Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

giao an lop 2 toán học 2 lê thị kim oanh thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.46 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 3+4 Tập đọc </b>


<b> TÔM CÀNG VÀ CÁ CON (2 tiết )</b>
<b> I/ Mục tiêu </b>


- Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.


-+Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Tôm càng, cá con)
- Hiểu ND truỵên: Cá Con và Tơm Càng đều có tài riêng .Tơm càng cứu được
bạn qua khỏi hiểm nguy. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.


- GD HS học tập Tơm Càng
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Tranh minh hoạ SGK, tranh ảnh mái chèo,bánh lái của thuyền
Bảng phụ ghi câu HD đọc.


HS : SGK TV2 .


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1’</b>


4’
30’


I. ổn định tổ


chức



II: KTBC


Bé nhìn biển
III. Bài mới :
<i>1. GTB :</i>
2. Luyện đọc
a. Luyện đọc
câu


b. Đọc theo
đoạn


*Đọc đoạn 1 :
Từ đầu


đến biển cả.
* Đoạn 2 :
Tiếp đến
phục lăn.
* Đọc đoạn
3:Tiếp đến
Bỏ đi .


- GV hướng dẫn HS chuẩn
bị tiết học


- Gọi HS đọc thuộc lòng và
TLCH


- Tìm những câu thơ cho
thấy biển rất giống trẻ con ?
- GV nhận xét



- GVy/c HS QS tranh giới
thiệu bài + Ghi đầu bài
- GV đọc mẫu


- GV sửa lỗi phát âm cho
HS ( Chú ý từ : trân trân ,
nắc nỏm, ngoắt, quẹo ….)
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng
đọc cho HS


<i>Giảng nghĩa từ : búng càng,</i>
<i>trân trân (SGK)</i>


- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng
đọc cho HS


<i>- Giảng nghĩa từ:: nắc nỏm khen,</i>
mái chèo, bánh lái , quẹo (SGK)
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng
đọc cho HS


- HD câu:Cá Con sắp vọt
lên/ thì Tơm Càng thấy một
con cá to/mắt đỏ ngầu,


2HS đọc + TLCH


- HS ghi vở
- HS lắng nghe



- HS luyện đọc nối tiếp
từng câu đến hết bài.


- Nối tiếp đọc đoạn 1
- Nối tiếp đọc đoạn 2
- Nối tiếp đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>20’</b>


<b>10’</b>


<b>4’</b>


<b>1’</b>


* Đoạn 4 :
Còn lại


c. Đọc bài


3.Tìm hiểu
bài


4. Luyện đọc
lại :


IV. Củng cố
V. Dặn dò



/nhằm cá Con lao tới .//
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng
đọc cho HS


- NX tiết 1
<b>TIẾT 2</b>


+ Khi đang tập dưới đáy
sơng,Tơm Càng gặp chuyện
gì?


+ Cá Con làm quen với Tôm
Càng ntn?


+ Đuôi của Cá Con có ích lợi
gì ?


+ Vẩy của Cá Con có ích lợi gì ?
+ Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá
Con ?


+ Em thấy Tôm Càng có gì
đáng khen ?


*GV chốt ND bài


- HD giọng đọc , nhấn mạnh
ở một số TN


- NX đánh giá .



- HD cách đọc theo vai
(người dẫn chuyện, Tôm
Càng, Cá Con)


- Em học được ở nhân vật
Tơm càng điều gì ?


- NX tiết học


- Bài sau: Sơng Hương


- Đọc đoạn trong nhóm 4
- Thi đọc theo nhóm
- 2, 3 HS đọc bài


- Tơm càng gặp một con
vật


Lạ , thân đẹp….


-…. bằng lời chào &tự
g/thiệu tên , nơi ở


- Vừa làm mái chèo, vừa
làm bánh lái.


-…là bộ áo giáp bảo vệ
cơ thể nên Cá Con bị va
vào đá cũng không biết


đau.


- HS nối tiếp nhau kể.
*Tôm Càng thông minh,
nhanh nhẹn. Nó dũng cảm
cứu bạn thốt nạn; xuýt
xoa, lo lắng hỏi han khi
bạn bị đau.Tôm Càng là
một người đáng tin cậy
- Đọc bài trong nhóm
- Một số HS đọc bài
- Thi đọc phân vai
- NX bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>TUẦN 26 Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015 </b></i>
<b>Tiết 1 Chào cờ </b>


<b> ………..</b>
<b>Tiết 2 </b>

<b>Toán </b>


<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>Giúp HS :


- Củng cố kỹ năng xem đồng hồ (khi kim phút chỉ vào số 3 hoặc số 6)


- Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian: thời điểm, khoảng thời gian,
đơn vị đo thời gian.



- GD HS biết sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- GV : Mơ hình đồng hồ.
- HS : vở ô li ,SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1’</b>


<b>4’</b>


30’


I .Ổn định tổ
chức


II: KTBC


Thực hành xem
đồng hồ


III. Bài mới
<i><b>1. GTB: :</b></i>
<i>2. Thực hành: </i>
*Bài 1 :


CC : Giúp cho
HS biết cách sử


dụng thời gian


- GV HD HS Cbị Cho tiết học
- Gọi HS đọc số giờ trên đồng
hồ: 9 giờ15’, 3giờ 15’; 3 giờ
30’; 1 giờ 30’


- GVNX


- GV giới thiệu và ghi đầu bài
- Nêu y/c bài 1


- HD: Bài tập YC các em nêu
giờ xảy ra của một số hành
động. Để làm đúng BT này


- HS làm theo y/c của
GV


- 2 HS thực hành


- 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4’
1’


trong đời sống
hằng ngày.


Bài 2 : Giải toán


CC cho HS cách
so sánh thời
gian.


<i>*Bài 3 : Điền </i>
giờ hoặc phút
vào …


CC cho HS cách


ước lượng


khoảng thời gian
với việc làm.
IV Củng cố
V.Dặn dò:


trước hết các em cần đọc c/hỏi
dưới ….


- YCHS kể liền mạch các hoạt
động của Nam và các bạn dựa
vào các CH trong bài


- GVchốt câu TL đúng


+ Từ khi các bạn ở chuồng voi
đến lúc các bạn ở chuồng hổ
là bao lâu ?



- Hà đến trường lúc mấy giờ ?
- Gọi HS quay kim đồng hồ
đến 7 giờ rồi gắn đồng hồ này
lên bảng


- Toàn đến trường lúc mấy giờ
- Gọi 1HS quay kim đồng hồ
- Bạn nào đến sớm hơn ?
- Bạn Hà đến sớm hơnToàn b/
nhiêu phút ?


- Tiến hành tương tự phần b
* Chốt cách so sánh thời gian
cùng diễn ra một hoạt động.
- Đọc bài3


- GV HD HS làm bài
- GVchốt câu TL đúng


*Trong vòng 15’ ; 30’ em có
thể làm xong những việc gì ?
- Gọi HS lên bảng quay kim
đồng hồ theo yêu cầu của cơ
- Nhận xét tiết học


- Bài sau: Tìm số bị chia


- 2,3 HS kể


- 15 phút



- 2HS đọc bài toán
- 7giờ


- 1HS thực hành trên
bảng


- 7giờ 15 phút
- 1HS làm


- Hà đến sớm hơn.
- 15 phút


- 1 HS


- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bảng lớp,
YC hs giải thích cách
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 2 Tập chép </b>


<b> VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI .</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


- Chép lại chính xác đoạn truyện vui: Vì sao Cá khơng biết nói ?
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu r/d hoặc vần ưt/ưc.


- GD HS viết chữ sạch đẹp .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- GV : Bảng phụ.
- HS : Bảng con .


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
1’


4’


I.Ổn định tổ
chức


<b>II KTBC </b>


- GV HD HS Cbị cho tiết
học.


- GV đọc các từ: con
trăn, cá trê , nước trà, tia
chớp.


- GV NX sửa sai cho HS


- HS làm theo HD
- HS viết vào bảng con,
2 h/s lên bảng viết.


30’ III.Bài mới:



<i>1. GTB: : </i> - Nêu mục đích YC của
tiết học


2. HD tập chép
a. Ghi nhớ ND


- GV đọc bài chính tả
- Việt hỏi anh điều gì ?
- Câu trả lời của Lân có
gì đáng buồn cười ?


- 2 HS đọc lại


- Vì sao cá khơng biết
nói ?


- Lân chê em hỏi ngớ
ngẩn nhưng chính Lân
mới ngớ ngẩn khi cho
rằng cá khơng nói được
vì miệng cá ngậm đầy
nước….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bày được đặt sau những dấu
câu nào ?


- Trong bài những chữ
nào được viết hoa. Vì sao
?



- Dấu gạch ngang
- Chữ đầu câu, tên
riêng : Việt, Lân


c. HD viết từ
khó


- GV đọc từ khó cho HS
viết : Say sưa, ngớ ngẩn,
miệng


- Phân tích chính tả


- Cả lớp viết vở nháp
- 1HS lên bảng viết, nx


d. Chép bài - HS nhìn bảng chép


bài


đ. Soát lỗi - GV đọc lại bài cho HS


soát lỗi


- HS soát lỗi (soát 2
lần) – ghi số lỗi ra lề vở
e. Chấm , chữa


bài



- GV chấm từ 5-7 bài –
NX


3’
2’


<i><b>3. HD làm bài </b></i>
<i><b>tập </b></i>


*Bài tập 2 : Điền
vào chỗ trống:
a. r/d?


b. ưt/ ưc?


IV.Củng cố:
<i>V.Dặn dò:</i>


- GV treo bảng phụ
- GV HD làm bài
- GV chốt đáp án đúng
<i><b> a.-Lời ve kêu da diét </b></i>
<i>- Khâu những đường rạo</i>
<b>rực</b>


<b>b.- Sân hãy rực vàng</b>
<b> - Rủ nhau thức dậy </b>
- Theo em vì sao cá
khơng biết nói ?



- GVNX tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại
những chữ còn mắc lỗi
trong bài tập chép


- Bài sau : Sông Hương


- HS đọc đề bài


- Cả lớp làm vở ( phần
a) – Phần b làm nháp.
- 2 HS lên bảng
- Vì nó là lồi vật


……….
<b>Tiết 3 Tiếng anh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> </i>Phòng GD – ĐT Thanh Oai


<i><b>Trường TH Phương Trung I Phương Trung, ngày 9 tháng 3 năm 2015</b></i>


<i> </i>


<i><b> THIẾT KẾ BÀI GIẢNG </b></i>
<b> Giáo viên : Nguyễn Thị Vợi </b>
<b> Lớp : 2A3</b>


<b> Môn : Toán </b>



<b> Tiết 127 : Tìm số bị chia .</b>
<b>I .Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức :</b>


- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia .


- Biết tìm X trong các bài tập dạng : x : a = b ( với a , b là các số bé và phép
tính để tìm X là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ) .


<b>2.Kĩ năng </b>


- Biết giải bài tốn có một phép nhân .
<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho häc sinh.
<b>II. Đồ dùng </b>


- GV:Các tấm bìa hình vng bằng nhau ,thẻ từ ghi : số bị chia ,số chia ,thương
- HS : Vở ô li ,bảng con ,SGK .


<b>III.Các hoạt động dạy học . </b>


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
1’


4’


30’



I. Ơn định tổ
chức:


II.Kiểm tra
bài cũ


III . Bài mới :


- GV hướng dẫn HS chuẩn bị tiết
học


Em hãy thực hiện phép tính chia
sau , nêu thành phần tên gọi
của phép tính sau :


15 : 3 = ? 24 : 4 = ?
- GV nhận xét .


- HS làm theo yêu cầu
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1’
14’


<i>1.Giới thiệu </i>
<i>bài : </i>


<i><b>2. Ôn lại </b></i>
quan hệ giữa


phép nhân và
phép chia
<i>a. Thao tác </i>
<i>với đồ dùng </i>
<i>trực quan </i>


b. Quan hệ
giữa phép
nhân và phép
chia


C. HD tìm số
bị chia chưa
biết


- GTB và ghi đầu bài lên bảng
- Gắn lên bảng 6 hình vng như
phần bài học SGK


*GV nêu : Có 6 hình vng xếp
thành 2 hàng đều nhau . Hỏi mỗi
hàng có mấy hình vng ?


- Em hãy nêu phép tính để tìm
được số hình vng có trong mỗi
hàng ?


- GV viết phép tính lên bảng :
6 : 2 = 3
- Nêu thành phần tên gọi trong


phép tính trên?


- GV Gắn thẻ từ ghi tên gọi các
thành phần và kết quả trong
phép tính trên như trong SGK.
- Yêu cầu HS nhắc lại :
*GV nêu vấn đề :


Mỗi hàng có 3 hình vng . Hỏi
2 hàng có mấy hình vng ?
-Em hãy nêu phép tính để tìm
được số hình vng trong cả 2
hình


-> GV viết bảng :
6 = 3 x 2


GV chỉ vào phép tính 6= 3 x2 và
nói :


Trong phép chia 6 là số bị chia ,3
là thương ,2 là số chia


Số bị chia bằng gì?


KL: Trong một phép chia SBC
bằng thương nhân số chia .


* GV nêu



- Viết bảng : x : 2 = 5


- Giải thích : x là SBC chưa biết
trong phép chia x : 2 = 5 .


- x là gì trong phép chia x : 2 = 5
- Muốn tìm SBC trong phép chia
này ta làm ntn ?


- Hãy nêu phép tính để tìm x


- HS lắng nghe và ghi
tên đầu bài vào vở
- HS quan sát


- HS trả lời : có 3 ơ
vng .


HS nêu :
- 6 : 2 = 3
- 2, 3 HS nêu


-HS nhắc lại : số bị
chia là 6 , số chia là
2 ,thương là 3 .


- 2 hàng có tất cả 6
hình vuông .


- 1 HS nêu



- 3 x 2 = 6 Có thể viết:
6 = 3 x 2


HS đối chiếu, so sánh
sự thay đổi vai trò của
mỗi số trong phép
chia và nhân tương
ứng


- HS trả lời .


Số bị chia = thương
nhân số chia .


- HS nhắc lại
1, 2 HS đọc
- HS đọc


- số bị chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

15’


3. Thực hành
<i>Bài 1: Tính </i>
nhẩm


CC:Mối quan
hệ giữa phép
nhân và phép


chia


<i><b>Bài 2: Tìm x</b></i>
CC: cách tìm
SBC


<i>Bài 3 : Giải </i>
<i>toán:</i>


CC cách giảI
bài toán bằng
phép chia.


(?) Vậy x bằng mấy ?
- Viết bảng : x : 2 = 5
X = 5 x 2
X = 10


-Vậy muốn tìm SBC ta làm thế
nào?


* Kết luận : Muốn tìm số bị chia
ta lấy thương nhân với số chia
*GV bấm máy


- HD học sinh làm bài vào SGK
- GV chốt KQ đúng


GV nhận xét khen ngợi .



* GV bấm máy bài 2
- Nêu y/c bài 2


GV HD mẫu
a.X: 2 = 3
X = 3 x2
X = 6


- Y/c HS làm bảng con .


- Muốn tìm SBC ta làm ntn?
*GV bấm máy bài 3


- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
Tóm tắt


1em : 5 cái kẹo
3 em : ? cái kẹo


- X = 5 x 2
- bằng 10


- HS đọc KL ( SGK )
Vài HS nhắc lại cách
tìm số bị chia .



- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- HS nối tiếp nhau đọc
kết quả


<b>6 : 3 = 2 8 : 2 =4</b>
<b>2 x 3 = 6 4 x 2 =8</b>
<b>12 : 3 =4 15 : 3 =5</b>
<b>4 x 3 = 12 5 x 3 =15</b>
– HS nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nêu thành phần
tên gọi của phép tính
- 1 HS lên bảng làm
- HS khác làm nháp
- HS làm bảng con
2 HS lên bảng chữa
X : 3= 2 X : 3 =4
X =2 x3 X=4x3
X = 6 X=12
– HS nhận xét


- 2, 3 HS trả lời
1HS đọc bài tốn
- HS trả lời
-HS tóm tắt
- HS làm vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


1’


IV.Củng cố


V. Dặn dò:


GV chấm bài nhận xét vào vở HS
- GV chốt bài giải đúng


- Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào ?


*Trò chơi :


GV : Nêu tên trị chơi : Thi tìm
nhà cho các con vật .


Nêu luật chơi :


-Về nhà học bài và chuẩn bị tiết
“ Luyện tập ”


HS đổi vở và nhận xét
bài của bạn


-HS trả lời
-HS chơi



- HS lắng nghe


<b>Tiết 2</b><i><b> Tập đọc </b></i>



<b>SÔNG HƯƠNG </b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý,
gây ấn tượng trong những câu dài .


+Biết đọc bài với giọng ta thong thả, nhẹ nhàng


- Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi của Sông Hương qua cách
miêu tả của tác giả.


- GD HS biết bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên đất nước .
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- GV : Tranh minh hoạ SGK – Bảng phụ ghi câu HD đọc.</b>
<b>- HS : SGK .</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>1’</b> I. Ơn định tổ


chức:
II: KTBC


- GV HD HS Cbị cho tiết học


- Gọi HS đọc lại câu chuyện
theo vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’


30’


Tôm càng và
Cá con


III. Bài mới
<i>2. GTB:</i>
<i>a. Đọc mẫu</i>
<i>b. Đọc câu</i>


<i>c. Đọcđoạn: </i>
* Đọc đoạn 1 :
Từ đầu đến mặt
nước.


* Đọc đoạn 2 :
Tiếp đến dát
vàng.


<b>* Đọc đoạn 3 :</b>
Còn lại


d. Đọc bài:
3. Tìm hiểu
bài :



- Theo em Tơm Càng có gì
đáng khen ?


- GVNX đánh giá


- GV giới thiệu bài + Ghi đầu
bài


- GV đọc mẫu


- GV sửa lỗi phát âm cho HS
( chú ý từ


Xanh non, lụa đào, lung
linh…..


- Bài chia làm 3 đoạn…


- Sửa lỗi ngắt giọng, giọng
đọc cho HS


( chú ý câu : Bao trùm lên cả
bức tranh/ là một màu xanh/
có nhiều sắc độ đậm nhạt
khác nhau:/…mặt nước.//)
<i>- Giảng nghĩa từ: sắc độ</i>


- Sửa lỗi ngắt giọng, giọng
đọc cho HS



( chú ý câu : Hương Giang
bỗng thay chiếc áo xanh hàng
ngày /thành dải lụa đào ửng
hồng cả phố phường .//)


<i>- Giảng nghĩa từ :Hương</i>
<i>Giang, lụa đào.</i>


- Sửa lỗi ngắt giọng, giọng
đọc cho HS


<i>- Giảmg nghĩa từ: đặc ân,</i>
<i>thiên nhiên, êm đềm.</i>


- Tìm những từ chỉ các màu
xanh khác nhau của Sông
Hương ?


- Những màu xanh ấy do cái
gì tạo nên ?


– TLCH


- HS ghi đầu bài vào vở.
- 1 HS đọc lại


- HS đọc nối tiếp từng
câu một,



- 3 HS nối tiếp đọc 3
đoạn


- Nối tiếp đọc đoạn 1


- Nối tiếp đọc đoạn 2


- Nối tiếp đọc đoạn 3


- Đọc đoạn trong nhóm 3
- Thi đọc trong nhóm
- 2,3 HS đọc bài


- Xanh thẳm,xanh biếc,
xanh non


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’
1’


<i>4.Luyện đọc lại</i>


IV Củng cố
V. Dặn dò


-Vào mùa hè, Sông Hương
đổi màu ntn ?


- Do đâu có sự thay đổi đó ?
- Vào những đêm trăng sáng
Sông Hương đổi màu ntn ?


- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
- Vì sao nói Sơng Hương là
một đặc ân của thiên nhiên
dành cho tp Huế ?


*GV chốt ND bài


- HD gịong đọc, nhấn mạnh ở
một số từ ngữ


- GV nhận xét


- Sau khi học bài này em suy
nghĩ ntn về Sông Hương
- N/x tiết học


- Bài sau : Ôn tập giữa kì II


màu xanh non do những
bãi ngơ, thảm cỏ in trên
mặt nước tạo nên


- …thay chiếc áo xanh
hằng ngày …


- Do hoa phượng vĩ nở
đỏ rực hai bên bờ in bóng
xuống nước.


- dịng sơng là một


đường trăng lung linh dát
vàng


- Do dịng sơng được ánh
trăng vàng chiếu rọi,
sáng lung linh


- HS trả lời cá nhân n/x
bạn TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Tiết 2 Kể chuyện </b></i>


<b> </b>

<b>TÔM CÀNG VÀ CÁ CON </b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


<i>- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện Tôm</i>
<i>Càng và Cá Con </i>


- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện một cách tự nhiên .
- GD HS biết bảo vệ các loài vật .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- GV : 4 tranh minh hoạ truyện SGK.</b>
<b>- HS : SGK .</b>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1’


4’


I.Ổn định tổ
chức


II: KTBC


- GV HD HS Cbị cho tiết
học


- Gọi HS kể lại câu chuyện:
Sơn Tinh , Thuỷ Tinh
- GVNX đánh giá


- 3HS kể theo đoạn


30’ III. Bài mới :


<i>2. GTB: </i> - GV giới thiệu bài – ghi
bảng


- HS ghi vở.
<i>2. HD kể</i>


<i>chuyện </i>


Bài 1: Kể từng
đoạn câub
chuyện theo
tranh



- HD HS quan sát 4 tranh
trong SGK


- GV ghi ND tranh lên bảng
+ Tranh 1:Tôm Càng và Cá
Con làm quen với nhau .
+ Tranh 2:Cá Con trổ tài
bơi lội cho Tôm Càng
xem .


+ Tranh 3 :Tôm Càng phát
hiện ra kẻ ác, kịp thời cứu
bạn .


+Tranh 4 : Cá Con biết tài
của Tôm Càng, rất nể trọng
bạn


- HS quan sát tranh
- 2 HS nêu ND 4 tranh


*Kể trong
nhóm


- GV y/c HS kể theo nhóm
4


- HS Kể trong nhóm
* Kể trước lớp - Mỗi nhóm 4 HS tiếp nối



nhau kể 4 đoạn câu chuyện
trước lớp


- Đại diện nhóm lên kể
- HS NX


- 2nhóm thi kể,


- NX bình chọn nhóm kể
hay


3’
2’


Bài2: Phân vai
dựng lại câu
chuyện


IV. Củng cố
V. Dặn dị


Truyện gồm có mấy vai?
Đó là những vai nào?


- HD hs kể theo vai :thể
hiện đúng điệu bộ,giọng nói
của từng n/vật


- GV NX , khen nhóm kể


tốt


- GVNX tiết học


- Y/c HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân
nghe


- Gồm 3 vai: người dẫn
chuyện , Tôm Càng, Cá
Con


- HS kể chuyện trong
nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<b> Tiết 3 Tiếng anh </b>


<b> ( Đ/c vân soạn giảng )</b>
<b> ………</b>
<b>Tiết 4 Luyện từ và câu </b>


<b> TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN – DẤU PHẨY </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- Nhận biết được một số loài cá nước mặn ,nước ngọt (BT1)</b>
- Kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2)



<b>2.Kĩ năng :</b>


Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu cịn thiếu dấu phẩy (BT 3)
<b>3.Thái độ :</b>


-. GD HS học giỏi tiếng việt
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- GV : Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ .</b>
<b>- HS : SGK ,vở ô li .</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
1’


4’


I . Ôn định
tổ chức
II: Kiểm tra
bài cũ .


- GV HD HS Cbị cho tiết học
<i><b>- Viết 3 từ có tiếng biển</b></i>
- Đặt câu hỏi BP in đậm :
<i><b>+ Cây cỏ héo khơ vì hạn hán.</b></i>
<i><b>+ Đàn bị béo trịn vì được chăm</b></i>



<i><b>sóc tốt</b></i>


<i><b>- GV nhận xét . </b></i>


- 1 HS lên bảng viết
- 1 HS trả lời


HS nhận xét .
30’ III. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>dẫn làm BT</i>
*Bài 1: Sắp
tên các lồi
cá vào nhóm
thích hợp


- Nêu y/c bài1


- GV bấm máy có 8 lồi cá
- Cho HS quan sát rồi nêu tên
các loài cá


- GV y/c HS trao đổi theo nhóm
đơi


*GV chốt bài làm đúng


a. Cá nước mặn: (cá sống ở biển)
<i>- Cá nục, cá thu, cá chim, cá</i>
<i>chuồn </i>



b.Cá nước ngọt : (cá sống ở
sông,hồ ao


<i>- Cá mè, cá chép, cá quả, cá trê</i>


- 2 HS nêu
- HS QS tranh


- HS trao đổi theo nhóm
( 2 nhóm lên bảng trình
bày )


- 2 nhóm đọc bài làm của
nhóm


- Cả lớp nghe và bổ sung


*Bài 2:
Kể tên các
con vật sống
ở dưới nước


- Bài 2 y/c gì ?


- Cho HS quan sát trên màn hình
và nêu tên các con vật


-GV nêu luật chơi :



- Gv chia lớp làm 2 nhóm thi tiếp
sức .Mỗi HS viết nhanh tên một
con vật sống dưới nước rồi
chuyển phấn cho bạn .Sau một
thời gian quy định ,nhóm nào tìm
được nhiều từ nhóm đó thắng
cuộc .


- Chốt lại tên một số con vật
sống dưới nước


GV tổng kết cuộc thi ,tuyên
dương nhóm thắng cuộc .


- 2 HS nêu


- HS nối tiếp nhau nêu:
Tơm, sứa, ba ba,


HS thi tìm từ :


Cá chép , cá mè , cá
trôi ,cá trắm ,cá chày ,cá
diếc ,cá rô , cá thu ,cá
chim , cá thờn bơn ,cá
mập ,ốc, đỉa, cá chuồn,
cá voi, hải cẩu, cá sấu ,sư
tử biển ,sao biển , rùa,
hến, trạch, trùng trục ,cua
,



- Cả lớp nghe và bổ sung
*Bài 3 :


Điền dấu
phẩy vào
câu 1 , 4 của
đoạn văn


- Đọc bài 3
- Bài 3 y/c gì


- Y/c HS đọc đoạn văn


- Dấu phẩy có tác dụng gì trong
câu ?


*GV KL : Dấu phẩy dùng để
ngăn cách các từ cùng giữ một
chức vụ trong câu ( cùng chỉ nơi
chốn , cùng chỉ đặc điểm , tính
chất )


-1 HS
- 1 HS TL


- 2 HS đọc đoạn văn
- Cả lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


2’


IV. Củng cố
V . Dặn dị


- Bài học hơm nay các con được
luyện tập về điều gì ?


- Bài sau :Ơn tập giữa kì II


- HS nêu




<i> Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015</i>


<i><b> Tiết 1 Toán </b></i>



<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I/ Mục tiêu : Giúp HS: </b>


- Rèn kỹ năng giải bài tập ( tìm số bị chia chưa biết )
- Rèn kĩ năng giải bài tốn có phép chia .


- GD HS học giỏi toán .
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- GV : Bảng phụ</b>
<b>- HS : Bảng con .</b>



<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>TG Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


1’
4’


I Ổn định tổ chức
II: KTBC


- GV HD HS Cbị cho tiết học.
- HS làm : x : 5 = 3 ; x : 3 = 8
- Hỏi quy tắc tìm SBC


GV nhận xét đánh giá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

30’ III. Bài mới :


<i>1.GTB: </i> - Giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng


- HS ghi đầu bài


<i>2.Thực hành </i>
*Bài 1: Tìm y
CC cách tìm số
bị chia chưa biết.


*Bài 2: Tìm x
CC cách tìm số


bị trừ và số bị
chia chưa biết.


- Bài tập y/c chúng ta làm
gì ?


- GV HD HS làm bài
- Nêu cách tìm SBC
* GV chốt KQ đúng
- Nêu y/c BT2
- Viết bảng :
x - 2 = 4
x : 2 = 4


(?) x trong hai phép tính trên
có gì khác nhau ?


- Y/c HS nhắc lại cách tìm só
bị trừ, số bị chia chưa biết ?
- GV chốt bài làm đúng


- Tìm số bị chia chưa
biết


- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm bài
- Lấy thương nhân với
số chia


- 2 HS nêu


- 2 HS trả lời


- 2 HS lần lượt trả lời
- HS làm bài vào vở
- 3HS làm bảng lớp làm
bài


x- 2 = 4 x: 2=4
X = 4 +2 x= 4 x2
X=6 x= 8
<i><b>*Bài 3 :Viết số</b></i>


thích hợp vào ơ
trống


CCcách tìm
thương và số bị
chia chưa biết.


- GV treo bảng phụ
- Nêu y/c bài 3


- Chỉ bảng và y/c HS dọc tên
các dòng của bảng tính


- Số cần điền vào các ơ trống
ở những vị trí của t/p nào
trong phép chia ?


- Y/c HS nhắc lại cách tìm số


bị chia, cách tìm thương trong
phép chia.


* GVchốt KQ đúng


- 1HS nêu
- 1 HS trả lời
- SBC, thương
- 2 HS trả lời


- HS làm bài vào SGK
- 2 HS chữa và giải
thích tại sao điền số đó
vào ơ trống


- HS trả lời


<i>Bài 4 : Giải bài</i>
tốn có lời văn


- Đọc bài tóan


- Bài tốn cho biết gì ? - Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

CC cách giải bài
tốn có phép
nhân.


tốn hỏi gì?



- GVchốt cách giải bài tốn.
<b> Đáp số : 18 lít</b>


- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài bảng lớp


3’ IV. Củng cố - Muốn tìm số bị chia ta làm


tn ?


- 1 HS trả lời


2’ V. Dặn dò


- Nhận xét giờ học .


- BS: Chu vi hình tam giác,
chu vi hình tứ giác






<i><b> Tiết 2 Chính tả (nghe viết)</b></i>



<b> SÔNG HƯƠNG </b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


<i>- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: "Sơng Hương"</i>
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r/d/gi có vần ưt/ưc .


- GD HS tính cẩn thận và trình bày bài sạch đẹp .


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
<b>- GV: Bảng phụ .</b>
<b>- HS : Bảng con .</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
1’


4’


I .Ổn định tổ
chức


II- Kiểm tra bài
cũ:


- HS lên bảng viết 6 từ chứa
<i>tiếng bắt đầu bằng: r/d/gi.</i>
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

30' III- Bài mới:
1- Giới thiệu
bài.


<i>2-Hướng dẫn</i>
<i>nghe - viết</i>
a. Ghi nhớ nội


dung


- GV nêu MĐ,YC của tiết
học.


- GV đọc đoạn viết .


- Đoạn trích miêu tả cảnh đẹp
của Sông Hương vào thời
điểm nào?


- HS theo dõi
- 2 HS đọc lại.


- Cảnh đẹp của Sông
Hương vào mùa hè và
khi đêm xuống.


<i>b.Hướng dẫn</i>
<i>cách trình bày.</i>


- Trong đoạn văn có những
chữ nào viết hoa? Vì sao?


- Các chữ đầu câu.
-Tên riêng: Hương
Giang


<i>c, Hướng dẫn</i>
<i>viết từ khó</i>



<i>- GV đọc từ khó viết: Hương</i>
<i>Giang, lung linh, dải lụa.</i>


<i><b> * GV sửa sai ( phân tích</b></i>


chính tả nêu cần )


- cả lớp viết vở nháp.
-1 HS viết bảng


<i>d, Viết chính tả - GV đọc bài viết</i> - HS nghe, viết vào vở


<i>đ, Soát lỗi</i>
<i>e, Chấm, chữa</i>
<i>bài</i>


3- HD làm bài
tập


Bài tập 2 :
Chọn chữ trong
ngoặc đơn để
điền vào chỗ
trống:


- GV đọc cho HS soát lỗi
- GVchấm từ 5-7 bài, nx


- GV treo bảng phụ


- GV HD HS làm bài


<b>- HS soát lỗi và</b>
ghi số lỗi ra lề
vở


- 1 HS đọc đề
- Cả lớp làm vở


- 2 HS lên bảng làm bài


Bài 3: Tìm các
tiếng:


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>a.giải thưởng, rải rác, dải</b></i>
<i>núi. rành mạch, để dành,</i>
<i>tranh giành.</i>


<i><b>b.sức khoẻ, sứt mẻ, cắt đứt,</b></i>
<i>đạo đức, nức nở, nứt nẻ.</i>
- Nêu y/c bài 3


- GV nêu câu hỏi ( SGK )


- 1 HS nêu


- HS TL, HS khác NX
bổ sung



3’
2’


IV. Củng cố
V - Dặn dò


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại những chữ
viết sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015 </b></i>
<b>Tiết 1 Toán </b>


<i><b> CHU VI HÌNH TAM GIÁC ,TỨ GIÁC .</b></i>
<b>I/ Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác .


- GD HS Học giỏi toán .


<b>II/ Đồ dùng :- GV: Thước đo độ dài. Hình vẽ tam giác, tứ giác như trong</b>
SGK.


- HS : thước kẻ ,SGK .
<b>III/ Các hoạt động dạy học .</b>


<b>TG Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
1’



4’
30’


I. ổn định tổ
chức


II- KTBC:
III- Bài mới:


- GV HD HS chuẩn bị cho
tiết học.


- Hình  có mấy cạnh?
- Hình  có mấy cạnh ?
- GV nhận xét, đánh giá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1- Giới thiệu
bài.


2- Giới thiệu
về cạnh và
chu vi của
hình tam
giác.


2- Giới thiệu
về cạnh và
chu vi của
hình tứ giác .


3.Thực hành :
*Bài 1 :Tính
chu vi hình
tam giác biết


- GV giới thiệu và ghi đầu
bài


- Vẽ lên bảng hình tam giác
như phần bài học ( SGK )
và YC học sinh đọc tên
hình.


- Hãy đọc tên các đoạn thẳng có
trong hình?


- Vậy hình tam giác có mấy
cạnh, đó là những cạnh
nào?


- Cạnh của hình tam giác
chính là các đoạn thẳng tạo
thành .


- Quan sát và cho biết độ
dài của từng đoạn thẳng
AB, BC, CA.


-> Đây chính là độ dài các
cạnh của hình tam giác


ABC:


AB = 3cm ; BC =5cm ;
CA = 4cm


- Hãy tính tổng độ dài các cạnh
AB, BC, CA.


- Nêu kết quả
- GV ghi bảng :


3cm + 5cm + 4cm = 12
cm


-> KL: Tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác
ABC được gọi là chu vi
củahình tam giác. Chu vi
của hình tam giác ABC là
12 cm


- Muốn tính chu vi của hình
tam giác ta làm ntn ?


- GV giới thiệu nội dung
này tương tự như giới thiệu
cạnh và chu vi của hình
tam giác.


- Đọc bài 1


- HD mẫu SGK


- Khi biết độ dài các
cạnh ,muốn tính chu vi


- HS ghi vở


- 2 HS đọc


- 3 cạnh :AB,BC;AC
- HS quan sát và trả lời:


AB=3cm;BC=5cm;CA=4cm
- HS thực hiện tính tổng vào
nháp.


- 12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’
1’


độ dài các
cạnh


CC cách tính
chu vi HTG


*Bài 2 :Tính
chu vi



Hình tứ giác
CCcách tính
chu vi hình tứ
giác


*Bài 3:


IV.Củng cố
V.Dặn dị


hình tam giác ta làm t/nào?
- Chốt KQ đúng


a. Đáp số :90 dm-
b. Đáp số :27 cm


- Muốn tính c/vi HTG ta
làm ntn?


- Tiến hành tương tự như
BT 1


- GV chốt cách tính chu vi
hình tứ giác


-Nêu Y/c BT3


- GV HD HS làm bài
* GV chốt bài giải đúng
- Muốn tính chu vi HTG ,


hình tứ giác ta làm ntn?
- GV NX giờ học


- Chuẩn bị bài sau: Luyện
tập .


- 1 HS đọc đề
- HS làm mẫu


- Ta lấy các cạnh cộng với
nhau


- HS làm bài vào vở phần
a,b


- 2 HS lên bảng giải


- Tính tổng độ dài các cạnh
htg


- HS đọc đề


- HS làm bài vào vở
- 1 HS nêu


- HS đo và ghi số đo vào
SGK,giải vào vở.


- 1 HS giải trên bảng
- 2 HS TL



HS trả lời .
HS lắng nghe .
<b>Tiết 3 </b><i><b> Tập viết </b></i>



<b> CHỮ HOA X </b>
<b> I/ Mục tiêu :</b> Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết cách viết chữ hoa X theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết cụm từ "Xuôi chèo mát mái" theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét
và nối chữ đúng quy định .


- GD HS tính cẩn thận và trình bày bài vết sạch đẹp .
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- GV: Chữ mẫu hoa X, phấn màu, bảng phụ.</b>
<b>- HS : Bảng con .</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
1’


4’
30’


I- Ổn định tổ
chức


II- Kiểm tra


bài cũ.


Chữ hoa V
<b>III- Bài mới.</b>
1. Giới thiệu


- GV HD HS Cbị cho tiết
học


- Cho HS viết chữ V, Vượt
- GV nhận xét sửa chữa cho
HS


- Giáo viên giới thiệu bài


- HS viết ở bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bài


2. Chữ hoa X


2.HD viết c/từ
ứng dụng


4. Hướng dẫn
viết vở Tập
viết


5. Chấm, chữa
bài



IV. Củng cố


*GV gắn chữ hoa X y/c q/sát
chữ mẫu và nx :


+ Chữ hoa X cao mấy li,
rộng mấy li, gồm có mấy
nét? đó là những nét nào?
* Hướng dẫn cách viết:
+ Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết
nét móc hai đầu bên trái, DB
ở giữa ĐK1 và ĐK2, viết
tiếp nét 2 lượn từ trái sang
phải, từ dưới lên trên. Nét 3
là nét móc 2 đầu phần cuối
uốn vào trong.


* GV viết mẫu
+ HD lại c/viết


- HD viết bảng con chữ hoa
X


- GV nx, uốn nắn cách viết.
- YC HS đọc cụm từ ứng
dụng


- Nêu cách hiểu cụm từ
trên ?



- YCHS q/sát và nxcách viết
+ Cụm từ ứng dụng có mấy
chữ, là những chữ nào ?
+ Nêu kh/ cách giữa các chữ
+ NX về độ cao các chữ
<i>- HD viết bảng con: Xuôi</i>
- GV NX sửa cho HS
- Nêu yêu cầu viết


- HD HS viết và trình bày vở
- GVnhắc HS sửa tư thế
ngồi, cách viết .


GV chấm 5-7 bài, nx
- Nêu cách viết chữ hoa X
- NX chung về giờ học, khen


- Cao 5 li, rộng 4 li là
kết hợp của 3 nét cơ
bản: 2 nét móc hai đầu
và 1 nét xiên.


- HS theo dõi


- HS lắng nghe,theo dõi
- HS luyện viết ( 2 lần )
- 1HS lên bảng viết
- 1HS đọc



- Gặp nhiều thuận lợi
- HS TL


- 1 HS nêu


- HS nêu nhận xét
- HS luyện viết ở bảng
- 1 HS đọc nội dung bài
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4’
1’


V. Dặn dò: ngợi những em viết đẹp.


- Về hoàn thành bài viết
trang sau .


- HS nêu
- HS lắng nghe


<b> Tiết 5 Luyện thủ công </b>
<b> LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ ( T 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b> Giúp HS:


- Củng cố kiến thức về cách làm dây xúc xích trang trí.


- HS thực hành làm được dây xúc xích đúng, đẹp, có sáng tạo.
- HS thích làm đồ chơi, yêu thích SP lao động của mình.


<b>II/ Đồ dùng : GV: Bài mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán.</b>


HS : Giấy màu ,kéo ,hồ dán .
<b>III/ Các hoạt động dạy học .</b>


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
1’


4’


I- Ơn định tổ
chức


II- Kiểm tra bài
cũ.


Làm dây xúc
xích trang trí
(T1)


- GV HD HS Cbị cho tiết
học


- Nêu các bước làm dây
xúc xích trang trí.


- GV nhận xét đánh giá


-2 HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu + ghi tên
bài


HS ghi vở
2. Thực hành


làm dây xúc
xích trang trí


- Gọi HS lên thao tác lại
từng bước theo quy trình
làm dây xúc xích


-1HS lên thực hành
- Gv nhắc lại cách làm


dây xúc xích trang trí


-Hs lắng nghe
*B1: Cắt thành các nan


giấy


*B2: Dán các nan giấy
thành dây xúc xích .
<b>* Lưu ý: cắt các nan giấy</b>
cho thẳng theo đường kẻ
và có độ dài bằng nhau.
+ Để làm xúc xích đẹp
cần lưu ý chọn màu như


thế nào ?


- Cho HS thực hành


- GV bao quát giúp HS
còn lúng túng


-…. làm nhiều vòng và
nhiều màu sắc khác nhau
- Cả lớp làm bài


3. Tổ chức
trưng bày sản
phẩm


- Cho HS trưng bày sản
phẩm theo nhóm : Có thể
làm thành chữ cái, bơng
hoa, quả bóng, quả cầu…


-HS trưng bày sản phẩm
-HS khác nhận xét


- GV nhận xét, đánh giá
3’


2’


IV. Củng cố
V. Dặn dò



- NX về tinh thần chuẩn
bị, thái độ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> </i>
<i><b> Tiết 3 Tập làm văn </b></i>


<b> ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý – TẢ NGẮN VỀ BIỂN </b>
<i><b> I/ Mục tiêu </b></i>


<b>- Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1)</b>
- Viết được những câu trả lời về biển (đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước –BT
2)


- GD HS học giỏi tiếng việt .
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- GV: Tranh minh họa cảnh biển SGK tuần 25 .</b>
<b>- HS : SGK ,vở ô ly .</b>


<b>III./ Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>


1’
4’


30’


<b> Ơn định tổ</b>


chức


II. Kiểm tra
<b>bài cũ </b>


<b> Đáp lời đồng</b>
ý QST và
<b>TLCH </b>


III- Bài mới.
1.Giới thiệu
bài


- GV HD HS Cbị cho tiết học
- Gọi 2 HS hỏi và TLCH về cảnh
biển.


- GV nhận xét đánh giá .


- 2 HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3’


2’


2.HD làm bài
tập


*Bài 1 : Nói
lại lời đáp của



em trong


trường hợp sau
:


Bài 2:Viết lại
những câu trả
lời của em ở
BT3 trong tiết
TLVtuần trước
IV. Củng cố
V. Dặn dò


- Giới thiệu bài + Ghi đầu bài


-> Nêu cách đáp lời đồng ý với
người nhiều tuổi , người bằng
tuổi


- GV y/c HS trao đổi theo nhóm
đơi và tập đóng vai.


- GV chốt lại lời đáp


<i>VD: a.Cháu cảm ơn bác./Cảm</i>
<i>ơn bác . Cháu sẽ ra ngay ạ !</i>
<i>b.May quá !Cháu cảm ơn cô</i>
<i>nhiều./Cháu cảm ơn cô ạ !</i>



<i>c.Nhanh lên nhé ! Tớ chờ</i>
<i>đấy!/Hay quá !Cậu xin phép mẹ</i>
<i>đi, tớ đợi .</i>


- Nêu y/c của bài
- y/c 1 hs đọc câu hỏi


* Viết các câu trả lời thành đoạn
văn


- Chấm 5 bài, nhận xét
- Nêu ND bài học


- Nêu cách đáp lời đồng ý ?
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau :Ôn tập giữa kì II


vở


- HS nêu yêu cầu
-1 HS đọc các tình
huống


- Thể hiện thái độ
biết ơn, lễ phépvới
người lớn tuổi…..
-HS trao đổi theo
nhóm và



tập đóng vai.


- Vài cặp HS đóng
vai


- HS NX
- 1 HS
- 1 HS


- 3-5 HS làm miệng
- Nhận xét


- HS viết vào vở
- 2HS đọc bài ,nx
- 1 HS


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015 </i>
<b>Tiết 1 Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP .</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b> Giúp HS:


- Củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc.


- Nhận biết và tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- GD HS học giỏi toán .


<b>II/ Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ .</b>


HS: SGK .
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
1’


4’


I .Ơn định tổ
chức


II. Kiểm ta bài
<b>cũ </b>


- GV HD HS Cbị cho tiết học
- Muốn tính chu vi hình tam
giác, chu vi hình tứ giác ta làm
ntn ?


- Tính c/ vi hình t/giác: 4cm, 17cm,
20cm


- GV nhận xét .


- 2 HS TL


- 1HS lên bảng làm


<b>30’ III- Bài mới.</b>
1. Giới thiệu


bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

*Bài 1 : Nối
các điểm để
được :


- Đọc đề bài


- GV HD HS làm bài


-1 HS đọc


- HS làm bài SGK
a. 1 đường gấp


khúc


- 2 HS lên bảng làm bài,
b. 1 hình tam


giác


c.1 hình tứ
giác.


- Đọc tên các cạnh của hình
tam giác và hình tứ giác vẽ
được ở phần b, c.


- 2 HS



CC cách vẽ
ĐGK, HTG,
hình tứ giác.
Bài 2 : Tính
chu vi hình
tam giác ABC:
CC cách tính
c/ vi htg


*GVchốt các điểm để vẽ
h/tam giác, tứ giác, đường gấp
khúc – Cách vẽ hình tam giác ,
hình tứ giác


- Nêu y/c bài 2


-Y/c HS tự làm bài vào vở
- GV chữa bài NX


- 1 HS


- 1 HS làm bài trên
bảng lớp, YC HS nêu
cách


<b>- GV chốt bài</b>
<b>- Đáp số:11cm</b>


tính chu vi của hình


tam giác


Bài 3 :


CC cách tính
chu vi hình tứ
giác


<b>- Tiến hành tương tự như bài 2 - Đáp số : 18 cm</b>


Bài 4 : - Đọc đề bài4 - 1 HS


CC cách tính
độ dài ĐGK và
chu vi hình tứ
giác


- GV HD HS làm bài
- Chốt bài giải đúng
<b>- Đáp số: a.12cm</b>
<b> B,12cm</b>


- Hãy so sánh độ dài ĐGK
ABCD và chu vi hình tứ giác
ABCD. Vì sao ?


- HS làm bài vào vở
- 2HS làm bảng lớp
- HS NX



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3’
2’


IV.Củng cố
V. Dặn dị


- Có bạn nói hình tứ giác
ABCD là đường gấp khúc
ABCD, theo em bạn nói đúng
hay sai ?


*GV KL: Mỗi hình tam giác,
tứ giác đều được tạo bởi một
ĐGK có điểm đầu và điểm
cuối trùng nhau. Chu vi của
một hình cũng chính là độ dài
ĐGK tạo thành hình .


- Bài hơm nay l/tập về điều
gì ?


- NX giờ học


Bài sau: Số 1 trong phép nhân và
chia.


<b>- HS trả lời</b>


- 1 HS TL



<b>Tiết 4 Tự nhiên và xã hội </b>


<i><b> MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC </b></i>
<b>I/ Mục tiêu </b>


- HS biết : Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước.


+Phân biệc được nhóm cây sống trơi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám
sâu vào bùn ở đáy nước.


- Hình thành kĩ năng quan sát, mơ tả, nhận xét.
-Thích sưu tầm và bảo vệ các loại cây.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> :


GV: Sưu tầm tranh ảnh một số cây sống dưới nước.
Hình vẽ trong SGK (54, 55)


HS : SGK ,vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TG Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
1’


4’


<b>30’</b>


I. Ơn định
tổ chức
II. Kiểm tra


bài cũ : Một
số cây sống
<b>trên cạn </b>
<b>II- Bài mới.</b>
1 Giới thiệu
bài


2.Tìm hiểu
bài


*Hoạt động
1 : Làm việc
với SGK


- GV HD HS Cbị cho tiết học
- Kể tên một số loài cây sống
trên cạn và ích lợi của
chúng ?


- GV nhận xét, đánh giá


- GV giới thiệu bài : "Một số
loài cây sống dưới nước"
- GV HD HS quan sát H 1,2,3
SGK


– Thảo luận nhóm đơi theo
câu hỏi :


+ Chỉ nói tên những cây trong


hình


+ Cây này mọc ở đâu? Nó có
hoa khơng? Hoa màu gì? Cây
này dùng làm gì?


*Hỏi :


- Cây nào có rễ trơi nổi trên
mặt nước , ,cây nào rễ bám
sâu vào bùn dưới đáy ao ,hồ ?
 GV kết luận (SGV.76)


- GV chia nhóm ( mỗi nhóm
7-8 em)


2 HS nêu


- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm theo y/c của GV
- HS thảo luận trong
nhóm


- Đại diện một số nhóm
nêu ý kiến


- HS khác NX bổ sung
-Lục bình, rong sống trơi


nổi trên mặt nước, cây


Sen có rễ cắm sâu vào
bùn .


- HS NX bổ sung




3’
2’


*Hoạt động 2 :
Làm việc với vật
thật và tranh ảnh
sưu tầm được.


IV. Củng cố
V. Dặn dò


- YC các nhóm đem những
cây thật, tranh ảnh ra quan
sát, phân loại.( Theo HD
trong phiếu )


*GV NX khen nhóm sưu tầm
được nhiều cây và phân loại
đúng


- Bài học hơm này là gì ?
- GV NX giờ học



- Cbị bài sau:Loài vật sống ở
đâu?


- HS làm việc theo
nhóm


- Đại diện nhóm
trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> PHIẾU HƯỚNG DẪN QUAN SÁT</b>
1.Tên cây


2.Đó là loại cây sống trơi nổi trên mặt nước hay cây có rễ bám vào bùn dưới
đáy hồ ?


3.Hãy chỉ rẽ thân, lávà hoa (nếu có )


4. Tìm ra đặc điểm giúp cây này sống trơi nổi (hoặc đặc điểm giúp cây mọc
dưới đáy ao,hồ )


<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN QUAN SÁT</b>
1.Tên cây


2.Đó là loại cây sống trơi nổi trên mặt nước hay cây có rễ bám vào bùn dưới
đáy hồ ?


3.Hãy chỉ rẽ thân, lávà hoa (nếu có )


4. Tìm ra đặc điểm giúp cây này sống trôi nổi (hoặc đặc điểm giúp cây mọc
dưới đáy



<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN QUAN SÁT</b>
1.Tên cây


2.Đó là loại cây sống trôi nổi trên mặt nước hay cây có rễ bám vào bùn dưới
đáy hồ ?


3.Hãy chỉ rẽ thân, lávà hoa (nếu có )


4. Tìm ra đặc điểm giúp cây này sống trôi nổi (hoặc đặc điểm giúp cây mọc
dưới đáy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1.Tên cây


2.Đó là loại cây sống trơi nổi trên mặt nước hay cây có rễ bám vào bùn dưới
đáy hồ ?


3.Hãy chỉ rẽ thân, lávà hoa (nếu có )


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

×