Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 2. Sự truyền ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 2: BÀI 2-SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết làm thí nghiệm để xác định được đường truyền của ánh sáng. Phát biểu</b>
được định luật truyền thẳng ánh sáng. Nhận biết được đặc điểm của 3 loại chùm sáng.


<b>2.Kỹ năng: Bước đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm. Vận dụng</b>
địng luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đường thẳng trong thực tế.


<b>3.Thái độ: Hứng thú học tập mơn Vật lí; Tác phong làm việc khoa học, cẩn thận, tỉ mỉ;</b>
Tính trung thực trong khoa học; Tinh thần nổ lực cá nhân, hợp tác trong học tập.


<b>4.Năng lực hướng tới: Sử dụng kiến thức; Phương pháp; Trao đổi thông tin; Cá thể.</b>
<b>B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: </b>


<b>1. Phương pháp dạy học: Tích cực</b>


<b>2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học :</b>


+ Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Thiết bị thí nghiệm


+ Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp, cả lớp cùng nghiên cứu sự truyền ánh sáng.
Chia nhóm tiến hành thí nghiệm, quan sát, rút ra nhận xét


<b>3. Chuẩn bị của GV- HS: HS: Chuẩn bị trước bài . Mỗi nhóm: 1 ống nhựa cong, 1 ống nhựa </b>
thẳng, 1 nguồn sáng dùng pin, 3 màn chắn có đục lỗ như nhau, 3 đinh ghim


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>* TỔ CHỨC (1’): </b>

Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp




<b>THỨ</b> <b>NGÀY</b> <b>TIẾT</b> <b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>TÊN HỌC SINH VẮNG</b>


….. …./…../2016 ……. 7A .../...
….. …./…../2016 ……. 7B .../...
….. …./…../2016 ……. 7C .../...


<b>* KIỂM TRA (5’):</b>


<b>Câu 1: Ta nhận biết được ánh sáng khi nào ? Có ánh sáng truyền vào mắt ta.</b>
<b>Câu 2: Ta có thể nhìn thấy một vật khi nào? Khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt.</b>
<b>Câu 3: Vật nào không phải là nguồn sáng ? C: Một gương phẳng. </b>


<b>* BÀI MỚI (39’):</b>


<b>1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (3’):</b>


- Các em hãy vẽ trên giấy xem có bao nhiêu đường có thể đi từ một điểm trên vật sáng
đến con ngươi của mắt (kể cả đường ngoằn ngèo)


- Vậy Ánh sáng đi theo đường nào trong những con đường có thể đó để truyền đến mắt
- Yêu cầu HS trao đổi sơ bộ về thắc mắc của Hải nêu ở đàu bài


<b>2. DẠY HỌC BÀI MỚI (29’)</b>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC </b>
<b>1.HĐ1-Nghiên cứu tìm</b>


<b>hiểu quy luật về đường</b>
<b>truyền của ánh sáng (15’)</b>
-Nêu dự đoán về đường


truyền ánh sáng


-Nêu các phương án thí
nghiệm:


+Đánh dấu các vị trí của
màn mà mắt nhìn thấy dây
tóc. Nối các vị trí đó ta có
đường truyền của ánh sáng
+Dùng ống cong, ống thẳng
+Dùng phương pháp che
khuất


-Yêu cầu HS dự đoán xem ánh
sáng đi theo đường nào: Đường
cong, đường thẳng hay đường gấp
khúc.


-Yêu cầu HS nêu phương án TN
kiểm tra dự đoán


-Xem xét các phương án của HS
cùng thảo luận: Phương án nào
thực thi, phương án nào không
thực hiện được


-Yêu cầu HS chuẩn bị thí nghiệm
kiểm chứng


-u cầu HS bố trí TN khi khơng


có ống cong, ống thẳng


<b>I. ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA</b>
<b>ÁNH SÁNG</b>


<b>1.Thí nghiệm 1:</b>


+ Dụng cụ: 1 đèn pin; 2 ống
quan sát (1 ống cong, 1 ống
thẳng)


+ Tiến hành: Dùng các ống
quan sát dây tóc bóng đèn khi
đèn sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC </b>
- Tiến hành TN: Lần lượt


quan sát dây tóc bóng đèn
qua ống cong, ống thẳng
Trả lời câu C1


- Tiến hành TN và trả lời
câu C2


C2: 3 lỗ A,B,C thẳng hàng
chứng tỏ ánh sáng truyền
theo đường thẳng


- Kết luận: Đường truyền


của ánh sáng trong khơng
khí là đường thẳng


- Kiểm tra xem 3 lỗ A,B,C và bóng
đèn có thẳng hàng không? (Kiểm
tra 3 bản cùng nằm trên một đường
thẳng hoặc dùng một que nhỏ)


<b>2. Thí nghiệm 2:</b>


+ Dụng cụ: 1 đèn pin; 3 tấm bìa
có đục lỗ


+ Tiến hành:Đặt 3 tấm bìa, quan
sát bóng đèn pin qua các lỗ
+ Nhận xét:


- Khi ba lỗ thẳng hàng thì Ánh
sáng từ dây tóc bóng đèn truyền
trực tiếp đến mắt


<i><b>3. Kết luận: Đường truyền của</b></i>
<i><b>ánh sáng trong không khí là</b></i>
<i><b>đường thẳng</b></i>


<b>2.HĐ2-Khái qt hố kết</b>
<b>quả nghiên cứu, phát biểu</b>
<b>định luật (3’):</b>


- Phát biểu định luật truyền


thẳng ánh sáng và ghi nội
dung định luật vào vở:
Trong môi trường trong
suốt và đồng tính ánh sáng
truyền đi theo đường thẳng


- Thông báo: Môi trường khơng
khí, nước, tấm kính trong là mơi
trường trong suốt. Mọi vị trí trong
mơi trường đó có tính chất như
nhau được gọi là đơng tính


- u cầu HS nghiên cứu và phát
biểu địng luật truyền thẳng ánh
sáng


<b>4. Định luật truyền thẳng của</b>
<b>ánh sáng:</b>


<i><b>- Trong môi trường trong suốt</b></i>
<i><b>và đồng tính ánh sáng truyền</b></i>
<i><b>đi theo đường thẳng</b></i>


<b>3.HĐ3-Nghiên cứu thế</b>
<b>nào là tia sáng, chùm sáng</b>
<b>(11’)</b>


- Vẽ đường truyền ánh sáng
từ điểm sáng S đến điểm M
(mũi tên chỉ hướng)



- Nghiên cứu SGK và trả
lời: vẽ chùm sáng thì chỉ vẽ
hai tia sáng ngồi cùng
- Quan sát và nhận biết 3
dạng chùm tia sáng. Trả lời
câu C3


- Quy ước tia sáng như thế nào?
- Quy ước vẽ chùm sáng như thế
nào?


- Làm TN cho HS quan sát, nhận
biết 3 dạng chùm tia sáng


- Yêu cầu HS trả lời câu C3


<b>II.TIA SÁNG VÀ CHÙM SÁNG</b>
<b>1. Quy ước tia sáng:</b>


S M


<b>2. Quy ước chùm sáng:</b>


a) Chùm sáng song song gồm
các tia sáng (không giao nhau)
trên đường truyền của chúng
b) Chùm sáng hội tụ gồm các
tia sáng (giao nhau) trên đường
truyền của chúng



c) Chùm sáng phân kỳ gồm các
tia sáng (loe rộng ra) trên đường
truyền của chúng


<b>3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (5’) :</b>


- HD HS làm C5 và yêu cầu giải thích: Làm TN Đặt mắt sao cho chỉ nhìn thấy kim gần
mắt nhất. Vì ánh sáng đi theo đường thẳng cho nên nếu kim thứ nhất nằm trên đường thẳng nối
kim thứ hai với kim thứ ba và mắt thì ánh sáng từ kim thứ hai và thứ ba không đến được mắt, bị
kim thứ nhất che khuất


- HD HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em chưa biết (SGK)


- Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và biểu diễn đường truyền của ánh sáng?
- Vận dụng trong trường hợp xếp hàng thẳng


<b>4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (2’) : Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học bài và làm bài tập 2.1-2.4 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ:</b>


Câu 1: Tìm câu đúng trong các câu kết luận sau:
A: Trong mơi trường trong suốt, đồng tính,


ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B: Trong môi trường trong suốt,


ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C: Trong môi trường đồng tính,



ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D: ánh sáng ln truyền theo đường thẳng.


Câu 2: Trong mơi trường khơng khí trong suốt, ánh sáng truyền theo đường nào?
A: Đường cong bất kỳ B: Đường dích dắc.


C: đường thẳng. D: Cả A, B,Cđều đúng.


Câu 3: Trong các trường hợp kể sau không vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng
khi nào?


A: Khi tổ trưởng nhìn theo vai các bạn để dóng hàng.
B: Người thợ xây dùng dây dọi để xây cho thẳng.
C: Người thợ săn dùng súng ngắm trước khi bắn.


Câu 4: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: Chùm sáng hội tụ gồm các tia
sáng ...trên đường truyền của chúng.


A: giao nhau B: không giao nhau C: loe rộng ra
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất:


A: Ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.


B: Ánh sáng chỉ truyền theo đường thẳng trong mơi trường trong suốt và đồng tính.

C: Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kỳ
D: Đáp án B,C đều đúng.


Câu 6: hình vẽ nào biểu diễn một tia sáng trong các hình dưới đây?
A: B: C:



Câu 7: Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện . Theo em ý kiến nào đúng?


A: Đèn phát ra các chùm sáng phân kỳ. B: Đèn phát ra các chùm sáng hội tụ.
C: Đèn phát ra các chùm sáng song song. D: Đèn phát ra một tia sáng chiếu tới mắt.
Câu 8: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: Chùm sáng phân kì gồm các tia
sáng ... trên đường truyền của chúng.


A: giao nhau B: không giao nhau C: loe rộng ra
Câu 9: Chỉ ra câu phát biểu đúng ?


A: ánh sáng phát ra dưới dạng các chùm sáng .
B: Chùm sáng bao gồm vô số các tia sáng.


C: trong thực tế khơng bao giờ nhìn thấy một tia sáng riêng lẻ.
D: Cả ba câu A,B,Cđều đúng.


Câu 10: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: Chùm sáng song song gồm các tia
sáng ...trên đường truyền của chúng.


A: giao nhau B: không giao nhau C: loe rộng ra


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án A C B A D A A C D B


<i>Vân Cơ, Ngày tháng năm 2016</i>


<b>XÉT DUYỆT CỦA TTCM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×