Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

bài học môn toán thứ ba 07042020 thcs trần quốc tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.63 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN</b>



BÀI 4 (SGK/43)



<b>CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>��</b>

<sub> </sub> <b>�</b>

<i><sub>−</sub></i>

<b><sub>�� +�=�</sub></b>



1


 


<i>⇔ x</i>2<i>− 4 x =−</i> 1


2


 


<i>⇔ x</i>2<i>−2. x .</i><b>�+ ��</b>=<i>−</i> 1


2 +<b>�</b>


<b>�</b>


 


<i>⇔</i> (<i>x −2</i>)2= 7
2


 



Vậy phương trình có hai nghiệm là


 


<b>VD3: Giải phương trình </b>
 


<i><b>- Giải pt </b></i>


 


<i><b>- Cộng hai vế với cùng </b><b>một số</b></i>


<i><b>- Chia hai vế cho hệ số </b><b>a</b></i>


<i><b>- Chuyển hệ số </b><b>c</b><b> sang vế phải</b></i>


<i><b>- Dùng hằng đẳng thức </b></i>


 


<b>CÁC BƯỚC GIẢI</b>


<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 0)</b>




 


c


 


<i>⇔ x</i>

2

+

<i>�</i>



<i>�</i>

<i>x=− �</i>

<i>�</i>


 


<i>⇔ x</i>

2

+

<i>2.x .</i>

<i><b>�</b></i>



<i><b>� �</b></i>

+

(



<i><b>�</b></i>



<i><b>��</b></i>

)



<b>�</b>


=

<i>−</i>

<i>c</i>



<i>�</i>

+

(


<i><b>�</b></i>



<i><b>� �</b></i>

)



<b>�</b>



 


<i>⇔</i>

(

<i>x +</i>

<i><b>�</b></i>


<i><b>� �</b></i>

)



2


=

<i>�</i>



2

<i><sub>− 4</sub></i>

<i><sub>��</sub></i>



4

<i>�</i>

2


 


<i><b>- Giải pt </b></i>


 


<i><b>- Cộng hai vế với cùng </b><b>một số</b></i>


<i><b>- Chia hai vế cho hệ số </b><b>a</b></i>


<i><b>- Chuyển hệ số </b><b>c</b><b> sang vế phải</b></i>


<i><b>- Dùng hằng đẳng thức </b></i>


 


<b>CÁC BƯỚC GIẢI</b>



<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<b>BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT THEO CÁC BƯỚC GIẢI</b>



Đặt là


(đenta)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<i>⇔</i>

(

<i>x +</i>

<i>�</i>



2

<i>�</i>

)



2


=

<i>�</i>



2

<i><sub>− 4</sub></i>

<i><sub>��</sub></i>



4

<i>�</i>

2


 

Đặt là




(đenta)



<i><b>Đưa về </b></i>

<i><b>dạng pt</b></i>



<i><b> * nếu m > 0</b></i>



<i> * A = 0 nếu m = 0</i>



<i> * Pt vô nghiệm nếu m < 0 </i>



 


<i>⇔</i>

(

<i>x +</i>

<i>�</i>



2

<i>�</i>

)



2


=

<i>∆</i>



4

<i>�</i>

2


 


Nếu ∆ > 0 pt (1) có hai nghiệm
(2)


 


<i>⇒ �=</i>

<i>∆</i>




2

<i>�</i>

<i>− �</i>

2

<i>�</i>

<i>h�� �=−</i>


<i>∆</i>



2

<i>�</i>

<i>− �</i>

2

<i>�</i>



 


<i>⇒ �=</i>

<i>−</i>

<i>�+</i>

<i>∆</i>



2

<i>�</i>

<i>h�� �=</i>



<i>−</i>

<i>�−</i>

<sub>√</sub>

<i>∆</i>


2

<i>�</i>


 


Nếu ∆ < 0 pt (1) vô nghiệm
Nếu ∆ = 0 pt (1) có nghiệm kép


(2)


 


<i>⇒ �=− �</i>


2 <i>�</i>


 


<b>BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT THEO CÁC BƯỚC GIẢI</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<b>1/ CÔNG THỨC NGHIỆM </b>

<b>(SGK/44) </b>


<b> 0)</b>



<sub>Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c</sub>


<sub>Bước 2: Tính </sub>



<sub>Bước 3: So sánh ∆ với số 0</sub>



* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:


* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:



* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<b>2/ ÁP DỤNG</b>



<b> 0)</b>


 <sub>Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c</sub>
 <sub>Bước 2: Tính </sub>



 <sub>Bước 3: So sánh ∆ với số 0</sub>


* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:


* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:


* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm


 


<b>Ví dụ: Giải phương trình </b>



 


<i><b>� �</b></i>

<b>�</b>

+

<i><b>� � −�=�</b></i>


 


(a = 3 ; b = 5 ; c = -1)


= 37 > 0


 


 

<i>∆=</i>

37



Phương trình có hai nghiệm phân biệt:


<i>�</i>

<sub>1</sub>

=

<i>−</i>

<i>�+</i>

<i>∆</i>




2

<i>�</i>

=



<i>− 5+</i>

<sub>√</sub>

37



2.3

=



<i>−5+</i>

<sub>√</sub>

37



6



 


<i>�</i>

<sub>2</sub>

=

<i>−</i>

<i>� −</i>

<i>∆</i>


2

<i>�</i>

=



<i>− 5 −</i>

<sub>√</sub>

37


2.3

=



<i>− 5 −</i>

<sub>√</sub>

37


6



 


a, c trái dấu
Þ <sub>a.c < 0</sub>
Þ <sub> - 4ac > 0</sub>
Þ <sub>> 0</sub>


Þ <sub> Pt ln có hai </sub>
nghiệm phân biệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<b> CHÚ Ý</b>



Nếu pt 0)



<b>a, c trái dấu</b>



Thì

<b>pt ln có hai nghiệm phân biệt</b>



 


<b>Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính </b>



Vd máy CASIO fx570VN PLUS


-

<sub>Mode / 5 (EQN) / 3 (</sub>



-

<sub>Nhập các hệ số a, b, c</sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4




<b>2/ ÁP DỤNG</b>



<b> 0)</b>


 <sub>Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c</sub>
 <sub>Bước 2: Tính </sub>


 <sub>Bước 3: So sánh ∆ với số 0</sub>


* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:


* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:


* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm


 


?3

<b>Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương </b>



<b>trình :</b>



<b>�</b>


¿ <b>� �</b> ¿<b>�</b> <i>−</i> <b>� +�=�</b>


 


<b>�</b>


¿ <b>� �</b> ¿<b>�</b><i>−</i><b>� � +�= �</b>



 


<b>�</b>


¿<i>−</i><b>� �</b> ¿<b>�</b>+<b>� +�=�</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<b>2/ ÁP DỤNG</b>



<b> 0)</b>


 <sub>Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c</sub>
 <sub>Bước 2: Tính </sub>


 <sub>Bước 3: So sánh ∆ với số 0</sub>


* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:


* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:


* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm


 


?3

<b>Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương </b>




<b>trình :</b>



<b>�</b>


¿ <b>� �</b> ¿<b>�</b> <i>−</i> <b>� +�=�</b>


 


(a = 5, b = -1, c = 2)


 = b

2

- 4ac



= (-1)

2

- 4.5.2



= -39 < 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<b>2/ ÁP DỤNG</b>



<b> 0)</b>


 <sub>Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c</sub>
 <sub>Bước 2: Tính </sub>


 <sub>Bước 3: So sánh ∆ với số 0</sub>



* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:


* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:


* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm


 


?3

<b>Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương </b>



<b>trình :</b>



<b>�</b>


¿ <b>� �</b> ¿<b>�</b><i>−</i><b>� � +�= �</b>


 


(a = 4, b = -4, c = 1)


 = b

2

- 4ac



= (- 4)

2

– 4.4.1



= 0



Phương trình có nghiệm kép:



   






Vậy pt có nghiệm



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>BẬC HAI</b>



BÀI 4



<b>2/ ÁP DỤNG</b>



<b> 0)</b>


 <sub>Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c</sub>
 <sub>Bước 2: Tính </sub>


 <sub>Bước 3: So sánh ∆ với số 0</sub>


* Nếu ∆ > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt:


* Nếu ∆ = 0 thì pt có nghiệm kép:


* Nếu ∆ < 0 thì pt vơ nghiệm


 


?3

<b>Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương </b>




<b>trình :</b>



<b>�</b>


¿<i>−</i><b>� �</b> ¿<b>�</b>+<b>� +�=�</b>


 


(a = -3 ; b = 1 ; c = 5)
5


= 61 > 0


 


 

<i>∆=</i>

61



Phương trình có hai nghiệm phân biệt:


<i>�</i>

<sub>1</sub>

=

<i>−</i>

<i>�+</i>

<i>∆</i>



2

<i>�</i>

=



<i>− 1+</i>

<sub>√</sub>

61



<i>2. (−3)</i>

=



<i>1−</i>

<sub>√</sub>

61


6




 


<i>�</i>

<sub>2</sub>

=

<i>−</i>

<i>� −</i>

<i>∆</i>



2

<i>�</i>

=



<i>− 1−</i>

<sub>√</sub>

61



<i>2.(−3)</i>

=



1+

<sub>√</sub>

61


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>LUYỆN TẬP</b>



-

<sub>HS giải tương tự như các bài đã hướng dẫn</sub>


-

<sub>Lưu ý câu e) và f) có ẩn là y và z. </sub>



-

<sub>Làm xong kiểm tra kết quả bằng máy tính</sub>



Dùng cơng thức nghiệm của phương trình


bậc hai để giải các phương trình sau :



a)


b)


c)


d)


e)


f)




 


<b>BÀI 1 (BÀI 16 SGK/45)</b>

(a = 2 ; b = -7 ; c = 3)



= 25 > 0



 


<i>∆=</i>

25=5



 


Phương trình có hai nghiệm phân biệt:



<i>�</i>

<sub>1</sub>

=

<i>−</i>

<i>�+</i>

<i>∆</i>


2

<i>�</i>

=



<i>−(− 7)+5</i>



2.2

=

3



 


 


<b>a) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>BÀI 2</b>




a)


b)


c)



 


Giải các phương trình sau:



a)



- Cách 1: Đưa về pt tích



- Cách 2: Dùng cơng thức nghiệm pt bậc


2



 


b)



- Cách 1: Đưa về pt



- Cách 2: Dùng công thức nghiệm pt bậc


2



 


c)



Biến đổi đưa về pt chuẩn




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>BÀI 3</b>



Cho phương trình x

2

– 3x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số)



a) Tính 



b) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt?


Có nghiệm kép? Vơ nghiệm?



a) x

2

– 3x + m = 0



(a = 1, b = -3, c = m)


 = b

2

– 4.a.c



= (-3)

2

<sub> – 4.1.m </sub>



= 9 – 4m



b) Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì  > 0  9 – 4m > 0  m <


Để pt có nghiệm kép thì  = 0  9 – 4m = 0  m =



Để pt vơ nghiệm thì  < 0  9 – 4m < 0  m >



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>BÀI 4</b>



Cho hai hàm số (P) và (D)



a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ



b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tốn



 


a) HS tự làm


b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (D) là:




HS giải pt có ,
Thay vào (D) ta có


Vậy giao điểm của (P) và (D) là và


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>DẶN DỊ</b>



- Học thuộc cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai.


- Hồn tất các bài tập trong bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHÚC CÁC EM HỌC TỐT</b>



</div>

<!--links-->

×