Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.8 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<i><b>?1. </b><b> Em hãy nêu các bước lập phương trình hóa học.</b></i>
<i><b>?2. </b><b> Bài tập số 2 Sgk trang 57</b></i>
<b>I. Lập phương trình hóa học</b>
<b> TIẾT 23</b> <b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC </b>
<b> (tiếp theo)</b>
<b>II. Ý nghĩa phương trình hóa học</b>
<b>Câu hỏi thảo luận: Nhìn vào một phương trình chúng ta </b>
<b>biết được điều gì ?</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b> TIẾT 23</b> <b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>
<b> Bài tập 1: Lập PTHH của phản ứng sau và cho </b>
<b>biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất </b>
<b>và 2 cặp chất trong phản ứng.</b>
<b> a) Magiê (Mg) tác dụng với axit Clohiđric (HCl) </b>
<b>tạo ra Magiê Clorua (MgCl<sub>2</sub>)</b> <b>và khí Hidro (H<sub>2</sub>) . </b>
<b>Đáp án bài tập 1: </b>
<b>a) PTHH: Mg + 2HCl MgCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>
<b> Tỉ lệ: * Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl: Số phân tử </b>
<b>MgCl<sub>2 </sub>: Số phân tử H<sub>2</sub> = 1 : 2 : 1 : 1</b>
<b> * Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl = 1 : 2</b>
<b> * Số nguyên tử Mg: Số phân tử MgCl<sub>2</sub> = 1 : 1</b>
<b>b) PTHH: 4P + 5O<sub>2 </sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub></b>
<b> Tỉ lệ : </b>
<b> * Số nguyên tử P:Số phân tử O<sub>2</sub>: Số phân tử P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub>= 4:5:2 </b>
<b> * Số nguyên tử P: Số phân tử O<sub>2</sub>= 4 : 5 </b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>TIẾT 23</b> <b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC </b>
<b> Bài tập 2: Chọn hệ số và cơng thức hóa học </b>
<b>thích hợp đặt vào chỗ có dấu </b>
<b>thành các PTHH sau:</b>
<b> a) ?Cu + ? ?CuO</b>
<b> b) Zn + ?HCl ZnCl<sub>2</sub> + ?</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b> TIẾT 23</b> <b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC </b>
<b>a) Cu + CuO2</b> <b>O<sub>2</sub></b> <b>to</b> <b>2</b>
<b>b) Zn + HCl ZnCl2</b> <b><sub>2</sub> + <sub>H</sub><sub>2</sub></b>
<b>c) CaO + HNO2</b> <b><sub>3</sub> Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b> TIẾT 23</b> <b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>
<i><b>Củng cố :</b></i>
<b>Bài tập 1: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn </b>
phản ứng hóa học gồm:
a. Các chất phản ứng
b. Các sản phẩm
<b>Bài tập 2: </b>
<b> Sơ đồ phản ứng khác gì với phương trình hóa học ?</b>
c. Số ngun tử mỗi ngun tố trước và sau phản
ứng
b. Sản phẩm
a. Chất phản ứng
<b> Bài tập 3: Lập phương trình hóa học gồm mấy bước ?</b>
<b>a. 1 </b>
<b>c. 3 bước</b>
<b>Bài tập 4: Na + O<sub>2</sub> --> Na<sub>2</sub>O</b>
b. Là phương trình hóa học
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
<b>Bài tập 5: Cho Zn + HCl ZnCl<sub>2</sub></b> + H<b><sub>2</sub></b>
<b> </b>Lập phương trình hóa học, hệ số của HCl là:
<b>- Học bài và làm hết bài tập còn lại sách </b>
<b>giáo khoa</b>
<b>- Đọc trước bài 17, hãy cho biết bài luyện </b>
<b>tập 3 cần ghi nhớ những kiến thức nào? </b>
<b>Cho ví dụ.</b>
<b> TIẾT 23</b> <b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC </b>
<b>Xin c¸m ơn thầy cô và các em</b>
<b>Chúc thầy cô mạnh khoẻ</b>