Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.66 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Ta cã:
<b> B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;</b>…}
<b> B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;</b>…}
<b> BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36;12 </b> …}
<b>KÝ hiÖu: BCNN (4, 6) = 12</b>
Ta cã:
<b> B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;</b>…}
<b> B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;</b>…}
<b> BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36;12 </b> …}
<b>KÝ hiƯu: BCNN (4,6) = 12</b>
a) VÝ dơ 1: Tìm tập hợp các BC của 4 và 6.
b. Định nghĩa: Bội chung nhỏ nhất của hai hay
nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các
bội chung của các số đó.
c. NhËn xÐt:
Tất cả các BC(4, 6) đều là bội của BCNN(4,6).
BCNN (1, 2, 3) = 6
BCNN (2, 3) = 6
BC(2, 3) = {0; 6; 12;…...}
BCNN (1, 2, 3) = BCNN (2, 3)
BCNN (1, 5) = 5
BCNN(a, 1) =
<b>VÝ dô:</b>1) BCNN(9, 1) =
2) BCNN(5, 7, 1) = ?
9
BCNN(5, 7)
BCNN(a, b, 1) =
a
?
BCNN(a, b)
?
<i><b>Chú ý:</b></i> <sub>Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Với a, </sub>
lµ số tự nhiên khác 0
?
B(5) = {0; 5; 10; 15;.... }
BC(1, 5) = {0; 5; 10; 15;…}
Ta cã:
B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12;.... }
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12;.... }
BC (1, 2, 3) = {0; 6; 12;…..}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12;.... }
Ta cã:
<b>KÝ hiƯu: BCNN (4,6) = 12</b>
a) VÝ dơ 1: Tìm tập hợp các BC của 4 và 6.
b. Định nghĩa:
c. Nhận xét:
<i><b>Chú ý:</b></i>
<i>Ví dơ 2:</i> T×m BCNN(8, 12, 90)
Ta cã: <sub>8 =</sub>
12 =
90 =
23
22<sub>.3</sub>
2.32<sub>.5</sub>
2
2
2
3
3
5
Các thừa số nguyên tố chung lµ: 2
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số
mũ lớn nhất ca nú.
23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>= 360</sub>
và riêng ; 3; 5
<b>=></b> BCNN(8, 12, 90) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>= 360</sub>
<i>VÝ dơ 2:</i> T×m BCNN(8, 12, 90)
Ta cã: <sub>8 =</sub>
12 =
90 =
23
22<sub>.3</sub>
2.32<sub>.5</sub>
2
2
2
3
3
5
<b>=></b> BCNN(8, 12, 90) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>= 360</sub>
<b>Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn</b>
<b> 1</b>, ta tiến hành theo c¸c bước sau:
Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố <b>chung </b>
<b>và riêng.</b>
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa
số lấy với số mũ <b>lớn nhất</b> của nó. Tích đó chính
là <b>BCNN</b> phi tỡm.
* Các b ớc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn
1 bằng cách phân tích ra thõa sè nguyªn tè
(sgk-trang 58)
a) VÝ dơ 1: T×m tập hợp các BC của 4 và 6.
b. Định nghÜa:
c. NhËn xÐt:
<i><b>Chó ý:</b></i>
* C¸c b íc t×m BCNN (sgk-trang 58)
<b>?.T×m BCNN(8,12); BCNN(5,7,8); BCNN(12,16,48) </b>
<i>VÝ dơ 2:</i>T×m BCNN(8, 12, 90)
Ta cã: 8 =
12 =
90 =
23
22<sub>.3</sub>
2.32<sub>.5</sub>
2
<b>=></b> BCNN(8, 12, 90) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>= 360</sub>
<b>KÝ hiÖu: BCNN (4,6) = 12</b>
a) Ví dụ 1: Tìm tập hợp các BC của 4 và 6.
b. Định nghĩa:
c. Nhận xét:
<i><b>Chú ý:</b></i>
Chú ý:
- Nu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng
nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó.
BCNN(5,7,8) = 5.7.8 = 280
-Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của
các số cịn lại thì BCNN của các số đã cho chính
là số lớn nhất ấy. BCNN(12,16,48) = 48
Ta cã:
<b>8 = 23</b>
<b>12 = 22<sub>.3</sub></b>
<b>=></b> BCNN(8, 12) = 23<sub>.3 = 24</sub>
Ta cã:
<b>8 = 23</b>
<b>5 = 5</b>
<b>7 = 7</b>
<b>=></b> BCNN(5, 7, 8) = 23<sub>. 5. 7 = 8.5.7 =280</sub>
<b>12 = 22<sub>.3</sub></b>
Ta cã:
<b>16 = 24</b>
<b>48 = 24<sub>.3</sub></b>
* C¸c b íc t×m BCNN (sgk-trang 58)
<b>?.T×m BCNN(8,12); BCNN(5,7,8); BCNN(12,16,48) </b>
<i>VÝ dơ 2:</i>T×m BCNN(8, 12, 90)
Ta cã: 8 =
12 =
90 =
23
22<sub>.3</sub>
2.32<sub>.5</sub>
2
2
2
3
3
5
<b>=></b> BCNN(8, 12, 90) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>= 360</sub>
a) Ví dụ 1: Tìm tập hợp các BC của 4 và 6.
b. Định nghĩa:
c. Nhận xét:
<i><b>Chú ý:</b></i>
Chó ý:
So sánh cách tìm BCNN và ƯCLN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1
ƯCLN BCNN
Bước 1:Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
chung chung và riêng
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ:
nhỏ nhất lớn nht
* Các b ớc tìm BCNN (sgk-trang 58)
<b>?.T×m BCNN(8,12); BCNN(5,7,8); BCNN(12,16,48) </b>
<i>VÝ dơ 2:</i>T×m BCNN(8, 12, 90)
Ta cã: 8 =
12 =
90 =
23
22<sub>.3</sub>
2.32<sub>.5</sub>
2
<b>=></b> BCNN(8, 12, 90) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>= 360</sub>
<b>KÝ hiÖu: BCNN (4,6) = 12</b>
a) Ví dụ 1: Tìm tập hợp các BC của 4 và 6.
b. Định nghĩa:
c. Nhận xét:
<i><b>Chú ý:</b></i>
Chó ý:
<b> 36 = 22 . 32 </b>
<b> 84 = 22<sub> . 3 . 7</sub></b>
<b> 168 = 23 . 3 . 7</b>
<b><sub>B¹n Lan : </sub></b>
<b> BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 = 72</b>
<b><sub>B¹n Nhung :</sub></b>
<b> BCNN(36, 84, 168) = 22 .31 .7 = 84</b>
<b><sub>Bạn Hòa :</sub></b>
<b> BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 .7 = 504 </b>
Ta có:
* Các b ớc tìm BCNN (sgk-trang 58)
<b>?.T×m BCNN(8,12); BCNN(5,7,8); BCNN(12,16,48) </b>
<i>VÝ dơ 2:</i>T×m BCNN(8, 12, 90)
Ta cã: 8 =
12 =
90 =
23
22<sub>.3</sub>
2.32<sub>.5</sub>
2
2
2
3
3
5
<b>=></b> BCNN(8, 12, 90) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>= 360</sub>
a) VÝ dơ 1: T×m tËp hợp các BC của 4 và 6.
b. Định nghĩa:
c. Nhận xét:
<i><b>Chú ý:</b></i>
Chú ý:
84 = 22<sub>.3.7</sub>
108 = 22<sub>.3</sub>3
BCNN(84, 108) = 22<sub>.3</sub>3<sub>.7 = 756</sub>
c) BCNN(13, 15) = 13.15 = 195 (Áp dụng chú ý a)