Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra 1 tiet khoi 10CB va Nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.11 KB, 3 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HÓA HỌC KHỐI : 10
Họ và tên:…………………………………………………………………

I. Trắc nghiệm: Tô đen vào ô tròn ứng với đáp án mà anh (chò)
chọn: ( 6 điểm )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
               
B
               
C
               
D
               

1. Liên kết trong các phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ
obitan s ?
A. HCl B. H
2
O C. Cl
2
D. H
2
2. Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai
nguyên tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên là:
A. Liên kết cộng hóa trò phân cực
B. Liên kết công hóa trò không phân cực
C. Liên kết cộng hóa trò
D. Liên kết ion
3. Trong phân tử CO


2
, số cặp electron dùng chung là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4
4. Cho các chất: NO
2
, CO
2
, SiO
2
, Cl
2
O
7
phân tử có liên kết cộng hóa
trò ít phân cực nhất là:
A. NO
2
B. Cl
2
O
7
C. SiO
2
D. CO
2
5. Liên kết trong phân tử H
2
S là liên kết:
A. Ion B. Cộng hóa trò C. Cho- nhận D. Liên kết kim loại
6. Các dãy phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trò không phân

cực:
A. N
2
, Cl
2
, HCl
2
, H
2
, F
B. N
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, F
2
D. N
2

, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2

7. Tinh thể nước đá cứng và nhẹ hơn nước lỏng, điều này được giải
thích như sau:
A. Nước lỏng gồm các phân tử nước chuyển động dễ dàng và ở xa nhau
B. Nước đá có cấu trúc tứ diện không đều , các phân tử nước đước sắp
xếp ở các đỉnh của một tứ diện không đều.
C. Liên kết giữa các phân tử nước trong tinh thể nước đá là liên kết
Hiđrô, một loại liên kết yếu.
D. Tất cả đều đúng.
8. Liên kết trong các phân tử nào sau đây chỉ có sự xen phủ trục:
A. HCl B. H
2
O C. Cl
2
D. C
2
H
4
9. Nguyên tử nguyên tố X có 2 eletron hóa trò, Y có 5 electron hóa trò,
công thức phân tử tạo thành từ X và Y là:
A. XY B. X
2

Y C. X
2
Y
5
D. X
5
Y
2
10. Trong phân tử C6H6 bao gồm bao nhiêu kiên kết cộng hóa trò:
A. 9 B. 7 C. 5 D.4
11. Trong các phản ứng oxi-hóa khử sau, phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
B. CaCO
3
 CaO + CO
2

C. NH
4
NO
3
 N
2
O + 2H
2
O

D. 3FeS + 12 HNO
3
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9 NO + 6H
2
O
12. Chọn hệ số cân bằng phương trình phản ứng sau cho đúng:
Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O + NO + H
2
O biết V
NO2
: V
NO
= 1:1
A. 10-28-10-2-2-14 B. 11-26-11-1-2-13
C. 11-28-11-2-2-14 D. 12-28-11-2-2-16
13. Phản ứng oxi hóa khử chỉ xảy ra theo chiều:

A.Chất oxi hóa mạnh tác dụng với chất khử mạnh để tạo thành chất oxi
hóa và chất khử yếu hơn.
B. Chất oxi hóa mạnh tác dụng với chất khử yếu để tạo thành chất oxi
hóa yếu và chất khử mạnh hơn.
C. Chất oxi hóa yếu tác dụng với chất khử yếu để tạo thành chất oxi hóa
và chất khử mạnh.
D. Chất oxi hóa yếu tác dụng với chất khử mạnh để tạo thành chất oxi
hóa mạnh và chất khử yếu hơn.

14. Phản ứng hóa học: Cl
2
+ 2 KBr  Br
2
+ 2KCl nguyên tố Clo:
A. Chỉ bò oxihóa B. Chỉ bò khử
C. Cả A, B D. Không bò oxi hóa, cũng không bò khử
15. Axit H
2
SO
4
đặc, nóng thể hiện tính oxi hóa khi gặp chất khử là do:
A. H
2
SO
4
có tính háo nước
B. H
2
SO
4

là axit mạnh
C. Do nguyên tử Oxi trong axit có tính oxi hóa
D. H
+
và S
+6
trong axit có số oxi hóa là +1 và +6.
16. Khi cho Zn vào dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2

khi phản ứng kết thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn
hợp khí B đó là:
A. H
2
, NO
2
B. N
2
, N
2
O C. H
2
, NH
3
D. NO, NO
2


II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu 1: Cân bằng phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng
bằng electron: ( 2 điểm )
1. NaB
r
+ H
2
SO
4
+ KMnO
4
 Br
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
2. H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H

2
SO
4
 O
2
+ MnSO
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
3. KI + H
2
O + O
3
 KOH + I
2
+ O
2
4. Zn + HNO
3
 Zn(NO
3
)
2
+ NH
4

NO
3
+ H
2
O
Câu 2: Xác đònh các chất tạo thành sau phản ứng và cân bằng phương
trình hóa học sau: ( 2 điểm )
Fe
x
O
y
+ HNO
3
---> N
n
O
m
+ …………………………...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×