<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<i> </i>
<i>Tiết 36 - Đặ</i>
<i>c điểm các k</i>
<i>hu vc i n</i>
<i>ỳi</i>
<i>Tiết 36 - Đặ</i>
<i>c điểm các k</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>Nêu đặc điểm chung của địa hình </b></i>
<i><b>Việt Nam ?</b></i>
<b>Lược đồ địa hình Việt Nam</b>
- Địa hình nước ta đa dạng, đồi núi là bộ phận
quan trọng nhất của địa hình Việt Nam. Địa
hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
- Địa hình nước ta phân thành nhiều tầng bậc
kế tiếp nhau.
- Địa hình nước ta nghiêng theo hướng TB – ĐN.
- Địa hình nước ta chạy theo 2 hướng chính là:
TB – ĐN và hướng vịng cung.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1.
Khu vực đồi núi
2.
Khu vực đồng bằng
3.
Khu vực ven biển và thềm lục địa
Lược đồ địa hình Việt Nam
<b>Tiết 31 – Bài 29: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tiết 31 – Bài 29:
<b>đặc điểm các khu vực địa hình</b>
1. Khu vực đồi núi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết 31 – Bài 29:
<b>đặc điểm các khu vực địa hình</b>
1. Khu vực đồi núi.
KV đồi núi
Vị trí – Giới hạn
Đặc điểm
a. Đông Bắc
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Vùng Đông Bắc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Khu vực Vị trí giới
hạn Đặc điểm
<b>a. Vùng </b>
<b>núi</b>
<b>Đông </b>
<b>Bắc</b>
<b>Tả ngạn </b>
<b>sông Hồng</b>
<b>- Là vùng đồi núi thấp</b>
-<b> Địa hình Cácxtơ phổ biến.</b>
<b>- Hướng núi hình cánh cung</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Cánh cung sơng Gâm
Động Hương Tích Vịnh Hạ Long
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Vùng Tây Bắc</b>
Đỉnh
Panxipan
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Khu vực Vị trí giới
hạn Đặc điểm
<b>b. Vùng </b>
<b>núi</b>
<b>Tây</b>
<b>Bắc</b>
<b>Giữa s. Hồng </b>
<b>và s.Cả</b>
-<b> Là vùng núi cao và sơn nguyên đá vôi hùng</b>
<b> vĩ.</b>
-<b> Hướng núi Tây Bắc – Đơng Nam</b>
<b>TB</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Địa hình Tây Bắc
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Trường Sơn Bắc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Khu vực Vị trí giới hạn Đặc điểm
<b>c. Vùng </b>
<b>Trường Sơn</b>
<b>Bắc</b>
<b>Giữa s. Cả </b>
<b>và dãy Bạch </b>
<b>Mã</b>
-<b> Là vùng đồi núi thấp có 2 sườn khơng </b>
<b>đối xứng.</b>
<b>- Có nhiều nhánh núi đâm ra biển.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Phong Nha - Kẻ Bàng
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
KV đồi
núi
Vị trí – Giới
hạn
Đặc điểm
d. Vùng
núi và
cao
nguyên
Trường
Sơn
Nam
Từ dãy Bạch
Mã đến Đông
Nam Bộ.
- Là vùng đồi núi và
cao nguyên hùng vĩ.
- Có lớp đất đỏ Badan
màu mỡ trên các cao
nguyên.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Trung du
<i> </i>
<i>Rừng cọ đồi chè, đồng xanh ngào ngạt</i>
Cánh đồng Mường Thanh ( Điện Biên)
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Đông Nam Bộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Tiết 31 – Bài 29:
<b>đặc điểm các khu vực địa hình</b>
1. Khu vực đồi núi.
KV đồi núi
Vị trí – Giới hạn
Đặc điểm
a. Đơng Bắc
Tả ngạn sông Hồng
- Đồi núi thấp. Địa hình Các x tơ
- Hướng núi: Cánh cung.
b. Tây Bắc
Giữa s. Mã và s. Cả
- Là vùng núi cao hùng vĩ.
- Hướng núi: TB - ĐN
c. Trường
Sơn Bắc
S.Mã và dãy Bạch Mã
- Là vùng núi thấp có 2 sườn khơng đối
xứng. Núi có nhiều nhánh ăn lan sát
biển.
- Hướng núi: TB - ĐN
d. Trường
Sơn Nam
D. Bạch Mã đến ĐNB
- Là vùng núi và cao nguyên hùng vĩ
<sub>- Có lớp đất đỏ Ba dan màu mỡ.</sub>
đ. Trung du,
bán bình
ngun
- Phía Bắc và Đông Nam
Bộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Khu vực đồi núi</b>
<b>CÁC </b>
<b>KHU </b>
<b>VỰC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>HÌNH</b>
<b>Vùng núi Đơng Bắc </b>
<b>Vùng núi Tây Bắc</b>
<b>Trường Sơn Bắc</b>
<b>Trường Sơn Nam</b>
Đèo Ngang ( Hà Tĩnh- Quảng Bình)
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Đ Â T</b>
<b>HÀNG NGANG SỐ 1 GỒM 3 CHỮ CÁI</b>
Một loại tài nguyên không thể thiếu trong
sản xuất nơng nghiệp
<b>Đ Ơ N G B Ă N G</b>
<b>HÀNG NGANG SỐ 2 GỒM 8 CHỮ CÁI</b>
<b>Dạng địa hình chiếm ¼ lãnh thổ nước </b>
<b>ta</b>
<b>K H I H Â U</b>
<sub></sub>
<b>HÀNG NGANG SỐ 3 GỒM 5 CHỮ CÁI</b>
<b>Nhân tố ngoại lực tác động chủ yếu </b>
<b>đến địa hình</b>
<b>T R Ư Ơ N G S Ơ N</b>
<sub></sub>
<b>HÀNG NGANG SỐ 4 GỒM 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là dãy núi lớn nhất chạy dọc </b>
<b>miền trung nước ta.</b>
<b>L U Q U E T</b>
<b>HÀNG NGANG SỐ 5 GỒM 6 CHỮ CÁI</b>
<b>Hậu quả của nạn phá rừng là gì?</b>
<b>P</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>N</b>
<b>X</b>
<b>I</b>
<b>P</b>
<b>H</b>
<b>Ă</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>HÀNG NGANG SỐ 6 GỒM 11 CHỮ CÁI</b>
<b>Đỉnh núi nào cao nhất nước ta?</b>
<b>Đ</b>
<b>Ô</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>U</b>
<b>I</b>
<b>HÀNG DỌC GỒM 6 CHỮ CÁI</b>
<b>Bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc </b>
<b>địa hình nước ta</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
* Phân vùng
Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi Tây Bắc
Vùng núi Trường Sơn Bắc
Vùng đồng bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<!--links-->