Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Nội dung ôn tập môn Toán lớp 1 (Lần 4) – Trường tiểu học Núi Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP NGHỈ PHỊNG DỊCH CORONA </b>


<b>MƠN: TOÁN </b>



<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<b> Em hãy khoanh vào đáp án mà em cho là đúng nhất:</b>
<b>Bài 1</b>/ Số bé nhất trong các số sau: <b>20; 9; 15; 10; 18</b> là:


a/ 10 b/ 9 c/ 18 d/ 20


<b>Bài 2</b>/ Kết quả của phép tính: <b>3 + 16</b> là:


a/ 9 b/ 13 c/ 19 d/ 14


<b>Bài 3</b>/ Số cần điền vào ô trống là:


<b>15</b>
<b>5</b>


a/ 10 b/ 20 c/ 5 d/ 15


<b>Bài 4</b>/ Các số: <b>14; 8; 12; 10; 20</b> được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:


a/ 8; 14; 10; 12; 20 b/ 20; 14; 10; 12; 8 c/ 8; 10; 12; 14; 20


<b>Bài 5</b>/ Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ lớn đén bé:


a/ 0; 9; 13; 18; 20 b/ 19; 17; 15; 6; 0 c/ 19; 15; 18; 1; 16


<b>Bài 6</b>/ Số thích hợp cần điền vào ô trống 16 - = 4là:



a/ 12 b/ 14 c/ 16 d/ 18


<b>Bài 7</b>/ Số <b>15</b> đọc là :


a/ mười năm b/ năm c/ mười lăm d/ mười bốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ 14 quả táo b/ 13 quả táo c/ 12 quả táo d/ 11 quả táo


<b>Bài 9</b>/ Nam có 10 viên bi. Hào có 7 viên bi. Số viên bi cả hai bạn có là: ……
a/ 17 viên bi b/ 18 viên bi c/ 19 viên bi d/ 20 viên bi


<b>Bài 10</b>/ Cho : <b>15< ……< 18</b>. Số cần điền vào chỗ chấm là:


a/ 15 b/ 16 c/ 17 d/ cả b và c đều đúng


<b>Bài 11</b>/ <b>Có ….. đoạn thẳng</b>


P Q
C D


a/ 2 đoạn thẳng b/ 3 đoạn thẳng c/ 4 đoạn thẳng d/5 đoạn thẳng


<b>Bài 12</b>/<b> Hình vẽ bên có ….. hình vng</b>


a/ 4 hình vng
b/ 5 hình vng
c/ 6 hình vng
d/ 3 hình vng


<b>Bài 13</b>/ <b>Hình vẽ sau có…… điểm</b>



a/ 2 điểm c/ 4 điểm
b/ 3 điểm d/ 5 điểm


<b>Bài 14</b>/ <b>Hình vẽ bên có …… hình tam giác: </b>


a/ 7 hình tam giác b/ 6 hình tam giác
c/ 5 hình tam giác d/ 8 hình tam giác


<b>Bài 15/ Phép tính nào đặt tính và cho kết quả đúng trong các phép tính sau:</b>
<b>K</b>


<b>M</b>
<b>E</b>


<b>N</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ 15 b/ 15 c/ 15 d/ 15


+ 3 + 3 + 3 + 3


18 18 19 12


<b>Bài 16/ Số liền trước 20 là ……..</b>


a/ 17 b/ 18 c/ 19 d/20


<b>Bài 17/ Két quả của phép tính:10 – 9 + 13 là : </b>



a/ 25 b/ 16 c/ 19 d/ 14


<b>Bài 18/ Dấu thích hợp cần điền vào: 16 + 3</b> <b> 6 + 13 là : </b>


a/ = b/ > c/ <


<b>Bài 19/ Số cần điền vào ô trống : 13 + 2 < < 17 là:</b>


a/ 13 b/ 17 c/ 16 d/ 14


<b>Bài 20/ Số ở giữa 12 và 14 là số …..</b>


a/ 12 b/ 13 c/ 14 d/ 15


<b>Bài 21/ Hà có 15 nhãn vở. Hà cho Lan 4 nhãn vở. Số nhãn vở Hà còn lại là:…..</b>


<i><b>Phép tính nào sau đây có kết quả đúng?</b></i>


a/ 15 – 4 = 11 b/ 15 + 4 = 19 c/ 19 – 4 = 15


<b>Bài 22/ Số cần điền vào : – 6 = 13 là:</b>


a/ 16 b/ 13 c/ 18 d/ 19


<b>Bài 23/ Dấu cần điền vào ô trống : 18</b> <b> 6 = 12 là:</b>


a/ - b/ + c/ = d/ >


<b>Bài 24/ Số cần điền vào : 10 + 4 > + 5</b>



a/ 10 b/ 11 c/ 5 d/ 12


<b>Bài 25/ Số còn thiếu trong dãy số sau: 13; …..; ……, 16; 17; …..; ……. là:</b>


a/ 15;16;18;19 b/ 14;15;18;19 c/ 19;18;15;14


<b>Bài 26/ Trong các số từ 0 đến 20, số lớn nhất là:</b>


a/ 20 b/ 19 c/ 0 d/ 10


<b>Bài 27/ Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là: …..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 28/ 1 chục = </b> <b>đơn vị . Số cần điền vào ô trống là:</b>


a/ 1 b/ 2 c/ 9 d/ 10


<b>Bài 29/ Số 18 là số ở giữa của:</b>


a/ 17 và 19 b/ 17 và 18 c/ 19 và 20 d/ 16 và 17


<b>Bài 30/ Nam có 10 bút chì. Mai có 5 bút chì. Hà có 4 bút chì. Vậy cả ba bạn có số </b>
<b>bút chì là: …..</b>


</div>

<!--links-->

×