Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

đề thi vào 10 ngữ văn 9 nguyễn thị hồng nhiên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.21 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


1/ Phát biểu hai qui ước làm tròn số. Làm bài 76 /tr 37


Sgk: Kết quả cuộc Tổng điều tra dân số ở nước ta tính đến
0 giờ ngày 1/4/1999 cho biết : Dân số nước ta là


76 324 753 người trong đó có 3695 cụ từ 100 tuổi trở lên.


<b>Em hãy</b> <b>làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng </b>
<b>chục, hàng trăm, hàng nghìn.</b>


2/ Viết các phân số, hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn rồi sau đó


<b>hãy làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai: </b>
<b> </b>


<b> ; ;</b>40


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận
cịn lại.Trong trường hợp số ngun thì ta thay các chữ
số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 76/ sgk



76 324 753 76 324 750 (tròn

chục)



76 324 753 76 324800 (tròn trăm)


76 324 753 76 325 000 (tròn nghìn)




3695 3700 (

trịn

chục)



3695 3700 (trịn trăm)


3695 4000 (trịn nghìn)









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 100/tr16 sbt: Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả
đến chữ số thập phân thứ hai


a. 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
b. (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
c. 96,3 . 3,007


d. 4,508 : 0,16


Bài 81/tr38 (sgk)

Tính giá trị ( làm trịn đến hàng


đơn vị ) của các biểu thức sau bằng hai cách



Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép
tính:


Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả.
a. 14,61 - 7,15 + 3,2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Cách 1

<sub>15 -7 +3 </sub>







11
Cách 2 =10,66 11


b. Cách 1:

8.5

40


Cách 2: =39,10788 39
c. Cách 1:

74:14

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đường chéo màn hình của ti vi 21in tính ra cm là:
2,54cm .21 53,34cm


Khi nói đến tivi loại 21in-sơ, ta hiểu rằng đường chéo
màn hình của chiếc tivi này dài 21in-sơ(in-sơ(inch) kí
hiệu “in” là đơn vị đo chiều dài theo hệ thống Anh, Mĩ,
1in 2,54cm). Vậy đường chéo màn hình của chiếc
ti vi này dài khoảng bao nhiêu xentimét?



Bài:78trang 38(sgk)



Giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tổ chức trò chơi :

<b>“Thi tính nhanh”</b>



Cách chơi: Giáo viên chuẩn bị bốn phép tính cho bốn


tổ.


Lần lượt bốn tổ đều lên bốc cho tổ của mình một phép
tính. Sau đó đại diện mỗi tổ ước lượng kết quả của phép
tính đó ghi lên bảng, sau đó kiểm tra lại kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tổ chức trị chơi :Thi tính nhanh


Phép tính Ước lượng kết


quả


Đáp số đúng
7,8. 3,1 : 1,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phép tính Ước lượng kết
quả


Đáp số đúng
7,8. 3,1 : 1,6 8.3: 2=12 15,1125


6,9. 72 : 24 7.70:20 =24,5 20,7
56. 9,9 : 8,8 60.10: 9 66,7 63
0,38.0,45:0.95 0,4. 0,5: 1 = 0,2 0,18


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>




Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình


(theo cm). Kiểm tra lại bằng phép tính




Tính chỉ số BMI của em và bạn cùng bàn với


em.



Bài tập: 79, 80 trang 38 sgk


Tiết sau mang máy tính bỏ túi



</div>

<!--links-->

×