Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề&HD Hóa ĐH 2010 số 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Long Châu Sa



Mã đề: 07

Thời gian làm bài: 90phút(không kể thời gian giao đề)

Đề thi thử ĐH-CĐ lần 2 năm học 2009- 2010


Môn hoá học lớp 12







1/ Cho a mol kim loại Ba vào dd chứa 2a mol NH4Cl, a mol Na2CO3, đun nóng. Khối lượng chất tan trong dd


thu được là:


a 112a gam b 58,5a gam c 314a gam d 117a gam


2/ Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,8 mol acrolein(anđehit acrylic); 0,06 mol isopren và 0,32mol
hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với khơng khí là 375/203. Hiệu suất
hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:


a 87,5% b 75,6% c 80% d 93,75%


3/ Cho 2 miếng nhôm kim loại vào 2 cốc đựng dd HNO3 có nồng độ khác nhau. Thấy:


- Cốc 1: Có khí X khơng màu, hố nâu trong khơng khí thốt ra.


- Cốc 2: Có khí Y khơng màu, khơng mùi, khơng cháy, nhẹ hơn khơng khí bay ra. Vậy X và Y lần lượt là:


a NO2, N2 b NO, N2 c NO, N2O d NO2, NO


4/ Khi cho 17,4gam hỗn hợp Y gồm sắt, đồng, nhơm phản ứng hết với dd H2SO4 lỗng ta thu được 6,4gam



chất rắn, dd A và 9,856 lít khí B ở 27,30<sub>C, 1atm. Dung dịch H</sub>


2SO4 đã dùng có nồng độ 2M và đã được lấy dư


10% so với chất cần thiết để phản ứng(thể tích dd khơng thay đổi trong ống nghiệm). Nồng độ mol các muối
trong dd A:


a 0,355M và 0,455M b Đều là 0,455M c Đều là 0,225M d 0,545M và 0,455M


5/ An col đơn chức X có CTPT C4H10O, khi bị oxi hố tạo ra axeton, khi tách nước tạo thành anken mạch


thẳng. Vậy CTCT đúng của X là:


a CH3CH2CH2CH2OH b (CH3)3COH


c (CH3)2CHCH2OH d CH3CH2CH(OH)CH3


6/ dd nước của muối A làm q tím nả sang màu xanh, cịn dd muối B khơng làm đổi màu của q tím. Trộn
lẫn dd của 2 muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:


a KOH và FeCl2 b Na2CO3 và KNO3 c K2CO3 và Ca(NO3)2 d NaOH và K2SO4


7/ Hợp chất nào sau đây khơng chứa nhóm CHO:


a CH3COOH b HCOOCH3 c CH3CHO d HCHO


8/ Đốt cháy 5,8g chất A ta thu được 2,65g Na2CO3; 2,25g nước và 6,16 lít CO2. Biết rằng một phân tử A chỉ


chứa một nguyên tử oxi. Cho khí CO2 sục vào dd A thu được chất rắn B là một dẫn xuất của benzen. Để trung



hoà agam hỗn hợp B và một đồng đẳng kế tiếp của B(gọi là C) cần dùng 200ml dd NaOH 6a/31%. CTPT của
A và tỉ lệ số mol của B và C trong hỗn hợp là:


a CH3C6H4ONa ; 1 : 2 b C6H5ONa ; 1 : 2 c C6H5ONa ; 1 : 1 d CH3C6H4ONa ; 1 : 1


9/ Cho các cân bằng sau: 1) H2(k) + I2(k)  2HI(k) 2) 1/2H2(k) +1/2 I2(k)  HI(k)


3) HI(k)  1/2H2(k) +1/2 I2(k) 4) 2HI(k)  H2(k) + I2(k) 5) 1/2H2(k) +1/2 I2(k)  2HI(k) .


Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC = 0,125 là của cân bằng:


a (3) b (5) c (2) d (4)


10/ Nứơc clo có tính tẩy màu vì đặc điểm sau:


a Clo hấp thụ được màu


b Clo có tính oxi hoá mạnh


c Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu
d Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu


11/ Hỗn hợp A gồm CH3CHO và CH3CH2CHO. Cho 10,2 g A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo ra 43,2g Ag


kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi anđehit trong hỗn hợp A là:


a 44,13% và 55,87% b 45,78% và 45,22% c 43,14% và 56,86% d 50% và 50%


12/ Đốt cháy một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng, nếu ta thu được <i>nCO</i>2 > <i>nH O</i>2 thì CTPT
tương ứng của dãy là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c CnH2n+2 (n >1) d CxHy (x >2)


13/ Để phân biệt pentan, pent-1-en, pent-2-in, trong các thuốc thử sau đây: 1) dd brom 2) dd KMnO4


3) dd HNO3 4) dd AgNO3/NH3. Có thể sử dụng:


a 3; 4 b 1 c 2; 3 d 1; 2


14/ Khi cho 1 lít hỗn hợp khí H2; Cl2 và HCl đi qua dd KI, thu được 2,54g iơt và cịn lại một thể tích khí là


500ml(đo ở đktc). Thành phần % số mol hỗn hợp khí là:


a 50; 22,4; 27,6 b 27,6; 22,4 ; 50 c 38,8; 22,4 ; 38,8 d 25; 50; 25


15/ Một nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi:


a tổng số proton và nơtron b nguyên tử khối


c Số e lớp ngoài cùng d Số proton trong hạt nhân


16/ Lớp e gồm những e có mức năng lượng:


a Bằng nhau hoặc gần bằng nhau b Bằng nhau


c Tuỷ ý d Khác nhau


17/ Mệnh đề nao sau đây khơng đúng:


a Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron


b Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 nơtron


c Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một ngun tố hố học
d Oxi có 2 e hố trị


18/ Một nguyên tử có số khối là 167 với số hiệu nguyên tử là 68. Số proton, electron, nơtron trong nguyên tử
này là:


a 55, 56, 55 b 68, 68, 99 c 68, 99, 68 d 99, 68, 68


19/ Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M được dd A. Thêm vào dd A 1,35g Al. Thể tích H2 ở


đktc là:


a 1,12 lít b 1,344 lít c 1,68 lít d 2,24 lít


20/ Điều kiện để một anken có đồng phân cis- trans là:


a Mỗi nguyên tử cacbon mang nối đơi sẽ liên kết với 2 nhóm ngun tử khác nhau


b Phải là một anken -2


c Phân tử anken có cấu tạo đối xứng


d Phân tử anken phải nằm toàn bộ trong một mặt phẳng


21/ Khối lượng glucozơ cần thiết để điều chế 0,1 lít ancol etylic(D= 0,8g/ml), vớ hiệu suất 80% là:


a 165,5g b 190g c 185,6g d 195,65g



22/ Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 . Vậy ete E


không thể tạo thành từ:


a ancol metylic và ancol propylic b ancol etylic


c ancol metylic và ancol isopropylic d ancol butylic


23/ Tính chất đặc trưng của fomanđehit là: 1) Chất lỏng 2) Có mùi xốc 3) Độc 4) Không tan trong nước
5) pứ khử 6)oxi hoá 7) pứ este hoá 8) pứ trùng ngưng 9) pứ trùng hợp 10) pứ tráng bạc .


Những tính chất sai là:


a 4; 7; 9; 10 b 1; 4; 7 c 2; 5; 6; 8; 9; 10 d 1; 3; 5; 7


24/ Những nhận định sau đây sai:


a Nguyên tử của nguyên tổ càng dễ nhận e thì tính phi kim của ngun tố đó càng mạnh


b Tính kim loại của một ngun tố được đặc trưng bởi khả năng nhường e để trở thành ion dương
c Nguyên tử của nguyên tổ càng dễ trở thành ion âm thì ngun tổ đó có tính kim loại càng mạnh
d Tính phi kim của một nguyên tố được đặc trưng bởi khả năng nhận e để trở thành ion âm.


25/ Đun este E(C4H6O2) với dd HCl thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. E có tên là:


a metylacrylat b vinylpropionat c propylfomat d anlylfomat


26/ Amoniac là bazơ vì:
a Liên kết N - H phân cực



b Ngun tử nitơ trong amoniac có mức oxi hố -3
c NH3 dễ tan trong nước


d Nguyên tử N trong amoniac có đơi e tự do


27/ Flo có tính oxi hố mạnh nhất trong các halogen, thật vây:
1) axit HF hoà tan được thuỷ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3) Flo có độ âm điện lớn nhất


4) Flo đẩy được halgen khác ra khỏi muối của nó.
Những nhận định đúng:


a 1; 2; 3 b 2; 3; 4 c 1; 2; 3; 4 d 2; 3


28/ Cho các câu sau:


a) ancol là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếpvới vịng benzen


b) Những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết với gốc HĐRCB đều thuộc loại hợp chất ancol
c) Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon có chứa nối
đơi của gốc HĐRCB


d) ancol có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm OH trong mạch cacbon
e) Ancol tác dụng với Na tạo thành natriancolat và giải phóng hiđro


g) Tên IUPAC của ancol đơn chức được cấu tạo từ tên của HĐRCB + chỉ số nhóm OH + (ol)
h) Các ancol được phân loại theo nhóm OH và theo đặc điểm cấu tạo của gốc HĐRCB.
Những câu đúng là:



a a, b, d, e, g b a, b, c , d , e c c, d, e, g, h d d,e, g, h


29/ Cơng thức của một HĐRCB A mạch hở có dạng (CxH2x+1)m. Giá trị của m có thể là:


a 4 b 6 c 3 d 2


30/ Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất:


a HCOOH b CH3CH2OCH3 c CH3CH2CH2OH d CH3COOH


31/ Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian oxi bị phân huỷ hết, thu được một chất khí duy nhất có thể
tích tăng thêm 2%. Thành phần % theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là:


a 96% và 4% b 52% và 48% c 98% và 2% d 77% và 23%


32/ Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este khác nhau:


a 2 b 1 c 4 d 3


33/ Cho các axit sau: HCOOH(a); CH3COOH(b); ClCH2COOH(c); Cl2CHCOOH(d). Dãy sắp xếp theo chiều


tăng dần tính axit là:


a (c) < (a) < (b) < (d) b (a) < (b) < (d)< (c) c (a) < (b) < (c) < (d) d (b) < (a) < (c) < (d)


34/ Dẫn 4,48 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 vào bình đựng 0,08 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa.


Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp đầu là:


a 50% b 40% c 30% hoặc 50% d 30%



35/ Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g ancol A chỉ thu được 8,96 lít CO2( 27,30C và 1,1 amt) và 9 gam nước. Tách nước


của A thu được hỗn hợp 2 anken. CTPT, CTCT của A là:


a C5H11OH; CH3CH(OH)CH2CH2CH3 b C3H7OH; CH3CH(OH)CH3


c C4H9OH; CH2(OH)CH2CH2CH3 d C4H9OH; CH3CH2CH(OH)CH3


36/ Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, NH4Cl. Chỉ dùng một hố chất nào sau


đây có thể nhận biết ra từng lọ:


a Q tím b Al kim loại c NaOH d dd H2SO4


37/ Các chất sau :


1) Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử
2) Trong các phản ứng hoá học, kim loại chỉ thể hiện tính khử


3) Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hố.
4) Số oxi hoá của một nguyên tố bao giờ cũng là một số nguyên dương.
Câu đúng là:


a 1, 2, 3 b 1, 3 c 2 d 1, 2


38/ Có 2 chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O trong phân tử. Đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2, H2O, O2


đã dùng bằng nhau. Biết các chất đều cho phản ứng với NaOH. Hai chất dã cho là:



a Một phenol và một axit thơm b Một axit no đơn chức, một phenol


c CH3COOH và HCOOCH3 d C2H5COOH và CH3COOCH3


39/ Thể tích dd HCl 0,5M có chứa cùng số mol H+<sub> có trong 0,3 lít dd H</sub>


2SO4 0,2M là:


a 0,12 lít b 0,3 lít c 0,24 lít d 0,6 lít


40/ Để trung hồ 2 lít dd H2SO4 3M người ta phải dùng số ml dd NaOH 5M là:


a 600ml b 2400ml c 900ml d 1200ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a Na b K c Cu d Cr
42/ Theo phương trình ion thu gọn thì ion <i>OH</i> có thể phản ứng với các ion sau:


a <i>Fe</i>3, <i>HSO</i>4




, <i>HSO</i>3




, <i>Cu</i>2, <i>Fe</i>2, <i>Zn</i>2, <i>Al</i>3, <i>H O</i>3




, <i>H</i>



, <i>NH</i>4




,<i>HCO</i>3




, <i>Mg</i>2
b <i>Fe</i>3, <i>HSO</i>4




, <i>HSO</i>3




, <i>Cu</i>2
c <i>Fe</i>2, <i>Zn</i>2, <i>Al</i>3, <i>H O</i>3




d <i>H</i>


, <i>NH</i>4




,<i>HCO</i>3





, <i>Mg</i>2


43/ Để nhận biết fomon và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây:


a dd HCl b dd AgNO3/NH3 c Na d dd NaOH


44/ Hợp chất hữu cơ A có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất B có CTPT C4H7O2Na. A thuộc


loại chất nào sau:


a hợp chất có nhóm OH và CHO b Este đơn chức


c Ancol hai lần ancol d Axit cacboxylic


45/ Ứng với CTPT C7H8O sẽ có bao nhiêu đồng phân phenol:


a 5 b 3 c 4 d 2


46/ để làm sạch C2H4 có lẫn C2H2 người ta dùng dd nào sau đây:


a dd brom b dd KMnO4 c KHCO3 d dd AgNO3/NH3


47/ Tên IUPAC của: C2H5-C(OH)(CH3)-CH2-CH(CH3)C2H5 là:


a 4-etyl-2,4-đimetylhexan-2-ol b 2,4-đimetyl-4-metylhexan-2-ol


c 3,5-đimetyl-5-etylhexan-5-ol d 3,5-đimetylheptan-3-ol



48/ Trong các phản ứng sau đây, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử là:


a Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu b FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


c Fe + 2HCl <sub>FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub> <sub>d 2FeCl</sub><sub>3</sub><sub> + Fe </sub><sub>3FeCl</sub><sub>2</sub>


49/ X là kim loại khi cho phản ứng với HCl sinh ra hiđro rất nhanh, đồg thời làm dd nóng lên và khi cho vào
nước thì giải phóng hiđro ngay ở điều kiện thường. Vậy X có thể là những kim loại nào sau đây:


a K, Na, Ca b K, Na, Fe c K, Na, Ca, Fe d K, Na, Ca, Mg


50/ Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp A, B. Cho p gam X tác dụng vừa đủ với
100ml dd NaOH 2M. Phản ứng xong cô cạn dd thu được 15g hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan. CTPT 2 axit A, B
và thành phần % theo khối lượng A, B trong hỗn hợp X là:


a HCOOH 33,33%; CH3COOH 66,67% b HCOOH 43,4%; CH3COOH 56,6%


c HCOOH 66,67%; CH3COOH 33,33% d HCOOH 50%; CH3COOH 50%


Ô ỏp ỏn ca thi:mó 07


1[ 8]d... 2[ 8]a... 3[ 8]a... 4[ 8]b... 5[ 8]d... 6[ 8]c... 7[ 8]a... 8[ 8]b...
9[ 8]a... 10[ 8]c... 11[ 8]c... 12[ 8]a... 13[ 8]d... 14[ 8]a... 15[ 8]d... 16[ 8]a...
17[ 8]b... 18[ 8]b... 19[ 8]b... 20[ 8]a... 21[ 8]d... 22[ 8]d... 23[ 8]b... 24[ 8]c...
25[ 8]d... 26[ 8]d... 27[ 8]d... 28[ 8]d... 29[ 8]d... 30[ 8]d... 31[ 8]a... 32[ 8]d...
33[ 8]d... 34[ 8]c... 35[ 8]d... 36[ 8]c... 37[ 8]d... 38[ 8]c... 39[ 8]c... 40[ 8]b...
41[ 8]b... 42[ 8]a... 43[ 8]b... 44[ 8]d... 45[ 8]b... 46[ 8]d... 47[ 8]d... 48[ 8]b...


49[ 8]a... 50[ 8]b..



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×