Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.42 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Si</b>


<b>Br</b>


<b>I</b>


<b>As</b>


<b>N</b> <b>F</b> <b><sub>Cl</sub></b>


<b>O</b>



<b>C</b>
<b>S</b>


<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>1.Hãy nêu tính chất vật lí và ứng </b>


<b>dụng tương ứng của kim loại ?.</b>



<b>2.Có các kim loại sau: Cu, Zn, Mg , </b>


<b>Na, Ag hãy chỉ ra 2 kim loại dẫn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>




<b>1. Tính chất vật lí và ứng dụng tương ứng của </b>
<b>kim loại :</b>


<b> -Tính dẻo: được rèn,kéo sợi, dát mỏng tạo </b>
<b>nên đồ vật khác nhau.</b>


<b> -Tính dẫn điện: được làm dây dẫn điện.</b>


<b> -Tính dẫn nhiệt: được làm dụng cụ nấu ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 16 </i>



<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 16 </i>



<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>



4 3 2Alto <sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<b>Tương t : Hãy viết PTHH sau:ự</b>


<b> Al + O<sub>2</sub>  . . .. . </b>
<b> Mg + O</b>2 2MgO<b><sub>2</sub>  . . . . </b>t


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 16 </i>



<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>



<i><b>*Thí nghiệm: Natri cháy trong khí clo: </b></i>



<i><b>H</b><b>ãy quan sát thí nghiệm và cho biết:</b><b> </b></i>


<i><b> - </b><b>Màu sắc của khí Clo trong </b><b>bình </b></i>


<i><b>trước và sau phản ứng?</b></i>


-<i><b> Natri (Na) có cháy được trong khí Clo </b></i>
<i><b>khơng?</b></i>


-<i><b>Màu sắc , cơng thức hóa học của sản </b></i>
<i><b>phẩm tạo thành?</b></i>


<i><b>- </b><b>Viết PTPƯ ?</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Natri</b>


<b>Khí Clo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 16 </i>



<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>





<i><b>-*Thí nghiệm: Natri cháy trong khí clo: </b></i>


<i><b>Hãy quan sát thí nghiệm và cho biết: </b></i>


<i><b> - Màu sắc của khí Clo trong bình trước và sau phản ứng?</b></i>


<i><b> - Natri (Na) có cháy được trong khí Clo khơng?</b></i>


<i><b> - Màu sắc , công thức hóa học của sản phẩm tạo thành? </b></i>
<i><b> - Vi t PTP ?</b><b>ế</b></i> <i><b>Ư</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>*</b><b>Kết quả</b><b> thí nghiệm: Natri cháy trong khí clo:</b></i>


<i><b> - Màu vàng của khí Clo trong bình b m t d n.</b><b>ị ấ ầ</b></i>
<i><b> - Natri (Na) có cháy </b><b>đượ</b><b>c trong khí Clo (Cl</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b></i> .


<i><b> - S n ph m t o </b><b>ả</b></i> <i><b>ẩ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>thành có màu trắng , CTHH : NaCl .</b></i>
<i><b> - PTP : </b><b>Ư</b></i>




- <sub>2(</sub> <sub>)</sub>  0 <sub>( ¾</sub> <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 16 </i>



<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>



2 3 2FeClto <sub>3</sub>


<b>Tương t : Hãy viết PTHH sau:ự</b>


<b> Fe + Cl<sub>2</sub>  . . .. . </b>
<b> Mg + S  . . . . </b>
<b> </b>


MgS




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 16 </i>



<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>


<i><b>* </b><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>-H u h t kim lo i (tr Au, Ag, Pt…) ph n ng </b><b>ầ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ừ</b></i> <i><b>ả ứ</b></i>


<i><b>v i oxi nhi t </b><b>ớ</b></i> <i><b>ở</b></i> <i><b>ệ độ ườ</b><b> th</b></i> <i><b>ng ho c nhi t </b><b>ặ</b></i> <i><b>ệ độ</b><b> cao , </b></i>
<i><b>t o </b><b>ạ</b></i> <i><b>thành</b><b> oxit (th</b><b>ườ</b><b>ng l</b><b>à oxit bazơ</b><b>) .</b></i>


<i><b>-Ở nhiệt độ cao , kim loại tác dụng với nhi u phi </b><b>ề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài 16 </i>



<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>



<b>Các em hãy quan sát các thí nghiệm sau:</b>


<i><b>Thí nghiệm :</b></i>


<b>- Ống nghiệm1: Cho một dây k m (ẽ</b> <b>Zn) vào ống </b>


<b>nghiệm đựng dung dịch CuSO<sub>4 </sub>.</b>


-<b>Ống nghi m 2: Cho dây đồng (ệ</b> <b>Cu) vào dung dịch </b>
<b>ZnSO<sub>4</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Baøi 16 </i>




<i>Bài 16 </i>

<i>:</i>

<i>:</i>

<i>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</i>

<i><sub>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</sub></i>



<b>Các em hãy quan sát các thí nghiệm sau:</b>


<i><b>Thí nghiệm </b></i><b>:</b>


<b>- Ống nghiệm1: Cho một dây k m (ẽ</b> <b>Zn) vào ống nghiệm </b>


<b>đựng dung dịch CuSO<sub>4 </sub>.</b>


-<b>Ống nghi m 2: Cho dây đồng (ệ</b> <b>Cu) vào dung dịch ZnSO<sub>4</sub>.</b>


<b>Hãy quan sát hiện tượng ở cả 2 ống nghiệm.</b>


<i><b>Kết quả </b><b>thí nghiệm </b></i><b>:</b>


-<b>Ống nghi m1:+Cệ</b> <b>ó chất rắn đỏ bám ngồi lá Zn.</b>


<b> +Màu xanh của dung dịch CuSO<sub>4 </sub>nh t ạ</b>


<b>d n .ầ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Kim loại hoạt động hoá học . . . </b></i>
<i><b>(trừ Na, K, Ca, Ba…) có </b></i>


<i><b>thể . . . . . . . . ra </b></i>
<i><b>khỏi dung dịch muối, tạo </b></i>


<i><b>thành . . . .. . . . … . . . . </b></i>



<i><b>mạnh hơn</b></i>


<i><b> đẩy kim </b></i>
<i><b>loại hoạt động yếu hơn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Điền các cơng thức hố học và hệ số cịn thiếu vào chỗ </b>
<b>trống trong các phương trình hoá học sau:</b>


<b> a. . . .. + HCl ---> MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b> b.. . . .+ AgNO<sub>3</sub> ---> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + Ag</b>
<b> c. . . . .. +. . . .. . . ---> ZnO </b>


<b> d. . . .. + Cl<sub>2</sub> ---> CuCl<sub>2</sub></b>
<b> </b>


<b> Mg 2</b>


<b> 2Zn O<sub>2 </sub>2</b>
<b>Cu </b>


<b> Cu 2 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2) Chuẩn bị bài 17 –Dãy hoạt động </b>


<b>hoá học của kim loại .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×