<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hồng Cơng Sơn Trường Phổ thông DTNT THCS B 2
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<sub> Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ </sub>
sau:
<i>a/ Al + Cl</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> ---> AlCl</i>
<i><sub>3</sub></i>
<i>b/ Ca + O</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> ---> CaO</i>
Đáp án :
<i>a/ Al + Cl</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> ---> AlCl</i>
<i><sub>3</sub></i>
<i>2Al + 3Cl</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> → 2AlCl</i>
<i><sub>3</sub></i>
<i>b/ Ca + O</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> ---> CaO</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Số nguyên tử Al : số phân tử AlCl
<sub>3</sub>
= :
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl
<sub>2</sub>
= :
<b>2</b>
Số phân tử Cl
: số phân tử AlCl
= :
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
Số nguyên tử Al:số phân tử Cl
<sub>2 </sub>
:số phân tử AlCl
<sub>3</sub>
= : :
<b>Đáp án :</b>
Cứ 2 nguyên tử nhôm tác dụng với 3 phân tử clo sinh ra
2 phân tử Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
.
<b>2</b>
<b>Tuần 12; tiết 23</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>
<b>II/ Ý nghĩa của phương trình hố học:</b>
<sub> Xét ví dụ: </sub>
2Al + 3Cl
<sub>2</sub>
→ 2AlCl
<sub>3</sub>
<sub> Hãy đọc phương trình hố học trên ?</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Hồng Cơng Sơn Trường Phổ thông DTNT THCS B 4
<b><sub> Với phương trình : </sub></b>
4Fe + 3O
<sub>2</sub>
2Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
.
<b> </b>
Số nguyên tử Fe : số phân tử O
<sub>2</sub>
: số phân tử Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
=
<b>Tỉ lệ của từng cặp chất :</b>
<b>_ Số nguyên tử Fe : số phân tử O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = 4 : 3.</b>
+ Đọc là :
Cứ 4 nguyên tử Fe tác dụng với 3 phân tử O
<sub>2</sub>
.
<b>_ Số nguyên tử Fe: số phân tử Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> = 4 : 2.</b>
+ Đọc là :
Cứ 4 nguyên tử Fe phản ứng sinh ra 2 phân tử Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
.
<b>_ Số phân tử O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>: số phân tử Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> = 3 : 2</b>
+ Đọc là :
Cứ 3 phân tử O
<sub>2</sub>
phản ứng sinh ta 2 phân tử Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
.
<b>Tỉ lệ : 4 : 3 : 2 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<sub> Ví dụ: với phương trình hố học :</sub>
<b>4Fe + 3O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> 2Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b> .</b>
Ta có tỉ lệ =
<b><sub> Em có nhận xét gì về tỉ lệ này với </sub></b>
<b><sub>hệ số</sub></b>
<b><sub> của các </sub></b>
<b>chất trong phương trình ?</b>
Đáp
: Tỉ lệ này bằng đúng
hệ số
đứng trước mỗi cơng thức
hố học trong phương trình hố học.
<b><sub> Qua phân tích . Em hãy nhận xét xem phương </sub></b>
<b>trình hố học cho biết những ý gì ?</b>
4 : 3 : 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Hồng Cơng Sơn Trường Phổ thơng DTNT THCS B 6
<b>Đáp án :</b>
Phương trình hóa học cho biết:
+ Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất cũng
như từng cặp chất trong phản ứng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài tập 1 :</b>
1/ Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau :
a/ HgO Hg + O
<sub>2</sub>
b/ Fe(OH)
<sub>3</sub>
Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O.
c/ P + O
<sub>2</sub>
P
<sub>2</sub>
O
<sub>5</sub>
.
Lập phương trình hố học, cho biết tỉ lệ số nguyên
tử phân tử của các phương trình vừa lập ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Hồng Cơng Sơn Trường Phổ thông DTNT THCS B 8
<b>Đáp án :</b>
a/ HgO
Hg + O
<sub>2</sub>
2HgO → 2Hg + O
<sub>2</sub>
Tỉ lệ
2 : 2 : 1.
b/ Fe(OH)
<sub>3</sub>
Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O.
2 Fe(OH)
<sub>3</sub>
→ Fe
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
+ 3 H
<sub>2</sub>
O
Tỉ lệ
2 : 1 : 3
c/ P + O
<sub>2</sub>
P
<sub>2</sub>
O
<sub>5</sub>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài 2:</b>
<b> Biết rằng kim loại magiê ( </b>
<b>Mg )</b>
<b> tác dụng với </b>
<b>axit sunfuric ( </b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>) tạo ra magiê sunfat ( </b>
<b>MgSO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> ) và </b>
<b>khí hiđro ( </b>
<b>H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>).</b>
<b>a/ Lập phương trình hố học của phản ứng.</b>
<b>b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân </b>
<b>tử ba chất khác trong phản ứng ?</b>
<b>Đáp :</b>
<b>a/ Mg + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> → MgSO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>b/ Tỉ lệ :</b>
<b>+ Magiê với H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> : 1 : 1.</b>
<b>+ Magiê với Magiê sunfat : 1 : 1.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Hồng Cơng Sơn Trường Phổ thơng DTNT THCS B 10
<b>Bài tập số 3</b>
: Hãy chọn hệ số và cơng thức hố học thích
hợp đặt vào những chổ có dấu hỏi trong các pương trình
hố học sau :
a/ ?Cu + ? → 2CuO.
b/ Zn + ? HCl → ZnCl
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
c/ CaO + ? HNO
<sub>3</sub>
→ Ca(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
+ ?
<b>Đáp án :</b>
a/ 2Cu + O
<sub>2</sub>
→ 2CuO.
b/ Zn + 2 HCl → ZnCl
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
c/ CaO + 2 HNO
<sub>3</sub>
→ Ca(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>KẾT LUẬN</b>
<sub>Ý nghĩa của phương trình hố học :</sub>
Phương trình hóa học cho biết:
<sub> Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất </sub>
cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Hồng Cơng Sơn Trường Phổ thơng DTNT THCS B 12
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
<b><sub> Học bài, làm các bài tập còn lại sgk trang </sub></b>
<b>57, 58 vào vở.</b>
<b><sub> Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học ở </sub></b>
<b>chương 2.</b>
</div>
<!--links-->