Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

LẾ CÔNG BỐ QUYẾT ĐỊNH BỔ NHIỆM PHT NHIỆM KỲ 2017- 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TiÕt 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> TiÕt 10</b></i>



<i><b> TiÕt 10</b></i>



<b>NOÄI DUNG</b>



<b>NOÄI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>


<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>Lớp khơng khí dày hàng </b>
<b>Lớp khơng khí dày hàng </b>
<b>ngàn km bao quanh trái đất </b>
<b>ngàn km bao quanh trái đất </b>
<b>gọi là khí quyển</b>


<b>gäi lµ khÝ qun</b>


<b>Do có trọng l ợng lên trái </b>
<b>Do có trọng l ợng lên trái </b>
<b>đất và mọi vật trên trái đất </b>
<b>đất và mọi vật trên trái đất </b>
<b>đều chịu tác dụng của áp </b>
<b>đều chịu tác dụng của áp </b>
<b>suất này gọi là áp suất khí </b>
<b>suất này gọi là áp suất khí </b>


<b>quyển.</b>


<b>qun.</b>


<b>¸</b>



<b>¸</b>

<b>p st khÝ qun t¸c </b>

<b>p st khí quyển tác </b>


<b>dụng theo mọi ph ơng</b>



<b>dụng theo mọi ph ¬ng</b>



<b>1-Thí nghiệm 1:</b>



<i><b>Hút bớt khơng khí trong vỏ </b></i>


<i><b>hộp sữa bằng giấy, ta thấy </b></i>


<i><b>vỏ hộp bị bẹp theo nhiều </b></i>


<i><b>phía. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>


<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>Lớp khơng khí dày hàng </b>
<b>Lớp khơng khí dày hàng </b>
<b>ngàn km goi là khí quyển.</b>


<b>ngàn km goi là khí quyển.</b>
<b>Do khơng khí có trọng l ợng </b>
<b>Do khơng khí có trọng l ợng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>trái đất.Âp suất này gọi là </b>
<b>trái đất.Âp suất này gọi là </b>
<b>áp suất khí quyển</b>


<b>¸p st khÝ qun</b>


<b>¸</b>


<b>¸p st khÝ qun t¸c dơng p st khí quyển tác dụng </b>
<b>theo mọi ph ơng</b>


<b>theo mọi ph ¬ng</b>


<b>1-Thí nghiệm 1:</b>


<b>2-Thí nghiệm 2:</b>



Cắm một ống thủy tinh


ngập trong nước, rồi


lấy ngón tay bịt kín


đầu phía trên và kéo


ống ra khỏi nước.



<b>?</b>

<b>??</b>




<b>Áp suất khí quyển</b>



<b>Áp </b>


<b>suất </b>



<b>của </b>


<b>cột </b>


<b>nước</b>



<b>Nước khơng chảy ra khỏi </b>


<b>ống vì áp suất khí quyển tác </b>


<b>dụng vào nước từ dưới lên </b>



<b>lín h¬n</b>

<b> áp suất của cột </b>



<b>nước trong ng </b>

<b>Với AS cột </b>


<b>không khí trên ống</b>



<i><b> Tiết 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NOÄI DUNG</b>



<b>NOÄI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>


<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>




<b></b>



<b>--</b>

<b>Lớp khơng khí dày hàng Lớp khơng khí dày hàng </b>
<b>ngàn km bao quanh trái đất </b>
<b>ngàn km bao quanh trái đất </b>
<b>gọi là khí quyển</b>


<b>gäi lµ khÝ qun</b>


<b>Do có trọng l ợng lên trái đất </b>
<b>Do có trọng l ợng lên trái đất </b>
<b>và mội vật trên trái đất đều </b>
<b>và mội vật trên trái đất đều </b>
<b>chịu tác dụng của áp suất này </b>
<b>chịu tác dụng của áp sut ny </b>
<b>gi l ỏp sut</b>


<b>gọi là áp suất</b>

<b> khí qun.</b>

<b> khÝ qun.</b>



<b>¸</b>



<b>¸</b>

<b>p st khÝ qun t¸c </b>

<b>p st khÝ quyển tác </b>


<b>dụng theo mọi ph ơng</b>



<b>dụng theo mọi ph ¬ng</b>



<b>1-Thí nghiệm 1:</b>


<b>2-Thí nghiệm 2:</b>



<b> Nước sẽ chảy ra khỏi </b>



<b>ống vì </b>

<b>áp suất khí bên </b>


<b>trên</b>

<b> cộng với </b>

<b>áp suất </b>


<b>của cột nước</b>

<b> lớn hơn </b>

<b>áp </b>


<b>suất khí quyển bên </b>



<b>dưới</b>

<b>.</b>



<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<i><b> TiÕt 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NOÄI DUNG</b>



<b>NOÄI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>


<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b></b>



<b>--</b>

<b>Líp không khí dàyhàngLớp không khí dàyhàng</b>
<b>ngàn km goi là khi qun.</b>
<b>ngµn km goi lµ khi qun.</b>


<b>-Do khơng khí có trọng l ợng nó </b>
<b>-Do khơng khí có trọng l ợng nó </b>
<b>gây ra áp suất tác dụng lên trái </b>
<b>gây ra áp suất tác dụng lên trái </b>
<b>đất và mọi vật trên trái đất.Âp </b>
<b>đất và mọi vật trên trái đất.Âp </b>
<b>suất này gọi là áp suất khí </b>
<b>suất này gọi là áp suất khí </b>
<b>quyển.</b>


<b>qun.</b>


<b>¸</b>



<b>¸</b>

<b>p st khÝ qun t¸c dơng </b>

<b>p st khÝ qun t¸c dơng </b>


<b>theo mäi ph ¬ng</b>



<b>theo mäi ph ¬ng</b>



<b>1-Thí nghiệm 1:</b>


<b>2-Thí nghiệm 2:</b>



<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>



<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3-Thí nghiệm 3:</b>



<b>Hai bán cầu</b>



<b>Miếng lót</b>



<i><b> TiÕt 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>


<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>Líp kh«ng khí dày hàng ngàn </b>
<b>Lớp không khí dày hàng ngàn </b>
<b>km goi lµ khÝ qun.</b>


<b>km goi lµ khÝ qun.</b>


<b>Do khơng khí có trọng l ợng nó </b>
<b>Do khơng khí có trọng l ợng nó </b>
<b>gây ra áp suất tác dụng lên </b>
<b>gây ra áp suất tác dụng lên </b>


<b>trái đất và mọi vật trên trái </b>
<b>trái đất và mọi vật trên trái </b>
<b>đất.Âp suất này gọi là áp suất </b>
<b>đất.Âp suất này gọi là áp suất </b>
<b>khí quyển</b>


<b>khÝ qun</b>


<b>¸</b>



<b>¸</b>

<b>p st khÝ qun t¸c </b>

<b>p st khÝ qun t¸c </b>


<b>dơng theo mäi ph ¬ng</b>



<b>dơng theo mäi ph ¬ng</b>



<b>1-Thí nghiệm 1:</b>


<b>2-Thí nghiệm 2:</b>



<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3-Thí nghiệm 3:</b>




<i><b> TiÕt 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>


<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>Líp không khí dày hàngngàn </b>
<b>Lớp không khí dày hàngngàn </b>
<b>km goi lµ khÝ qun.</b>


<b>km goi lµ khÝ qun.</b>


<b> Do khơng khí có trọng l ợng Do khơng khí có trọng l ợng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng lên </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng lên </b>
<b>trái đất và mọi vật trên trái </b>
<b>trái đất và mọi vật trên trái </b>
<b>đất.Âp suất này gọi là áp suất </b>
<b>đất.Âp suất này gọi là áp suất </b>
<b>khí quyển</b>


<b>khÝ qun</b>


<b>- p suất khí quyển tác </b>




<b>- p suất khí quyển tác </b>



<b>dụng theo mọi phương</b>



<b>dụng theo mọi phương</b>



<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



1m

<b><sub>Thủy </sub></b>



<b>ngân</b>



76cm



Chân khơng


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li



<i><b> TiÕt 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NOÄI DUNG</b>



<b>NOÄI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>


<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUT KH QUYN</b>



<b>Lớp không khí dày </b>
<b>Lớp không khí dày </b>
<b>hµngngµn km goi lµ khÝ </b>
<b>hµngngµn km goi lµ khÝ </b>
<b>qun.</b>


<b>qun.</b>


<b> Do khơng khí có trọng l ợng Do khơng khí có trọng l ợng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>trái đất.Âp suấtnày gọi là </b>
<b>trái đất.Âp suấtnày gọi là </b>
<b>áp suất khí quyển</b>



<b>¸p st khÝ qun</b>


<b>- p suất khí quyển tác </b>


<b>- p suất khí quyển tác </b>


<b>dụng theo mọi phương</b>


<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi mệ</b>


<b>3- Thí nghi mệ</b> <b> 3 3</b>


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>



<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>


<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>



76cm




<b>A</b>

<b>B</b>



<b>p</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> = p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> (vì hai điểm A, </b>


<b>B cùng nằm </b>

<b> </b>


<b>trên mặt phẳng nằm </b>


<b>ngang)</b>



<b>Áp suất khí </b>


<b>quyển</b>



<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>Áp suất của </b>


<b>cột thủy </b>


<b>ngân cao </b>



<b>76cm</b>



<i><b> TiÕt 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>


<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>




<b>-Lớp khơng khí dày hàng </b>
<b>-Lớp khơng khí dày hàng </b>
<b>ngàn km goi là khí quyển.</b>
<b>ngàn km goi là khí quyển.</b>
<b>Do khơng khí có trọng l ợng </b>
<b>Do khơng khí có trọng l ợng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>trái đất.Âp suất này gọi là </b>
<b>trái đất.Âp suất này gọi là </b>
<b>áp suất khí quyển</b>


<b>¸p st khÝ qun</b>


<b>- p suất khí quyển tác </b>



<b>- p suất khí quyển tác </b>



<b>dụng theo mọi phương</b>



<b>dụng theo mọi phương</b>



<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>



<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>



<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>


<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>



76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Bµi tËp</b>

Hãy tính áp suất tại



B, biết trọng lượng riêng


của thủy ngân (Hg) là



136.000N/m

3

<sub>. Từ đó suy ra </sub>



độ lớn của áp suất khí


quyển.




<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<i><b> TiÕt 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

h =76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Tóm tắt:</b>



<b>h = 76cm = 0.76m</b>


<b>d = 136 000N/m</b>

<b>3</b>


<b>p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> = ?</b>

<b><sub>Giải:</sub></b>



<b>Áp suất tại B do cột thủy ngân gây </b>


<b>ra </b>

<b>lµ: </b>



<b>p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> = d.h</b>

<b> = 0,76 . 136 000 </b>



<b> = 103 360N/m</b>

<b>2</b>



<b>=> </b>

<b>Độ lớn của áp suất khí quyển bằng </b>



<b>áp suất của cột thủy ngân trong ống </b>


<b>Tơ-ri-xe-li</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

76cm



<b>A</b>

<b>B</b>




<b>Chú ý:</b>



<i><b>Vì áp suất khí quyển bằng áp suất gây ra </b></i>


<i><b>bởi cột thủy ngân trong thí nghiệm </b></i>


<i><b>Tơ-ri-xe-li, nên người ta cịn dùng chiều cao của cột </b></i>


<i><b>thủy ngân này để diễn tả độ lớn của áp suất </b></i>


<i><b>khí quyển.</b></i>



<i><b>Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy </b></i>


<i><b>ngân trong ống Tơ-ri-xe-li, do đó người ta </b></i>


<i><b>thường dùng </b></i>

<i><b>mmHg làm đơn vị đo áp suất khí </b></i>


<i><b>quyển</b></i>

<i><b>. VD: Áp suất khí quyển ở bãi biển Sầm </b></i>


<i><b>Sơn là 760mmHg</b></i>



<b>Độ cao so với </b>


<b>mặt biển (m)</b>



<b>Áp suất khí </b>


<b>quyển (mmHg)</b>



<b>0</b>

<b>760</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> BÀI 9</b>



<b> </b>

<b>BÀI 9</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>




<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>


<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b> Do khơng khí có trọng l ợng Do khơng khí có trọng l ợng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>nó gây ra áp suất tác dụng </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>lên trái đất và mọi vật trên </b>
<b>trái đất.Âp suấtnày gọi là </b>
<b>trái đất.Âp suấtnày gọi là </b>
<b>áp suất khí quyển</b>


<b>¸p st khÝ qun</b>


<i>- </i>


<i>- <b>p suất khí quyển tác </b><b>p suất khí quyển tác </b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>


<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>



<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>



<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>


<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>



76cm



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<i><b>Áp suất khí quyển bằng </b></i>



<i><b>áp suất của cột thủy ngân </b></i>


<i><b>trong ống Tô-ri-xe-li, do </b></i>


<i><b>đó người ta thường dùng </b></i>


<i><b>mmHg làm đơn vị đo áp </b></i>


<i><b>suất khí quyển.</b></i>



<b>P</b>

<b><sub>kq</sub></b>

<b>=76cmHg=760mmHg</b>



<b>P</b>

<b><sub>kq</sub></b>

<b>=103360N/m</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> BÀI 27</b>



<b> </b>

<b>BÀI 27</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>


<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<i>- </i>


<i>- </i>

<b>Do kh«ng khÝ có trọng </b>

<b>Do không khí có trọng </b>


<b>l ợng nó gây ra áp suất </b>



<b>l ợng nó gây ra áp suÊt </b>



<b>tác dụng lên trái đất và </b>



<b>tác dụng lên trái đất và </b>



<b>mọi vật trên trái đất.Âp </b>



<b>mọi vật trờn trỏi t.p </b>




<b>suấtnày gọi là áp suất </b>



<b>suấtnày gọi là áp suất </b>



<b>khí quyển</b>



<b>khí quyển</b>



<i>- </i>


<i>- <b>Aựp suaỏt khớ quyển tác </b><b>p suất khí quyển tác </b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>


<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>


<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>P</b>

<b><sub>kq</sub></b>

<b>=76cmHg=760mmHg</b>


<b>P</b>

<b><sub>kq</sub></b>

<b>=103360N/m</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> BÀI 9</b>



<b> </b>

<b>BÀI 9</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>


<b>Do kh«ng khÝ có trọng l </b>



<b>Do không khí có trọng l </b>



<b>ợng nó gây ra áp suất </b>



<b>ợng nó gây ra áp suÊt </b>



<b>tác dụng lên trái đất và </b>



<b>tác dụng lên trái đất và </b>




<b>mọi vật trên trái đất.Âp </b>



<b>mọi vật trờn trỏi t.p </b>



<b>suấtnày gọi là áp suất </b>



<b>suấtnày gọi là áp suất </b>



<b>khí quyển</b>



<b>khí quyển</b>



<i>- </i>


<i>- <b>Aựp suaỏt khớ quyển tác </b><b>p suất khí quyển tác </b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>


<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>


<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>



<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>


<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


<b>P</b>

<b><sub>kq</sub></b>

<b>=76cmHg=760mmHg</b>


<b>P</b>

<b><sub>kq</sub></b>

<b>=103360N/m</b>

<b>2</b>


<b>III– VẬN DỤNG</b>



Đáp án C10

<b>: Nĩi áp suất khí quyển bằng </b>


<b>76cmHg cĩ nghĩa là khơng khí gây ra một áp </b>


<b>suất bằng áp suất ở đáy cột thủy ngân cao </b>


<b>76cm.</b>



<b> Độ lớn : p = d.h = 136000.0,76 </b>


<b>= 103360N/m</b>

<b>2</b>


Đáp án C11 :

<b>p = h</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b> x d </b>

<b><sub>n</sub></b>

<b> = h </b>

<b><sub>Hg</sub></b>

<b> . d </b>

<b><sub>Hg</sub></b>

<b> = h </b>

<b><sub>n</sub></b>

<b> . 10000 = 0,76.136000</b>


<b> Suy ra h </b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>= 10,366 (m)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ta có thể tính trực tiếp áp suất khí


quyển bằng cơng thức P =d.h nh đối



với chất lỏng không?



ã Ta không thể tính trực

tiếp đ ợc áp suất khí




quyển bằng công thức trên v×:



- Chiều cao cột khơng khí là không xác định


- Càng lên cao khối l ợng riêng của khơng khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



• Aùp suất 760mmHg là áp suất trung bình, ứng với thời tiết bình


thường, không ẩm ướt và cũng không hanh khô. Khi thời tiết thay đổi



khơng nhiều lắm, thì áp suất khí quyển có thể giảm tới 750mmHg


hoặc tăng 770mmHg.



• Nếu thời tiết khơ ráo, thì áp suất khí quyển tăng trên 770mmHg, trời


càng đẹp.



• Nếu trời xấu, ẩm ướt, áp suất khí quyển có thể giảm dưới 750mmHg.


• Nếu áp suất khí quyển tiếp tục hạ xuống nữa thì nước ta có áp thấp



nhiệt đới gây ra mưa và gió to, và nếu áp suất khí quyển vẫn tiếp


tục giảm thì áp thấp nhiệt đới biến thành bão.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> BAØI 9</b>



<b> BÀI 9</b>



<i><b>2</b></i>


<i><b>2</b> - - </i>

<i><b>p suất khí quyển tác </b></i>

<i><b><sub>p suất khí quyển tác </sub></b></i>




<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>


<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>



<i><b>3-</b><b> </b></i>

<i><b>Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong </b></i>


<i><b>ống Tô-ri-xe-li, do đó người ta thường dùng mmHg làm </b></i>


<i><b>đơn vị đo áp sut khớ quyn. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>ộ lớn áp suất khí quyển:</b></i>



<i><b> P</b></i>

<i><b><sub>kq</sub></b></i>

<i><b>=76cmHg=760mmHg</b></i>


<i><b> P</b></i>

<i><b><sub>kq</sub></b></i>

<i><b>=103360N/m</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b>Do không khí có trọng l ợng </b></i>



<i><b>Do không khí có trọng l ợng </b></i>



<i><b>nó gây ra áp suất tác dụng </b></i>



<i><b>nó gây ra áp suất tác dụng </b></i>



<i><b>lờn trái đất và mọi vật trên </b></i>



<i><b>lên trái đất và mọi vật trên </b></i>



<i><b>trái đất.Âp suất này gọi là </b></i>



<i><b>trái đất.Âp suất này gọi là </b></i>



<i><b>¸p suÊt</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b><sub> Các em học thuộc phần ghi nhớ .</sub></b>




<b>Đọc phần có thể em chưa biết</b>



<b><sub> Làm bài tập 9.1 đến 9.6</sub></b>



<b> Đọc trước bài :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>THỂ LỆ TRÒ CHƠI</b>



<b>Hãy chọn cho mình một </b>


<b>miếng ghép tương ứng với </b>


<b>câu hỏi của miếng ghép đó . </b>


<b>Nếu trả lời đúng câu hỏi bạn </b>


<b>sẽ mở được tấm ghép mà bạn </b>


<b>chọn . Qua 3 lần mở tấm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>? Áp suất do </b>


<b>chất lỏng tác </b>


<b>dụng lên 1 vật </b>


<b>trong lòng nó </b>


<b>phụ thuộc vào </b>


<b>gì ?</b>



h



d



<b>Trả lời : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu hỏi của mảnh ghép


Câu hỏi của mảnh ghép




màu xanh dương


màu xanh dương



1.

Viết cơng thức



tính áp suất chất


lỏng, nêu tên và


đơn vị của các đại


lượng có mặt trong


cơng thức?



<b>Trả lời:</b>



<b>1. Cơng thức tính áp </b>


<b>suất chất lỏng:</b>



<b>p = d.h </b>



Trong đó:



p

: là áp suất tính bằng

Pa



d

: là trọng lượng riêng của



chất lỏng tính bằng

N/m

3


h

: là chiều cao của cột chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Caâu hỏi của mảnh ghép




Câu hỏi của mảnh ghép



màu đỏ



màu đỏ



? So sánh áp suất tại


bốn điểm A, B, C, D


trong bình đựng chất


lỏng ở hình bên.



A


B



C

D



<b>p</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> < p</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b> < p</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b> = p</b>

<b><sub>D</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu hỏi của mảnh ghép



Câu hỏi của mảnh ghép



màu xanh lục



màu xanh lục



Chất lỏng

Chất lỏng


gây ra áp




gây ra áp



suất như thế



suất như thế



nào ở trong



nào ở trong



bình chứa?



bình chứa?



Chất lỏng gây áp suất

Chất lỏng gây áp suất



theo mọi phương lên



theo mọi phương lên



đáy bình, thành bình



đáy bình, thành bình



và các vật trong lòng



và các vật trong lòng



nó.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu hỏi của mảnh ghép



Câu hỏi của mảnh ghép



màu tím



màu tím



? Tính áp suất do


cột thủy ngân cao


0,76 m tác dụng lên


đáy bình ?



Biết trọng lượng



riêng của thủy ngân


bằng 136 000 N/m3



<b>Đáp số : p = 103 360 (N/m</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>Áp suất do cột thủy ngân tác </b>


<b>dụng lên đáy bình :</b>



<b> p = d.h =136000.0,76 = 103 360 </b>


<b>(N/m</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu hỏi của mảnh ghép



Câu hỏi của mảnh ghép




màu vàng



màu vàng



<b>? Áp suất do </b>


<b>chất lỏng tác </b>


<b>dụng lên 1 vật </b>


<b>trong lòng nó </b>


<b>phụ thuộc vào </b>


<b>gì ?</b>



<b>Trả lời : </b>



<b>Khoảng cách từ vật </b>


<b>đến mặt thoáng và </b>


<b>trọng lượng riêng </b>


<b>của chất lỏng.</b>



h



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu hỏi của mảnh ghép



Câu hỏi của mảnh ghép



màu nâu



màu nâu



Học mơn Địa Lí


Các em cho biết



lớp khơng khí bao


quanh Trái Đất gọi


là gì ?



Trả lời :



</div>

<!--links-->

×