Nội dung của chương:
CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ HỆ
THỐNG ĐÃI NGỘ
Giớ
Giới thiệ
thiệu về hệ thố
thống đãi ngộ
ngộ
Các yếu tố ảnh hưở
hưởng
Thiế
Thiết kế cấu trú
trúc hệ thố
thống tiề
tiền lương và
phương phá
pháp định giá
giá cơng việ
việc
Các hình thứ
thức trả
trả lương
Phú
Phúc lợi dành cho nhân viên
Ngô Quý Nhâm – ĐH Ngoạ
Ngoại Thương
I. GIỚ
GIỚI THIỆ
THIỆU VỀ
VỀ HỆ THỐ
THỐNG ĐÃI NGỘ
NGỘ
#1: Định nghĩ
nghĩa
... đãi ngộ
ngộ là một chứ
chức năng của QTNS có liên
quan đến tất cả các hình thứ
thức thưở
thưởng mà
nhân viên nhậ
nhận đượ
được do họ thự
thực hiệ
hiện các
nhiệ
nhiệm vụ của tổ chứ
chức
#3: Mục tiêu của hệ thố
thống đãi ngộ
ngộ:
Đủ (adequate):
... đáp ứng yêu cầu tối thiể
thiểu của chí
chính phủ
phủ, cơng đồ
đồn và quả
quản lý
Cơng bằng (equitable):
... gắn với nỗ lực, khả
khả năng,
năng, trì
trình độ
Cân đối (balanced):
... tổng quỹ
quỹ lương thưở
thưởng hợp lý
Hiệ
(Cost-effective):
Hiệu quả
quả chi phí
phí (Cost... không vượ
vượt quá
quá khả
khả năng của doanh nghiệ
nghiệp
Đảm bảo cuộ
cuộc sống (Secure):
... đáp ứng nhu cầu tối thiể
thiểu
Tạo ra sự khuyế
khuyến khí
khích (Incentive Providing):
...khuy
ến khí
...khuyế
khích làm việ
việc có hiệ
hiệu quả
quả và năng suấ
suất
#2: Các hình thứ
thức đãi ngộ
ngộ:
Đãi ngộ
ngộ trự
trực tiế
tiếp – Lương,
Lương, thưở
thưởng
... đãi ngộ
ngộ về mặt tài chí
chính dướ
dưới dạng lương,
lương,
thưở
thưởng,
ng, tiề
tiền hoa hồng
Đãi ngộ
ngộ giá
gián tiế
tiếp - phú
phúc lợi:
...t
...tất cả đãi ngộ
ngộ về mặt tài chí
chính khơng thuộ
thuộc về
đãi ngộ
ngộ trự
trực tiế
tiếp như tiề
tiền lễ tết, các loạ
loại bảo
hiể
hiểm...
#4: Đãi ngộ
ngộ và động cơ:
cơ:
Hệ thố
thống đãi ngộ
ngộ và sự thoả
thoả mãn của
nhân viên
Sự thoả
thoả mãn:
mãn: thí
thích hoặ
hoặc khơng thí
thích
Xem “Thuyế
Thuyết cơng bằng”
ng” : nội bộ và bên ngồ
ngồi Ỉ
Hệ thố
thống đãi ngộ
ngộ và thà
thành tích của nhân
viên
Nếu trả
trả lương gắn với thà
thành tích,
ch, nhân viên sẽ cố
gắng nâng cao chấ
chất lượ
lượng và số lượ
lượng công việ
việc
Thuyế
Thuyết kỳ vọng Ỉ
Chấ
Chấp nhậ
nhận đượ
được đối với nhân viên (acceptable)
next
...nhân
...nhân viên hiể
hiểu hệ thố
thống và cảm thấ
thấy hợp lý
1
CuuDuongThanCong.com
/>
II. CÁ
CÁC YẾ
YẾU TỐ
TỐ ẢNH HƯỞ
HƯỞNG ĐẾ
ĐẾN
HỆ THỐ
THỐNG ĐÃI NGỘ
NGỘ
#1: CÁ
CÁC YẾ
YẾU TỐ
TỐ BÊN NGỒ
NGỒI DOANH NGHIỆ
NGHIỆP:
Ảnh hưở
hưởng của chí
chính phủ
phủ
Quy định về tiề
tiền lương tối thiể
thiểu
Trả
Trả lương làm vượ
vượt giờ
giờ/ngoà
/ngoài giờ
giờ
Bảo hiể
hiểm y tế, bảo hiể
hiểm xã hội
Điề
Điều kiệ
kiện kinh tế
# 2: CÁ
CÁC YẾ
YẾU TỐ
TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆ
NGHIỆP:
Quỹ
buget)
Quỹ lương và phú
phúc lợi (labor buget)
Mục tiêu/chiế
(Pay-level strategy)
tiêu/chiến lượ
lược trả
trả lương (Pay
Chiế
Chiến lượ
lược trả
trả lương ở mức cao
Chiế
Chiến lượ
lược trả
trả lương ở mức thấ
thấp
...thu
...thu hút và giữ
giữ đượ
được nhân viên giỏ
giỏi nhấ
nhất (mục tiêu dài hạn)
...khả
khả năng trả
trả lương bị hạn chế
chế bởi các yếu tố như quỹ
quỹ lương hạn chế
chế,
Cạnh tranh,
tranh, năng suấ
suất trong ngà
ngành,
nh, tỷ suấ
suất lợi nhuậ
nhuận ngà
ngành
Bản chấ
chất của thị
thị trườ
trường lao động
CÁC YẾ
YẾU TỐ
TỐ ẢNH HƯỞ
HƯỞNG ...
Cung cầu lao động,
ng, cơ cấu
Vị trí
trí của doanh nghiệ
nghiệp
Ảnh hưở
hưởng của cơng đồ
đồn
CÁC YẾ
YẾU TỐ
TỐ ẢNH HƯỞ
HƯỞNG ...
# 3: BẢ
BẢN THÂN NHÂN VIÊN:
Sự hồ
hồn thà
thành cơng việ
việc
Thâm niên công tác
Kiế
Kiến thứ
thức, kỹ năng,
năng, kinh nghiệ
nghiệm
Các yếu tố khá
khác
#1: Đánh giá cơng việc
MỤC ĐÍ
ĐÍCH:
doanh thu và lợi nhuậ
giảm
nhuận dự báo sẽ giả
Chiế
Chiến lượ
lược trả
trả lương so sánh
... xem xét chi phí
phí sinh hoạ
hoạt, mức lương trên thị
thị trườ
trường
Văn hố
hố doanh nghiệ
nghiệp
Bản chấ
chất cơng việ
việc/nhiệ
c/nhiệm vụ
III. THIẾ
THIẾT KẾ
KẾ HỆ THỐ
THỐNG LƯƠNG
Đánh giá
giá công việ
việc (Job evaluation)
Xác định cấu trú
trúc hệ thố
thống lương
Phương phá
pháp đánh giá
giá công việ
việc:
Phương phá
pháp xếp hạng công việ
việc
Thiế
Thiết lập một cấu trú
trúc các cơng việ
việc một cách hệ thố
thống
và chí
chính thứ
thức dựa trên giá
giá trị
trị của chú
chúng đối với tổ chứ
chức
Đánh giá
giá cấu trú
trúc thù
thù lao hiệ
hiện tại hoặ
hoặc phá
phát triể
triển một
cấu trú
trúc mới đảm bảo tính cơng bằng nội bộ
Xác định cho nhân viên sự tăng tiế
tiến về thù
thù lao
Đáp ứng yêu cầu của phá
pháp luậ
luật về trả
trả lương công bằng
Tạo cơ sở cho chương trì
trình trả
trả lương theo thà
thành tích
(Job ranking)
Phương phá
pháp phân nhó
nhóm
(Classification)
Phương phá
pháp tính điể
điểm
(The point system)
Phương phá
pháp so sánh nhân tố
(Factor comparison)
Cung cấp cơ sở để thương lượ
lượng mức lương với cơng
đồ
đồn khi làm thoả
thoả ước LĐTT
2
CuuDuongThanCong.com
/>
# Phương phá
pháp phân nhó
nhóm
# Xếp hạng cơng việ
việc
(classification/grading system)
Phương phá
pháp:
Ngườ
Người đánh giá
giá xếp hạng tồ
tồn bộ cơng việ
việc theo trậ
trật
tự từ đơn giả
giản nhấ
nhất đến phứ
phức tạp nhấ
nhất (so sánh cặp)
Ưu điể
điểm: đơn giả
giản
Hạn chế
chế
Mức độ tin cậy thấ
thấp/Không chí
chính xác
Khi số lượ
lượng cơng việ
việc cần xếp hạng nhiề
nhiều thì
thì khó
khó
thự
thực hiệ
hiện
# Phương phá
pháp so sánh nhân tố
việc đơn giả
giản, khơng có trá
trách nhiệ
nhiệm
Nhó
Nhóm 1: Cơng việ
Nội dung: định lượ
lượng giá
giá trị
trị cơng việ
việc dựa
trên nhữ
những nhó
nhóm nhân tố chuẩ
chuẩn
Các nhân tố đượ
được sử dụng
giá
giám sát, không xã giao
việc đơn giả
giản, khơng có trá
trách nhiệ
nhiệm
Nhó
Nhóm 2: Cơng việ
giá
giám sát, xã giao
việc phứ
phức tạp vừa phả
phải, khơng có trá
trách
Nhó
Nhóm 3: Công việ
nhiệ
nhiệm giá
giám sát, xã giao
việc phứ
phức tạp vừa phả
phải, có trá
trách nhiệ
nhiệm
Nhó
Nhóm 4: Cơng việ
giá
giám sát, xã giao
Cơng việ
việc phứ
phức tạp, khơng có trá
trách nhiệ
nhiệm
giá
giám sát, xã giao
Xếp hạng các công việ
việc bằng phương
phá
pháp nhân tố
Nội dung:
1
Nỗ
lực
thể
thể
chấ
chất
2
Nỗ
lực
tinh
thầ
thần
2
Điề
Điều
kiệ
kiện
làm
việ
việc
3
4
2
1
4
4
1
4
4
1
2
3
3
3
3
1
Kỹ
năng
Công nhân SX
2
Nhân viên giao
nhậ
nhận
Phân tích hệ
thố
thống
Thư ký
Trá
chính,
nh, nhân sự, giá
giám sát
Trách nhiệ
nhiệm: tài chí
Trì
Trình độ/Kỹ
/Kỹ năng:
năng:
Nỗ lực thể
ng, ngồ
ngồi, đi lại, chuyể
chuyển động
thể chấ
chất: đứng,
Nỗ lực tinh thầ
minh, khả
khả năng giả
giải quyế
quyết vấn đề,
thần: thông minh,
Điề
ng, giờ
giờ giấ
giấc, nguy hiể
hiểm
Điều kiệ
kiện làm việ
việc: độ ồn, bụi, nóng,
# Phương phá
pháp tính điể
điểm
Các nhân tố
Trá
Trách
nhiệ
nhiệm
Đơi khi,
khi, việ
việc xếp một cơng việ
việc vào nhó
nhóm có thể
thể khơng hợp lý Ỉ
khơng cơng bằng nội bộ
Khó
Khó xác định số lượ
lượng nhó
nhóm
Áp dụng:
chính
ng: Cơ quan hành chí
Hệ thố
thống phân nhó
nhóm nhân viên văn phịng
Cơng việ
việc
nhanh,
nhanh, đơn giả
giản, chi phí
phí thấ
thấp, dễ hiể
hiểu, dễ giả
giải thí
thích
Hạn chế
chế:
áp dụng trong các doanh nghiệ
nghiệp nhỏ
nhỏ, đơn giả
giản (ít sử
dụng)
ng)
Nhó
Nhóm 5:
Xác định số lượ
lượng nhó
nhóm/ngạ
m/ngạch lương
Viế
Viết định nghĩ
nghĩa cho từng ngạ
ngạch lương
So sánh các công việ
việc với định nghĩ
nghĩa và xếp vào nhó
nhóm phù
phù hợp
Ưu điể
điểm
Áp dụng:
ng:
... gom một loạ
loạt các cơng việ
việc thà
thành một nhó
nhóm hay ngạ
ngạch
lương,
lương, sau đó xếp hạng theo độ khó
khó / phứ
phức tạp
Các bướ
bước cụ thể
thể:
định lượ
lượng giá
giá trị
trị của các yếu tố của một công việ
việc
Tiêu chí
việc
chí tính điể
điểm: căn cứ bản mơ tả cơng việ
Khi tính điể
ể
m
:
đi
Xác định trọ
trọng số cho từng tiêu chí
chí
Các mức điể
điểm khá
khác nhau cho từng tiêu chí
chí cần đượ
được
định nghĩ
(e.g)
nghĩa rõ ràng
e.g)
Ưu điể
điểm:
dễ làm, dễ hiể
hiểu, dễ giả
giải thí
thích
Hạn chế
chế:
BACK
Tốn thờ
thời gian để phá
phát triể
triển một hệ thố
thống điể
điểm
3
CuuDuongThanCong.com
/>
Tính điể
điểm cho vị trí
trí nhân viên bảo hiể
hiểm (hệ thố
thống 500
điể
điểm)
Nhân tố
Các mức độ
Ngạ
Ngạch lương (Pay grade):
...m
...một nhó
nhóm các cơng việ
việc tương tự nhau về độ
khó
khó và trá
trách nhiệ
nhiệm
Trọ
Trọng
số
I
II
III
IV
V
Đào tạo
0,50
50
100
150
200
250
Kinh nghiệ
nghiệm
0,25
25
50
75
100
125
Mức độ phứ
phức tạp
của công việ
việc
Quan hệ với
ngườ
người khá
khác
Điề
Điều kiệ
kiện làm việ
việc
0,12
12
24
36
48
60
0,08
8
24
40
0,05
5
10
15
Cấu
trúc
lương
25
BACK
V. CÁ
CÁC HÌNH THỨ
THỨC TRẢ
TRẢ LƯƠNG
5,0
Trả
Trả lương theo thờ
thời gian (payment for time worked)
Trả
Trả lương khuyế
khuyến khí
khích (Incentive forms of
4,5
3,0
2,0
1,5
1,0
0
4
3
2
1
4
3
2
1
4
3
2
1
2,5
100
N.1
compensation)
Trả
(Skill-based pay)
Trả lương theo kỹ năng (SkillTrả
Trả lương cho (Tổng)
ng) giá
giám đốc điề
điều hành
(Executive compensation)
150
N.2
200
N.3
250
N.4
300
N.5
350
N.6
400
N.7
450
N.8
Tiề
Tiền lương đượ
được trả
trả theo thờ
thời gian làm việ
việc thự
thực
tế trên cở sở mức lương định trướ
trước theo giờ
giờ hoặ
hoặc
theo thá
tháng
Tiề
Tiền công (wage): mức trả
trả cho một giờ
giờ
Tiề
Tiền lương (salary): mức trả
trả theo thá
tháng hoặ
hoặc năm
Ưu điể
điểm:
#2. Các hình thứ
thức trả
trả lương khuyế
khuyến khí
khích
# Trả
Trả lương theo thà
thành tích (Merit Incentives)
...ngư
ời lao động đượ
...ngườ
được trả
trả lương dựa trên thà
thành tích
trướ
trước đây
Ưu điể
điểm
Phụ
Phụ thuộ
thuộc chấ
chất lượ
lượng hệ thố
thống đánh giá
giá thà
thành tích
Mức tăng mang tính phổ
phổ biế
biến và thấ
thấp vì nhiề
nhiều ngườ
người
đủ tiêu chuẩ
chuẩn
Mức tăng tương đối: khơng tăng hoặ
hoặc rất ít
Sự bảo đảm việ
việc làm dài hạn bị mất đi
Không gắn tiề
tiền lương với thà
thành tích
Gắn trự
trực tiế
tiếp với kết quả
quả cơng việ
việc
Tạo động lực tốt cho nhân viên
Hạn chế
chế:
Ngườ
Người công nhân (cổ xanh)
xanh) hội nhậ
nhập tốt hơn với tổ
chứ
chức Ỉ cải thiệ
thiện quan hệ của nhân viên
Hạn chế
chế:
500
N.9
#1: Trả lương theo thời gian
... các mức lương khá
khác nhau trong mỗi ngạ
ngạch
lương
... mỗi bậc tương ứng với một mức lương
(minh hoạ
hoạ)
5,5
3,5
Bậc lương (Pay Range):
6,0
4,0
2. Xác định cấu trú
trúc hệ thố
thống lương
Ngườ
Người có năng lực và khơng có năng lực trong một
nhó
nhóm đượ
được phân một tỷ lệ nhấ
nhất định Ỉ khơng cơng
bằng
Cạnh tranh nội bộ tăng
Next
4
CuuDuongThanCong.com
/>
Các vị trí trong ngạch lương
Thà
Thành tích
của nhân viên
Xuấ
Xuất sắc
1/3 dướ
dưới
1/3 giữ
giữa
#2. Các hình thứ
thức trả
trả lương khuyế
khuyến khí
khích
1/3 trên
1212-15%
9-11%
5-8%
Khá
Khá
8-11
6-8
4-5
Trung bình
4-7
4-5
2-3
Đạt u cầu
1-3
3
1
Khơng
tăng
Khơng
tăng
Khơng tăng
Khơng đạt
# Trả
Trả lương theo sản phẩ
phẩm (Incentive pay)
Tiề
hưở
ởng đượ
Tiền lương/t
lương/thư
được trả
trả dựa trên số lượ
lượng đơn vị
sản phẩ
phẩm đượ
được sản xuấ
xuất
Tiề
Tiền lương thườ
thường gồm 2 phầ
phần: (1) Phầ
Phần lương cố
định gắn với mức sản lượ
Phần tiề
tiền
lượng tối thiể
thiểu (2) Phầ
thưở
thưởng gắn với phầ
phần sản lượ
lượng trên tiêu chuẩ
chuẩn
Ưu điể
điểm
Gắn chặ
chặt nỗ lực/thà
c/thành tích cá nhân với thu nhậ
nhập
Hạn chế
chế
Chỉ
Chỉ áp dụng cho bộ phậ
phận sản xuấ
xuất, bảo hành
BACK
#2. Các hình thứ
thức trả
trả lương khuyế
khuyến khí
khích
# Trả
Trả lương theo doanh số (Sales Incentive plans)
Tiề
hưở
ởng đượ
Tiền lương/t
lương/thư
được trả
trả dựa trên doanh số
Tiề
Tiền lương thườ
thường gồm 2 phầ
phần: (1) Phầ
Phần lương cố định
gắn với mức doanh số tối thiể
tiền thưở
thưởng
thiểu (2) Phầ
Phần tiề
(hoa hồng)
ng) gắn với phầ
phần doanh số cao hơn tiêu chuẩ
chuẩn.
Ưu điể
điểm
# Thưở
Thưởng theo nhó
nhóm (Group Incentive plans)
Chỉ
Chỉ áp dụng cho bộ phậ
phận bán hàng với một tiêu chí
chí rõ
ràng là doanh số
Khi thêm các tiêu chí
chí khá
khác: chi phí
phí, quan hệ khá
khách hàng,
ng,
tiề
tiền hàng nợ... phương phá
pháp này sẽ rất phứ
phức tạp
#2. Các hình thứ
thức trả
trả lương khuyế
khuyến khí
khích
# Thưở
Thưởng trong tồ
tồn doanh nghiệ
nghiệp
...ti
ền thưở
...tiề
thưởng đượ
được chia sẻ giữ
giữa tất cả các thà
thành viên
trong DN
Chia sẻ lợi ích (Gain sharing)
... các thà
thành viên thụ
thụ hưở
hưởng lợi ích của việ
việc tăng năng suấ
suất,
giả
lượng dướ
dưới dạng tiề
tiền thưở
thưởng
giảm chi phí
phí, cải tiế
tiến chấ
chất lượ
Ưu điể
điểm: cải thiệ
thiện hiệ
hiệu quả
quả hoạ
hoạt động của toà
toàn DN
Chia sẻ lợi nhuậ
nhuận (Profit sharing)
... doanh nghiệ
nghiệp trí
trích một tỷ lệ tổng lợi nhuậ
nhuận để thưở
thưởng
cho nhân viên (quý/năm
quý/năm))
Ưu điể
điểm: Đơn giả
giản, dễ triể
triển khai
Hạn chế
chế: Tính khuyế
khuyến khí
khích thấ
thấp do thờ
thời gian thưở
thưởng bị
kéo dài
Tiề
hưở
ởng đượ
Tiền lương/t
lương/thư
được trả
trả cho một nhó
nhóm nhỏ
nhỏ và dựa
trên kết quả
quả (sản phẩ
phẩm, doanh số).
Ưu điể
điểm
Gắn chặ
chặt nỗ lực/thà
c/thành tích cá nhân với thu nhậ
nhập
Hạn chế
chế
#2. Các hình thứ
thức trả
trả lương khuyế
khuyến khí
khích
Tăng sự gắn bó, hợp tác giữ
giữa các thà
thành viên và giả
giảm
cạnh tranh nội bộ
Gắn tiề
tiền thưở
thưởng với kết quả
quả chung của nhó
nhóm
Điề
Điều kiệ
kiện áp dụng:
ng:
Có sự phụ
phụ thuộ
thuộc chặ
chặt chẽ
chẽ giữ
giữa các cá nhân trong nhó
nhóm
Doanh nghiệ
nghiệp muố
muốn tăng cườ
cường làm việ
việc nhó
nhóm
Khó
Khó xác định trá
trách nhiệ
nhiệm và mức độ hồ
hồn thà
thành cá nhân
#3 Trả
Trả lương dựa trên kỹ năng
SkillSkill-based Pay
Nội dung:
...Ngư
ời lao động đượ
...Ngườ
được trả
trả lương (thưở
thưởng)
ng) theo các kỹ
năng hoặ
hoặc kiế
kiến thứ
thức mà họ học đượ
được và sử dụng thà
thành
thạ
nhóm cơng việ
việc
thạo trong cùng một nhó
Phạ
Phạm vi áp dụng : chỉ
chỉ có cơng nhân sản xuấ
xuất
Ưu điể
điểm:
Nhân viên có động lực làm việ
việc tốt hơn và nỗ lực trong
học hỏi
Có thể
thể dùng để khuyế
khuyến khí
khích các nhân viên trung
thà
thành nhưng khơng có cơ hội thăng tiế
tiến
Hạn chế
chế:
Chi phí
phí cao:
cao: tiề
tiền lương (giờ
giờ) cao,
cao, chi phí
phí đào tạo
Địi hỏi hệ thố
thống đánh giá
giá kỹ năng và quả
quản lý phả
phải tốt
5
CuuDuongThanCong.com
/>
#4. Đãi ngộ
ngộ dành cho giá
giám đốc điề
điều
hành
Tiề
Tiền lương
Tiề
Tiền thưở
thưởng
Quyề
Quyền mua cố phiế
phiếu,
IV. ĐÃI NGỘ GIÁN TIẾP
1. BẢO HIỂ
HIỂM
Bảo hiể
hiểm y tế
Bảo hiể
hiểm xã hội
Lương hưu,
hưu, trả
trả lương khi ốm đau
Bảo hiể
hiểm khá
khác: tự nguyệ
nguyện
Bảo hiể
hiểm nhân thọ
thọ
Bảo hiể
hiểm thấ
thất nghiệ
nghiệp
Đãi ngộ gián tiếp
CÁC DỊ
DỊCH VỤ
VỤ CHO NHÂN VIÊN:
Các chương trì
trình đào tạo
Dịch vụ hỗ trợ
trợ tài chí
chính
Chương trì
trình thể
thể thao
Nhà
Nhà ở
Các chương trì
trình ghi nhậ
nhận thà
thành tích
Dịch vụ giữ
giữ trẻ
trẻ
6
CuuDuongThanCong.com
/>