Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.42 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Si</b>
<b>Br</b>
<b>I</b>
<b>As</b>
<b>N</b> <b>F</b> <b><sub>Cl</sub></b>
<b>C</b>
<b>S</b>
<b>P</b>
<b>1. Tính chất vật lí và ứng dụng tương ứng của </b>
<b>kim loại :</b>
<b> -Tính dẻo: được rèn,kéo sợi, dát mỏng tạo </b>
<b>nên đồ vật khác nhau.</b>
<b> -Tính dẫn điện: được làm dây dẫn điện.</b>
<b> -Tính dẫn nhiệt: được làm dụng cụ nấu ăn.</b>
4 3 2Alto <sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Tương t : Hãy viết PTHH sau:ự</b>
<b> Al + O<sub>2</sub> . . .. . </b>
<b> Mg + O</b>2 2MgO<b><sub>2</sub> . . . . </b>t
<i><b>*Thí nghiệm: Natri cháy trong khí clo: </b></i>
<i><b>H</b><b>ãy quan sát thí nghiệm và cho biết:</b><b> </b></i>
<i><b> - </b><b>Màu sắc của khí Clo trong </b><b>bình </b></i>
<i><b>trước và sau phản ứng?</b></i>
-<i><b> Natri (Na) có cháy được trong khí Clo </b></i>
<i><b>khơng?</b></i>
-<i><b>Màu sắc , cơng thức hóa học của sản </b></i>
<i><b>phẩm tạo thành?</b></i>
<i><b>- </b><b>Viết PTPƯ ?</b><b> </b><b> </b></i>
<b>Natri</b>
<b>Khí Clo</b>
<i><b>-*Thí nghiệm: Natri cháy trong khí clo: </b></i>
<i><b>Hãy quan sát thí nghiệm và cho biết: </b></i>
<i><b> - Màu sắc của khí Clo trong bình trước và sau phản ứng?</b></i>
<i><b> - Màu sắc , công thức hóa học của sản phẩm tạo thành? </b></i>
<i><b> - Vi t PTP ?</b><b>ế</b></i> <i><b>Ư</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>*</b><b>Kết quả</b><b> thí nghiệm: Natri cháy trong khí clo:</b></i>
<i><b> - Màu vàng của khí Clo trong bình b m t d n.</b><b>ị ấ ầ</b></i>
<i><b> - Natri (Na) có cháy </b><b>đượ</b><b>c trong khí Clo (Cl</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b></i> .
<i><b> - S n ph m t o </b><b>ả</b></i> <i><b>ẩ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>thành có màu trắng , CTHH : NaCl .</b></i>
<i><b> - PTP : </b><b>Ư</b></i>
- <sub>2(</sub> <sub>)</sub> 0 <sub>( ¾</sub> <sub>)</sub>
2 3 2FeClto <sub>3</sub>
<b>Tương t : Hãy viết PTHH sau:ự</b>
<b> Fe + Cl<sub>2</sub> . . .. . </b>
<b> Mg + S . . . . </b>
<b> </b>
MgS
<i><b>-H u h t kim lo i (tr Au, Ag, Pt…) ph n ng </b><b>ầ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ừ</b></i> <i><b>ả ứ</b></i>
<i><b>v i oxi nhi t </b><b>ớ</b></i> <i><b>ở</b></i> <i><b>ệ độ ườ</b><b> th</b></i> <i><b>ng ho c nhi t </b><b>ặ</b></i> <i><b>ệ độ</b><b> cao , </b></i>
<i><b>t o </b><b>ạ</b></i> <i><b>thành</b><b> oxit (th</b><b>ườ</b><b>ng l</b><b>à oxit bazơ</b><b>) .</b></i>
<i><b>-Ở nhiệt độ cao , kim loại tác dụng với nhi u phi </b><b>ề</b></i>
<b>Các em hãy quan sát các thí nghiệm sau:</b>
<i><b>Thí nghiệm :</b></i>
<b>- Ống nghiệm1: Cho một dây k m (ẽ</b> <b>Zn) vào ống </b>
<b>nghiệm đựng dung dịch CuSO<sub>4 </sub>.</b>
-<b>Ống nghi m 2: Cho dây đồng (ệ</b> <b>Cu) vào dung dịch </b>
<b>ZnSO<sub>4</sub>.</b>
<b>Các em hãy quan sát các thí nghiệm sau:</b>
<i><b>Thí nghiệm </b></i><b>:</b>
<b>- Ống nghiệm1: Cho một dây k m (ẽ</b> <b>Zn) vào ống nghiệm </b>
<b>đựng dung dịch CuSO<sub>4 </sub>.</b>
-<b>Ống nghi m 2: Cho dây đồng (ệ</b> <b>Cu) vào dung dịch ZnSO<sub>4</sub>.</b>
<b>Hãy quan sát hiện tượng ở cả 2 ống nghiệm.</b>
<i><b>Kết quả </b><b>thí nghiệm </b></i><b>:</b>
-<b>Ống nghi m1:+Cệ</b> <b>ó chất rắn đỏ bám ngồi lá Zn.</b>
<b> +Màu xanh của dung dịch CuSO<sub>4 </sub>nh t ạ</b>
<b>d n .ầ</b>
<i><b>Kim loại hoạt động hoá học . . . </b></i>
<i><b>(trừ Na, K, Ca, Ba…) có </b></i>
<i><b>thể . . . . . . . . ra </b></i>
<i><b>khỏi dung dịch muối, tạo </b></i>
<i><b>thành . . . .. . . . … . . . . </b></i>
<i><b>mạnh hơn</b></i>
<i><b> đẩy kim </b></i>
<i><b>loại hoạt động yếu hơn </b></i>
<b>Điền các cơng thức hố học và hệ số cịn thiếu vào chỗ </b>
<b>trống trong các phương trình hoá học sau:</b>
<b> a. . . .. + HCl ---> MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b> b.. . . .+ AgNO<sub>3</sub> ---> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + Ag</b>
<b> c. . . . .. +. . . .. . . ---> ZnO </b>
<b> d. . . .. + Cl<sub>2</sub> ---> CuCl<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b> Mg 2</b>
<b> 2Zn O<sub>2 </sub>2</b>
<b>Cu </b>
<b> Cu 2 2</b>