Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 21– Tiết 20
Ngày dạy:


<b>1. MỤC TIÊU: </b>
1.1. Kiến thức:
Học sinh biết :


- Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, thể tích.


- Nêu được tác dụng đẩy kéo của lực.
- Nêu dược đơn vị đo lực.


- Tóm tắt nội dung bài tập khoa học và dễ hiểu
Học sinh hiểu :


- Phát biểu định nghĩa khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
- Vận dụng được các cơng thức vào bài tập


1.2. Kó năng:


Học sinh thực hiện được: Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kĩ năng, giải các bài tập.
Học sinh thực hiện thành thạo


-Đo được khối lượng bằng cân.


- Vẽ sơ đồ tư duy theo yêu cầu của giáo viên
1.3. Thái độ:


- Thĩi quen: Có thái độ cẩn thận



- Tính cách: Học tập nghiêm túc khi làm bài tập.
<b>2. N ỘI DUNG HỌC TẬP </b>


Nội dung chính trong chương cơ học.


- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, thể tích.
- Nêu được tác dụng đẩy kéo của lực.


- Nêu dược đơn vị đo lực.


- Phát biểu định nghĩa khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


3.1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.Sơ đồ tư duy tóm tắc nội dung chính trong chương I
3.2. Học sinh: Chuẩn bị bút chì màu và giấy để vẽ bản đồ tư duy


<b>4. T Ổ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TÂP</b>
<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện</b>


<b>4.2. Kiểm tra miệng. </b>


<b>Câu 1: Rịng rọc có cấu tạo như thế nào? Có mấy loại ròng rọc? Nêu tác dụng của rịng rọc(8đ)</b>
Đáp án:


- Ròng rọc là 1 bánh xe quay được quay quanh 1 trục, vành bánh xe có rãnh để đặt dây kéo.
-Có 2 loại rịng rọc: Rịng rọc cố định và ròng rọc động


- Rịng rọc cố định giúp thay đổi hướng lực kéo, rịng rọc động giúp giảm lục kéo
<b>Câu 2: Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường gặp? Nêu ví dụ.(2đ)</b>



Đáp án câu 2: Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4.3. Ti ến trình bài học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập nội dung lý thuyết trọng tâm</b>
<b>của chương I( 10p)</b>


<i>Mục tiêu: Hs nắm vững nội dung kiến thức đã học</i>
<i>chương I: Co học</i>


Giáo viên sữ dụng bản đồ tư duy hướng dẫn học sinh
tóm tắc lại nội dung chính của bài


Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời 1 số nội dung trọng
tâm


GV. Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 đến
câu 13 sách giáo khoa 53.


Cho học sinh thảo luận nhóm hồn thành phần I.
Nhóm 1,2: Câu 1,2,3,4


Nhóm 3,4:Câu 5,6 7,8


Nhóm 5,6:Câu 9,10, 11,12,13


Các nhóm dán bảng nhóm lên bảng, đại diện nhóm
lên trình bày kết quả.



GV nhận xét sửa sai


- HS. Xem lại tiết 18 để trả lời.


<b>Hoạt động 2: Vận dụng được các kiến thức về lực,</b>
trọng lực, khối lượng riêngtrọng lượng để giải bài tập
(20 p)


<i>Mục tiêu: Hs vận dụng kiến thức giải các bài tập</i>


- GV. Yêu cầu học sinh trả lời câu 1 đến câu 3.
- HS. Trả lời.


HS khác nhận xét câu trả lời của bạn.


GV: Treo baûng phụ câu 4,5.


<b>I/ Ơn tập . </b>
1/a)- thước


b)bình chia độ, bình tràn
c)lực kế


d)Cân
2/Lực


3/Làm vật biến dạng hoặc làm biến đổi
chuyển động của vật



4/Hai lực cân bằng


5/ Trọng lực hay trọng lượng
6/ Lực đàn hồi


7/ Khối lượng của kem giặt chứa trong hộp
8/Khối lượng riêng


9/ meùt – m
mét khối – m3


Niutơn – N


- Kilôgam – Kg


- Kilôgam trên mét khối-Kg/m3


10/ P = 10.m
11/D = m/V


12/Mặt phẳng nghiêng, rịng rọc, địn bẩy
13/-Rịng rọc


-Mặt phẳng nghiêng
-Địn bẩy


<b>II/ Vận duïng . </b>


1/ + Con trâu tác dụng lựcc kéo lên cái cày.
+ Người thủ mơn bóng đá tác dụng lực đẩy


lên quả bóng đá.


+ Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái
đinh.


+ Thanh nam châm tác dụng lực hút lên
miếng sắt.


+ Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên
quả bóng bàn.


2/ - C
3/ Caùch B


4/ a. Khối lượng riêng của đồng là 8900
kg/m3<sub> . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS: Đọc từng câu hỏi và trả lời.
HS: Nhận xét và bổ sung.


GV: Nhận xét và bổ sung cho hòan chỉnh câu trả
lời.


HS: Đọc bài 6.


GV: Hướng dẫn học sinh trả lời bài 6
HS: Trả lời bài tập 6.


HS: nhận xét.



GV: Nhận xét bổ sung.
<b>Trị chơ ơ chữ.</b>


- GV. Kẽ ơ chữ lên bảng, hướng dẫn cả lớp chơi.
HS: Đọc từng câu hỏi.


HS: Trả lời từng câu hỏi.
HS: Tìm từ hàng dọc.
GV: Nhận xét, bổ sung.


d. Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000
N/m3<sub> . </sub>


e. Thể tích nước trong một bể nước là 3 m <sub> . </sub>3


5/ a/ mặt phẳng nghiêng
b/ ròng rọc cố định
c/ đòn bẩy


d/ ròng rọc động


6/ a/ Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng
vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác
dụng vào tay cầm.


b/ Vì để cắt giấy hoặc cắt tóc chỉ cần có lực
nhỏ nên tuy lưỡi kéo dài hơn tay cầm mà lực
từ tay ta vẫn có thể cắt được. Bù lại ta được
điều lợi là tay ta di chuyển ít mà tạo ra được
vết cắt dài trên tờ giấy.



<b>III/ Trị chơi ơ chữ. </b>
A. Ơ chữ thứ nhất.


1. Ròng rọc động 5. Mặt phẳng
nghiêng


2. Bình chia độ 6. Trọng lực
3. Thể tích 7. Palăng
4. Máy cơ đơn giản


Từ hàng dọc là “ Điểm tựa “.
B. Ô chữ thứ hai.


1. Trọng lực 4. Lực đàn hồi
2. Khối lượng 5. Đòn bẩy
3. Cái cân 6. Thước dây
Từ hàng dọc là “ Lực đẩy “.


<b>4.4. T ổng kết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-


<b>4.5.Hướng dẫn học t ập .</b>


<i>- Đối với bài học ở tiết học này:</i>
+ Học bài.


+ Làm lại các bài tập từ 1 đến 6.



<i>- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</i>


</div>

<!--links-->

×