<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường :THCS Hạp Lĩnh</b>
<b>GV:Ngô Thi Chuyên</b>
<i><b>Mơn :Địa Lí</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Quan sát hình 25.1 Hãy:
Đọc tên các vùng địa
chất kiến tạo phần đất
liền Việt Nam?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Dựa vào hình 25. 1 cho biết lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
trải qua mấy giai đoạn lớn? Đọc tên từng giai đoạn?
<b>Gồm 3 giai đoạn:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Thảo luận nhúm (5 phỳt)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Giai đoạn</b>
<b><sub>Cambri</sub></b>
<b>Tiền </b>
<b>Cổ kiến tạo</b>
<b>Tân kiến tạo</b>
.
<b>Thi gian</b>
<b>c im </b>
<b>chớnh lónh th</b>
<b>nh hưởng </b>
<b>tới:</b>
<b>-Địa hình</b>
<b>-Sinh vật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Ho¹t
Các đứt gãy lớn
Biển nguyên thuỷ
<b> Sơ đồ các mảng nền cổ trong quá trỡnh </b>
<b>hỡnh thành lãnh thổ n ớc ta trong cỏc i </b>
<b>Tin Cambri (phn t lin)</b>
Giaiđoạn
<b>Tiền Cambri</b>
Thời gian
-Kộo di hng nghỡn triu
nm
-Cỏch õy 570 triu nm
Đặc ®iĨm
chÝnh
ảnh h ởng
tới địa
h×nh,
sinh vật,
khoáng sản
<b>H</b>
<b>. Giai đoạn Tiền Cambri kéo dài </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Ho¹t</b>
Các đứt gãy lớn
Biển nguyên thuỷ
Sơ đồ các mảng nền cổ trong quá trỡnh hỡnh
thành lãnh thổ n ớc ta trong các đại Tiền Cambri
(phần đất liền)
<b>H</b>
<b>. Giai đoạn Tiền Cambri, lãnh thổ </b>
<b>n ớc ta có đặc điểm gỡ nổi bật</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>. Xác định các mảng nền cổ trong </b>
<b>giai đoạn Tiền Cambri</b>
<b>?</b>
Giaiđoạn
<b>Tiền Cambri</b>
Thời gian
<b>Cách đây 570 triệu năm</b>
Đặc điểm
chính
ả
nh h ởng:
-Địa hình
- Sinh vật
- Khoáng sản
<b> ại bộ phận n ớc ta </b>
<b>còn là biển. </b>
<b> - Các mảng nền cổ tạo </b>
<b>thành các điểm tựa cho sự </b>
<b>phát triển sau này.</b>
<b> -Sinh vt rt ớt v n gin.</b>
<b>- Vàng, sắt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Giaiđoạn
<b>Tiền Cambri</b>
<b>Cổ kiến tạo</b>
<b>Tân kiến </b>
<b><sub>tạo</sub></b>
<b>Thời gian</b>
-Kộo di hng nghỡn triu
nm
-Cỏch đây 570 triệu năm
<b>Đặc điểm </b>
<b>chính</b>
Đại bộ phận n ớc ta còn là biển
<b> ảnh h ởng </b>
<b>tới:</b>
<b>- Địa hình:</b>
<b>- Sinh vật: </b>
<b>- Khoáng </b>
<b>sản: </b>
- Các mảng nền cổ tạo
thành các điểm tựa cho sự
phát triển sau này.
- Sinh vật rất ít và đơn giản.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
BiĨn
Các đứt gãy lớn
<b> Sơ đồ các mảng nền hỡnh thành lãnh thổ n </b>
<b>ớc ta thuộc đại Trung sinh (phn t lin)</b>
<b>-Giai đoạn Cổ kiến tạo bao gồm </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> Sơ đồ các mảng nền hỡnh thành lãnh thổ n ớc </b>
<b>ta thuộc đại Cổ sinh (phần đất liền)</b>
BiÓn
Các đứt gãy lớn
<b>H</b>
<b>. Xác định các mảng nền hỡnh </b>
<b>thành trong đại Cổ sinh</b>
<b>?</b>
BiÓn
Các đứt gãy lớn
<b> Sơ đồ các mảng nền hỡnh thành lãnh thổ n </b>
<b>ớc ta thuộc đại Trung sinh (phn t lin)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Giaiđoạn</b>
<b>Tiền Cambri</b>
<b>Cổ kiến tạo</b>
<b>Tân kiến tạo</b>
<b>Thời gian</b>
-Kộo di hng nghỡn
triu nm
-Cách đây 570 triệu
năm
-Kộo di 500 triu nm
-Cách đây 65 triệu năm
<b>Đặc điểm </b>
<b>chính</b>
Đại bộ phận n ớc ta còn là biển.
- Có nhiều cuộc tạo núi
lớn.
- Phần lớn lãnh thổ đã
trở thành đất liền.
<b> ảnh h </b>
<b>ởng tới: - </b>
<b>Địa hình </b>
<b>- Sinh vật </b>
<b>- Khoáng </b>
<b>sản </b>
- Các mảng nền cổ
tạo thành các điểm
tựa cho sự phát triển
sau này.
- Sinh vt rt ớt v
n gin.
-Vàng, sắt...
-Nỳi ỏ vụi v địa hình
thấp, bề mặt san bằng.
-Sinh vËt ph¸t triĨn
mạnh. Điển hình: Bũ sỏt
khủng long và cây hạt
trÇn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>H</b>
<b>. Xác định các vùng sụt võng vo </b>
<b>Tõn sinh ph phự sa</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>. Giai đoạn Tân kiến tạo bắt đầu </b>
<b>cách ngày nay bao nhiêu triệu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Giaiđoạ</b>
<b>n</b>
<b>Tiền Cambri</b>
<b>Cổ kiến tạo</b>
<b>Tân kiến tạo</b>
Thời
gian
-Kộo di hng
nghỡn triu nm
-Cách đây 570
triệu năm
-Kộo di 500tr nm
-Cách đây 65 triệu
năm
-Cách đây 25 triệu năm
-Cũn ang tip din ngy nay
Đặc
điểm
chính
Đại bộ phận n ớc ta
còn là biển.
- Có nhiều cc t¹o
nói lín.
- Phần lớn lãnh thổ
đã trở thnh t lin.
- Giai đoạn ngắn nh ng rất quan
träng.
- Vận động Tân kiến tạo diễn ra
mạnh mẽ.
A/h tới:
- Địa
hình
- Sinh
vật
-Khống
sản
- Các mảng nền cổ
tạo thành các điểm
tựa cho sự phát
triển sau này.
- Sinh vt rt ớt v
n gin.
-Vàng, sắt...
-Nỳi ỏ vụi v a
hỡnh thp, b mt
san bng.
-Sinh vật phát triển
mạnh. Điển hình:
Khủng long và cây
hạt trần.
- ỏ vụi, than ỏ
miền Bắc.
- Nâng cao địa hình núi non
sơng ngũi trẻ lại.
- Các cao nguyên badan, đồng
bằng phù sa trẻ hình thành.
-Sinh vật phát triển phong phú,
hồn thiện.
-Loµi ng êi xt hiƯn
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Thời gian</b> <b>Khu vực </b>
<b>động đất</b> <b>Cấp độ</b>
<b>Biểu hiện </b>
<b>thiệt hại</b>
<b>23h22’ </b>
<b>1 – 11 – 1935 </b> <b>Điện Biên Phủ</b> <b>6,75 R</b> <b>Nhà, mặt đất nứt nẻ</b>
<b>16h58’</b>
<b>12 – 6 - 1961</b> <b>Bắc Giang</b> <b>7 R</b> <b>Hư hại nhà cửa</b>
<b>24 – 5 - 1972</b> <b>Sơng Cầu – <sub>Bình Định</sub></b> <b>8 R</b> <b>Hư hại nhà cửa</b>
<b>14h<sub>18’</sub></b>
<b>24 – 6 - 1983</b>
<b>Tuần Giáo – </b>
<b>Lai Châu</b> <b>6,7 R</b> <b>Sụt lở núi</b>
<b>Em hãy cho biết một số trận động đất khá mạnh xảy ra những </b>
<b>năm gần đây tại khu vực Điện Biên, Lai Châu chứng tỏ điều gì?</b>
<b>Một số trận động đất khá mạnh xảy ra những năm gần đây tại Việt Nam</b>
<b>Giai đoạn Tân kiến tạo có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát </b>
<b>triển lãnh thổ Việt Nam?</b>
<b>Ý nghĩa:</b>
<sub>Giai đoạn Tân kiến tạo nâng cao địa hình, hon thin </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Giaiđoạ</b>
<b>n</b>
<b>Tiền Cambri</b>
<b>Cổ kiến tạo</b>
<b>Tân kiến tạo</b>
Thời
gian
-Kộo di hng
nghỡn triu nm
-Cách đây 570
triệu năm
-Kộo di 500tr nm
-Cách đây 65 triệu
năm
-Cách đây 25 triệu năm
-Cũn ang tip din ngy nay
Đặc
điểm
chính
Đại bộ phận n ớc ta
còn là biển.
- Có nhiều cuộc tạo
núi lớn.
- Phần lớn lãnh thổ
đã trở thành đất liền.
- Giai đoạn ngắn nh ng rất quan
trọng.
- Vn ng Tõn kiến tạo diễn ra
mạnh mẽ.
A/h tới:
- Địa
hỡnh
- Sinh
vt
-Khoỏng
sn
- Các mảng nền cổ
tạo thành các điểm
tựa cho sự phát
triển sau này.
- Sinh vt rt ớt v
n gin.
-Vàng, sắt...
-Nỳi đá vơi và địa
hình thấp, bề mặt
san bằng.
-Sinh vật phát triển
mạnh. Điển hình:
Khủng long và cây
hạt trần.
- ỏ vụi, than ỏ
min Bc.
- Nõng cao địa hình núi non
sơng ngũi trẻ lại.
- Các cao nguyên badan, đồng
bằng phù sa trẻ hình thành.
-Sinh vật phát triển phong phú,
hồn thiện.
-Loµi ng êi xt hiện
- Mở rộng Biển Đông và tạo
các mỏ dầu khÝ…
<b>H</b>
<b>.</b>
<b>Nh vậy, giai đoạn phát triển nào có ý nghĩa nhất đối với tự </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<!--links-->