Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>NHA XUấT SầN 091 NỌC puốc om hA nội</b>
<b>16 Hàng Chuối‘ Hai Bà Trưng - Hà Nội</b>
<b>Điện thoại: (04) 9715012; (04) 7685236. Fax: (04) 9714899</b>
<b>E-mail: </b>
★ ★ ★
<b>Hội đồng nghiệm thu giáo tn*</b>
<b>Trường ĐHKHTN - Đại học Quốc gia Hà i ,</b>
<b>TS. NGUYỄN XUÂN HUẤN</b>
<b>TS. ĐOÀN BỘ</b>
<b>ĐỖ MẠNH CƯƠNG</b>
<b>NGƠ XN NAM</b>
<b>Ì </b> • “n
<i>f </i> <i>ề ^ </i> <i>■</i>
<b>In tỡOO cuốn; khổ 16 X 24 tạì Nhà in Đại học Quốc gia Hà Nội</b>
<b>1. Nước trong thiên nhiên và giá trị của nó trong đòi sốhg con n g ư ờ i. 5</b>
<b>2.2.1 Khối lượng riêng của nước...12</b>
<b>2.2.2 N h iệt dung riêng (hay n h iệt d u n g )... ... 14</b>
<b>2.2.3 Mốỉ quan hệ RÌữa độ nhót và khơi lượng riêng của nưốc</b>
<b>2.2.4 Sức căng bể m ặt... ...15</b>
<b>2 .2 .5 Nước là dung mồi của nhiều c h ấ t... 16</b>
<b>2 .2 .7 Nưốc luôn luôn trong trạng thái vận đ ộ n g ...18</b>
<b>3. Đa dạng của th ế giối sinh vật b iể n ...29</b>
<b>2.2 Cứ dân của m àng nưóc (N eiston và P leisto n )... 46</b>
<b>2.3 Cư dân của đáy đại dương...47</b>
<b>1.2 Phân b ố th eo vĩ độ địa lý ... ... 51</b>
<b>1.3 Phân bố theo độ s â u ... 52</b>
<b>1.4 Phân bố từ bờ ra k h ơ i,..,... ... 54</b>
<b>2.2 V ùng nưóc nổi (Pelágic z o n e )... 57</b>
<b>2.3 V ùng nước sâu (A bissal z o n e )... 58</b>
<b>3. Phân vù n g địa lý sin h vậ t của sin h vật b iể n ... 60</b>
<b>3.1 Tổng vù n g hàn đói phía bắc haỵ Bắc cưc... 61</b>
<b>3.2 Tổng vù n g ôn đới bắc Thái Bình D ư ơ n g ...62</b>
<b>3.3 T ổng v ù n g ôn đới Bắc Đ ại Tây D ư ơ n g...63</b>
<b>3.4 V ài n é t ch u n g v ề đai biển n h iệt đ ớ i... 63</b>
<b>3.5 T ổng v ù n g n h iệt đới Ấn Độ - T hái B ình D ư ơ n g ... 64</b>
<b>3.6 T ổng vù n g n h iệt đới Đ ại Tây D ương... 65</b>
<b>3.7 T ổng v ù n g h àn đói Nam c ự c ...65</b>
1 <b>. N h ữ n g khái niệm và nguyên tắc sinh thái học cđ b ả n ...67</b>
<b>1.1 N goại cảnh, môi trường và cảnh sốn g...</b>
1.3 C á c d ạ n g s in h t h á i (E c o ty p e )... 71
<b>1.4 Nđi sống (H abitat) và ổ sinh thái (Ecological n ic h e )... 71</b>
<b>2. Tóm tắt m ột s ố nhân tố sinh thái chính trong các vực n ư ớ c ... 72</b>
<b>2.1 N h iệ t độ n ư ớ c...72</b>
<b>2.2 Ánh sá n g và sự chiếu sá n g trong n ư ớ c... 76</b>
<b>2.2.1 Sự chiếu sán g trong nưóc - Sự phản xạ và tán x ạ ...76</b>
<b>2.2.2 Sự truyền ánh sán g và hấp thụ án h sá n g trong nưôc . 78</b>
<b>2.3 M ầu sắc và độ trong của nước... 81</b>
<b>2.4 Các châ”t k h í ...82</b>
<b>2.4.1 K h íO ,... ... ... ... 82</b>
<b>2.4.2 Khí C O ,... ... 84</b>
<b>2 .4 .3 K hí </b>
<b>2.4.4 Khí M êtan (C H ,)... ... ...</b>
<b>2.5 lo n của các muôi kim l o ạ i ... ...</b>
<b>2 .6 lo n hydro và th ế o x y hóa k h ử ... ... ...87</b>
<b>2.7 Các ch ất hữu cơ hòa ta n ... ...</b>8 8
<b>2.9 Áp su ấ t của n ư ô c... ... 90</b>
<b>2 .10 Âm thanh, điện và từ trư ò n g ...90</b>
<b>3. Đ ặc tín h lý hóa học của nền đ á y ... ...92</b>
<b>4. Các khốỉ nưốc và thủy động h ọc... ... 93</b>
<b>4</b>
<b>4.1.1 Khôi nước bề m ặ t... ... 94</b>
<b>4.1.2 Khối nước trung g ia n ...94</b>
<b>4 .1 .3 Khôi nước s â u ...94</b>
<b>4.1.4 Khối nước gần đ á y ... 95</b>
<b>4.2 H oàn lưu của nước đại dương và thủy tr iể u ... 97</b>
♦ • •
<b>2. D inh dưõng của th ủ y sin h v ậ t... 102</b>
2 . 1<b> N guồn thức ă n ...104</b>
2 . 2<b> Cơ sở thức ă n ... 105</b>
<b>2.3 Mức độ nuôi dưdng và độ đảm bảo thức ăn của vực nước 107</b>
<b>3. Khả năn g khai thác thức ăn của thủy sinh v ậ t ... 108</b>
<b>3.1 D inh dưõng hỗn hỢp... 108</b>
<b>3.2 D inh dưõng tr o n g ...108</b>
<b>3.3 D inh dưdng n g o à i...109</b>
<b>3.3.1 N uốt bùn và thu thập d e tr it... 109</b>
3 .3 .3 Ả n l ắ n g ...111
3 .3 .4 G ặ m th ứ c ă n ... 111
<b>3.3.5 S ăn m ồ i... 113</b>
4.1 P h ổ th ứ c ă n ... 114
<b>4.2 Sự lựa chọn thức ăn . </b> <b>... 114</b>
<b>5. c ư ồ n g đ ộ d in h d ư õ n g v à s ự t iê u h ó a th ứ c ă n c ủ a t h ủ y s i n h v ậ t . . . 1 1 6</b>
<b>5.1 Cưòng độ đòi hỏi hay nhu cầu thức ă n ... 117</b>
<b>5.2 Sự tiêu hóa thức ă n ... 118</b>
<b>5.3 Cưồng độ đồng hóa thức ă n ... 119</b>
<b>1.3 Mức độ sống sót trong điều kiện khơ h ạ n ... 122</b>
<b>... ... . 123</b>
<b>2 .3 Sự đ iều hòa áp su ấ t thẩm th ấ u cùa th ủ y sin h v ậ t ... 128</b>
<b>3. Sự trao đổi m uối và i o n ... 131</b>
<b>3.1 Sự trao đổi bị đ ộ n g ... 131</b>
<b>4. Ý ngh ĩa sin h th ái của độ muối và th àn h phần m uôi trong nựôc.. 136</b>
<b>4.1 T ính ển định của thủy sihh v ậ t đối vói sự đao động của độ</b>
<b>m u ố i...136</b>
<b>4 .3 Cư d ân của nước có độ muối khác n h a u ... 139</b>
<b>1.3 Sự lên m en (F erm en tation )... ... 142</b>
<b>2.1.1 T ăn g diện tích tiếp xúc và độ thẩm th ấ u k h í...144</b>
<b>3. Sự vận ch u yển oxy và dioxit cacbon trong cơ t h ể </b> <b>... ...145</b>
<b>3.1 Cơ q u an vận chuyển k h í ... 145</b>
<b>3.3 T hích nghi về sin h h ó a ...148</b>
<b>4. Cưòng độ và h iệu quả hơ h ấ p ... 151</b>
<b>4.1 C ưịng độ trao đổi khí của các lo à i... ... ... ... 151</b>
<b>mơi trư ị n g ... 152</b>
<b>4.3 H iệu quả hô h ấ p ...153</b>
5<b>. Tính ổn định của th ủ y sin h vật đối vói sự th iếu h ụ t oxy và hiện</b>
5 . 1<b> Sống ổn định trong điểu kiện thiếu o x y ...154</b>
<b>5.2 H iện tượng ch ết hàn g l o ạ t ... 155</b>
1 . 2<b> S in h sản hữu t í n h ... 157</b>
<b>1.3 S in h sản xen kẽ th ế h ệ ... 158</b>
<b>1.4 S in h sả n đơn tín h hay trinh sản (P a r th e n o g e n e se )... 159</b>
<b>1.5 S in h sả n lưõng tín h (H erm ap h rod itism )... 159</b>
<b>2. Tuổi và kích thước sin h s ả n ... 160</b>
<b>3. Sự phát triển của tu yến sin h dục và các dấu h iệu sin h dục thứ cấp</b>
... ... <b>161</b>
<b>3.1 Sự phát triển của các sản phẩm sin h d ụ c... 161</b>
<b>3.2 Sự phát triển của các dâu hiệu sin h dục thứ c ấ p ... 164</b>
<b>4. Sức sin h sản của thủy sin h v ậ t ... 165</b>
<b>4.1 Sức sin h sản tu y ệt đ ố i... ... 165</b>
<b>4.2 Sức sinh sả n tương đ ố i...166</b>
<b>5. Quá trình sin h s ả n ...167</b>
<b>5.1 Sự thụ t i n h ...167</b>
<b>5.2 Nơi đẻ và thời gian đ ẻ ...168</b>
<b>7. N hịp điệu sin h sản d th ủ y sin h v ậ t... 172</b>
<b>7.2 N hịp đ iệu m ù a ...172</b>
<b>7.3 N hịp đ iệu theo tuần trăng và theo th ủ y tr iề u ... 173</b>
<b>1.2 T ính th ích nghi của sự tăng trưởng...180</b>
<b>1.3 Ấ nh hưỏng của các điều kiện mơi trưịng lên sự tăn g trưởng</b>
<b>... r... ĩ . ... ...182</b>
<b>1.3.1 N h iệ t độ nước... ... 182</b>
<b>1.3.2 Á nh s á n g ... 183</b>
<b>1.3.3 Ơ xy hịa tan trong n ư ớ c... 183</b>
<b>1.3.4 Các yếu tố sinh h ọ c ...183</b>
2<b>. Sự phát triển của cá t h ể ... 184</b>
<b>2.1 N h ữ n g k h ái niệm và quan điểm về sự phát t r i ể n ...184</b>
<b>2.3 T ính ch u kỳ của sự phát t r i ể n ... 188</b>
<b>3. Tuổi thọ (độ d ài của đòi sống) của thủy sinh v ậ t ... ...190</b>
<b>. 4. N ăn g lượng cho sự táng trưởng và phát triển ... 192</b>
<b>4.1 Cưòng độ chuyển hóa năng lư ợng... 192</b>
<b>4.3 T rạng th á i năng lư ợ n g ... ... 195</b>
<b>4.4 Cân b ằn g năng lượng của cá th ể ... ... 196</b>
1 <b>. Các Khái niệm về quần t h ể ... 199</b>
<b>2.1 Kích thưóc và m ật đ ộ ... ... ... ... 201</b>
<b>2.3 Cấu trúc tuổi của quần t h ể ...208</b>
<b>2.4 Cấu trúc giỏi tính và cấu trúc sin h s ả n ...210</b>
<b>2.5 T ính phân dị của các cá thể trong quần t h ể ...</b>2 1 1
3<b>. Mốì quan hệ trong nội bộ quẩn t h ể ... 212</b>
<b>3.1 Các mối tương tác â m ... 212</b>
<b>3.2 Các mối tương tác dương... ... 213</b>
4<b>. Sự hình thành các ch ất hữu cơ và chuyển hóa n ăn g lư ợ n g ... .. 214</b>
<b>4.1 N hịp điệu và hiệu su ấ t sản xuất các ch ất hữu cơ... 215</b>
<b>4.2 Cân bằng năng lư ợ n g ...217</b>
<b>5. Đ ộng th ái của quần th ể và sự dao động sô lư ợ n g ... 217</b>
<b>5</b>. 1<b> Mức sinh s ả n ... 217</b>
<b>5.2 Mức tử vong (mức chết) và mức sơng s ó t ... 218</b>
<b>Õ.3 Sự tăn g trương s ố lượng và cá th ể của quần t h ể ... 219</b>
<b>5.4 Sự dao động s ố lượng của quần t h ể ... 222</b>
<b>5.4.1 Dao động theo chu kỳ ngày đêm ... 224</b>
<b>5.4.2 Dao động theo chu kỳ m ù a ... 224</b>
<b>5.4.3 Dao động theo chu kỳ n ă m ... 225</b>
<b>5.4.4 Dao động theo chu kỳ m ặt trăng và thủy tr iề u ...225</b>
<b>5.4.5 Sự biến động khơng có chu k ỳ ... 225</b>
1 <b>. Các khái n iệ m ... 227</b>
2<b>. Cấu trúc của quần x ã ... 228</b>
<b>2.1 Cấu trúc về loài và số lư ợ n g cá t h ể ... . 229</b>
<b>2.3 Cấu trúc dinh d ư d n g ...233</b>
<b>2.4 Cấu trúc không g i a n ...237</b>
<b>3. Mối quan hệ giữa các loài trong quần x ã ... 238</b>
<b>3.1 Q uan hệ bàng quan (neu tralism )...238</b>
<b>3.2 Các mốỉ tương tác â m ... 239</b>
<b>3.3 Các mối tưdng tác dương... 243</b>
<b>4. Chu ch u yển v ậ t ch ất và sự biến đổi năn g lượng trong quần x à ... 247</b>
<b>4.1 Các kênh vận c h u y ể n ... 247</b>
<b>4.2 H iệu su ấ t của sự chuyển v ậ n ... 248</b>
<b>5. Các quần xã sin h v ậ t chủ yếu của biển và đ ạ l d ư ớ n g ... 250</b>
<b>5</b>
<b>5.2 Các quần xã chính của tầng nưóc (P elagic b iocen oses).... 252</b>
<b>5.3 Các quần xâ tiêu biểu của vùng biển ven bò n h iệt đ ớ i... 255</b>
1 . 1<b> Môi trư ồn g...280</b>
1 . 2<b> Q uần xã sinh v ậ t ...281</b>
<b>1.3 Mốì tưdng tác của quần xã và mơi trư ị n g ... 282</b>
2<b>.</b>1 . 1<b> Chu trình ca cb o n ... 285</b>
2<b>.</b>1 . 2<b> Chu trình nitđ ... 286</b>
<b>2.1 .3 Chu trình p h otp h o...288</b>
<b>2 .1 .4 C hu trình lưu huỳnh ... . 289</b>
<b>2 .1 .5 Chu trình sắ t và m a n g a n ... ...291</b>
<b>2.2 D òng năng lượng đi qua hệ sinh t h á i ...292</b>
<b>2 .2 .3 Sự thay đổi thành phần loài của khu hệ tảo th eo mùa</b>
<b>liên quan đến sự thay đổi của c h ế độ ch iếu s á n g ...296</b>
<b>2 .2 .4 Cường độ và hiệu suâ't quang hỢp...298</b>
<b>2 .2 .5 Q uá trình tổng hỢp các ch ất bằng con đưịng hóa tổng</b>
<b>h ợ p ... 299</b>
<b>2 .2 .7 D òng năng lượng đi qua hệ sinh t h á i...301</b>
<b>3. Sự diễn t h ế sin h t h á i... ... ... 302</b>
<b>2. N ă n g su ấ t thứ c ấ p ... 310</b>
<b>3. N guồn lợi sin h v ậ t biển và vấn đề khai thác nguồn lợ i... 315</b>
<b>1. Ơ nhiễm mơi trưịng b iể n ...319</b>
<b>1.2 Sự phì </b>
<b>1.3 Ô n hiễm dầu </b>
<b>2. Khả năn g tự làm sạch nưóc của thủy sinh v ậ t ...325</b>
<b>2.1 Vô cơ hóa các ch ất hữu cơ... 326</b>
<b>2.3 Tích tụ ch ất bẩn và ch ất đ ộ c... 326</b>
<b>2.4 Loại trừ các chất bẩn, chất độc khỏi tần g n ư ớ c... 326</b>
<b>2.5 Làm th oán g nưốc, cung cấp O</b>
<b>4. Q uản Ịý các h ệ sin h th á i biển và bảo vệ sự trong sạ ch của mơi</b>
<b>trư ị n g ...329</b>
<b>4.1 Q uản lý tà i nguyên nước... 329</b>
<b>4.1.1 Q uản lý s ố lượng n ư ớ c... ... 330</b>
<b>4.2.2 Bảo vệ sự trong sạch của mơi trưịng b iển và đại dương</b>
<b>... ...I ... ... 332</b>
<i>T h ự c tế , S i n h h ọ c v à S i n h t h á i h ọ c b i ê n k h ô n g c h ỉ c u n g c ấ p c h o</i>
<b>- </b><i>Đ ờ i s ố n g c á t h ể c ủ a c á c s i n h v ậ t t r o n g m ô i t r ư ờ n g b iể n .</i>
<i>q u ầ n t h ể t r o n g q u ầ n x ã ( B i o c e n o s e ) v à g i ữ a q u ầ n x ã v ă m ô i t r ư ờ n g ,</i>
<i>■ N h ừ n g v ấ n đ ề t r ê n g i ú p c o n n g ư ờ i h i ế u b i ế t m ộ t c á c h s ầ u s ắ c c á c c ơ</i>
<b>- </b>
<b>- </b><i>Đ ờ i s ố n g c ủ a c á c n h ó m ỉ o à i s i n h v ậ t d i ễ n r a t r o n g h i ể n ở m ứ c c á</i>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>1.1 N g u ồ n g ố c c ủ a n ư ớ c</b>
<b>Nước đóng vai trị rất quan trọng trong đòi sốn g sin h giới và con</b>
<b>người. Đ iểu k h ẩn g định rằng, cđ th ể sinh v ậ t chứa 75 - 90% nước. Nới</b>
<b>nào có nước, ỏ nđi đó có sự sống và ngược lại, nđi nào thiếu nưdc, nơi đó sự</b>
<b>sống trở lên nghèo nàn. Nưdc ìà một trong các yếu tố tạo nên sự khác biệt</b>
<b>của hành tinh chúng ta vói các hành tinh khác trong hệ thống M ặt trời.</b>
<b>Khi Trái đ ấ t ra đòi và sinh quyển được xác lập trên nó, nước tham</b>
<b>gia vào quá trìn h điều hịa k h í hậu, phân b ố lại sự sốn g để tạo nên các</b>
<b>khu sinh học khác nhau trên Trái đất. Chu trình nưdc toàn cầu rất ổn</b>
<b>định từ h à n g trăm triệu năm nay. Nhò th ế mà sin h quyển tồn tại, ẩn</b>
<b>định một cách tu y ệt vời. H iện tại con ngưịi có th ể can thiệp vào lượng</b>
<b>nưóc rơi hoặc làm biến đổi ch ất lượng nưốc bề m ặt chứ không th ể làm</b>
<b>thay đổi cán cân nước tồn cầu. Bỏi vì con người khộng có nguồn năng</b>
<b>lượng nào sá n h nổi nguồn nàn g lượng khổng lồ, dưịng như vơ tậ n của</b>
<b>M ặt trời đủ chi phối mọi hoạt động diễn ra trên h àn h tinh.</b>
<b>Nước là m ột ch ất lỏng không màu, không m ùi, không vị được cấu</b>
<b>tạo bdi 2 n gu yên tử hydro và m ột nguyên tử oxy. Dưđi áp s u ấ t thường,</b>
<b>Theo nhà khoa học Xô V iết A. p. Vinogradov, sự xu ấ t h iện của nứóc</b>
<b>trên Trái đ ất liên quan đến sự phân lớp chung của đ ấ t đá trong vỏ Trái</b>
<b>đất. Khi lốp vỏ giữa nóng dần lên, nó chảy ra và phân ch ia th à n h những</b>
<b>lớp dễ chảy và nhữ ng lớp khó chảy, trong đó có nưổc th ốt ra v ù n g vỏ</b>
<b>ngoài. Từ độ sa u khoảng 12.000m trỏ lên m ặt đất, n h iệt độ giảm xuống</b>
<b>chỉ cồn </b>
<b>N goài ỉượng nước trên, n gay từ khi bắt đầu hình thành, các th iên</b>
<b>thạch cũng đem đếh cho TVái đất m ột khối lượng nưổc đủ bao lấy bể m ặt</b>
<b>hành tin h m ột lôp dày 2 m </b>
<b>M ột phần nước k h ác c6 nguồn gổc vũ trụ là do hydro k ết hợp vdi oxy</b>
<b>ỏ tầ n g "mây hydro" tạ i độ cao 20.000 km nhò n ăn g ỉượng của tia cự c tím .</b>
<b>Lượng nước n ày chỉ có giá trị lý th u yết, khơng có vai trị gì đ án g k ể so</b>
<b>vối lượr^ hưóc trên h àn h tin h .</b>
<b>"Nước" (HgO) tồn tạ i dưới 3 dạng: th ể lỏng, th ể rắn và thể hơi. Sự</b>
Nỳilte
<b>Nu</b>
<b>ã Sng, h: wô 231</b>
<b>t></b>
u eooọim
<b>ĩ . 37Õ aỉÕ</b>
<b>t> 3 .0 6 0 n â m</b>
<b>Grìnlan; w = 2400:</b>
t = 4.5Đ0nam
<b>Namcựt: w -</b>2 2<b>-</b>0 0 0<b>;</b>
<b>t = 14.000 năm</b>
<i>Hkih 1.1.</i> Chu trinh cửa nutfc trên hành tinh
(w « X 10* kn^. t: thdi gtm d â mdf hoàn toàri khối noôc; nuớc ngầm ố độ sâu 5.000 m
vặ buớc vận chti^ n 10ianỉ/nam )ỉ(th«0 Lvovith, sửa đổi từ Flohn, 1973)
<b>Nước được chứa trong ao hồ, sông suối, trong đ ất và trong các đại</b>
<b>dương. Nưốc đại dương đạt trên 1370 triệu km^ trải trên diện tích 71%</b>
<b>bề m ặt T rái đất, đóng vai trò chủ chốt trong cân bằn g n h iệt - ẩm trên</b>
<b>Theo K alinin và Bykov, nước trong sinh quyển phân b ố như sau</b>
<b>(xem b ản g 1):</b>
<i><b>Báng 1.</b></i><b> Phân bế nước trong sinh quyển</b>
Nơi chứa Thể tích
10’ km»
% so vói
tổng số Thdi gian đổi mói
Đại dưdng 1.370.000.0 97,610 3.100 năm
Bãng ỏ các cực và đỉnh núi cao 29.000,0 2,080 16.000 nâm
Nuớc ngầm trao đổi tích cực 4.000,0 0,290 300 năm
Nuớc trong các hổ nước ngọt 125,0 0,009 1 -100 năm
Nuớc trong các hổ nuớc mãn 104,0 0,008 10-1.000 nâm
Độ ẩm trong đất 67,0 0,005 280 ngày
Các dòng sống 1.2 0,00009 120 >20 ngày
He»i huớc trong khí quyển 14,0 0,0009 9 ngày
<b>N hư vậy, nưóc trong đại dưđng chiếm th ể tích lơn n h ất, sa u là các</b>
<b>khôi b ăn g ỏ 2 cực và các đỉnh núi cao. Nước chứa trong ếc dịng sỗng</b>
<b>chiếm th ể tích nhỏ n h ất, song vai trò quan trọng và g iá trị k in h t ế lổn</b>
<b>n h ất của các dông sông là lượng nưốc chảy qua ch ú n g h àn g năm ,</b>
<b>khoảng 35 nghìn km^. Nước đông sông không chỉ cu n g cấp cho công,</b>
<b>nông, ngư nghiệp, sin h hoạt... mà còn tạo nên nguồn đ iện n ăn g quan</b>
<b>trọng cho các h oạt động kinh tế.</b>