Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

- Toán học 7 - Nguyễn Quang Loan - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.06 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>đúng vì 2 + 3 >4:thỏa mãn bđt tam giác</b>
<b> vì 1 + 2 < 3,5 hoặc 1<3,5-2</b>


<b> Điền đúng hoặc sai vào ô trống:</b> <b>bộ ba nào sau đây là </b>
<b>độ dài 3 cạnh của một tam giác : </b>


<b>a/2cm; 3cm; 4cm</b>
<b>b/1cm; 2cm; 3,5cm</b>
<b>c/2,2cm;2cm;4,2cm</b>


<b>sai</b>


<b>sai</b> <b>2,2+2=4,2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> * Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống tương ứng với </b>
<b>mỗi câu sau: bộ ba nào trong</b> <b>các bộ ba độ dài sau đây </b>


<b>không thể là ba cạnh của một tam giác</b>


<b>1. 3cm, 4cm, 8cm</b>


<b>3</b>

<b>.</b>

<b> </b>

<b>2cm, 5cm, 3cm.</b>
<b>4. 5cm, 6cm, 9cm.</b>


<b>2. 3cm, 5cm, 7cm</b> <b><sub>S</sub><sub>S</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 16 Sgk/63: Cho tam giác ABC với hai cạnh BC = 1cm; </b>
<b>AC = 7cm.</b>


<b> a. Hãy tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài cạnh này là một </b>
<b>số nguyên ?</b>



<b>a. Ta có : AC – BC < AB < AC + BC(</b> <b>bất đẳng thức tam giác )</b>
<b>Thay số : 7 - 1 < AB < 7 + 1</b>


<b> 6 < AB < 8 </b>


<b>Vì độ dài cạnh AB là một số nguyên, nên AB = 7 cm</b>
<b> b. Tam giác ABC là tam giác gì ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 17 Sgk/63: Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm </b>
<b>trong tam giác. Gọi I là giao điểm của đường thẳng Bm và </b>
<b>cạnh </b>


<b>a. So sánh MA với MI +IA, từ đó chứng minh MA+MB </b>
<b><IA+IB.</b>


<b>b. So sánh IB với IC +CB, từ đó chứng minh </b>
<b>IB+IA<CA+CB.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a) XÐt MAI cã:</b>


<b>MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giác)</b>
<b> MA + MB < MB + MI + IA</b>


<b> MA + MB < IB + IA (1)</b>
<b>b) XÐt </b> <b>IBC cã</b>


<b>IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giác)</b>
<b> IB + IA < CA + CB (2)</b>



<b> c) Tõ (1) v (2) ta cãà</b> <b>MA + MB < CA + CB</b>


I


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 19 Sgk/63: Tính chu vi của một tam giác cân </b>


<b>biết độ dài hai cạnh của nó là 3,9 cm và 7,9 cm</b>



<b> </b>


<b>Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giác cân là x (cm)</b>


<b>Theo B T tam giác</b>

<b>Đ</b>

<b><sub>7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9</sub></b>



<b>4 < x < 11,8</b>



<b> </b>

<b>chu vi cña tam giác cân là:</b>



<b>x = 7,9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bi 21 sgk/64 : A: vị trí trạm biến áp. B: Khu dân cư. </b>


<b>C: cột mắc dây điện đưa điện từ trạm biến áp A về khu dân cư B.</b>
<b>Tìm vị trí của C ở gần bờ sông sao cho độ dài đường dây dẫn là </b>
<b>ngắn nhất?</b>


<b>Địa điểm C thuộc đường thẳng AB và gần bờ sơng có khu dân </b>
<b>cư</b> <b>vì đường dây dẫn ngắn nhất khi : AC+ BC = AB .</b>



<b>Thật vậy, nếu dựng điểm D khác C thì theo bất đẳng thức tam </b>
<b>giác ta có : AD + DB >AB.</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 22 Sgk/64: Ba thành phố A, B, C là ba đỉnh </b>


<b>của một tam giác; biết rằng: AC = 30 km, AB= 90 </b>


<b>km</b>



<b> a. Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có </b>


<b>bán kính hoạt động 60 km thì thành phố B có nhận </b>


<b>được tín hiệu khơng? Vì sao?</b>



<b> </b>

<b>b. Cũng câu hỏi như vậy với máy phát sóng có </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> ABC có : </b>


<b>AB – AC < BC< AC + AB </b>
<b>(</b> <b>bất đẳng thức tam giác )</b>


<b>Thay số : 90 - 30 < BC < 90 + 30</b>
<b> 60 < BC < 120 </b>


<b>a. Thành phố B không nhận được tín hiệu.</b>
<b> b. Thành phố B nhận được tín hiệu.</b>


<b>30km</b>



<b>90km</b>
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Häc thc quan hƯ gi a</b> <b>ba cạnh của 1 tam giác .</b>
<b>-Làm các bài 25, 27, 29, 30 (tr26, 27-SBT);</b>


<b>- Chuẩn bị tam giác bằng giấy; mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi </b>
<b>chiều 10 «, com pa, th íc cã chia kho¶ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×