Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.89 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ỏp ỏn</b>
<b>1</b>. Nếu một đ ờng thẳng và một đ ờng tròn chỉ có một
im chung thỡ đ ờng thẳng đó là tiếp tuyến của đ ờng
trßn.
<b>2</b>.Nếu một đ ờng thẳng đi qua hai điểm khác nhau
của đ ờng tròn thỡ đ ờng thẳng ú l tip tuyn ca
ng trũn.
<b>3</b>.đ ờng thẳng là tiếp tuyến của đ ờng tròn nếu nó
vuông góc với bán kính của đ ờng tròn.
<b>4</b>.Nu một đ ờng thẳng đi qua một điểm của đ ờng
trịn và vng góc với bán kính đi qua điểm đó thỡ đ
ờng thẳng ấy là một tiếp tuyến của đ ờng trịn.
<b>Sai</b>
<b>đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>đúng</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>H</b>
<b>Cho tam giác ABC có: AB=3, AC=4, BC=5.Vẽ đ ờng tròn (B;BA). </b>
<b> Chøng minh r»ng AC lµ tiÕp tun cđa đ ờng tròn.</b>
(Bài 21-SGK/111)
A
C
B
3 4
5
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
GT ABC, AB = 3, AC = 4,
BC = 5, (B;BA).
KL AC là tiếp tuyến của
(B;BA).
<i><b> Chứng minh.</b></i>
ABC có: BC2 = 52 = 25
và AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25
Suy ra: BC2 = AB2 + AC2 (=25)
ABC vng tại A (định lí Pitago đảo)
<b>Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ </b>
<b>đường vng góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường </b>
<b>tròn ở điểm C.</b>
<b>a/ Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường trịn</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>H</b>
Bài 23-Sgk/111:
Dây cua-roa trên hỡnh vẽ có nhng phần tiếp tuyến ca các đ ờng tròn
tâm A,B,C. Chiều quay của đ ờng tròn tâm B ng ợc chiều quay cña kim
đồng hồ. Tỡm chiều quay của đ ờng tròn tâm A và đ ờng tròn tâm C
(cùng chiều quay hay ng ợc chiều quay của kim đồng hồ).
A
<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>1/ Xem lại nội dung định lý về dấu hiệu nhận biết </b>
<b>tiếp tuyến của đường tròn</b>
<b>2/ Xem lại các bài tập đã giải</b>