)Khối lượng của của Thiên Hà của chúng ta vào cỡ khoảng A. 200 tỉ khối lượng Mặt Trời </b>
<b>B. 20 tỉ khối lượng Mặt Trời D. 2000 tỉ khối lượng Mặt Trời C. 500 tỉ khối lượng Mặt </b>
<b>Trời </b>


<b>49)Một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình: q = </b>
<b>Q0cos(7000t + /3) (C). Thời điểm lần đầu tiên năng lượng điện trường trong tụ điện bằng </b>
<b>năng lượng từ trường trong cuộn dây là A. 1,496 s B. 7,48 s C. 112,2 s D. 74,8 </b>
<b>s </b>


<b>50) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và vật nhỏ có khối lượng 250 (g), dao </b>
<b>động điều hoà với biên độ 6 (cm). Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 7/120 (s) vật đi </b>
<b>được quãng đường dài </b>



<b>A. 9 cm B. 15cm C. 3 cm D. 14 cm </b>


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 4 </b>
<b>1)Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu </b>


<b>A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm </b>
<b>C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng </b>


<b>2)Một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liên tiếp động </b>
<b>năng của vật bằng thế năng lò xo là A. T B. T/2 C. T/4 D. T/8 </b>


<b>3)Chọn câu sai A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho </b>
<b>con lắc. </b>


<b>B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực. </b>


<b>4)Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có </b>
<b>gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s2. </b>
<b>Hỏi trong một ngày đêm thì so với đồng hồ chuân nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết </b>
<b>nhiệt độ không thay đổi. </b>


<b>A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút </b>


<b>5)Vật dao động điều hịa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) . Gia tốc của vật tại thời </b>
<b>điểm t = 1/12 s là A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 </b>



<b>6)Một con lắc lị xo, gồm lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều </b>
<b>hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15</b> 3
<b>cm/s. Biên độ dao động là A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm </b>


<b>7)Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x2</b>
<i><b>= cos(10t + /6) (cm) . Vận tốc cực đại của vật là A. 5 cm/s B. 20 cm/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s </b></i>
<b>8)Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần </b>
<b>lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách </b>
<b>A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm </b>
<b>9)Trong q trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn </b>
<b>điểm sẽ </b>


<b>A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến </b>
<b>nguồn </b>


<b>C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn D. không đổi </b>


<b>10)Chọn câu sai. Q trình truyền sóng là một q trình A. truyền năng lượng </b>
<b>B. truyền pha dao động C. truyền trạng thái dao động D. truyền vật chất dao động </b>
<b>11)Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín , có bước sóng . Biết rằng </b>
<b>nếu đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A </b>
<b>và B) </b>


<b>A. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 0,5 C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/) + 1 </b>
<b>B. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 1 </b>


<b>12)Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dịng điện. </b>
<b>Khi đó A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. </b>
<b>tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và </b>
<b>dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D.điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm </b>


<b>pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. </b>


<b>13)Chọn câu sai khi nói về MPĐ xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha. A. Cả </b>
<b>hai đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200. B. Động cơ </b>
<b>không đồng bộ ba pha có rơto là một số khung dây dẫn kín C. Máy phát điện ba pha có rơto </b>
<b>là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay. D. Động cơ khơng đồng bộ </b>
<b>ba pha có ba cuộn dây của stato là phần ứng. </b>


<i><b>14)Chọn câu sai. A. Máy phát điện có cơng suất lớn thì rơto là các nam châm điện B. MPĐ </b></i>
<b>mà rôto là phần cảm thì khơng cần có bộ góp. C. Trong MPĐ, các cuộn dây của phần cảm và </b>
<b>phần ứng đều được quấn trên lõi thép D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì nam </b>
<b>châm phải là nam châm điện </b>


<b>15)Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 W với hệ số công </b>
<b>suất 0,8, điện áp hiệu dụng của lưới điện là 220 V. Cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ là </b>
<b>A. 2,5 A B. 3 A C. 6 A D. 1,8 A </b>


<b>16)Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện </b>
<b>xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là </b>


<b>A. 750 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1500 vòng/phút </b>


<b>17)Một cuộn dây có 200 vịng, diện tích mỗi vịng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, </b>
<b>cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vng góc với từ </b>
<b>trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1 V. Tốc độ góc là </b>


<b>A. 78 rad/s B. 79 rad/s C. 80 rad/s D. 77 rad/s </b>


<b>18)Đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/ (mF). Đặt vào hai </b>
<b>đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với </b>


<b>2 giá trị của R là R1 và R2 thì cơng suất của mạch bằng nhau. Tích R1.R2 bằng A. 10 2 B. 100 </b>


<b>2 C. 1000 2 D. 10000 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>U0cos(100t - /4) (V) thì biểu thức cường độ dịng điện qua mạch i = </b> 2<b>cos(100t - /12) (A). </b>
<b>Gía trị của L là </b>


<b>A. L = 0,4/ (H) B. L = 0,6/ (H) C. L = 1/ (H) D. L = 0,5/ (H) </b>


<b>20)Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn </b>
<b>dây điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá </b>
<b>trị -2,75</b> 2<b> (A). Gía trị của U0 là A. 220 (V) B. 110</b> 2<b> (V) C. 220</b> 2<b> (V) D. </b>
<b>440</b> 2<b> (V) </b>


<b>21)Tìm câu sai A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các </b>
<b>điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm </b>
<b>lân cận. </b>


<b>C. Điện trường và từ trường khơng đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường </b>
<b>cong hở. </b>


<b>D. Đường sức điện trường xốy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ </b>
<b>trường . </b>


<b>22)Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho </b>
<b>mạch một năng lượng 25 J bằng cách nạp điện cho tụ thì dịng điện tức thời trong mạch cứ </b>
<b>sau khoảng thời gian /4000 s lại bằng không. Độ tự cảm cuộn dây là A. L = 1 H; B. L = 0,125 </b>
<b>H; C. L = 0,25 H; D. L = 0,5 H </b>



<b>23)Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 H và tụ điện có điện dung </b>
<b>2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 C. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 , để duy trì dao </b>
<b>động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất bằng A. 36 mW B. 15,625 W </b>
<b>C. 36 W D. 156,25 W </b>


<b>24)Hai mạch dao động có các cuộn cảm L giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C1 và C2</b>
<b>thì tần số dao động lần là 3 MHz và 4 MHz. Tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc </b>
<b>C1 nối tiếp C2 với một cuộn cảm L là. A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,4 MHz D. 1,2 MHz </b>
<b>25)Chọn câu sai. A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tác dụng nổi bật nhất </b>
<b>của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và </b>
<b>sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. D. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh </b>


<b>26)Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thoả : A.Cùng tần số, </b>
<b>cùng chu kỳ B.Cùng biên độ, cùng tần số C.Cùng pha, cùng biên độ D.Cùng tần số, độ lệch </b>
<b>pha khơng đổi </b>


<b>27)Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen A. tác dụng lên kính ảnh B. là </b>
<b>bức xạ điện từ C. khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm D. gây ra phản ứng </b>
<b>quang hóa </b>


<b>28)Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch A. màu riêng biệt trên một nền </b>
<b>tối </b>


<b>B. màu biến đổi liên tục C. tối trên nền quang phổ liên tục D. tối trên nền sáng </b>
<b>29)Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 =</b>
<b>0,4 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 =0,4 m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,38 </b>


<b>m  1  0,76 m. A. 0,6 m B. 8/15 m C. 7/15 m D. 0,65 m </b>



<b>30)Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang </b>
<b>điện ngoài. A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt </b>
<b>electron. </b>


<b>B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới </b>
<b>hạn. </b>


<b>C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài. </b>
<b>D. cả hai hiện tượng electrơn được giải phóng thốt khỏi khối chất. </b>


<b>31) 1 phơtơn có năng lượng 1,79eV bay qua 2 ngun tử có mức kích thích 1,79eV, nằm trên </b>
<b>cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái </b>
<b>kích thích. Gọi x là số phơtơn có thể thu được sau đó, theo phương của phôton tới. Câu sai là </b>
<b>A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 </b>


<b>32)Chọn câu sai khi nói về các tiên đề của Bo. </b>


<b>A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định. </b>


<b>B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng </b>
<b>càng cao thì càng kém bền vững. </b>


<b>C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao </b>
<b>sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>33)Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng: A. tồn tại một thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh </b>
<b>sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏ </b>
<b>hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng </b>


<b>ánh sáng Mặt Trời. </b>


<b>34)Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.1018 Hz. Cho h = 6,625.10</b>
<b>-34</b>


<b> Js, e = 1,6.10-19 C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A. 16,4 kV B. 16,5 kV C. 16,6 </b>
<b>kV D. 16,7 V </b>


<b>35)Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,405 m vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện </b>
<b>tạo ra dòng quang điện trong mạch. Người ta có thể làm triệt tiêu dịng điện nhờ một hiệu điện </b>
<b>thế hãm có giá trị 1,26 V. Cho h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C. Cơng thốt của chất làm catốt </b>
<b>là </b>


<b>A. 1,81 eV B. 1,82 eV C. 1,83 eV D. 1,80 eV </b>


<b>36)Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt anpha. Cho </b>
<b>khối lượng của các hạt: mO = 15,99491u; m</b><b> = 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2</b>


<b>A. 10,32477 MeV B. 10,32480 MeV C. 10,32478 MeV D. 10,32479 MeV </b>


<b>37)Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong một cái tượng gỗ lim bằng 0,9 độ phóng xạ của </b>
<b>đồng vị này trong gỗ cây lim vừa mới chặt . Chu kì bán rã là 5570 năm. Tuổi của cái tượng ấy </b>
<b>là </b>


<b>A.1800 năm B.1793 năm C. 847 năm D.1678 năm </b>


<b>38)Phản ứng hạt nhân: D + D  </b><sub>2</sub>3<i>He</i><b> + n. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng </b>
<b>lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản </b>
<b>ứng là 3,25 MeV, 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân </b>3<i>He</i>



2 <b> là A. 7,7187 MeV, </b>


<b>B. 7,7188 MeV; C. 7,7189 MeV; D. 7,7186 MeV </b>


<b>39)Chọn câu sai . Hiện tượng phóng xạ là A. q trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng </b>
<b>xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. phản ứng tỏa năng lượng C. trường hợp riêng của </b>
<b>phản ứng hạt nhân </b>


<b>D. q trình tuần hồn có chu kỳ </b>


<b>40)Nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện 182.107 W, dùng năng lượng phân hạch của </b>
<b>hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 </b>
<b>MeV. NA = 6,022.1023 /mol . Trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 </b>
<b>nguyên chất là </b>


<b>A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg </b>


<b>PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II </b>
<i><b>Phần I. Theo chương trình cơ bản </b></i>


<i><b>41)Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g </b></i>
<b>= 2</b><i><b>ℓ. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là A. 0,25 s B. 2 s C. 1 s </b></i>


<b>D. 0,5 s </b>


<b> 42)Con lắc lò xo, khối lượng của vật là 1kg DĐĐH với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật có </b>
<b>vận tốc 0,25 m/s thì có gia tốc -6,25</b> 3<b> m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m B. 200 N/m </b>
<b>C. 625 N/m D. 400 N/m </b>


<b>43)Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong </b>


<b>khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. (</b> 3<b> - 1)A; B. A; </b>
<b>C. A</b> 3<b>, D. A.(2 - </b> 2<b>) </b>


<b>44)Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng khơng đổi có </b>
<b>phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng </b>
<b>1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có ly độ </b> 3<b> (cm). Biên độ sóng A là A. 2 cm B. 2</b> 3
<b>(cm) C. 4 (cm) D. </b> 3<b> (cm) </b>


<b> 45)Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối </b>
<b>tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ </b>
<b>trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch </b>
<b>sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ? A. không đổi B. ¼ C. 0,5</b> 3<b> D. </b>
<b>½ </b>


<b>46)Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng </b>
<b>220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị khơng nhỏ hơn 220 V. Thời </b>
<b>gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện là A. 0,004 s B. 0,0025 s C. </b>
<b>0,005 s D. 0,0075 s </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>trở thành một electron dẫn. C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D.Năng lượng </b>
<b>cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng </b>
<b>tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. </b>


<b>48)Hiệu suất của một laze A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. lớn hơn 1 D. rất lớn so với 1 </b>
<b>49)Thực chất của phóng xạ gamma là A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phơtơn B. dịch </b>
<b>chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử C. do tương tác giữa </b>
<b>electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm D. do electron trong nguyên tử dao động bức </b>
<b>xạ ra dưới dạng sóng điện từ </b>



<b>50)Cho phản ứng hạt nhân D + Li  n + X. Động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 </b>
<b>MeV; 0; 12 MeV và 6 MeV. A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng </b>
<b>lượng 13 MeV </b>


<b>C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV </b>
<i><b>Phần II. Theo chương trình nâng cao </b></i>


<b>51)Chọn câu sai khi nói về chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ góc </b>
<b>là một hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng 0. C. Trong những khoảng </b>
<b>thời gian bằng nhau,vật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trình chuyển động là </b>
<b>một hàm bậc nhất đối với thời gian. </b>


<b>52)Momen quán tính của bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với ω </b>
<b>không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Động năng của bánh xe là A. 9,1 J; B. </b>
<b>24,42 KJ; C. 99 MJ, D. 22,25 KJ </b>


<b>53)Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen qn tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Rịng </b>
<b>rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Bỏ qua mọi lực cản và lúc </b>
<b>đầu rịng rọc đứng n. Góc quay của rịng rọc sau khi quay được 16 s là A. 1500 rad B. </b>
<b>150 rad C. 750 rad D. 576 rad </b>


<b>54)Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim </b>
<b>quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12 B. 1/12 C. 16 </b>
<b>D. 1/24 </b>


<b>55)Khi chiếu một chùm sáng qua mơi trường chân khơng lí tưởng thì cường độ chùm sáng </b>
<b>A. tăng lên B. không thay đổi C. giảm đi một nửa D. có thể tăng hoặc giảm </b>
<b>56)Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ </b>
<b>trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó B. màu sắc các vạch </b>


<b>quang phổ thay đổi. </b>


<b>C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi. D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát </b>
<b>xạ. </b>


<b>57)Chọn câu sai khi nói về các sao. </b>


<b>A. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước và nhiệt độ không đổi trong </b>
<b>một thời gian dài. B. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định. C. Sao biến </b>
<b>quang là sao có độ sáng thay đổi. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi. </b>


<b>58)Giả thiết nào không đúng về các hạt quac ? A. Mỗi hạt quac đều có điện tích là phân số </b>
<b>của điện tích nguyên tố. B. Mỗi hạt quac đều có điện tích là bội số nguyên của điện tích </b>
<b>nguyên tố. C. Có 6 hạt quac cùng với 6 đối quac (phản quac) tương ứng.D. Mỗi hađrôn đều </b>
<b>tạo bởi một số hạt quac. </b>


<b>59)Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không </b>
<b>3.108 (m/s). Tốc độ của hạt là A. 2.108m/s B. 2,5.108m/s C. 2,6.108m/s D. </b>
<b>2,8.108m/s </b>


<b>60)Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm </b>
<b>hơn hai lần so với quan sát viên đứng trên mặt đất? A. v = 0,816c B. v = 0,818c C. v </b>
<b>= 0,826c D. v = 0,866c</b>


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 5 </b>


<b>1) Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz . Gia tốc cực đại của vật </b>
<b>bằng A. 12,3 m/s2 B. 6,1 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,2 m/s2 </b>


<b>2) Một con lắc đơn chịu tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên theo quy luật hàm số sin với </b>


<b>tần số f. Đồ thị nào mô tả hợp lý sự biến thiên của biên độ dao động con lắc theo tần số f ? </b>


A


O f


A


O f
A


O f


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>3) Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lị xo nhẹ, có độ cứng 40N/m. Đưa vật </b>
<b>lên đến vị trí lị xo khơng bị biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ </b>
<b>tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động , g = 10m/s2 . </b>
<b>Phương trình dao động của vật là A. x = 5 sin(10t) (cm) B. x = 10 cos (10t) (cm) </b>


<b> C. x = 10 cos (10t + π) (cm) D. x = 5 cos (10t - π) (cm) </b>


<b>4) Bảng sau đây cho các giá trị tương ứng của li độ x và gia tốc a của một vật dao động điều </b>
<b>hòa </b>


<b>x(mm) </b> <b>- 5 </b> <b>- 2,5 0 </b> <b>2 </b> <b>3 </b>
<b>a(mm/s2) </b> <b>20 </b> <b>10 </b> <b>0 </b> <b>- 8 </b> <b>- 12 </b>



<b>5) Trong dao động điều hịa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi </b>
<b>theo thời gian A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần B. biên độ , tần số, gia tốc C. </b>
<b>biên độ , tần số, năng lượng toàn phần D. gia tốc, chu kỳ, lực </b>


<b>6) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiều </b>
<b>dương của trục tọa độ hướng xuống dưới . Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của </b>
<b>lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật ? </b>


<b>7) Hai sóng chạy có vận tốc 750m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành </b>
<b>sóng dừng. Khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N + 4 bằng 6m. Tần số các sóng chạy bằng </b>


<b>A. 100 Hz B. 125 Hz C. 250 Hz D. 500 Hz </b>
<b>8) Một sóng ngang truyền từ trái sang phải trên một sợi dây </b>


<b>9) Một sóng âm biên độ 0,2mm có cường độ âm bằng 3 W/m2. Sóng âm có cùng tần số sóng đó </b>
<b>nhưng biên độ bằng 0,4 mm thì sẽ có cường độ âm là A. 4,2 W/m2 B. 6,0 W/m2 C. 12 W/m2 </b>
<b>D. 9,0 W/m2</b>


<b>10) Hai xe ôtô A và B chuyển động ngược chiều nhau , tiến đến gần nhau. Xe A chuyển động </b>
<b>với tốc độ 36km/h, xe B chuyển động với tốc độ 72km/h. Xe A phát ra một hồi cịi có tần số </b>
<b>1000 Hz . Cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Tần số sóng </b>
<b>âm xe B nhận được là </b>


<b>A. 917 Hz B. 1091 Hz C. 1031 Hz D. 972 Hz </b>


<b>11) Một sợi dây đã được kéo căng dài 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích </b>
<b>để tạo sóngdừng trên nó sao cho, ngồi hai điểm đầu thì chỉ có điểm chính giữa G của sợi dây </b>
<b>là nút sóng, A và B là hai điểm trên sợi dây, nằm hai bên điểm G và cách G một đoạn x (x < L) </b>
<b>như nhau. Dao động tại các điểm A và B sẽ A. có biên độ bằng nhau và cùng pha B. có </b>
<b>biên độ khác nhau và cùng pha </b>



<b>C. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau D. có biên độ bằng nhau và ngược </b>
<b>pha nhau </b>


Chu kỳ dao động của vật tính theo giây là
A. 1/π B. 2/ π C. π / 2 D. π


T


x
O A


T


x
O B


T


x
O C


T


x
D


u P
*



*Q x


Li độ u của các điểm trên dây tại một thời điểm t nào đó
như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau
thời điểm t đó một khoảng thời gian rất nhỏ lần lượt là
A. giảm đi, giảm đi B. giảm đi, tăng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>12) Cho mạch điện hình vẽ . Cuộn dây cảm thuần có </b>


<b>độ tự cảm 50mH, tụ điện có điện dung 1,41.10 – 4 F. Đặt vào </b>
<b>hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 120V, tần số f . </b>


<b>Biết hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B bằng 0. Tần số f bằng </b>
<b> A. 10 Hz B. 60 Hz C. 180 Hz D. 200 Hz </b>


<b>13) Một điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung bằng </b>


4
2,5.10





<b> F. Đặt vào hai </b>
<b>đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều 20V – 100 Hz, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch </b>
<b>lệch pha so với cường độ dòng điện một góc α với A. tanα = ¾ B. tanα = - 2/3 C. tanα = </b>
<b>- 3/2 D.tanα = 2/3 </b>



<b>14)Một xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 18 km/h. Hỏi tốc độ của điểm M trên một </b>
<b>nan hoa, cách trục một đoạn bằng nửa bán kính R ( R được tính từ tâm trục đến mép ngồi </b>
<b>của lốp), tại thời điểm nan hoa đó đang nằm phía trên của trục và có phương thẳng đứng là </b>
<b>bao nhiêu (so với mặt đất) ? Cho biết bánh xe lăn không trượt A. 7,5m/s B. 5m/s C. </b>
<b>2,5m/s D. 10m/s </b>


<b>15) Véc tơ gia tốc của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định A. luôn có </b>
<b>phương tiếp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều trùng với chiều quay B. ln có phương </b>
<b>pháp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều hướng vào tâm quay C. có độ lớn khơng đổi </b>
<b>nếu vật quay nhanh dần đều D. có độ lớn khơng đổi nếu vật quay đều </b>


<b>16) Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động năng quay của vật B , còn momen động </b>
<b>lượng của vật A bằng một nửa momen động lượng của vật B. Nếu momen quán tính của vật A </b>
<b>bằng 1kgm2 thì momen qn tính của vật B bằng A. 8 kgm2 B. 4 kgm2 C. 16 kgm2 </b>
<b>D. 0,5 kgm2 </b>


<b>17) Một quả cầu đồng chất lăn không trượt. Nếu động năng chuyển động tịnh tiến của nó bằng </b>
<b>50J thì động năng chuyển động quay bằng A. 125 J B. 50 J C. 20 J D. phụ thuộc vào </b>
<b>bán kính quả cầu </b>


<b>18) Một vật dao động điều hịa theo trục x. Vận tốc của vật lúc qua VTCB là 20π cm/s và gia </b>
<b>tốc cực đại của vật là 2m/s2 , lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến điểm có li độ </b>
<b>10 cm là </b>


<b>A. 1/3 s B. 1/5 s C. 1/6 s D. ½ s </b>


<b>19) Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = 4,2 sin ωt + 5,5 cos ωt (cm). </b>
<b>Biên độ của dao động này là A. 9,7cm B. 7 cm C. 11,2 cm D. 1,3 cm </b>



<b>20) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , độ cứng của lò xo là 20 N/m và khối lượng của vật treo </b>
<b>là 100g, g = 9,8 m/s2 . Kéo vật từ VTCB , theo phương thẳng đứng , xuống dưới , làm cho lò </b>
<b>giãn thêm một đoạn 2 cm rồi bng nhẹ. Gía trị nhỏ nhất của lực tổng hợp tác dụng lên vật là </b>
<b>A. 1N B. 0,2N C. 0,4N D. 0,6N </b>


<b>21) Cho mạch điện hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có </b>


<b>độ tự cảm L thay đổi được, R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch </b>
<b>AB điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz . Thay đổi L, thấy khi </b>
<b>L = L1 và L = L2 = L1 / 2 thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch </b>


<b> như nhau , nhưng cường độ dịng điện vng pha nhau. Gía trị của L1 và C lần lượt là </b>
<b>A. </b> 1 ( )


4 <i>H</i> <b> và </b>
4
3.10


( )<i>F</i>




<b> B. </b> 2(<i>H</i>)


 <b> và </b>


4
10



3


<b> (F) C. </b> 4(<i>H</i>)


 <b> và </b>


4
3.10


2


<b> (F) D. </b> 4(<i>H</i>)


 <b> và </b>


4
10


3


<b> (F) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>điện và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là A. 25V, 40V B. 40V, 25V C. 15V, 40V </b>
<b>D. 25V, 25V </b>



<b>23) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạn </b>
<b>mạch một điện áp xoay chiều cố định . Khi thay đổi giá trị của biến trở R người ta thấy công </b>
<b>suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau khi giá trị của biến trở bằng R1 = 40Ω và R2 = 90 Ω. </b>
<b>Hỏi phải điều chỉnh biến trở đến giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt </b>
<b>giá trị cực đại A. 65 Ω B. 60 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω </b>


<b>24) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạn </b>
<b>mạch một điện áp xoay chiều 160 V, điện áp hiệu dụng trên tụ là 160V. Điện áp xoay chiều </b>
<b>trên tụ lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn </b>
<b>cảm bằng A. 120V B. 90V C. 80V D.40</b> 3<b>V </b>


<b>25) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là A. LI2 B. LI2 / 2 </b>
<b>C. 0 D.LI2 / 4 </b>


<b>26) Chọn câu đúng A. Chỉ có thể chạy động cơ khơng đồng bộ ba pha bằng dịng điện ba pha </b>
<b>mắc hình sao B. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dịng điện ba pha mắc </b>
<b>hình tam giác C. Chiều quay rôto của động cơ không đồng bộ ba pha không phụ thuộc vào </b>
<b>thứ tự các dây pha được mắc vào D. Có thể dùng stato của máy phát điện xoay chiều ba </b>
<b>pha làm stato của động cơ không đồng bộ ba pha và ngược lại </b>


<b>27) Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điÖn động hiệu dụng 220V, tần số 50Hz, </b>
<b>phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thơng cực đại qua </b>
<b>mỗi vịng dây là 5mWb , số vòng mỗi cuộn dây là A. 50vòng B. 100 vòng C. 25 vòng </b>
<b>D. 150 vòng </b>


<b>28) Điện áp dùng trong gia đình là 220V. Đây là gía trị A. trung bình B. cực đại C. hiệu </b>
<b>dụng D. tức thời </b>


<b>29) Hiện tượng nào sau đây gây ra dao động điện từ tự do trong mạch LC A. Hiện tượng từ </b>
<b>hóa </b>



<b> B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm </b>
<b>30) Trong mạch dao động LC , dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa với tần số f. Năng </b>
<b>lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số bằng A. f B. 2f /3 C. 3f </b>
<b>/ 2 D. 2f </b>


<b>31) Một mạch dao động điện từ tự do, điện dung của tụ điện là 1pF. Biết điện áp cực đại trên </b>
<b>tụ điện là 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA . Mạch này cộng hưởng với </b>
<b>sóng điện từ có bước sóng bằng A. 188,4m B. 18,84 m C. 60 m D. 600m </b>


<b>32) Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có </b>
<b>màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh </b>
<b>sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng </b>


<b>33) Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong A. chân không B. nước C. thủy tinh D. </b>
<b>khơng khí </b>


<b>34) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng </b>
<b>màu vàng thì A. khoảng vân sẽ tăng B. khoảng vân sẽ giảm C. khoảng vân vẫn như cũ </b>
<b>D. độ sáng các vân sẽ giảm </b>


<b>35) Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10 – 7 m đến 7,5.10 – 7 m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa </b>
<b>ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. </b>
<b>Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sáng trung </b>
<b>tâm 3,6mm ? </b>


<b>A. 0,5 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,66 μm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>



<b>38) Khi cường độ ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại dùng làm catốt tăng thì A. động năng </b>
<b>của các êlectron quang điện tăng B. động năng của các êlectron quang điện giảm C. </b>
<b>dòng quang điện bão hòa tăng D. dòng quang điện bão hòa giảm </b>


<b>39) Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có cơng thốt 2eV . Năng lượng </b>
<b>phơtơn của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5 eV tương ứng. Tỉ số động năng cực đại của các </b>
<b>êlectron quang điện trong hai lần chiếu là A. 1: 3 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1: 2 </b>


<b>40) Trong quang phổ vạch của hyđro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với </b>
<b>sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme </b>
<b>là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là </b>


<b>A. 0,5346 μm B. 0,7780 μm C. 0,1027 μm D. 0,3890 μm </b>


<b>41) Một êlectron có vận tốc v không đổi bay vào một từ trường đều có cảm ững từ B . Khi </b><i>v</i>r


<b>vng góc với </b><i>B</i>r <b> thì quỹ đạo của êlectron là một đường trịn bán kính r . Gọi e và m lần lượt </b>
<b>là độ lớn điện tích và khối lượng của êlectron, thì tỉ số e/m là A. B/ rv B. Brv C. v/ Br </b>
<b>D. rv / B </b>


<b>42) Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ nghịch với tần số </b>
<b>ánh sáng tương ứng với phơtơn đó B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó </b>
<b>tới nguồn phát ra nó C. các phôtôn do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là bằng </b>
<b>nhau D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau </b>


<b>43) Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu </b>
<b>phần trăm khối lượng chất phóng xạ ban đầu chưa bị phân rã ? A. 79,4% B. 33,5% C. </b>
<b>25% D. 60% </b>


<b>44) Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli3 và một nơtron. Biết năng </b>


<b>lượng liên kết riêng của D bằng 1,09MeV và của He3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng </b>
<b>lượng là </b>


<b>A. 0,33 MeV B. 1,45 MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV </b>


<b>45) Hạt nhân </b>238<sub>92</sub><b>U đứng yên , phóng xạ anpha , biết động năng tổng cộng của các hạt tạo </b>
<b>thành bằng T. Động năng của hạt anpha A. hơi nhỏ hơn T/2 B. bằng T/ 2 C. hơi nhỏ </b>
<b>hơn T D. hơi lớn hơn T </b>


<b>46) Một hạt nhân có số khối A, số prơton Z, năng lượng liên kết Elk. Khối lượng prôton và nơ </b>
<b>trôn tương ứng là mp và mn, vận tốc ánh sáng là c. Khối lượng của hạt nhân đó là A. Amn + </b>
<b>Zmp – Elk/c2 B. (A – Z)mn + Zmp – Elk/c2 C. (A – Z)mn + Zmp + Elk/c2 D. Amn + Zmp</b>
<b>+ Elk/c2 </b>


<b>47) Hạt nhân </b>23492<b>U đứng yên , phóng xạ anpha , biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là </b>


<b>14,15 MeV, lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng, động năng của </b>
<b>hạt anpha là </b>


<b>A. 13,72 MeV B. 12,91 MeV C. 13,91 MeV D. 12,79 MeV </b>


<b>48) Hạt nhân He3 có A. 3n và 2p B. 2n và 3p C. 3 nuclon , trong đó có 2 n D. 3 nuclon , </b>
<b>trong đó có 2p </b>


<b>49) Momen động lượng của vật rắn đang quay quanh một trục cố định A. luôn không thay </b>
<b>đổi B. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một momen ngoại lực khác không vào vật C. </b>
<b>chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một ngoại lực khác không vào vật D. thay đổi hay </b>
<b>khơng khi tác dụng một momen ngoại lực cịn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen ngoại </b>
<b>lực </b>



<b>50)Một mạch dao động điện từ tự do L = 0,1 H và C = 10μF. Tại thời điểm cường độ dịng điện </b>
<b>qua cuộn cảm là 0,03A thì điện áp ở hai bản tụ là 4V. cường độ dòng điện cực đại trong mạch </b>
<b>là A. 0,05 A B. 0,03 A C. 0,003 A D. 0,005A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>

<b>A. phần chung cho tất cả các thí sinh </b>



<b>Câu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với </b>
<b>biên độ A1 (hình vẽ). Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối </b>
<b>lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , </b>
<b>đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp </b>
<b>tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm </b>
<b>là k M </b><i>v</i>r<sub>0</sub><b> m </b>


<b>A. </b> 1
2


2
2


<i>A</i>


<i>A</i>  <b> B. </b>


1
2


3
2



<i>A</i>


<i>A</i>  <b> C. </b>


1
2


2
3
<i>A</i>


<i>A</i>  <b> D. </b>
1
2


1
2
<i>A</i>


<i>A</i>  <b> </b>


<b>Câu 2. Một con lắc lị xo có k = 200N/m, m = 0,5 kg, dao động điều hòa với biên độ 5cm. </b>
<b>Tổng quãng đường vật đi được trong π/5 s đầu tiên là A. 60cm B. 20 cm C. 50 cm </b>
<b>D. 40cm </b>


<b>Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi </b>
<b>từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc </b>
<b>vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là </b>0, 2


3




<b>m/s. Phương trình dao </b>
<b>động của vật là </b>


<b>A. x = 10cos(</b>4
3



<b>t - </b>


6


<b>) cm B. x = 10cos(</b>4
3



<b>t - </b>


3


<b>) cm </b>
<b>C. x = 10css(</b>3


4


<b>t + </b>


3


<b>) cm D. x = 10cos(</b>3
4


<b>t - </b>
6


<b>) cm </b>


<b>Câu 4. Nếu một vật dao động điều hịa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên </b>
<b>tuần hoàn với tần số A. 2f B. f C. 0,5f D. 4f </b>


<b>Câu 5. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có </b>
<b>biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần </b>


<b>A. lệch pha π / 2 B. ngược pha C. lệch pha 2π /3 D . cùng pha </b>


<b>Câu 6. Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệt </b>
<b>độ 200 C. Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 – 5 K- 1 . Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến </b>
<b>400 C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy </b>


<b>A. chậm 17,28 s B . nhanh 17,28 s C. chậm 8,64 s D . nhanh 8,64 s </b>


<b>Câu 7. Một vật dao động điều hịa có đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thời </b>
<b>gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là </b>



<b> v(cm/s) </b>
<b> 10π </b>
<b> 5π </b>


<b> 0 0,1 t (s) </b>
<b> -10π </b>


<b>A. x = 1,2cos(25πt / 3 - 5π / 6) cm B. x = 1,2cos(25πt / 3 +5π / 6)cm </b>
<b>C. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 6)cm D. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 2)cm </b>


<b> Câu 8. Tại mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 có cùng biên độ dao </b>
<b>động theo phương thẳng đứng và đồng pha với nhau, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 9. Trên 1 dây dài có sóng truyền với vận tốc 10m/s. Phương trình dao động tại </b>
<b>nguồn S là </b>


<b>u = 5sin 100 πt (cm). Phương trình dao động tại M cách S một khoảng 4 cm là </b>
<b>A. u = 5sin (100 πt + 2π) (cm) B. u = 5sin 100 πt (cm) </b>


<b>C. u = 5cos (100 πt + 2π) (cm) D. u = 5sin (100 πt – 0,4 π )(cm) </b>


<b>Câu 10. Tại 2 điểm A, B trong khơng khí cách nhau 0,4m, có 2 nguồn phát sóng âm kết </b>
<b>hợp cùng pha, cùng biên độ, tần số là 800 Hz . Vận tốc âm trong khơng khí là 340 m/s, coi biên </b>
<b>độ sóng khơng đổi trong khoảng AB . Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là A. 2 </b>
<b>B. 1 C. 4 D. 3 </b>


<b>Câu 11. Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A,B </b>
<b>giống nhau, đặt cách nhau 4 cm, bước sóng là 8 mm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB </b>


<b>là </b>


<b>A. 15 B. 9 C. 13 D. 11 </b>


<b>Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = 200</b> 2<b>cos (100 πt – π / 2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch </b>
<b>không phân nhánh gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện . Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu </b>
<b>điện trở là 100V , ở 2 đầu tụ điện là 100</b> 3<b> V . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu mạch và </b>
<b>hiệu điện thế 2 đầu điện trở có độ lớn là A . 2π / 3 B . π / 6 C. π / 3 D. π / 4 </b>


<b>Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 </b>
<b>cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm . Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vịng / s thì </b>
<b>cường độ dịng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I . Nếu rôto quay với vận tốc góc </b>
<b>2n vịng / s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. I B. 2I C. 3I </b>
<b>D. I</b> 3


<b>Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = 240</b> 2<b>cos 100 πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC </b>
<b>không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 60 </b><b>, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8 </b>
<b>/π (H). Khi cho điện dung của tụ tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có 1 giá </b>
<b>trị cực đại bằng </b>


<b>A. 410 V B. 400 V C. 420 V D. 380 V </b>


<b>Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC khơng </b>
<b>phân nhánh. Khi tần số góc là 100 π rad/s hoặc 25 π rad/s thì cường độ hiệu dụng của dòng </b>
<b>điện trong mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số góc </b>
<b>phải bằng </b>


<b>A. 60 π rad/s B. 55 π rad/s C. 45 π rad/s D. 50 π rad/s </b>


<b>Câu 16. Một khung dây kim loại dẹt hình chữ nhật gồm N vịng dây, diện tích mỗi vịng </b>


<b>là S được quay đều với tốc độ góc ω , quanh 1 trục cố định trong 1 từ trường đều có cảm ứng </b>
<b>từ B. Trục quay ln vng góc với phương của từ trường, là trục đối xứng của khung & nằm </b>
<b>trong mặt phẳng khung dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có biên độ bằng </b>
<b>A. E 0 = NBS ω B. E 0 = NBS / ω C. E 0 = BSω / N D. NBS ω / </b> 2


<b>Câu 17. Mạch điện gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp </b>
<b>(hình vẽ), trong đó hai vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn, điện áp 2 đầu mạch u = 200 cos(ωt </b>
<b>+φ)(V) . Biết </b>


<b>ωL = R ; 1 / ωc = 2R. Số chỉ của các vôn kế V1 & V2 lần lượt là </b>


<b>A. 100</b> 5<b> V; 100</b> 5<b> V B. 100</b> 3<b> V ; 100V R M </b>
<b>C. 100</b> 5<b> V ; 100 V D. 100</b> 3<b> V ; 100</b> 3<b> V * * * </b>


<b>* </b>


<b> A C N L </b>
<b>B </b>


V2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 18. Mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh đang có cộng hưởng điện . Nếu </b>
<b>làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp 2 đầu mạch sẽ </b>


<b>A.trễ pha hơn cường độ dòng điện B. cùng pha với cường độ dòng điện </b>


<b>C. sớm pha hơn cường độ dòng điện D. trễ pha hay sớm pha hơn cường độ dòng điện </b>
<b>phụ thuộc L,C </b>



<b>Câu 19. Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp của máy biến áp có giá trị hiệu dụng là 220V. Số </b>
<b>vòng dây của cuộn sơ cấp & cuộn thứ cấp tương ứng là 1100 vòng & 50 vòng. Mạch thứ cấp </b>
<b>gồm điện trở thuần 8 </b><b>, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 2</b><b> & tụ điện mắc nối tiếp. Dòng </b>
<b>điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032 A , bỏ qua hao phí của máy biến áp, độ lệch pha giữa điện </b>
<b>áp & cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là A. </b>


2


<b> B. </b>
3


<b> C. </b>
4


<b> hoặc - </b>
4


<b> </b>
<b>D. </b>


6


<b> hoặc - </b>
6




<b>Câu 20. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ </b>
<b>tự cảm L . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u = U0 cosωt (V) với ω thay đổi được. Cường độ </b>
<b>dòng điện lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch một góc π / 3 khi </b>


<b>A. ω = </b><i>L</i> 3


<i>R</i> <b> B. ω = </b>
3
<i>R</i>


<i>L</i> <b> C. RL</b> 3<b> D. </b> 3
<i>RL</i>


<b> </b>


<b>Câu 21. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể , điện dung của tụ </b>
<b>điện thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì tần số riêng của mạch là 60 </b>
<b>kHz; Khi điện dung của tụ điện có giá trị C2 thì tần số riêng của mạch là 80 kHz . Nếu dùng tụ </b>
<b>có điện dung C1 ghép nối tiếp với tụ có điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là A. 100 kHz </b>
<b>B. 90 kHz C. 110 kHz D. 120 kHz </b>


<b>Câu 22. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể , cuộn cảm thuần của </b>
<b>mạch có độ tự cảm 1 mH . Điện áp cực đại ở 2 đầu tụ điện là 25V . Cường độ dòng điện cực </b>
<b>đại trong mạch là 5 mA . Tụ điện có điện dung là A. 50 pF B. 20 pF C. 40 pF D. </b>
<b>30 pF </b>


<b>Câu 23. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể , cuộn cảm thuần của </b>
<b>mạch có độ tự cảm khơng thay đổi và tụ điện có 2 bản phẳng song song cách nhau một khoảng </b>


<b>cố định . Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đối </b>
<b>diện của 2 bản tụ phải </b>


<b>A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần </b>


<b>Câu 24. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể , đang thực hiện dao </b>
<b>động điện từ tự do với năng lượng dao động 10- 6 J & tần số dao động 105 Hz , điện áp cực đại </b>
<b>giữa 2 bản tụ là 8 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là </b>


<b>A. 0,257A B. 0,157A C. 0,167A D. 0,175A </b>


<b>Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng có </b>
<b>bước sóng 0,4μm </b><b> λ </b><b> 0,76 μm; hai khe hẹp cách nhau 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng </b>
<b>chứa 2 khe đến màn là 2 m . Tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có các vân sáng của những </b>
<b>bức xạ </b>


<b>A. λ1 = 0,40 μm và λ2 = 0,60 μm B. λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,62 μm </b>
<b>C. λ1 = 0,47 μm và λ2 = 0,64 μm D. λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,56 μm </b>


<b>Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước </b>
<b>sóng 0,5 μm, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn </b>
<b>là 2 m . Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là </b>
<b>A. 25 B. 19 C. 23 D. 21 </b>


<b>Câu 27. Kết quả thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng </b>
<b>cho thấy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>ngoài và viền đỏ bên trong C.các vân sáng của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bề rộng </b>


<b>bằng nhau </b>


<b>D.càng xa vân trung tâm, vân sáng của các ánh sáng đơn sắc có bề rộng càng bé </b>


<b>Câu 28. Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe hẹp song song cách </b>
<b>đều S tạo ra hệ vân giao thoa trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe. </b>
<b>Khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe & đến màn quan sát lần lượt là 0,3m & </b>
<b>1,8m. Khi cho S dịch chuyển 2mm theo phương song song với mặt phẳng chứa 2 khe thì hệ </b>
<b>vân giao thoa trên màn sẽ </b>


<b>A. dịch 10 mm ngược chiều dịch chuyển của S B. dịch 10 mm cùng chiều dịch chuyển của S </b>
<b>C. dịch 20 mm ngược chiều dịch chuyển của S D. dịch 20 mm cùng chiều dịch chuyển của S </b>


<b>Câu 29. Quang phổ liên tục của 1 nguồn sáng </b>


<b>A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn B. phụ thuộc vào nhiệt độ & bản chất của nguồn </b>


<b>C. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn D.không phụ thuộc vào nhiệt độ & bản chất của </b>
<b>nguồn </b>


<b>Câu 30. Một đám ngun tử hyđrơ nhận năng lượng kích thích & e- chuyển từ quỹ đạo </b>
<b>K lên quỹ đạo M . Khi chuyển về trạng thái cơ bản , nguyên tử H có thể phát ra bao nhiêu </b>
<b>vạch quang phổ ? thuộc dãy nào ? A. hai vạch của dãy Laiman B. 2 vạch, trong đó có </b>
<b>một vạch của dãy Laiman & một vạch của dãy Banme C. hai vạch của dãy Banme D. 3 </b>
<b>vạch, trong đó có một vạch của dãy Banme & hai vạch của dãy Laiman </b>


<b>Câu 31. e- của 1 nguyên tử H có mức năng lượng cơ bản là – 13,6 eV . Mức năng lượng </b>
<b>cao hơn và gần nhất là – 3,4 eV . Năng lượng của nguyên tử H ở mức thứ n là En = - </b> <sub>2</sub>


<i>13, 6eV</i>



<i>n</i> <b> ( </b>


<b>với n = 1,2,3,…). </b>


<b> Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu tới nguyên tử chùm phơtơn có năng lượng 5,1 eV ? </b>


<b>A. e- hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng trở về mức cơ </b>
<b>bản & bức xạ phơtơn có năng lượng 5,1 eV </b>


<b>B. e- hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng hấp thụ thêm 1 </b>
<b>phôtôn nữa để chuyển lên mức – 3,4 eV </b>


<b>C. e- hấp thụ một lúc 2 phôtôn để chuyển lên mức năng lượng - 3,4 eV </b>
<b>D. e- không hấp thụ phôtôn </b>


<b>Câu 32. Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cô lập </b>
<b>với các vật khác . Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có </b><b> < </b><b>0 thì quả cầu nhiễm điện & </b>
<b>đạt tới điện thế cực đại là 5,77V . Tính </b><b>? A.0,1211 μm B. 1,1211 μm C. 2,1211 μm D. </b>
<b>3,1211 μm </b>


<b>Câu 33. Trong quang phổ của nguyên tử H, dãy Pasen thuộc vùng </b>


<b>A. hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tử ngoại D. hồng ngoại & ánh sáng nhìn </b>
<b>thấy </b>


<b>Câu 34. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μm, cơng thốt e- của kẽm lớn hơn của </b>
<b>natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A.0,504 mm B. 0,504 μm C. 0,405 μm </b>
<b>D. 0,405mm </b>



<b>Câu 35. Trong phóng xạ anpha </b>


<b>A.hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ </b>
<b>B. hạt nhân con tiến 1 ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ </b>
<b>C. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ </b>
<b>D. hạt nhân con lùi 2 ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ </b>


<b>Câu 36. Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân </b>12<i>D</i><b> , </b>
3
1<i>T</i><b> , </b>


4


2<i>He</i><b> lần lượt là </b><b>mD = </b>


<b>0,0024u ; </b><b>mT = 0,0087u ; </b><b>mHe = 0,0305u. Phản ứng hạt nhân </b>12<i>D</i><b> + </b>
3
1<i>T</i> 


4
2<i>He</i><b> + </b>


1
0<i>n</i><b> tỏa </b>


<b>hay thu bao nhiêu năng lượng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>Câu 37. Có 2 mẫu chất phóng xạ A & B thuộc cùng 1 chất có chu kỳ bán rã 138,2 ngày </b>


<b>& có số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát , tỉ số độ phóng xạ của 2 </b>
<b>mẫu là </b> <i>B</i>


<i>A</i>


<i>H</i>


<i>H</i> <b>2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là </b>


<b>A. 199,5 ngày B. 199,8 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày </b>


<b>Câu 38. Chọn câu sai A.Tia β- gồm các êlectrơn nên khơng thể phóng ra từ hạt nhân </b>
<b>B. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectrôn và mang điện tích nguyên tố dương </b>
<b>C.Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β </b>


<b>Câu 39. Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A & B lần lượt là T1 & T2 . Biết T1 = ½ . T2</b>
<b>. Ban đầu , hai khối chất A & B có số lượng hạt nhân như nhau . Sau thời gian t = 2T1 tỉ số các </b>
<b>hạt nhân A & B còn lại là A. 1 / 3 B. 2 C. 1 / 2 D. 1 </b>


<b> </b> <b>Câu 40. Sau 10 ngày, số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3 / 4 so với lúc đầu. </b>
<b>Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 6 ngày B. 4 ngày C. 3 ngày D. 5 </b>
<b>ngày </b>


<b>Phần riêng : Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: </b>
<b>I. Phần dành cho chương trình chuẩn </b>


<b>41)Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ không giãn, một đầu cố định , một đầu gắn với hòn bi khối </b>
<b>lượng m. Kéo vật ra khỏi VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,1 rad rồi </b>
<b>thả nhẹ. Trong q trình dao động con lắc ln chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/500 </b>
<b>trọng lực tác dụng lên vật. Coi chu kỳ dao động là khơng đổi trong q trình dao động và biên </b>


<b>độ dao động giảm đều trong từng nửa chu kỳ. Số lần vật đi qua VTCB kể từ lúc thả vật cho </b>
<b>đến khi vật dừng hẳn là </b>


<b>A. 25 B. 50 C. 75 D. 100 </b>


<b>42)Một âm thoa có tần số 440 Hz ( phát âm la)đặt sát miệng một bình trụ đựng nước có mực </b>
<b>nước cách miệng bình sao cho âm thanh phát ra từ miệng bình là to nhất. Hỏi cần rót thêm </b>
<b>vào bình một cột nước có chiều cao tối thiểu là bao nhiêu thì âm thanh trở nên nhỏ nhất ? vận </b>
<b>tốc truyền âm trong khơng khí bằng 330m/s A. 18,75cm B. 17,85 cm C. 37,5 cm D. </b>
<b>27,5 cm </b>


<b>43)Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai </b>
<b>đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 10V , tần số 50Hz thì điện áp hiệu dụng </b>
<b>trên cuộn dây và tụ điện đều có giá trị 10V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,01 </b>
<b>A . Gía trị của L và C là </b>


<b>A. 3,18μF ; 1,59 H B. 1,59μF ; 0,75 H C. 4,45 μF ; 0,159 H D. 15,9 μF ; 0,45 H </b>
<b>44) Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của </b>
<b>cuộn thứ cấp </b>


<b>A. có dịng điện xoay chiều chạy qua B. có dịng điện một chiều chạy qua </b>
<b>C. có dịng điện khơng đổi chạy qua D. khơng có dịng điện chạy qua </b>


<b>45)Một con lắc lò xo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(ωt - </b>
2


3


<b>)(cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của lực đàn </b>


<b>hồi của lò xo là 7/3 , lấy g = 10m/s2 , π2 = 10 ; Xác định ω ? A. 2π rad/s B. π rad/s </b>
<b>C. 3π rad/s D. 4π rad/s </b>


<b>46)Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn </b>
<b>cảm bằng 1,2 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 1,8mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn </b>
<b>cảm bằng 0,9V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2,4mA.. Cho L= 5 mH. Điện dung của </b>
<b>rụ điện là </b>


<b>A. 5 nF B. 10nF C. 15 nF D. 20nF </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>48)Dây tóc bóng đèn điện công suất 75W sáng hơn dây bếp điện công suất 600W là do </b>
<b>A. dây tóc bóng đèn có tiết diện nhỏ hơn nhiều lần so với tiết diện dây bếp điện B. dây tóc </b>
<b>bóng đèn phát ra bức xạ tử ngoại C. các êlectron phát xạ từ dây tóc bóng đèn nung ngóng </b>
<b>đập vào thành thủy tinh của bóng đèn làm phát sáng D. dây tóc bóng đèn có nhiệt độ cao </b>
<b>phát sáng với các ánh sáng có bước sóng ngắn cịn dây bếp điện chỉ phát các ánh sáng chủ yếu </b>
<b>ở vùng ánh sáng đỏ* </b>


<b>49)Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu </b>
<b>trong 2 chất là NA và NB . Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là </b>
<b>A. </b> <i>A</i> <i>B</i> ln <i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>N</i>
<i>N</i>
 


  <b> B. </b>


1


ln <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


  <b> C. </b>
1


ln <i>B</i>


<i>B</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


  <b> D. </b> ln


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>N</i>
<i>N</i>
 


  <b> </b>



<b>50)Pun xa là A. sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cực </b>
<b>kỳ lớn, có thể hút cả các phơtơn ánh sáng khơng cho thốt ra ngoài B. hệ thống gồm các sao </b>
<b>và các đám tinh vân C. sao phát sóng vơ tuyến rất mạnh D. một thiên hà mới được hình </b>
<b>thành </b>


<b>Phần dành cho chương trình nâng cao </b>


<b>51)Chọn câu sai A. Momen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực xung </b>
<b>quanh trục quay B. Khi cánh tay địn có giá trị không đổi khác 0, lực tác dụng vào vật càng </b>
<b>lớn thì momen lực càng lớn C. Momen lực ln có dấu dương* D. Momen lực bằng 0 nếu </b>
<b>giá của lực đi qua trục quay </b>


<b>52)Phương trình nào dưới đây diễn tả mối quan hệ giữa tốc độ góc và thời gian trong </b>
<b>chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định A. ω = 4 + 3t </b>
<b>(rad/s) </b>


<b>B. ω = 4 - 3t (rad/s) C. ω = - 3t + 3t2 (rad/s) D. ω = - 2 - 3t 2 (rad/s) </b>


<b>53)Một bánh xe có trục quay thẳng đứng cố định có momen quán tính 6kgm2 đang </b>
<b>đứng n thì bị momen lực khơng đổi 30Nm tác dụng vào. Bỏ qua các lực cản. Để bánh xe đạt </b>
<b>tới tốc độ góc 20rad/s tính từ trạng thái nghỉ thì cần thời gian là A. 4s B. 2s C. 3s D. 5s </b>


<b>54)Cho cơ hệ (hình vẽ) m1 = 6kg, m2 = 1kg được nối với </b>
<b>nhau bằng sợi dây không giãn , khối lượng khơng đáng kể, vắt qua </b>
<b> rịng rọc cố định C, sợi dây không trượt trên bề mặt rịng rọc. </b>
<b>Rịng rọc có bán kính r = 10cm và có thể quay khơng ma sát quanh </b>
<b>trục của nó, momen qn tính của rịng rọc đối với trục quay là </b>
<b>2,5.10 – 3 kgm2. Mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang </b>
<b>một góc α = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là </b>


<b>μ = 0,1. Ban đầu các vật đứng yên, g = 10m/s2 . Động năng </b>


<b>của ròng rọc ở thời điểm t = 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng </b>
<b>A. 158,04 J B. 153,82 J C. 185,32 J D. 183,52 J </b>


<b>55)Cái thước có chiều dài 1m, được treo ở một đầu, dao động như một con lắc vật lý . </b>
<b>Biết momen quán tính của thước đối với trục đi qua một đầu của thanh I = </b>1 2


3<i>ml</i> <b>, g = 9,8m/s</b>
<b>2</b>


<b>, </b>
<b>π = 3,14. Chu kỳ dao động của thước bằng A. 1,64s B. 1,78s C. 2,24s D. 0,82s </b>


<b>56)Một người ngồi trên tàu điện thổi cái kèn với tần số 440 Hz. Tàu chạy về hướng phía </b>
<b>một bức tường với vận tốc 20 m/s. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Người đó </b>
<b>nghe được âm phản xạ từ bức tường với tần số A. 440 Hz. B. 465 Hz. C. 470 Hz. D. 495 </b>
<b>Hz. </b>


<b>57)Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nối </b>
<b>tiếp với tụ điện có điện dung C. Gỉa sử điện trở thuần R của cuộn dây có thể thay đổi được , L </b>


α


m1


m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>
<b>không đổi. Đặt ω0 = </b>



1


<i>LC</i> <b>. Cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng </b>
<b>khơng đổi , có tần số ω bao nhiêu để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây không phụ thuộc vào R </b>
<b>? </b>


<b>A. ω = ω0 B. ω = ω0</b> 2<b> C. ω = 2ω0 D. ω = ω0 / </b> 2<b> </b>


<b>58)Chọn câu sai A. Một chất phóng xạ khơng thể đồng thời phát ra tia anpha và tia </b>
<b>bêta </b>


<b>B. Có thể làm thay đổi độ phóng xạ của một chất phóng xạ bằng nhiều biện pháp khác nhau </b>
<b>C. Năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra trực tiếp dưới dạng nhiệt D. Sự phân hạch </b>
<b>và sự phóng xạ là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng </b>


<b>59)Hạt cơ bản μ có thời gian sống trung bình ( thời gian riêng) cỡ vài μs, được sinh ra </b>
<b>trong thượng tầng khí quyển có thể bay đến mặt đất trước khi nó bị phân rã vì A. đối với </b>
<b>người quan sát trên mặt đất , đồng hồ gắn với hạt μ chuyển động nhanh hơn đồng hồ gắn với </b>
<b>hạt μ đứng yên B. đối với người quan sát trên mặt đất , hạt μ chuyển động với vận tốc lớn </b>
<b>hơn vận tốc ánh sáng C. thời gian sống của hạt μ trong khơng khí dai hơn so với trong chân </b>
<b>khơng D. đối với người quan sát trên mặt đất , thời gian sống của hạt μ dài hơn nhiều so với </b>
<b>thời gian riêng </b>


<b>60)Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hyđrơ được tính theo cơng thức: En = - </b>


2


<i>A</i>



<i>n</i> <b>, A là hằng số dương, n = 1,2,3, … Biết bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Lai man là </b>


<b>0,1215 μm. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Pa sen là </b>
<b>A. 1,8745 μm B. 0,8201 μm C. 1,1224 μm D. 1,4578 μm </b>


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 7 </b>
<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>


<b>1) Khi gắn quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động điều hịa với chu kỳ T1= 1,2s. khi gắn </b>
<b>quả nặng m2 vào lị xo trên,nó dao động chu kỳ 1,6s. khi gắn đồng thời hai vật m1 và m2 thì </b>
<b>chu kỳ dao động của chúng là A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s </b> <b> D. 4,0s </b>


<b>2) Khi mắc vật m vào lị xo K1 thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T1= 0,6s,khi mắc </b>
<b>vật m vào lị xo K2 thì vật dao động điều hòa vớichu kỳ T2=0,8s. Khi mắc m vào hệ hai lò xo </b>
<b>k1,k2 song song thì chu kỳ dao động của m là A. 0,48s B.0,70s C.1,0s D. 1,40s </b>


<b>3) Con lắc đơn có chiều dài khơng đổi dao động điều hòa với chu kỳ phụ thuộc vào </b>
<b>A.Khối lượng quả nặng. B. trọng lượng quả nặng. </b>


<b>C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng quả nặng D. khối lượng riêng của quả nặng. </b>


<b>4) Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1= 0,8s, con lắc đơn có độ dài l2 d</b>
<b>ao động với chu kỳ T2= 0,6s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1+l2 là A. 0,7s B.0,8s C. 1,0s </b>
<b>D.1,2s </b>


<b>5) Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian </b><b>t nó thực hiện được 6 dao động </b>
<b>điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian </b><b>t như </b>
<b>trước nó thực hiện 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. 25m B. 25cm C. 9m </b>
<b>D. 9cm </b>



<b>6) Chọn câu sai A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản mơi trường càng lớn. </b>
<b>B. Dao động duy trì cĩ chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức </b>
<b>cĩ tấn số bằng của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao đợng cưỡng bức khơng phụ thộc vào </b>
<b>tần số lực cưỡng bức. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>8) Trong thời gian 4 chu kì sóng truyền được quãng đường là 12m. Trên phương </b>
<b>truyền sóng, khoảng giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là: A. 0,75m B. 1,5m </b>
<b>C. 3m D. 2,25m </b>


<b>9)Với một sóng cơ trên mặt nước, một điểm dao động điều hịa đang ở vị trí đỉnh của </b>
<b>sóng. Những điểm dao động ngược pha với nó khơng có đặc điểm nào sau đây? </b>


<b>A. đang ở vị trí cân bằng. </b> <b>B. đang có chiều đi xuống. </b>
<b>C. đang có chiều đi lên. </b> <b>D. đang có vận tốc tức thời bằng 0. </b>


<b>10)Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 </b>
<b>đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7s. Tần số của </b>
<b>sóng này là: </b>


<b>A. 0,25Hz </b> <b>B. 0,5Hz </b> <b>C. 1Hz </b> <b>D. 2Hz </b>


<b>11) Trong ống thẳng dài 2m có 2 đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có </b>
<b>tần số f. Biết trong ống có 2 nút sóng và tốc độ truyền âm là 330m/s. Tấn sồ f là </b>


<b>A. 165Hz </b> <b>B. 330Hz </b> <b>C. 495Hz </b> <b>D. 660Hz. </b>


<b>12) Cho 1 mạch xoay chiều R, L C không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Đo </b>
<b>được điện áp 2 đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 40V, 40V và 80V. Điện áp 2 đầu </b>


<b>mạch và độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là: </b>


<b>A.50V và </b>
3


<b> </b> <b>B. 40V và </b>
4


<b> </b> <b>C. 40</b> 2<b>V và</b>


4


<b>D. 40</b> 2<b>V và </b>
3


<b>13) Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp </b>
<b>hiệu dụng ở hai đầu mỗi linh kiện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây sai ? </b>


<b>A. Mạch có </b> 1


<i>LC</i>


  <b> B. Mạch có U = UR C. Mạch có </b>


2
<i>U</i>



<i>R</i>


  <b> D. Mạch có U= </b> 2<b>UL </b>
<b>14) Cho đoạn mạch xoay chiều 200V- 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây thuần </b>
<b>cảm có hệ số tự cảm </b> 2


 <b>H, R = 100</b><b>, tụ điện có điện dung biến thiên . Khi mạch đang có </b>
<b>cộng hưởng điện, điều chỉnh C đến giá trị nào để điện áp 2 đầu tụ đạt giá trị cực đại ? </b>


<b>A. tăng 1,25 lần </b> <b>B. </b> 2<b>lần </b> <b>C. 1,2 lần </b> <b>D. giảm 2 lần. </b>


<b>15) Cho đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. R=50</b><b>. Điện </b>
<b>áp 2 đầu đoạn mạch R,L sớm pha </b>


4


<b> so với cường độ dòng điện trong mạch và vuông pha với </b>
<b>điện áp 2 đầu đoạn mạch RC. Chọn câu sai A. Cảm kháng của cuộn dây là 50</b><b> B. Dung </b>
<b>kháng của tụ là 50</b><b> C. Điện áp 2 đầu cả mạch vuông pha với điện áp 2 đầu tụ điện D. </b>
<b>Điện áp 2 đầu tụ điện trễ pha </b>


4


<b> so với điện áp 2 đầu đoạn mạch L,R </b>


<b>16) Trong động cơ điện xoay chiều 3 pha, khi cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong cuộn </b>
<b>thứ nhất tại tâm của stato đạt giá trị cực đại B0 thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong cuộn </b>


<b>thứ 2 và thứ 3 có độ lớn A. bằng nhau và bằng B0/2 </b> <b>B. bằng nhau và bằng </b> 0


2

<i>B</i>



<b>C. bằng nhau và bằng </b> 0
3


<i>B</i>

<b><sub> </sub></b> <b><sub>D. B</sub><sub>2</sub><sub>= </sub></b> 0
2


<i>B</i>

<b><sub>, </sub><sub> B</sub><sub>3</sub><sub> = </sub></b> 0
3

<i>B</i>



<b>17) Nếu truyền tải điện năng bằng điện áp 6kV trên 1 đường dây thì tổn hao điện năng </b>
<b>là 50%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 12kV thì hao phí điện năng là: </b>


<b>A. 25% B. 12,5% C. 6,25% </b> <b> D. 10% </b>
<b>18) Mạch R,L,C mắc nối tiếp có R=100</b><b>, L= </b> 1


 <b>H, C= </b>
4


2


10







</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>
<b>A. uL=100cos(100</b>


2
)
3


<i>t</i>  <i>V</i>


  <b> </b> <b>B.uL=200cos(100</b> )


4


<i>t</i>  <i>V</i>


  <b> </b>
<b>C. uL=200cos(100</b> )


4


<i>t</i>  <i>V</i>


  <b> D. uL=100cos(100</b>
5


)
6


<i>t</i>  <i>V</i>



 


<b>19) Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, có R= 50</b><b>, C=2.10-4/</b> <b>(F) , f=50Hz. Cuộn dây </b>
<b>thuần cảm. Khi Ul max thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị là A. </b>


1


 <b>H B. </b>
1
2 <b>H C. </b>


2
 <b>H</b>
<b>D. </b> 3


 <b>H </b>


<b>20) Công suất hao phí trên đường dây tải có điện áp 500kV, điện trở 10</b><b> khi truyền </b>
<b>đi công suất 12000kW là </b>


<b>A. 1736W </b> <b>B. 576W </b> <b>C.173,6W </b> <b>D. 5760W </b>


<b>21) Cho mạch dao động điều hòa, khi điện tích của tụ có độ lớn cực đại thì điều nào </b>
<b>sau đây là không đúng? A. Điện áp trên tụ điện đạt cực đại. B. Cường độ dòng điện trong </b>
<b>mạch đạt giá trị cực đại C. Năng lượng điện của mạch đạt giá trị cực đại. D. Năng lượng </b>
<b>điện của mạch bằng năng lượng điện từ của mạch. </b>


<b>22) Trong mạch dao động điện từ tự do, khi cảm ứng từ trong lịng cuộn cảm có độ lớn </b>
<b>cực đại thì: A. điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại. B. hiệu điện thế 2 bản của tụ điện </b>


<b>đạt giá trị cực đại. C. năng lượng điện của mạch đạt giá trị cực đại. D. năng lượng từ của </b>
<b>mạch đạt giá trị cực đại </b>


<b>23) Chọn câu sai. A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. B. Tốc độ </b>
<b>truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. C. Tần số của một sóng </b>
<b>điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân khơng D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại </b>
<b>vật liệu. </b>


<b>24) Biết tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.108 m/s, chiết suất của nước là 4/3. </b>
<b>Một sóng điện từ có tần số12MHz. Khi truyền trong nước nó có bước sóng là: </b>


<b>A. 18,75m </b> <b>B. 37,5m </b> <b>C. 4,6875m </b> <b>D. 9,375m </b>


<b>25)Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, độ rộng của vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ </b>
<b>hệ thống vào chất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng: </b>


<b>A. </b>
1


<i>i</i>


<i>n </i> <b>B. n.i </b> <b>C. </b>


<i>i</i>


<i>n</i><b>* </b> <b>D. </b> 1


<i>i</i>
<i>n </i>



<b>26) Chọn câu sai A. Aùp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ. B. Điện áp giữa anôt </b>
<b>và catot trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng chục vạn vơn C. Tia Rơn-ghen có khả năng </b>
<b>ion hóa chất khí. D. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh cịi xương </b>


<b> 27) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, </b>
<b>khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5</b><b>m. Tại vị trí </b>
<b>cách vân trung tâm 0,75mm ta được A. vân sáng bậc 2. </b> <b> B. vân sáng bậc 3. C. vân </b>
<b>tối thứ 2 </b> <b>D. vân tối thứ 3. </b>


<b>28) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, </b>
<b>khoảng cách từ 2 khe đến manø là 2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có </b>


1 0, 4 <i>m</i>, 2 0, 5 <i>m</i>


      <b>. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng </b>
<b>nhau trên màn của 2 bức xạ là: </b>


<b>A. 3 B. 2 </b> <b> C. 1 D. 4 </b>


<b> 29)Đặc điểm của quang phổ liên tục là </b>


<b>A. có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500mm. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng </b>
<b>C. nguồn phát sáng là chất khí. D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn </b>
<b>sáng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>31) Chiếu bức xạ có bước sóng </b><b> bằng 0,489</b><b>m vào catot của tế bào quang điện. Biết </b>
<b>cơng suất của chùm bức xạ kích thích chiếu vào catot là 20,35mW. </b>



<b>Số photon đập vào mặt catot trong 1 giây là: A. 1,3.1018 B. 5.1016 </b> <b>C. 4,7.1018</b> <b>D. 1017 </b>
<b>32) Bức xạ có bước sóng 0,42</b><b>m khơng gây được hiện tượng quang điện cho kim loại </b>
<b>có cơng thốt là: A. 2,96eV </b> <b>B. 1,2eV </b> <b>C. 2,1eV </b> <b>D. 1,5eV </b>


<b>33) Ở nguyên tử hidro, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với các quỹ đạo còn lại? </b>
<b>A. O B. N </b> <b>C.L </b> <b> D. P </b>


<b>34) Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? </b>
<b>A. Bức xạ nhìn thấy </b> <b>B. Tia tử ngoại </b> <b>C. Tia Rơn-ghen </b> <b>D. Tia hồng ngoại </b>


<b>35)Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bè mặt kim </b>
<b>loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. electron bị bắn ra khỏi kim </b>
<b>loại khi kim loại bị đốt nóng. C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi </b>
<b>chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại </b>
<b>tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. </b>


<b> 36) Một chất phóng xạ có khối lượng M0, chu kì bán rã T. Sau thời gian T=4T, thì </b>
<b>khối lượng bị phân rã là: A. </b> 0


32


<i>m</i>

<b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 0


16


<i>m</i>

<b><sub>C. </sub></b> 0


16


<i>15m</i>

<b><sub>* D. </sub></b> 0


32


<i>31m</i>



<b>37) Hạt nhân đơteri </b>2


1<i>D</i><b> có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u v, </b>


<b>của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân </b><sub>2</sub>1<i>D</i><b> là: </b>


<b>A. 0,67MeV </b> <b>B. 1,86MeV </b> <b>C. 2,02MeV </b> <b>D. 2,23MeV* </b>


<b>38) Chất phóng xạ </b>222<sub>86</sub><i>Rn</i><b> ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm </b>
<b>93,75%. Chu kì bán rã của </b>22286<i>Rn</i><b> là: A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày </b> <b> C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày </b>


<b>39) </b><sub>11</sub>24<i>Na</i><b> là chất phóng xạ </b>

<b>với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có 1 lượng </b>24<sub>11</sub><i>Na</i><b>, thì </b>
<b>sau khoảng thời gian bao nhiêu khối lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? </b>


<b>A. 7,5 h </b> <b>B. 15h </b> <b>C. 22,5 h </b> <b>D. 30 h</b>


<b>40) Trong dãy phân rã </b>235<sub>92</sub><i>X</i> 207<sub>82</sub><i>Y</i><b>có bao nhiêu hạt </b> , <b>- được phát ra? </b>
<b>A. </b>3 , 7  <b>B. </b>4 , 7  <b>C. </b>4 ,8  <b>D. </b>7 , 4  <b>* </b>
<b>II. PHÀN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B) </b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn </b>


<b>41) Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào đđiện trường đều. Trong </b>
<b>trường hợp nào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ của </b>
<b>nó khi khơng có điện trường? A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. </b>


<b>B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. C. Điện trường có phương ngang, </b>
<b>chiều từ trái sang phải. D. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải. </b>


<b>42) Treo quả nặng m vào lị xo thứ nhất, thì con lắc tương ứng dao động với chu kì </b>
<b>0,24s. Nếu treo quả nặng đó vào lị xo thứ 2 thì con lắc tương ứng dao động với chu kì 0,32s. </b>
<b>Nếu mắc song song 2 lò xo rồi gắn quả nặng m thì con lắc tương ứng dao động với chu kì </b>
<b>A. 0,192s </b> <b>B. 0,56s </b> <b>C. 0,4s D. 0,08s </b>


<b>43) Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng có </b>
<b>bước sóng 60m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước </b>
<b>sóng 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: </b>


<b>A. 48m </b> <b>B. 70m </b> <b>C. 100m </b> <b>D. 140m </b>


<b>44) Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng </b>
<b>điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số </b>
<b>vòng của cuộn thứ cấp là: A. 85 vòng </b> <b> B. 60 vòng </b> <b>C. 42 vòng </b> <b>d. 30 vòng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>
<b>A. tăng điện áp lên đến 4kV </b> <b>B.tăng điện áp lên đến 8kV </b>
<b>C. giảm điện áp xuống còn 1kV </b> <b>D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV </b>


<b>46) Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.104 Hz. </b>
<b>Để mạch có tần số 104Hz thì phải mắc thêm tụ điện có giá trị A. 40nF song song với tụ điện </b>
<b>trước. B. 120nF song song với tụ điện trước. C. 40nF nối tiếp với tụ điện trước. </b> <b>D. </b>
<b>120nF nối tiếp với tụ điện trước. </b>


<b>47) Một chất phóng xạ ban đầu co 100g. Chu kì bán rã của nó là 10 ngày. Lượng chất </b>
<b>này còn 25g sau thời gian là: A. 25 ngày </b> <b>B. 75 ngày </b> <b>C. 30 ngày </b> <b>D. </b>
<b>20 ngày </b>



<b>48) Đại lượng nào của chất phóng xạ khơng biến thiên cùng quy luật với các đại lượng </b>
<b>còn lại nêu sau đây A.số hạt nhân phóng xạ còn lại. </b> <b>B. số mol chất phóng xạ </b>
<b>cịn lại. </b>


<b>C. khối lượng của lượng chất cịn lại. </b> <b>D. hằng số phóng xạ của lượng chất còn lại. </b>
<b>49) Một lượng chất phóng xạ sau 10 ngày thì ¾ lượng chất phóng xạ bị phân rã. Sau </b>
<b>bao lâu thì khối lượng của nó cịn 1/8 so với ban đầu? A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. </b>
<b>20 ngày </b>


<b>50) Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường? </b>
<b> A. Tia </b> <b> B Tia </b>

<b> C. Tia </b>

 <b>D. Tia </b>


<b>B . Theo chương trình nângcao </b>


<b>51) Tác dụng một mô men lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một </b>
<b>đường tròn, làm chất điểm chuyển động với gia tốc không đổi </b> <b>= 2,5rad/s2 . Mômen quán tính </b>
<b>của chất điểm đối với trục quay qua tâm và vng góc với đường trịn là </b>


<b>A. 0,128kgm2 </b> <b>B.0,2145kgm2 C.0,315kgm2 D. 0,412kgm2 </b>


<b>52) Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một </b>
<b>trục đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm </b>
<b>không đổi, đĩa chuyển động quay quanh một trục với gia tốc góc 3rad/s2. khối lượng của đĩa là </b>


<b>A. 960kg </b> <b>B. 240kg </b> <b>C.160kg </b> <b>D.80kg </b>


<b> </b> <b>53) Một đĩa mài có mơ men qn tính đối với trục quay của nó là 12kgm2. Đĩa chịu một </b>
<b>mơ men lực khơng đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là </b>



<b>A. 20rad/s </b> <b>B. 36rad/s </b> <b>C. 44rad/s </b> <b>D.52rad/s </b>


<b>54) Hai thanh có cùng khối lượng , thanh 1 có chiều dài bằng hai lần thanh 2 , trục </b>
<b>quay qua trung điểm và vuông góc với thanh thì tỉ số mơ men qn tính của thanh 2 và thanh </b>
<b>1 là : </b>


<b>A.</b>1


4<b>* </b> <b>B. </b>
1


2<b> </b> <b>C.2 </b> <b>D.4 </b>


<b>Câu 55: Một nguồn laze phát ra ánh sáng lục có bước sóng </b><b>=0,5145</b><b>m và có cơng suất </b>
<b>P=0,5W. Góc mở của chùm sáng là </b><b>= 5,2.10-3 rad. Đường kính của chùm sáng sát mặt gương </b>
<b>bán mạ là D0 = 200</b><b>m. Đường kính D của vệt sáng trên một màn ảnh đặt vng góc với trục </b>
<b>chùm sáng, cách gương bán mạ d= 50cm là A. 1,4mm B. 2,8mm C. 3,6mm D.5,2mm </b>


<b> 56)Hành tinh nào sau đây trong hệ mặt trời có khối lượng lớn nhất? </b>


<b>A. Hỏa Tinh </b> <b>B. Mộc Tinh </b> <b>C. Thổ Tinh </b> <b>D. Thiên Vương Tinh </b>


<b> 57) một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz, </b>
<b>ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là </b>


<b>A. 79,8m/s </b> <b>B. 120m/s </b> <b>C. 240m/s </b> <b>D. 480m/s </b>


<b>58) Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ ôtô đang chuyển động tiến ra ra bạn với vận </b>
<b>tốc 10m/s, tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó nghe được âm có tần số </b>



<b>A. 969,69Hz </b> <b>B.970,59Hz </b> <b>C. 1030,30Hz </b> <b>D. 1031,25Hz </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b> 60) Điện áp hai cực của một ống Rơnghen là 15 kV. Giả sử electron bật ra từ catot có </b>
<b>vận tốc ban đầu bằng khơng, thì bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra </b>


<b>A . 75,5.10-12m </b> <b>B. 82,8.10-12m </b> <b>C. 75,5.10-12m </b> <b>D. 82,8.10-10m </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 8 </b>


<i><b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): </b></i>
<b>1) Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức </b>


<b>A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực </b> <b>B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số </b>
<b>của ngoại lực </b>


<b>C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao </b>
<b>động tăng </b>


<b> 2) Vật dao động điều hịa có phương trình </b>xA cos t <b>. Thời gian ngắn nhất kể từ </b>
<b>lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ </b>


2
A


x <b> là: A. </b>
6
T



<b> B. </b>
8
T


<b>C. </b>
3
T


<b> D. </b>
4


T
3


<b> 3)Dao động tổng hợp của hai dao động: </b> x1 5 2 cos t
4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm) và </b>
2


x 10 cos t
2


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm) có phương trình: A. </b>x 15 2 cos t 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm)</b> <b>B. </b>


x 10 2 cos t
4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm) </b>


<b>C. </b>x 15 2 cos t
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <b>(cm) D. </b>x 5 2 cos t 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm) </b>


<b>4) Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc đơn là 28(cm). Trong cùng thời gian, con </b>
<b>lắc thứ nhất được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của </b>
<b>chúng là: </b>


<i><b>A. l</b></i><b>1</b><i><b> = 64(cm), l</b></i><b>2 = 36(cm) </b> <i><b>B. l</b></i><b>1</b><i><b> = 36(cm), l</b></i><b>2 = 64(cm) </b>
<i><b>C. l</b></i><b>1</b><i><b> = 24(cm), l</b></i><b>2 = 52(cm) </b> <i><b>D. l</b></i><b>1</b><i><b> = 52(cm), l</b></i><b>2 = 24(cm) </b>


<b>5) Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x = </b>
<b>3</b> 2<b>(cm) theo chiều dương với gia tốc có độ lớn </b>


3
2


<b>(cm/s2). Phương trình dao động của con </b>
<b>lắc là: </b>


<b>A. x = 6cos9t(cm) B. </b>x 6 cos t
3 4





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm) </b>


<b>C. </b>x 6 cos t
3 4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm) D. </b>x 6 cos 3t 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b>(cm) </b>


<b>6) Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác định được: </b>


<b>A. Quỹ đạo dao động </b> <b>B. Cách kích thích dao động </b>


<b>C. Chu kỳ và trạng thái dao động </b> <b>D. Chiều chuyển động của vật lúc ban </b>
<b>đầu </b>



<b>7) Con lắc đơn chiều dài 1(m), khối lượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad) </b>
<b>tại nơi có g = 10(m/s2). Ở li độ góc bằng </b>


3
2


<b> biên độ, con lắc có động năng: A. 625.10–3(J) B. </b>
<b>625.10–4(J) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b> 8) Gõ vào một thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy khỏang cách </b>
<b>giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8(m). Vận tốc âm trong thép là </b>
<b>5000(m/s). Tần số âm phát ra bằng: </b>


<b>A. 250(Hz) </b> <b>B. 500(Hz) </b> <b>C. 1300(Hz) </b> <b>D. 625(Hz) </b>


<b> </b> <b>9) Chọn phát biểu sai khi nói về mơi trường truyền âm và vận tốc âm: </b>


<b>A. Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí B. Những vật liệu như bông, nhung, </b>
<b>xốp truyền âm tốt C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi </b>
<b>trường D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường </b>


<b> 10) Cho sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Cho phương trình dao động ở </b>
<b>nguồn O là u0 = acost. Một điểm nằm trên phương truyền sóng cách xa nguồn bằng </b>


3
1



<b> bước </b>
<b>sóng, ở thời điểm bằng </b>


2
1


<b> chu kỳ thì có độ dịch chuyển là 5(cm). Biên độ dao động bằng: A. </b>
<b>5,8(cm) B. 7,7(cm) C. 10(cm) D. 8,5(cm) </b>


<b> 11) Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại S1 và S2</b>
<b>là: </b>


1 2


s s


u u cos 20 t <b>(cm). Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương trình sóng tại M </b>
<b>cách S1 đoạn d1 = 5(cm) và cách S2 đoạn d2 = 8(cm) là: A. </b> M


13
u 2 cos 20 t


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>(cm) B. </b>


M


u 2 cos 20 t
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>(cm) </b>


<b>C. uM = 2cos(20t – 4,5)(cm) D. uM = 0 </b>


<b>12) Điện áp cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6(V), điện dung của tụ </b>
<b>bằng 1(F). Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ </b>
<b>trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A. 9.10–6(J) </b> <b>B. 18.10–6(J) C. </b> <b>1,8.10–6(J)</b>


<b>D. 0,9.10–6(J) </b>


<b>13) Khung dao động của máy phát cao tần có L = 50(H) và có C biến đổi từ 60(pF) </b>
<b>đến 240(pF). Dải bước sóng mà máy đó phát ra là: A. 60(m) đến 1240(m) </b> <b> B. 110(m) đến </b>
<b>250(m) </b>


<b>C. 30(m) đến 220(m) D. 103(m) đến 206(m) </b>


<b>14) Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: A. giảm độ tự cảm L </b>
<b>còn </b>


2


L


<b> B. giảm độ tự cảm L còn </b>
4
L


<b> C. giảm độ tự cảm L còn </b>
16


L


<b> D. </b> <b>tăng </b> <b>điện </b>
<b>dung C lên gấp 4 lần </b>


<b>15) Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình A. biến đổi khơng tuần </b>
<b>hồn của điện tích trên tụ điện B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện C </b>
<b>Chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường D. Chuyển </b>
<b>hóa giữa điện trường và từ trường </b>


<b>16) Mạch như hình vẽ, C = 318(F), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, điện áp hai đầu </b>
<b>mạch </b>uU<sub>0</sub>sin100t<b>(V), công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi R = R0 = 50(). </b>
<b>Cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 40() B. 100() C. 60() D. 80() </b>


<b>17) Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở </b>
<b>R = 40(). Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 45 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là: A. </b>





4
10 3


<b>(F) B. </b>


<b>0,127(H) </b> <b>C. 0,1(H) </b> <b>D. </b>
4
10
. 3


<b>(F) </b>


<b> 18) Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). </b>
<b>Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u  155(V). Trong một </b>
<b>chu kỳ thời gian đèn sáng là: </b>


<b>A. </b>
100


1


<b>(s) </b> <b>B. </b>


100
2



<b>(s) </b> <b>C. </b>


300
4


<b>(s) </b> <b>D. </b>


100
5


<b>(s) </b>
<b>19) Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, </b>



 2


L <b>(H); C = 31,8(F); R có giá trị xác định, </b>
i 2 cos 100 t


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>(A). Biểu thức uMB có dạng: </b>
<b>A. </b>uMB 200 cos 100 t


3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>(V) </b> <b>B. </b>uMB 600 cos 100 t 6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>(V) </b>


<b>C. </b>uMB 200 cos 100 t
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>(V) </b> <b>D. </b>uMB 600 cos 100 t 2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 <b>(V) </b>


<b>20) Máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000(KW). Dịng điện do nó phát ra sau khi </b>
<b>tăng thế lên đến 110(KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20(). Hiệu suất </b>
<b>truyền tải là: </b>


<b>A. 90 </b> <b>B. 98 </b> <b>C. 97 </b> <b>D. 99,8 </b>


<b>21) Vào cùng một thời điểmnào đó , hai dòng điện i1 = I0 cos (ωt + φ1) và i2 = I0 cos (ωt </b>
<b>+ φ2) đều có cùng giá trị tức thời 0,5I0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện </b>
<b>đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc A.  / 6 B. 2 / 3 C. 5 / 6 D. 4 / </b>
<b>3 </b>


<b>22) Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100</b> 2<b>cos100t(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mở </b>
<b>dịng điện qua mạch lệch pha </b>


4


<b> so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu </b>
<b>dụng qua mạch khi K mở là: </b>


<b>A. 2(A) </b>
<b>B. 1(A) </b>
<b>C. </b> 2<b>(A) </b>
<b>D. </b>2 2<b>(A) </b>


<b>23) Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng </b>i I cos 100 t0
4



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>(A). Tại thời điểm </b>
<b>t = 0,06(s), cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện </b>
<b>bằng: </b>


<b>A. 0,5(A) B. 1(A) C. </b>
2


2


<b>(A) D. </b> 2<b>(A) </b>


<b>24) Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. RV  , vôn kế (V1) chỉ 80(V), vôn kế (V2) chỉ </b>
<b>100(V) và vôn kế (V) chỉ 60(V). Độ lệch pha uAM với uAB là: </b>


<b>A. 37 </b>
<b>B. 53 </b>
<b>C. 90 </b>
<b>D. 45 </b>
R
B
C
L
A
M
R


B
C
L
A
K
B
C
L
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b> 25) Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(m) đến </b>
<b>0,76(m) thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2(m) có </b>
<b>mấy vân tối trùng nhau? </b>


<b>A. 1 B. 2 C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>26) Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào A. cường độ ánh sáng </b> <b> B. </b>
<b>bước sóng ánh sáng </b>


<b>C. năng lượng ánh sáng D. tần số của ánh sáng </b>


<b>27) Quang phổ liên tục được ứng dụng để A. đo cường độ ánh sáng B. </b> <b>xác </b> <b>định </b>
<b>thành phần cấu tạo của các vật C. đo áp suất D. đo nhiệt độ </b>


<b>28) Khi vận tốc của e- đập lên đối catot là 1,87.108(m/s). Hiệu điện thế giữa anot và </b>
<b>catot trong một ống Rơnghen là A. 103(V) </b> <b>B. 104(V) </b> <b>C. 105(V) </b> <b>D. 106(V) </b>


<b>29) Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5(m), khoảng cách giữa </b>


<b>hai khe là 0,4.10–3(m) và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m). Xét một điểm M trên màn </b>
<b>thuộc một nửa của giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói </b>
<b>trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính '? A. </b>
<b>0,36(m) </b> <b>B. 0,44(m) C. 0,37(m) D. 0,56(m) </b>


<b>30) Khi chùm ánh sáng truyền qua một mơi trường có tính hấp thụ ánh sáng thì cường </b>
<b>độ chùm sáng A. giảm theo hàm số mũ B. giảm theo độ dài đường đi tia sáng </b>


<b>C. phụ thuộc vào đường đi theo hàm số mũ </b> <b>D. giảm theo hàm mũ của độ dài đường đi </b>
<b>của tia sáng </b>


<b> 31) Một vật có khả năng phát quang ánh sáng có bước sóng 1 = 0,5(m), vật không </b>
<b>thể hấp thụ ánh sáng có bước sóng 2 nào sau đây? A. 2 = 0,3(m) B. 2 = 0,4(m) C. 2 = </b>
<b>0,48(m) </b> <b> D.2= 0,58(m) </b>


<b>32) Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt </b>
<b>khác. A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi </b> <b>B. Bước sóng và tần số đều thay đổi </b>


<b>C. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi </b> <b>D. Bước sóng và tần số đều khơng đổi </b>
<b>33) Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,2(m) vào một tấm kim loại cơ lập, thì thấy </b>
<b>quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 0,7.106(m/s). Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 2</b>
<b>thì điện thế cực đại của tấm kim loại là 3(V). Bước sóng 2 là: A. 0,19(m) B. 2,05(m) C. </b>
<b>0,16(m) </b> <b>D. 2,53(m) </b>


<b> 34) Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch thứ nhất và thứ tư của dãy Banme có </b>
<b>bước sóng tương ứng là </b><b> = 0,6563(m) và </b><b> = 0,4102(m). Bước sóng của vạch thứ ba trong </b>
<b>dãy Pasen là: </b>


<b>A. 0,9863(m) </b> <b>B. 1,8263(m) </b> <b>C. 1,0982(m) </b> <b>D. 1,0939(m) </b>



<b> 35) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những </b>
<b>nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo </b>
<b>từng phần riêng biệt, đứt quãng B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một </b>
<b>phôtôn C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng </b>
<b>của ánh sáng D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không </b>
<b>phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng </b>


<b>36) Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ xêdi </b>137<sub> </sub><sub>55</sub>Cs<b>. Độ phóng xạ của mẫu là H0 = </b>
<b>3,3.109(Bq). Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là: </b>
<b>A.1(g) B.1(mg) </b> <b>C. 10(g) D. 10(mg) </b>


<b>37) Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng </b>
<b>đồng vị đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các số đo là 8(g) và 2(g). Tìm chu kỳ bán </b>
<b>rã T của đồng vị đó: </b>


<b>A. 2 ngày B. 4 ngày C. 6 ngày D. 5 ngày </b>


<b>38) Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b> 39) Tương tác giữa các hadron, như tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân gọi là: </b>
<b>A. tương tác điện từ </b> <b>B. tương tác hấp dẫn </b> <b>C. tương tác yếu </b> <b>D*. tương tác </b>
<b>mạnh </b>


<i><b> 40) Câu nào sau đây sai ? A. Mặt Trời được cấu tạo thành hai phần là Quang cầu và </b></i>
<b>Khí quyển B. Sắc cầu và Nhật hoa là hai lớp của khí quyển Mặt Trời C. Nguồn gốc năng </b>
<b>lượng bức xạ của Mặt Trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời D. Năm </b>


<b>Mặt Trời tĩnh là năm mà Mặt Trời có nhiều vết đen nhất </b>


<b>PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: Phần I hoặc Phần II </b>
<i><b>Phần I: Theo chương trình Chuẩn (10câu, từ câu 41 đến câu 50): </b></i>


<b> 41) Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân </b>
<b>bằng đến điểm M có li độ </b>


2
2
A


x  <b> là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc: A. 1(s) B. 1,5(s) </b> <b>C. </b>
<b>0,5(s) D. 2(s) </b>


<b> 42) Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì A. họa âm </b>
<b>bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần </b>
<b>số âm cơ bản </b>


<b>C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2 </b>


<b>D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2 </b>


<b> 43) Mạch vào của một máy thu là một khung dao động gồm một cuộn dây và một tụ </b>
<b>điện biến đổi. Điện dung của tụ điện này có thể thay đổi từ C1 đến 81C1. Khung dao động này </b>
<b>cộng hưởng với bước sóng bằng 20(m) ứng với giá trị C1. Dải bước sóng mà máy thu được là: </b>
<b>A. 20(m) đến 1,62(km) </b> <b>B. 20(m) đến 162(m) C. 20(m) đến 180(m) D. 20(m) đến </b>
<b>18(km) </b>


<b>44) Điện áp giữa 2 bản tụ có biểu thức: </b>u U cos 100 t<sub>0</sub>


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>. Xác định thời điểm mà </b>
<b>cường độ dịng điện qua tụ điện bằng khơng: A. </b> 1 k


300100<b>(s) với k  N B. </b>


1 k


30050<b> (s) </b>
<b>với k  N </b>


<b>C. </b> 1 k


300100<b>(s) với k  Z D. </b>


1 k


30050<b>(s) với k  Z </b>


<b>45) Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.1014(Hz). Biết rằng bước sóng của nó trong </b>
<b>nước là 0,5(m). Vận tốc của tia sáng này trong nước là: A. 2.106(m/s) </b> <b>B. 2.107(m/s) C. </b>
<b>2.108(m/s) </b> <b> D. 2.105(m/s) </b>


<b> 46) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của chất bán dẫn tăng khi được </b>


<b>chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng C. điện trở của chất bán </b>
<b>dẫn giảm khi được chiếu sáng </b>


<b>D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ </b>


<b>47) Hãy xác định khoảng cách đến một thiên hà có tốc độ lùi xa lớn nhất bằng </b>
<b>15000(km/s)? </b>


<b>A. 8,31.1018(km) </b> <b>B. 8,31.1019(km) </b> <b>C. 8,31.1020(km) </b> <b>D. 8,31.1021(km) </b>
<b>48) Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75 lần so với độ phóng xạ của 1 </b>
<b>khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã T = 5600 năm. Tuổi </b>
<b>của tượng gỗ bằng: </b>


<b>A. 5600 năm </b> <b>B. 11200 năm </b> <b>C. 16800 năm </b> <b>D. 22400 năm </b>


<b> 49) Một động cơ điện xoay chiều cơng suất 1,5(kW) có hiệu suất 80%. Tính cơng cơ </b>
<b>học do động cơ sinh ra trong 30 phút? A. 2,16.104(J) B. 2,16.105(J) C. 2,16.106(J) </b> <b> </b>
<b>D. 2,16.107(J) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>đến phát quang B. quãng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu C. </b>
<b>các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất </b>


<b>D. các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất </b>


<i><b>Phần II: Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): </b></i>


<b> 51) Một đĩa đồng chất, khối lượng M = 100(g) bán kính R = 5(cm), quay quanh trục </b>
<b>của đĩa với tốc độ không đổi là 3600(vòng/phút). Tác dụng vào đĩa một lực cản để làm cho đĩa </b>


<b>quay chậm dần đều và ngừng hẳn sau 3 phút. Momen lực cản? A. 2,6. 10–4 (Nm) B. –2,6. 10–</b>
<b>4</b>


<b> (Nm) C. 1,3. 10–4 (Nm) D.–1,3.10–4 (Nm) </b>


<b>52) Một thanh cứng OA dài </b><b>, khối lượng m phân bố đều có thể quay quanh trục nằm </b>
<b>ngang qua O. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là </b> m 2


3
1


I  <b>, chu kỳ dao động </b>
<b>nhỏ của thanh được xác định bởi </b>


<b>A. </b>


g
2


T  <b> B. </b>


g
3
2
2


T  <b> C. </b>


g
2


3
2


T   <b>D. </b>



g
2
T 


<b> 53) Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi </b>
<b>dây khơng dãn có khối lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo </b>
<b>một vật có khối lượng cũng bằng m. Biết dây khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua ma sát của </b>
<b>rịng rọc với trục quay và sức cản của mơi trường. Cho momen qn tính của rịng rọc đối với </b>
<b>trục quay là </b>


2
mR2


<b> và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc góc của rịng rọc khi vật được thả rơi là: A. </b>


R
3


g
2


<b>B. </b>
R
3



g


<b> C. gR D. </b>
R
2


g


<b>54) Hai ròng rọc A và B dạng đĩa trịn có khối lượng lần lượt m và 4m có bán kính </b>


B


A r


3
1
r  <b>. </b>


<b> A. </b> 36


I
I


A


B <sub></sub>


<b> B. </b> 18
I


I


A


B <sub></sub>


<b> C. </b> 9


I
I


A


B <sub></sub>


<b>D. </b> 12


I
I


A


B <sub></sub>


<b>55) Con lắc lị xo có k = 90(N/m) , m = 800(g) được đặt nằm ngang. Một viên đạn m0 = </b>
<b>100(g) bay với vận tốc v0 = 18(m/s), dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ và tần số </b>
<b>góc dao động của con lắc là: A. 20(cm); 10(rad/s) </b> <b> B. 2(cm); 4(rad/s) C. </b> <b>4(cm); </b>
<b>25(rad/s) </b> <b>D.4(cm); 2(rad/s) </b>


<b>56) Một người cảnh sát đứng ở bên đường phát 1 hồi cịi có tần số 800(Hz) về phía 1 ô </b>


<b>tô vừa đi qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát nhận được âm phản xạ có tần số </b>
<b>650(Hz). Tốc độ của ô tô bằng: </b>


<b>A. 30(m/s) B. 35(m/s) C. 20(m/s) </b> <b>D. 25(m/s) </b>


<b> 57) Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 = 30(kHz) khi thay tụ C1 bằng tụ </b>
<b>C2 thì mạch có f2 = 40(kHz). Vậy khi mắc song song hai tụ C1, C2 vào mạch thì mạch có f là: </b>


<b>A. 70(kHz) B. 50(kHz) C. 24(kHz) D. 10(kHz) </b>


<b>58) Tia X được sử dụng trong y học để chiếu điện là nhờ vào tính chất nào sau đây? </b>


<b>A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh </b> <b>B. Tác dụng sinh lý mạnh </b>


<b>C. Khả năng đâm xuyên </b> <b>D. Tất cả các tính chất trên </b>


<b>59) Tính tốc độ lùi xa của sao Thiên Lang ở cách chúng ta 8,73 năm ánh sáng? </b>
<b>A. 1,48(m/s) B. 0,148(m/s) C. 14,8(m/s) D. 148(m/s) </b>


<b>60) Thời gian sống trung bình của hạt nhân mêzôn là 6.10–6 (s) khi vận tốc của nó là </b>
<b>0,95c. Tính thời gian sống trung bình của hạt nhân mêzôn đứng yên trong một hệ quy chiếu </b>
<b>quán tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 9 </b>


<b>1)Catôt và anôt của tế bào quang điện có dạng phẳng, song song với nhau và cách nhau d = </b>
<b>1cm. Rọi chùm bức xạ rất hẹp vào tâm của catôt và đặt hiệu điện thế UAK = 4,55V giữa anôt và </b>
<b>catôt. Cho hiệu điện thế hãm là 0,3125 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anôt mà các </b>
<b>êlectron tới đập vào là </b>



<b>A. 5mm B. 5,2mm C. 5,4mm D. 5,6mm </b>


<b> </b> <b>2) Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Đồ thị dao động của nguồn âm.</b> <b> </b>
<b>B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Biên độ dao động của nguồn âm.</b> <b>D. </b> <b>Tần số của </b>
<b>nguồn âm </b>


<b> </b> <b>3) Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược </b>
<b>nhau: u1 = u0cos(kx + ωt) và u2 = u0cos(kx - ωt). Biểu thức biểu thị sóng dừng trên dây là A. </b>
<b>u = 2u0sin(kx).cos(ωt). B. u = 2u0cos(kx).cos(ωt) C. u = u0sin(kx).cos(ωt). D. u = 2u0sin(kx - </b>
<b>ωt). </b>


<b>4) Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì </b>
<b>động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian </b>
<b>1/6 giây là </b>


<b>A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. </b>


<b>5) Dòng điện xoay chiều là dịng điện có A. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. </b>


<b>cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. D. </b>


<b>cường độ biến thiên theo thời gian. </b>


<b>6) Trong mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay </b>
<b>đổi từ 1 mH đến 25 mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến </b>
<b>1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 16 pF đến 160 nF. B. 4 pF đến 16 pF</b>


<b>C. 4 pF đến 400 pF.D. 400 pF đến 160 nF. </b>



<b>7) </b><i><b>Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây. </b></i><b>A. Khoảng thời gian giữa hai </b>
<b>lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. B. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng </b>
<b>lượng. C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha D. Khoảng </b>
<b>cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. </b>


<b>8) </b><i><b>Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ. </b></i><b>A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, </b>
<b>giao thoa. B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau C. Sóng </b>
<b>điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng. </b>


<b> 9) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp </b>
<b>thì thấy khi f1 = 40 Hz và f2 = 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy </b>
<b>ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 130 Hz. B. 27,7 Hz.</b> <b>C. 60 Hz D. 50 </b>
<b>Hz. </b>


<b> </b> <b>10) Khi tổng hợp hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a </b>
<b>và </b> 3<b>a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A. vuông pha với nhau B. </b>


<b>cùng pha với nhau. C. lệch pha </b>
3


<b>.</b> <b>D. lệch pha </b>


6


<b>. </b>


<b> </b> <b>11) Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có </b>
<b>điện dung 9 μF, lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây </b>


<b>cực đại đến lúc cường độ dịng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là </b>


<b>A. 6.10-4 s.</b> <b>B. 2.10-4 s.</b> <b>C. 4.10-4 s.</b> <b>D. 3.10-3 s. </b>


<b>12) Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi </b>
<b>trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi A.  = 2πA/3</b> <b>B.  = 2πA. C.  = </b>


<b>3πA/4.</b> <b>D.  = 3πA/2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>
<b>cm. Thời gian lị xo bị giãn trong một chu kì là A. </b> ( )


10 <i>s</i>


<b>. B. </b> ( )
15 <i>s</i>




<b>C. </b> ( )
5 <i>s</i>


<b>. D. </b>
)


(
30 <i>s</i>





<b> </b> <b>14) </b> <b>Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình </b>
<i>cm</i>


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>u</i> 













6
12
3
cos


2    <b>. Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ lan </b>
<b>truyền sóng là </b>


<b>A. 4 cm/s. B. 2 m/s. C. 400 cm/s D. 2 cm/s. </b>



<b> </b> <b>15) Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.</b>


<b>B.độ nhớt của môi trường càng lớn. C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực cản, ma sát </b>
<b>của môi trường nhỏ </b>


<b> </b> <b>16) Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy </b>
<b>qua cuộn dây biến thiên điều hoà A. khác tần số và cùng pha.</b> <b>B. cùng tần số và </b>
<b>ngược pha. C. cùng tần số và vuông pha D. cùng tần số và cùng pha. </b>


<b>17) Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một </b>
<b>bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60</b> 2<b>V. </b>
<b>Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là A. 3 lần. B. 1/3 lần. C. 2 lần D. </b>


<b>0,5 lần. </b>


<b> </b> <b>18) Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. </b>


<b>Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị </b>
<b>cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ </b>
<b>của vật đạt giá trị cực đại. </b>


<b>D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. </b>


<b> </b> <b>19) Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm </b>


<b>A. 10,25 %. B. 5,75%. C. 2,25%. D. 25%. </b>


<b> </b> <b>20) Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. trễ pha /2 so với li độ. </b> <b>B. </b> <b>cùng </b>
<b>pha với so với li độ. C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha /2 so với vận tốc </b>



<b>21) Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 40 dưới góc tới hẹp. </b>
<b>Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc </b>
<b>quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là A. 0,0150. B. 0,240 C. 0,24 rad. D. </b>


<b>0,015 rad. </b>


<b> </b> <b>22) </b><i><b>Chọn câu sai. </b></i><b>A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ </b>
<b>quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất. </b>


<b>C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. </b>


<b>D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau. </b>


<b> </b> <b>23) Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cosωt vào hai đầu mạch R, L, C trong đó chỉ có R thay đổi được. </b>
<b>Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số cơng suất đoạn mạch </b>


<b>bằng </b>


<b>A. 0,71 B. 0,85. C. 1.</b> <b>D. 0,51. </b>


<b> </b> <b>24) Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia </b>
<b>hồng ngoại là </b>


<b>A. tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. gây ion hố các chất khí. C. khả năng đâm xuyên lớn.</b>


<b>D. làm phát quang nhiều chất. </b>


<b> </b> <b>25) Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí </b>
<b>nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. </b>


<b>Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là </b>


<b>A. 6 mm B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân </b>
<b>sáng nói trên là </b>


<b>A. 4. B. 6. C. 5.</b> <b>D. 7. </b>


<b> </b> <b>27) Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơto quay n vịng/s thì tần số </b>
<b>dòng điện f (Hz) do máy này phát ra tính bằng cơng thức A. f =</b><i>60 n</i>


<i>p</i> <b>. B. f = np C. f =</b> 6 0
<i>n p</i>


<b>.</b>


<b>D. f =</b> <i>p</i>


<i>n</i> <b>. </b>


<b> </b> <b> 28) Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì </b>
<b>phải </b>


<b>A. </b><i><b>giảm hiệu điện thế k lần.</b></i><b> B. tăng hiệu điện thế </b> <i>k</i><b> lần.*C. giảm hiệu điện thế </b> <i>k</i> <b> lần.</b> <b>D. </b>


<i><b>tăng hiệu điện thế k lần. </b></i>



<b> </b> <b>29) Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2 mm; D = 2,4 m. Người ta đo được khoảng cách từ </b>
<b>vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5 mm. </b>
<b>Nguồn sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng  là A. 0,45 m. B. 7,50 m. C. 0,75 m. D. </b>


<b>0,50 m. </b>


<b> </b> <b>30) Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong </b>
<b>dãy Lai-man λ1= 0,1216μm và vạch ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K </b>
<b>có λ2 = 0,1026μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là A. 0,4385μm. B. 0,5837μm. C. </b>
<b>0,6212μm. D. 0,6566μm. </b>


<b>31)Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều </b>
<b>có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều </b>
<b>kiện để U = U1 + U2 là A. L1.L2 = R1.R2.</b> <b>B. L1 + L2 = R1 + R2.</b> <b>C. </b>


1
1

<i>L</i>


<i>R</i>

<b> = </b>


2
2


<i>L</i>


<i>R</i> <b> D. </b>


1
2



<i>L</i>
<i>R</i> <b> = </b>


2
1


<i>L</i>
<i>R</i>


<b>32) Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng </b>
<b>lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. </b><b> 6%. B. </b><b> 3%. C. </b>


<b>94%.</b> <b>D. </b><b> 9%. </b>


<b> </b> <b>33) Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang? </b>


<b>A. Bóng đèn xe máy. B. Ngôi sao băng. C. Hòn than hồng. D. Đèn LED. </b>


<b> </b> <b>34) Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại </b>
<b>để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? </b>


<b>A. Màu lam.</b> <b>B. Màu đỏ.</b> <b>C. Màu vàng</b> <b>D. Màu lục. </b>


<b> </b> <b>35) Một kim loại được đặt cơ lập về điện, có giới hạn quang điện là O = 0,6 m. Chiếu một </b>
<b>chùm tia tử ngoại có bước sóng = 0,2 m vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực </b>
<b>đại của kim loại nói trên. A. 4,14 V B. 1,12 V.</b> <b> C. 3,02 V. D. 2,14 V. </b>


<b> </b> <b> 36) Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron A0 = 2,2 </b>
<b>eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dịng quang điện </b>
<b>bão hồ người ta phải đặt vào Anơt và Catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Cho e = 1,6.10</b>


<b>-19</b>


<b>C; h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của Catôt và bước sóng bức xạ kích </b>
<b>thích là A. λ0 = 0,650 μm; λ = 0,602 μm. B. λ0 = 0,565 μm; λ = 0,602 μm. C. λ0 = 0,650 μm; λ </b>
<b>= 0,478 μm. D. λ0 = 0,565 μm; λ = 0,478 μm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>38) Trong mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có ZL>ZC. Nếu tăng tần số dịng </b>
<b>điện thì </b>


<b>A. cảm kháng giảm. B. cường độ hiệu dụng không đổi. C. độ lệch pha của điện áp so với </b>
<b>dòng điện tăng. D. dung kháng tăng. </b>


<b>39) Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các ngun tử hiđrơ trong trường hợp </b>
<b>người ta chỉ thu được 9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. </b>


<b>A. Trạng thái O B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng thái M. </b>


<b>40) Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết điện áp dây là 381 V, </b>
<b>cường độ dòng Id = 20 A và hệ số công suất mỗi cuận dây trong động cơ là 0,80. Công suất tiêu </b>
<b>thụ của động cơ là </b>


<b>A. 3 520 W. B. 6 080 W. C. 10 560 W D. 18 240 W. </b>


<b>41) Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc </b>
<b>khi thang máy đứng yên, T' là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần </b>
<b>đều với gia tốc g/10, ta có </b>


<b>A. T' = T</b> 11



10 <b>.</b> <b>B. T' = T</b>


11


9 <b>.</b> <b>C. T' = T</b>


10


11 <b>D. T' = T</b>


9
11<b>. </b>
<b>42) Từ nguồn S phát ra âm có cơng suất P không đổi và truyền về mọi phương như </b>
<b>nhau.Cường độ âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R1 = 1m , mức cường </b>
<b>độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R2 = 10 m , mức cường độ âm là A. </b> 70
<b>dB. B. Thiếu dữ kiện để xác định. C. 7 dB. D. 50 dB </b>


<b>43) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 </b>
<b>cm dao động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số vân </b>
<b>dao động cực đại trên mặt nước là A. 13.</b> <b>B. 15. C. 12.</b> <b>D. 11 </b>


<b>44) Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si </b>
<b>khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. biên độ âm khác </b>
<b>nhau. </b> <b>B. cường độ âm khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. âm </b>
<b>sắc khác nhau. </b>


<b>45) Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng </b>
<b>dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị </b>
<b>f2. Tỉ số </b>



2
1
<i>f</i>


<i>f</i> <b> bằng </b>


<b>A. 4. B. 3 C. 6.</b> <b>D. 2. </b>


<b> </b> <b> 46) </b><i><b>Tính chất nào sau đây khơng có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại </b></i><b>A. đều gây ra </b>
<b>hiện tượng quang điện ngồi B. đều có tác dụng nhiệt. C. là các bức xạ khơng nhìn thấy.</b>


<b>D. đều có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>47) </b><i><b>Mạch điện (hình vẽ) có R=100; </b></i>


4
10


2


<i>C</i> <i>F</i>





 <b>. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có </b>
<i><b>tần số f = 50 Hz thì u</b><b>AB</b><b> và u</b><b>AM </b></i><b> lệch pha nhau </b>


2




<b> Giá trị L là </b>


<b>A. </b><i>L</i> 1<i>H</i>


 <b>*</b> <b>B. </b><i>L</i> 3<i>H</i>




 <b>. </b>


<b>C. </b>

<i>L</i>

3

<i>H</i>





<b>.</b> <b>D. </b><i>L</i> 2<i>H</i>




 <b>. </b>


<b>48) Một vật treo vào lị xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao </b>
<b>động của vật là A. 2,5Hz. B. 5,0Hz</b> <b>C. 4,5Hz. D. 2,0Hz. </b>


<b>49) Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. B. </b>


<b>tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b> </b> <b> 50) Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có cùng A. tần số, biên độ và độ lệch pha </b>
<b>không đổi theo thời gian. B. tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. tần số và </b>
<b>biên độ. </b>


<b>D. biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. </b>


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 10 </b>
<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh </b>


<b>1) Trong dao động điều hồ , vận tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ. </b>
<b>B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha /2 so với li độ. D. trễ pha /2 so với li độ. </b>


<b>2) Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương </b>
<b>trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật </b>


<b>A. x = Acos(</b>


2
2 




<i>t</i>


<i>T</i> <b>) </b> <b>B. x = Asin(</b> 2


2 



<i>t</i>


<i>T</i> <b>) </b>


<b>C. x = Acos</b> <i>t</i>
<i>T</i>



2


<b>D. x = Asin</b> <i>t</i>
<i>T</i>



2


<b>3)Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì </b>
<b>A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. động năng của </b>
<b>vật lại trở về giá trị ban đầu. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. </b>


<b>4) Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:</b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


2
cos(
3  


 <b>, pha dao </b>


<b>động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là </b>



<b> A. 0(cm). B. 1,5(s). </b> <b> C. 1,5 (rad). </b> <b>D. 0,5(Hz). </b>


<b>5) Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ </b>
<b>A. tăng lên 2 lần. </b> <b>B. giảm đi 2 lần. </b> <b>C. tăng lên 4 lần. </b> <b>D. giảm đi 4 lần. </b>


<i><b>6) Phát biểu nào dưới đây sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần </b></i>
<b>theo thời gian B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực C. Dao động </b>
<b>duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động D. Cộng hưởng có </b>
<b>biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường </b>


<b>7)Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s2. Kích thích cho vật </b>
<b>dao động với biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là </b>


<b>A. 0,63s </b> <b> B. 0,87s </b> <b>C.1,28s </b> <b>D. 2,12s </b>


<b>8) Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần </b>
<b>lượt là x1 = 5sin(10t + /6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là </b>
<b>A. x = 10sin(10t - /6) </b> <b> B. x = 10sin(10t + /3) </b>


<b>C. x = 5</b> 3<b>sin(10t - /6) </b> <b>D. x = 5</b> 3<b>sin(10t + /3) </b>


<b>9)Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lị xo L1 thì chu kỳ dao động của </b>
<b>vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với </b>
<b>nhau ở cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lị xo thì chu kỳ dao </b>
<b>động của vật là </b>


<b>A. 0,12s </b> <b>B. 0,24s </b> <b>C. 0,36s </b> <b>D. 0,48s </b>


<b>10) Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lị xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. </b>


<b>Gọi 0x là trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều </b>
<b>dương hướng lên. Vật được kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng Eđ1 và Eđ2</b>
<b>của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là </b>


<b>A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J </b> <b>B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J </b>


<b>C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32J </b> <b>D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J </b>


x
A


t
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>11) Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, </b>
<b>chiều dài của dây treo con lắc là: </b>


<b>A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. </b> <b>C. l = 1,56m. D. l = 2,45m. </b>


<b>12) Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng 10g, điện tích q </b>
<b>= 2.10-7C treo vào sợi dây mảnh cách điện không dãn có khối lượng khơng đáng kể (Gia tốc </b>
<b>trọng trường g = 10m/s2). Khi khơng có điện trường chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. </b>
<b>Đặt con lắc vào trong điện trường đều E = 104V/m có phương thẳng đứng hướng xuống. Chu </b>
<b>kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 0,99s </b> <b>B. 1,01s </b> <b>C. 1.25s D. </b>
<b>1,98s </b>


<b>13) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên </b>
<b>tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. </b>


<b>C. một nửa bước sóng. D.một phần tư bước sóng. </b>


<b>14) Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đơi, tần số sóng khơng đổi thì A. năng </b>
<b>lượng sóng tại điểm đó khơng thay đổi. B. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần. C. </b>
<b>năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. </b> <b>D. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 8 </b>
<b>lần. </b>


<b>15) Một sợi dây đàn dài 1,2m được giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn </b>
<b>dao động gây ra một sóng dừng lan truyền trên dây có bước sóng dài nhất là A. 0,3m </b> <b> </b>
<b>B. 0,6m </b> <b>C. 1,2m D. 2,4m </b>


<b>16) Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một </b>
<b>bản rung với tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với A </b>
<b>xem như một nút. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây lần lượt là A.  = 0,30m; v = </b>
<b>30m/ </b>


<b> B.  = 0,30m; v = 60m/s C.  = 0,60m; v = 60m/s D.  = 0,80m; v = 80m/s </b>


<b>17) Trên mặt chất lỏng yên lặng người ta gây ra một dao động điều hòa tại A với tần số </b>
<b>60Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách A 30cm có phương trình </b>
<b>dao động là uM = 2sin(t -15)cm, Điểm N cách A 120cm nằm trên cùng một phương truyền </b>
<b>từ A đến M có phương trình dao động là </b>


<b>A. uN = sin(60t + 45)cm B. uN = </b> 2<b>sin(60t - 45)cm </b>
<b>C. uN = 2sin(120t + 60)cm </b> <b>D. uN = sin(120t - 60)cm </b>


<b>18) Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S1, S2 cách nhau 8cm đ−ợc gắn vμo đầu </b>
<b>của một cần rung dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu </b>
<b>S1, S2 chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt n−ớc quan sát được một hệ vân giao thoa. Vận </b>
<b>tốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát được trong khoảng S1S2 là </b>



<b>A. 4 gợn </b> <b> B. 5 gợn </b> <b>C. 6 gợn </b> <b>D. 7 gợn </b>


<b>19) Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0</b>
<b>cơng suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một điện áp khơng đổi có giá </b>
<b>trị U0 thì cơng suất tiêu thụ trên R là </b>


<b>A. P </b> <b> B. 2P C. </b> 2<b>P D. 4P </b>


<b>20) Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R khơng đổi, C = </b> <i>F</i>



10


<b>. Đặt vào hai đầu mạch </b>
<b>một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của </b>
<b>mạch đạt cực đại thì độ tự cảm L của mạch là A. </b> <i>H</i>



10


<b> B. </b> <i>H</i>



5


<b>C. </b> <i>H</i>



1



<b> D. </b>50<i>H</i>


<b>21) Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. </b>
<b>Khi cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố </b>
<b>định U và R, điều chỉnh các thông số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn </b>
<b>mạch là. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>22) Biểu thức của điện áp ở hai đầu một cuộn dây và cường độ dòng điện chạy qua </b>


<b>cuộn dây là </b><i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


6
1000
sin(
2


100 


 <b> và </b><i>i</i> <i>t</i> )<i>A</i>


6
1000
sin(


2 


 <b>. Điện trở R và độ tự cảm của </b>


<b>cuộn dây là A. R = 50Ω; L = 50</b> 3<i>H</i> <b> B. R = 25Ω; L = </b>0,087<i>H</i>


<b>C. R = </b>50 2<b>; L = </b>50 6<i>H</i><b> D. R = </b>25 2<b>; L = </b>0,195<i>H</i>


<b>23) Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vơn kế có điện </b>
<b>trở rất lớn đo điện áp ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ </b>
<b>cùng một giá trị. Hệ số công suất </b>cos<b> của mạch là A. </b>


4
1
<b> B. </b>
2
1
<b> C. </b>
2
2
<b> D. </b>
2
3


<b>24) Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có </b>
<b>vectơ cảm ứng từ </b> <i>B</i><b> vng góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có </b>
<b>biểu thức  = 2.10-2cos(720t + </b>


6


<b>)Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là </b>
<b>A. e = 14,4sin(720t - </b>



3


<b>)V </b> <b>B. e = -14,4sin(720t + </b>
3


<b>)V </b>
<b>C. e = 144sin(720t - </b>


6


<b>)V </b> <b>D. e = 14,4sin(720t +</b>
6


<b>)V </b>


<b>25) Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ tức </b>
<b>thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng toả ra ở điện trở R </b>
<b>trong thời gian t là A. Q = Ri2t B. Q = RI02t </b> <b> C. Q = RI2t </b> <b>D. Q = R2It </b>


<b>26) Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có điện áp là u = 220</b> 2<b>sin(100t)V. </b>
<b>Đèn chỉ phát sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn hệ thức Uđ</b> <b> 220</b>


2
3


<b> V. Khoảng thời </b>


<b>gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là </b>


<b>A. </b><b>t = </b>
300


2


<b>s B. </b><b>t = </b>
300


1


<b>s C. </b><b>t = </b>
150


1


<b>s D. </b><b>t = </b>
200


1
<b>s </b>


<b>27) Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =</b>

1


<b> (H), tụ điện </b>


<b>có điện dung C = </b>




4
10
.


2 


<b>(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độ </b>
<b>dòng điện trong mạch lệch pha </b>


6


<b> so với điện hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là </b>
<b> A.</b>


3
100


<b> </b> <b> B. 100</b> 3<b> C. 50</b> 3<b> D. </b>
3
50


<b> </b>


<b>28) Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = </b>


2


<b> H. </b>


<b>Tụ điện có điện dung C = </b>


4
10


<b> F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một </b>
<b>điện áp u = 200sin100t (V). Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. </b>
<b>Giá trị của R và công suất mạch khi đó là </b>


<b>A. R = 100, P = 200W </b> <b>B. R = 200, P = </b>
3
400


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>29) Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây </b>
<b>dẫn có điện trở tổng cộng là 4. Điện áp ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất </b>
<b>của đường dây tải là cos = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây </b>
<b>tải điện do toả nhiệt? </b>


<b>A. 10% </b> <b>B. 20% </b> <b>C. 25% </b> <b>D. 12,5% </b>


<b>30) Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay </b>
<b>đổi được từ 20pF đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8H. Lấy 2 = 10. Máy có thể thu </b>
<b>được sóng điện từ có tần số trong khoảng A. 88kHz </b><b> f </b><b> 100kHz B. 88kHz </b><b> f </b><b> 2,8MHz </b>
<b>C. 100kHz </b><b> f </b><b> 12,5MHz D. 2,8MHz </b><b> f </b><b> 12,5MHz </b>



<b>31) Catot của tế bào quang điện cú cụng thoỏt ờlectrụn bằng 3,55eV. Người ta lần lượt </b>
<b>chiếu vào catot này cỏc bức xạ cú bước súng </b><sub>1</sub> <i>0,390 m</i> <b> và </b><sub>2</sub> <i>0, 270 m</i> <b>. Để dũng quang </b>
<b>điện hoàn toàn triệt tiờu cần đặt vào giữa catot và anot một điện ỏp cú giỏ trị nhỏ nhất bằng A. </b>
<b>1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V </b>


<b>32) Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, </b>
<b>khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước </b>
<b>sóng 1 = 0,48m và 2 = 0,64m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân </b>
<b>trung tâm là A. 0,96mm </b> <b>B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm </b>


<b>33) Chọn câu sai A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử </b>
<b>ngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh C. Tia tử </b>
<b>ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen D. Tia tử ngoại </b>
<b>có tác dụng nhiệt </b>


<b>34) Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ </b>
<b>hơn giới hạn quang điện thì cường độ dịng quang điện bão hoà </b> <b> A. tỉ lệ nghịch với </b>
<b>cường độ chùm sáng kích thích. </b> <b> B. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. </b>
<b>C. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. D. tăng tỉ lệ thuận với bình phương </b>
<b>cường độ chùm sáng kích thích. </b>


<b>35) Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa </b>
<b>hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên </b>
<b>màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng là </b>


<b> A. </b><i>d</i><b>= </b>


<i>D</i>
<i>x</i>
<i>a.</i>



<b> B. </b><i>d</i><b>= 2</b>


<i>D</i>
<i>x</i>
<i>a.</i>


<b>C. </b><i>d</i><b>=</b>


<i>D</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


2
.


<b> D. </b><i>d</i><b>= </b>


<i>x</i>
<i>D</i>
<i>a.</i>


<b>36) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a </b>
<b>=1,5mm, màn E đặt song song và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh </b>
<b>sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,48m. Trên màn E quan sát được các vân giao thoa trên một </b>
<b>khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát được là </b>


<b>A. 39 vân </b> <b>B. 40 vân </b> <b>C. 41 vân D. 42 vân </b>


<b>37) Chiếu lần lượt hai bức xạ </b><sub>1</sub><b>= 0,555m và </b><sub>2</sub><b> = 0,377m vào catốt của một tế bào </b>


<b>quang điện thì thấy xảy ra hiện tượng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện </b>
<b>thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế hãm đối với bức xạ </b><sub>2</sub><b> là </b>


<b> A. 1,340V B. 0,352V </b> <b> C. 3,520V D. 1,410V </b>


<b>38) Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron </b>
<b>bật ra từ Catôt có vận tốc ban đầu bằng khơng thì bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà </b>
<b>ống có thể phát ra là </b>


<b>A. 3,50.10-9m B. 7,13.10-9m </b> <b>C. 2,87.10-10m </b> <b>D. 8,28.10-11m </b>


<b>39) Các mức năng lượng trong nguyên tử Hyđrô được xác định theo công thức </b>


<i>eV</i>
<i>n</i>


<i>E</i>13<sub>2</sub>,6 <b>(n = 1,2,3....). Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có </b>
<b>năng lượng bằng A. 6,00eV </b> <b> B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>của các tia màu khác nhau C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau </b> <b>D. Bước sóng </b>
<b>của các tia màu khác nhau </b>


<i><b>II. Phần riêng (Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B) </b></i>
<b>A. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao </b>


<b>41) Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc khơng </b>
<b>đổi có độ lớn 3 rad/s2 . Góc mà bánh xe quay được kể từ lúc hãm đến lúc dừng là </b>



<b>A. 96 rad </b> <b>B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad </b>


<i><b>42 Chọn câu phát biểu sai ? A. Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay </b></i>
<i><b>lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn B. Mơmen qn tính của vật </b></i>
<i><b>rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay C. Mômen </b></i>
<i><b>lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật D. Mômen lực dương </b></i>
<i><b>tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần </b></i>


<b>43) Tác dụng một ngẫu lực khơng đổi vào một rịng rọc được treo cố định (Mặt phẳng </b>
<i><b>ngẫu lực vng góc với trục quay) thì đại lượng nào của rịng rọc thay đổi? </b></i>


<b>A. gia tốc góc </b> <b>B. tốc độ góc </b> <b>C. mơmen qn tính </b> <b>D. khối lượng </b>


<b>44) Một vận động viên trượt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, </b>
<b>khi người ấy dang hai tay ra thì A. tốc độ quay tăng lên do mơmen qn tính tăng và mơmen </b>
<b>động lượng tăng B. tốc độ quay giảm đi do mơmen qn tính tăng và mơmen động lượng </b>
<b>khơng đổi C. tốc độ quay tăng lên do mơmen qn tính giảm và mômen động lượng giảm </b>
<b>D. tốc độ quay giảm đi do mômen qn tính giảm và mơmen động lượng khơng đổi </b>


<b>45) Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt </b>
<b>phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa </b>
<b>bắt đầu quay tốc độ góc của đĩa là 24 rad/s. Mơmen qn tính của đĩa là </b>


<b>A. 0,25 kgm2 B. 3,75 kgm2 C. 7,50 kgm2 D. 9,60 kgm2 </b>


<b>46) Hành tinh nào trong các hành tinh sau đây xa Mặt Trời nhất ? </b>
<b>A. Sao Kim B.Sao Hỏa C. Sao Thổ D. Trỏi Đất </b>


<b>47) Vành đai tiểu hành tinh nằm giữa cặp hành tinh nào trong các cặp hành tinh sau </b>
<b>A. Sao Hỏa và Trỏi Đất B. Sao Hỏa và Sao Mộc C. Sao Mộc và Sao Thổ D. Sao Kim và </b>


<b>Trái Đất </b>


<b>48) Một vật rắn có khối lượng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dưới </b>
<b>tác dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật </b>
<b>đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s2. Mơmen qn tính của vật đối với trục quay là </b>
<b>A. 0,05kgm2 </b> <b> B. 0,25kgm2 C. 0,50kgm2 D. 1,25kgm2 </b>


<b>49) Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía người quan sát. Tiếng </b>
<b>cịi xe có tần số 1000Hz, vận tốc âm trong khơng khí là 330m/s thì người quan sát nghe được </b>
<b>âm có tần số A. f = 924,86Hz. </b> <b>B. f = 970,59Hz. </b> <b>C. f = 1030,30Hz. </b> <b>D. </b> <b>f </b> <b>= </b>
<b>1064,50Hz. </b>


<b>50) Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng </b>
<b>có bước sóng 0,52m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh </b>
<b>sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung </b>
<b>dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của </b>
<b>dung dịch là A. 82,7% </b> <b>B. 79,6% </b> <b>C. 75,0% D. 66,8% </b>


<b>A. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn </b>


<b>51) Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là </b>
<b>A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và φ1=0; φ2= π /2; φ3 = π ; φ4=3π /2. Biên độ và pha ban </b>
<b>đầu của dao động tổng hợp là </b>


<b>A. </b>4 2 ;
4


<i>cm</i>  <i>rad</i><b> B. </b>4 2 ;3
4



<i>cm</i>  <i>rad</i><b> C. </b>4 3 ;
4


<i>cm</i>  <i>rad</i><b> D. </b>4 3 ; 3
4
<i>cm</i>  <i>rad</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>
<b>A. 2 bức xạ. </b> <b>B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ.D. khơng có bức xạ nào </b>


<b>53) Đặt điện áp xoay chiều </b> 120 2 sin 100
3
<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>V</i>


  <b> vào hai đầu đoạn mạch gồm </b>
<b>một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện </b>


3
10


2
<i>C</i> <i>F</i>




 <b> mắc nối tiếp. Biết điện </b>
<b>áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. </b>
<b>Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: </b>


<b> A. 720W </b> <b> B. 360W C. 240W </b> <b>D. khơng tính được vì chưa đủ điều kiện </b>



<b>54) Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 </b>
<b>lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của </b>
<b>B là: </b>


<b> A. 0,25h </b> <b>B. 0,4h </b> <b>C. 2,5h </b> <b>D. 0,1h </b>


<b>55) Hành tinh nào trong các hành tinh sau đây gần Mặt Trời nhất ? A. Sao Kim </b>
<b>B.Sao Hỏa C. Sao Thổ D. Trái Đất </b>


<b>56) Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng </b><i>m</i><sub>0</sub><b>, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 </b>
<b>ngày khối lượng chất phóng xạ cịn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu </b><i>m</i><sub>0</sub><b> bằng: </b>


<b>A. 10g B. 12g </b> <b>C. 20g D. 25g </b>


<b>57) Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi </b>
<b>tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn </b><i>l</i><b>. Tần số dao động của con lắc được </b>
<b>xác định theo công thức: </b>


<b> A. </b>2 <i>l</i>


<i>g</i>


  <b>B. </b> 1


2


<i>l</i>
<i>g</i>






<b>C. </b> 1
2


<i>g</i>
<i>l</i>


  <b>D. </b>2


<i>g</i>
<i>l</i>




<b>58) Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với </b>
<b>tần số f. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số: </b>


<b>A.f B. 2f C. </b>1


2<b>f D. không biến thiên điều hòa theo thời gian </b>


<b>59) Hạt nhân </b>234<sub>92</sub><i>U</i> <b> đứng yên phân rã theo phương trình </b>234<sub>92</sub><i>U</i>  <i><sub>Z</sub>AX</i> <b> . Biết năng </b>
<b>lượng tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15MeV, động năng của hạt là (lấy xấp xỉ khối lượng các </b>
<b>hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng) </b>


<b>A. 13,72MeV </b> <b>B. 12,91MeV </b> <b>C. 13,91MeV </b> <b>D. 12,79MeV </b>



<b> 60) Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải </b>
<b>điện là: A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây C. tăng điện áp ở nơi truyền đi</b>
<b> D. chọn dây có điện trở suất lớn </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 11 </b>


<b>1) Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - </b>
<b>0,5A đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là </b>


<b>A. 1/10 s. </b> <b>B. 1/20 s. </b> <b>C. 1/30 s. </b> <b>D. 1 s. </b>
<b>2) Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút </b>
<b>sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. </b>


<b>A. 50Hz </b> <b>B. 25Hz C. 200Hz </b> <b>D. 100Hz </b>


<b> 3) Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên </b>
<b>AC với uAB = sin100t (V) và uBC = 3sin(100t - </b>


<b>2) (V). Biểu thức uAC là </b>


<b>A. </b>uAC 2 sin 100 t V
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>



<b>C. </b>u<sub>AC</sub> 2 sin 100 t V
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b>D. </b>uAC 2 sin 100 t 3 V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>4) Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần </b>
<b>R không thể bằng A. /6 </b> <b>B. 3/4 </b> <b>C. /4 </b> <b>D. /12 </b>


<b> 5)Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng </b>
<b>điện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100t (V) và i = 100sin(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu </b>
<b>trong mạch là A. 5000W </b> <b>B. 2500W </b> <b>C. 50W </b> <b>D. 2,5W </b>


<b>6) Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: </b>


<b>A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay. B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o. </b>
<b>C. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình. </b>



<b>D. Tốc độ góc của rơto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. </b>


<b>7) Trong mạch thu sóng vơ tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự cảm </b>
<b>của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2 = 10. </b>


<b>A. 200Hz. </b> <b>B. 100Hz. </b> <b>C. 50Hz. </b> <b>D. 25Hz. </b>


<b>8) Sóng điện từ được áp dụng trong thơng tin liên lạc dưới nước thuộc loại </b>
<b>A. sóng dài. </b> <b>B. sóng ngắn C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. </b>


<b>9) Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có </b>
<b>giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là </b>


<b>A. 7 B. 9 C. 11 </b> <b>D. 13 </b>
<b>10)Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ </b>


<b>A: Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt </b>


<b>C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta </b>
<b> 11)Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. </b>


<b>Tần số dao động của vật là: A. 2,5Hz B. 3,75Hz </b> <b>C. 5Hz D. 5,5Hz </b>
<b>12) Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? </b>


<b>A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b> <b>B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. </b>
<b>C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. </b> <b>D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. </b>


<b>13) Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = acos(10</b><b>t) truyền theo phương Ox đến điểm M </b>
<b>cách O một đoạn x có phương trình u = acos (10</b>π<b>t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là </b>



<b>A. 9,14m/s B. 8,85m/s </b> <b>C. 7,85m/s D. 7,14m/s </b>


<b>14) Đặt điện áp u = 200 2cos 100t (V) vào hai đầu tụ điện C, thì cường độ dịng điện qua </b>
<b>mạch có biểu thức i = 2cos (100t + ) (A). Tìm . </b>


<b>A.  = 0. </b> <b>B.  = . </b> <b>C.  = /2 </b> <b>D.  = - /2 </b>


<b>15) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện: </b>
<b>A. Cùng tần số và cùng biên độ. </b> <b>B. Cùng pha và cùng biên độ. </b>


<b>C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. </b> <b>D. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi. </b>
<b>16) Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X: </b>


<b>A. Tính đâm xuyên mạnh. </b> <b>B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. </b>
<b>C. Iơn hóa khơng khí. </b> <b>D. Gây ra hiện tượng quang điện. </b>


<b>17) Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. </b>
<b>A. Khác nhau về số lượng vạch. </b> <b> B. Khác nhau về màu sắc các vạch. </b>
<b>C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. </b>


<b>18) Một vật phát ra tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ </b>
<b>A. thấp hơn nhiệt độ môi trường. </b> <b> </b> <b>B. trên 00C. </b> <b>C. trên 1000C. D. trên 00K. </b>


<b>19) Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm và ' = </b>
<b>0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định cơng thốt </b>
<b>eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. </b>


<b>A. A = 3, 9750.10-19J. B. A = 1,9875.10-19J. C. A = 5,9625.10-19J. D. A = 2,385.10-18J. </b>


<b>20) Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào </b>


<b>quang điện, dòng quang điện bão hịa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng </b>
<b>quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. </b>


<b>A. 0,65% </b> <b>B. 0,37% </b> <b>C. 0,55% </b> <b>D. 0,425% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b> 22) Cho phản ứng hạt nhân: </b>p  7<sub>3</sub>Li   2 17,3MeV<b>. Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Khi tạo </b>
<b>thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là </b>


<b>A. 13,02.1023MeV. </b> <b>B. 26,04.1023MeV. </b> <b>C. 8,68.1023MeV. </b> <b>D. 34,72.1023MeV. </b>


<b>23) Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 3,14s. Pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = </b>
<b>2cm với vận tốc v = 0,04m/s là A. </b>


3


<b> rad </b> <b>B. </b>
4


<b> rad </b> <b>C. </b>
6


<b> rad </b> <b>D. 0 </b>


<b>24) Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng </b>
<b>lượng của vật sẽ A. tăng 3 lần. B. giảm 9 lần </b> <b> C. tăng 9 lần. D. giảm 3 lần. </b>



<b>25) Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = </b>
<b>1,0073u; m</b><b> = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? </b>


<b>A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. </b> <b>B. Phản ứng thu năng lượng </b>
<b>17,41MeV. </b>


<b>C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. </b> <b>D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. </b>
<b>26) Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng </b>


<b>A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. </b> <b> B. giải phóng electron khỏi kim loại </b>
<b>bằng cách đốt nóng. C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. </b>


<b>D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. </b>


<b> 27) Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A1=8cm ; A2=6cm. Biên độ dao </b>
<b>động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 48cm B. 1cm C. 15cm </b> <b> D. 8cm </b>
<b>28) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điện </b>
<b>dung C = 16 F và trở thuần R. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Giá trị của </b>
<b>R để công suất của mạch đạt cực đại là A. R = 100 2  B. R = 100  C. R = 200 D. R = </b>
<b>200 2 </b>


<b>29) Khi chiếu ánh sáng có bước sóng </b><b> vào katơt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = </b>
<b>v, nếu chiếu </b>λ<b>' = 0,75</b>λ<b> thì v 0 max = 2v, biết </b><b> = 0,4</b>μm<b>. Bước sóng giới hạn của katôt là </b>


<b>A. 0,42</b>μm<b> B. 0,45</b>μm<b> C . 0,48</b>μm<b> D. 0,51</b>μm<b> </b>


<b> </b> <b>30) Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào catot của một tế bào quang điện. Cơng thốt </b>
<b>electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J. Giá </b>
<b>trị điện áp đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện là </b>



<b>A. UAK  - 1,1V. </b> <b>B. UAK  - 1,2V. </b> <b>C. UAK  - 1,4V. </b> <b>D. UAK  1,5V. </b>


<b>31) Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí </b>
<b>cân bằng thì A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. </b> <b>B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng </b>
<b>nhau. </b>


<b>C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. </b> <b>D. gia tốc bằng nhau, li độ khác nhau </b>
<b> 32)Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để giảm tốc độ quay của rô to người ta </b>
<b>A. giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. B. tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. </b>


<b>C. giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. </b>


<b>33) Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. </b>
<b>Động lượng của hạt nhân là </b>


<b>A. 2,4.10-20kg.m/s. </b> <b>B. 3,875.10-20kg.m/s </b> <b>C. 8,8.10-20kg.m/s. </b> <b>D. 7,75.10-20kg.m/s. </b>


<b> 34) Một con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt </b>
<b>phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm </b>
<b>rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là </b>
<b>A. s = 50m. B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm. </b>


<b> 35) Chọn tính chất khơng đúng khi nói về mạch dao động LC: </b>


<b>A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. </b>
<b>C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. </b>
<b>D. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua </b>
<b>lại với nhau. </b>



<b>36)Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng </b>
<b>cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng </b>
<b>bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>37) Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. </b>
<b>Mạch điện được đặt dưới điện áp u = U</b> 2<b>sin</b>w<b>t. Với U không đổi và </b>w<b> cho trước. Khi điện áp hiệu </b>
<b>dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L là </b>


<b>A. L = R2 + </b> <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>


C w <b> B. L = 2CR</b>
<b>2</b>


<b> + </b> 1<sub>2</sub>


Cw <b> C. L = CR</b>
<b>2</b>


<b> + </b> 1 <sub>2</sub>


2Cw <b> D. L = CR</b>
<b>2</b>


<b> + </b> 1<sub>2</sub>


Cw


<b>38) Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh </b>


<b>sáng Mặt Trời chiếu vào </b>


<b>A. mặt nước. </b> <b>B. lá cây. </b> <b>C. mặt sân trường lát gạch. </b> <b>D. tấm kim loại khơng sơn. </b>
<b> 39) Ánh sáng khơng có tính chất sau: </b>


<b>A. Có mang theo năng lượng. </b> <b>B. Có truyền trong chân khơng. </b>


<b>C. Có vận tốc lớn vơ hạn. </b> <b>D. Có thể truyền trong môi trường vật chất. </b>
<b> 40) Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt </b> <b> tạo thành chì Pb. Hạt </b> <b>sinh ra có </b>
<b>động năng K</b><sub></sub><b>=61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là </b>


<b>A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV </b> <b> D. 72MeV </b>


<b>II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) </b>


<b>A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) </b>


<b>41) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp u = 100 2 cos 100t (V) thì </b>
<b>dịng điện qua mạch là i = 2 cos 100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là </b>


<b>A. R = 200. B. R = 50. </b> <b>C. R = 100. D. R = 20. </b>


<b> 42) Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng </b>
<b>đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là </b>


<b>A. 2cm </b> <b>B. 3cm </b> <b>C. 4cm </b> <b>D. 5cm </b>


<b> 43) Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên </b>
<b>độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai </b>
<b>nhạc cụ khác nhau. C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra </b>


<b>bởi hai nhạc cụ khác nhau. </b>


<b> 44) Cho dịng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng t kế đo </b>
<b>cơng suất của mạch thì thấy cơng suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm của </b>
<b>cuộn dây là L = 1/ (H) </b>


<b>A. C  3,14.10-5 F. </b> <b>B. C  6,36.10-5 F </b> <b> C. C  1,59.10-5 F </b> <b>D. C  9,42.10-5 F </b>
<b>45) Hạt nhân </b>210<sub>84</sub> Po<b>là chất phóng xạ . Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có </b>


<b>A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton </b>
<b>và 128 nơtron. </b>


<b>46) Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp </b>


<b>A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. </b>
<b>B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. </b>
<b>C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. </b>
<b>D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. </b>


<b> 47) Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất </b>
<b>phóng xạ là A. 2 giờ. B. 3 giờ. </b> <b>C. 1 giờ. </b> <b>D. 1,5 giờ. </b>


<b> 48) Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra </b>
<b>có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là A. 9 B. 7 </b> <b> C. 5 D. 3 </b>


<b>49) Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng </b>
<b>A. cảm ứng điện từ. </b> <b>B. cộng hưởng điện. </b> <b>C. tự cảm. </b> <b>D. từ hóa. </b>


<b>50) Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng </b>
<b>thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 </b>


<b>dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


<b>B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) </b>


<b> 51)Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều âm đến điểm N có </b>
<b>li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là </b>


<b>A. 5Hz B. 10Hz C. 5</b><b>Hz D. 10</b><b>Hz </b>


<b> 52) Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120</b><b>, L = 2/</b> <b>H và C = 2.10 - 4/</b> <b>F, nguồn có </b>
<b>tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A: f > 12,5Hz B: f </b><b> 12,5Hz C. f< </b>
<b>12,5Hz D. f < 25Hz </b>


<b> 53) Hai lị xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lị xo song song thì tạo </b>
<b>ra một con lắc dao động điều hoà với </b>ω<b>1= 10</b> 5<b>rad/s, khi mắc nối tiếp hai lị xo thì con lắc dao động </b>
<b>với </b>ω<b>2 = 2</b> 30<b>rad/s. Giá trị của k1, k2 là </b>


<b>A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m </b>


<b> 54) Chiếu một bức xạ </b><b>= 0,41</b><b>m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA, cơng suất </b>
<b>của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là A. 6% B. 9% C. 18% D. 25% </b>


<b>55) Trong thí nghiệm ng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có </b><b>1= 0,45</b><b>m </b>
<b>và </b><b>2= 0,75</b>μ<b>m cơng thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ </b>


<b>A. 9k(mm) k</b><b> Z B. 10,5k(mm) k</b><b> Z C. 13,5k(mm) k</b><b> Z D. 15k (mm) k</b><b> Z </b>


<b> 56) Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch </b>


<b>hoạt động với chu kỳ 6</b>μ<b>s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8</b>μ<b>s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành </b>
<b>mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10</b>μ<b>s B.4,8</b>μ<b>s C. 14</b>μ<b>s D. 3,14</b>μ<b>s </b>


<b>57) Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mơmen </b>
<b>lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là </b>


<b>A. 20rad/s. </b> <b>B. 44rad/s C. 36rad/s. </b> <b>D. 52rad/s. </b>


<b> 58) Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và </b>
<b>vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động </b>
<b>quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mơmen qn tính của đĩa đối với trục quay đó là </b>


<b>A. I = 320 kgm2 B. I = 180 kgm2 C. I = 240 kgm2 D. I = 160 kgm2 </b>


<b> 59) Phát biểu nào sau đây là sai ? </b>


<b>A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. </b>


<b>B. Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay </b>
<b>quanh trục đó lớn. </b>


<b>C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. </b>


<b>D. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục </b>
<b>quay. </b>


<b> 60)Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ </b>


<b>120vịng/phút lên 360vịng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được </b>
<b>2s là A. 157,8 m/s2. </b> <b>B. 196,5 m/s2 C. 162,7 m/s2 D. 183,6 m/s2</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 12 </b>


1) Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A.tuần hoàn với chu kỳ T. B.tuần hoàn với chu kỳ 2T.


C.với một hàm sin hoặc cosin. D.tuần hoàn với chu kỳ T/2.


2) Dao động điều hoà là A) chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh
một vị trí cân bằng. B)dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau. C) dao động điều hồ là dao động được mơ tả bằng định luật hình sin
hoặc cosin. D)dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.


3) Một vật dao động điều hồ có phương trính của li độ: x = A sin(t+). Biểu thức gia
tốc của vật là A. a = -2x B. a = -2v C. a = -2A sin2


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


5)Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k?


A. 10 B. 4 C. 6 D.8


6) Con lắc lị xo nhẹ có k = 100 (N/m), một đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một
vật nhỏ m = 100(g). Lấy g = 10(m/s2). Tại thời điểm t =0 đưa vật đến vị trí lị xo bị nén 2(cm) rồi thả
nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật
m thì phương trình dao động của vật là:


A. x = 3 sin (10 10t -
2




) cm C. x = 3 sin (10 10t +
2


) cm


B. x = 2 sin 10 10t cm D. x = 2 sin (10 10t +
2


) cm


7) Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A.hai sóng chuyển động ngược pha nhau.
B.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng biên độ giao nhau.


C.hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


D.hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.


8) Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào A.biên độ của sóng.
B.cường độ của sóng. C.tính chất của mơi trường. D.tần số của sóng.


9) Một thanh kim loại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước
sóng 7,17m. Vận tốc truyền âm trong nước là A.27,89m/s. B.1434m/s. C.1434cm/s.
D.0,036m/s.


10) Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có biên độ 5cm, chu
kỳ 0,5(s). Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi. Chọn gốc thời gian là lúc


phân tử vật chất tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động tại M cách O
khoảng 50cm là


A.uM=5 cos 4 t (cm). víi t < 1,25(s) B.uM=5cos (4t-5,5) (m). víi t < 1,25(s)


C.uM=5cos (4 t+5) (cm). víi t > 1,25(s) D.uM=5cos (4 t-5,5 ) (cm) víi t >1,25(s)


11) Cơng thức xác định cơng suất của dịng điện xoay chiều là
A. P = UI B. P = UISin C. P = UICos D. P =


<i>R</i>
<i>U</i>2


12) Một máy biến ỏp có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Biến ỏp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện ỏp. B. giảm cường độ dòng điện,
tăng điện ỏp


C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện ỏp D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện ỏp
13) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện ỏp biến thiên điều hoà
A. cùng tần số và sớm pha


2


so với cường độ dßng điện trong mạch. B. cïng tần số và cïng pha
với cường độ dßng điện trong mạch. C. cïng tần số và trễ pha với cường độ dßng điện trong
mạch.


D. cïng tần số và trễ pha một gãc
2




với cường độ dßng điện trong mạch.


14) UL, UR, UC lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu L, R ,C trong mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha


giữa u và i là tan xác định theo công thức A.


<i>R</i>
<i>L</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


B.


<i>ñ</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U </i>


C.


<i>ñ</i>
<i>C</i>


<i>U</i>


<i>U</i>


D.


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>ñ</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U</i>

15) Một điện trở thuần R=100, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dịng điện có
tần sơ 100Hz thì điện trở sẽ A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) Giảm 1/2 lần


16) Mạch điện xoay chiều RLC không phân nh¸nh cã: R = 50; L =

10


7


H; C =

2
103


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>



A. 50 . B. 50 2. C. 50 3. D. 50 5 <sub>17) Cho đoạn mạch </sub>


xoay chiều gåm biÕn trë R m¾c nèi tiÕp víi mét tơ cã ®iƯn dung C =

 

<i>F</i>



4
10


. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện ỏp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R người ta thấy ứng với 2 giá trị của R là R1 và


R2 ; R1 R2,thì công suất của mạch bằng nhau. Tích (R1. R2) b»ng


A. 10 B. 102 C. 103 D. 104
18) Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L =



2


H m¾c nèi tiÕp víi mét tơ ®iền C = 31,8 <i>F</i>. BiÕt


điện ỏp giữa 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100cos (100


6


<i>t</i> )(V). BiĨu thøc điện áp gi÷a 2 đầu tụ điện là


A. u = 50cos ( 100



6
5


 <i>t</i> ) ( V) B.u = 50 cos ( 100


6
5
 <i>t</i> ) ( V)


C.u=100 cos (100


3


<i>t</i> )(V) D)u=100 cos (100


3


<i>t</i> )(V)


<i>19) M¹ch xoay chiỊu không phân nhánh có in ỏp ở hai đầu đoạn mạch lµ u=200</i> 2sin100πt (V),


gåm R = 100; L = 1


H; C =


4


10



 F tiêu thụ công suất A. 200W. B. 400W. C. 100W. D.


50W.


20) Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 140, L = 1H, C = 25F. Dịng điện xoay chiều đi
qua mạch có cường độ I = 0,5A và tần số f = 50Hz. Thì tổng trở của đoạn mạch và điện ỏp giữa hai đầu đoạn
mạch là


A. 332vµ 110V B. 233vµ 117V. C. 233vµ 220V. D. 323vµ 117V.


21) Điện tích của tụ trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lượng từ trường của
mạch biến đổi theo thời gian A.tuần hoàn với tần số 2f. B.tuần hoàn với tần số f.


C.tuần hoàn với tần số f/2. D.không đổi.


22) Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với A.tần số và biên độ sóng. B.vận tốc truyền sóng.
C.luỹ thừa bậc 4 của tần số. D.tính đàn hồi của mơi trường.


23) Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn dây có độ tự cảm L= 1<sub>2</sub> (<i>F</i>)


 , tơ ®iƯn cã ®iƯn dung


C0=100(pF). Mạch trên có thể thu được sóng điện từ A.=6m, thuéc d¶i sãng dài. B.=


3
2


.10-16<sub>m, </sub>



thuộc dải sóng cực ngắn. C.=1,5.1016<sub>m, thuộc dải sóng cùc dµi D.</sub><sub></sub><sub>=6m, thuộc dải sóng cực ngắn. </sub>


24) Một mạch dao động gồm tụ C=4F. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,9 mH. Bỏ qua điện trở thuần của
mạch, điện tích cực đại trên tụ là Q0=2C. Tần số góc và năng lượng của mạch là:


A.


6
105


 rad/s; W=10-7<sub>J. B.</sub><sub></sub><sub></sub><sub>6.10</sub>5<sub>ra®/s; W=5.10</sub>7<sub>J. </sub>


C.


36
103


 rad/s; W=5.10-7<sub>J. D.</sub>


6
105


 rad/s; W=2.106<sub>J. </sub>


25)Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngồi 0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngồi sẽ xảy ra với


nguồn bức xạ A. hồng ngoại có cơng suất 100W. B. tử ngoại có cơng suất 0,1W.



C. có bước sóng 0,64µm có cơng suất 20W. D. hồng ngoại có cơng suất 11W.
26) Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.


B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có tần số lớn hơn tần
số của ánh sáng kích thích.


D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
27) Ở mạch điện xoay chiều R1=60Ω;


3
10


6


<i>C</i> <i>F</i>





 ; U<sub>AB</sub>=140V;
U<sub>MB</sub>=80V; f=50Hz; 2 2 2


<i>AB</i> <i>ZM</i> <i>MB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


Giá trị R2 và L là:


A. R<sub>2</sub>=80Ω; <i>L</i> 0,8<i>H</i>




 B. R<sub>2</sub>=80Ω; <i>L</i> 0, 6<i>H</i>


 C. R<sub>2</sub>=60Ω; <i>L</i> 0, 6<i>H</i>


 D. R<sub>2</sub>=60Ω; <i>L</i> 0,8<i>H</i>




28) Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phơtơn thuộc
A. 1 vạch trong dãy Laiman. B. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.
C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. D. 1 vạch trong dãy Banme.


<b>29) Chọn câu sai khi nói về mạch điện xoay chiều ba pha </b>
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).


B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể khơng do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể khơng cần dùng dây trung hồ.


30) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha.
Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao
động cực đại trên AB là A. 10 B. 7 C. 9 D. 11


31) Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i> 2 os(<i>c</i> <i>t V</i>) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh có quan hệ
giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì



A. dòng điện trễ pha


3




hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha


6




hơn điện áp hai đầu mạch.


C. dòng điện sớm pha


6




hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha


3




hơn điện áp hai đầu mạch.
32) Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe của thí



nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao
thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


33) Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz
đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm ln dao động vng pha. Bước sóng là


A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm
34) Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì


120 2 os(100 )
<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t V</i> và 120 2 os(100 )
3


<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>. Biểu thức
điện áp hai đầu AB là:


A. 120 2 os(100 )
4


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> B. 240 os(100 )


6



<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>


C. 120 6 os(100 )
6


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> D. 240 os(100 )


4


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>


Câu 35: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.


C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cm thun tng.
Câu 36: Quang phổ liên tục


A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra D. nhận biết được nhờ màu sắc ca qung ph.


37) Các vạch trong dÃy Laiman A. thuéc vïng hång ngo¹i. B. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy được.
C. thuộc vùng tử ngoại. D. một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tư ngo¹i.



38) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Y- âng, biết bề rộng 2 khe là a=0,35mm, D=1,5m
và bước sóng  =0,7m. Khoảng vân là A. 2mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 1,5mm.


39) Trong thÝ nghiƯm giao thoa cđa I©ng a = 2mm; D = 2 m;  = 0,64m. MiÒn giao thoa cã bÒ réng
12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 17. B. 18. C. 16. D. 19


40) Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub> một chùm ánh sáng trắng hẹp coi nh­ </sub>


mét tia s¸ng. BiÕt gãc lƯch cđa tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kÝnh víi tia mµ vµng lµ nV =


1,52 vµ mµu tÝm n<sub>t</sub> = 1,54. Gãc lã cđa tia mµu tÝm lµ A. 51,20<sub>. B.29,6</sub>0<sub>. C.30,4</sub>0<sub>. D.43,2</sub>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i> Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm </i>


với một vật đã bị nhiễm điện khác. D.hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên
nhân nào khác.


42) Khi hiện tượng quang điện xảy ra thì A. bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng của
ánh sáng giới hạn. B. dòng quang điện bão hồ ln tỉ lệ thuận với hiệu in th gia Anụt v Catụt.


C. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt b»ng kh«ng.


D. động năng ban đầu của electrơn quang điện càng lớn khi cường độ chùm sáng cànglớn.


43) Giới hạn quang điện của Na tri là 0,5 <i>m</i> công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn
quang điện của kẽm là A. 0,7m B. 0,36m C. 0,9<i>m</i>. D. 0,3m.


44) Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vơnfram có cơng thốt là 7,2.10-19<sub>J, bước sóng của ánh </sub>


sáng kích thích là 0,18m. Để triệt tiêu hồn tồn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và Catốt một hiệu


điện thế hãm là A. 2,37V; B. 2,47V; C. 2,57V; D. 2,67V.


45) Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25<i>m</i> vào một là Volfram có cơng thốt 4,5eV.
Biết khối lượng êlêctrơn là m<sub>e</sub> = 9,1.10-31<sub> kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các elêctrơn quang điện khi bắn ra </sub>


khái mỈt lµ Vonfram lµ: A. 4,06.105<sub> m/s; B. 3,72.10</sub>5<sub> m/s; C. 4,81.10</sub>5<sub> m/s; D. 1,24.10</sub>6


m/s.


46) Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số
electron trên quĩ đạo; B. số hạt prôtôn trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo;


C. số hạt nơtrôn trong hạt nhân; D. số electron trên các quĩ đạo.


47) Sự phóng xạ A. phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường B. phụ thuộc vào áp suất của môi trường
C. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và áp suet D. xảy ra trong mọi trường hợp


48) Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T= 138 ngày. Khối lượng của pơlơni có độ phóng xạ là 2 Ci là
A. 0,115mg. B. 0,422mg. C. 276mg. D. 383mg.


49) Urani phân rà theo chuỗi phóng xạ


 


  


238 A


92 U Th Pa XZ . Trong đó:



A. Z = 58; A = 234. B. Z = 92; A = 234.
C. Z = 90; A = 236. D. Z = 90; A = 238.


50) Sè nguyên tử N0 có trong m0=200g chất Iốt phóng xạ <i>I</i>


131
53 lµ


A. N<sub>0</sub>=9,19.1021<sub>; B. N</sub>


0=9,19.10


23<sub>; C. N</sub>


0=9,19.10


24<sub>; D. N</sub>


0=9,19.10
22


</div>

<!--links-->

×