Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 - Chương trình cả năm theo chuẩn kiến thức kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8. Gi¸o ¸n: NG÷ V¡N 8 1. Đầy đủ các tiết 2. Đã đổi mới theo chuẩn KTKN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH n¨m häc 2011-2012 LỚP 8 Cả năm: 37 tuần (140 tiết) Học kì I: 19 tuần (72 tiết) Học kì II: 18 tuần (68 tiết) HỌC KÌ I Tuần 1. Tiết 1 đến tiết 4 Tôi đi học; Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; Tính thống nhất về chủ đề của văn bản. Tuần 2. Tiết 5 đến tiết 8 Trong lòng mẹ; Trường từ vựng; Bố cục của văn bản. Tuần 3. Tiết 9 đến tiết 12 Tức nước vỡ bờ; Xây dựng đoạn văn trong văn bản; Viết bài Tập làm văn số 1. Tuần 4. Tiết 13 đến tiết 16 Lão Hạc; Từ tượng hình, từ tượng thanh; Liên kết các đoạn văn trong văn bản. Tuần 5. Tiết 17 đến tiết 20 Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội; Tóm tắt văn bản tự sự; Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự; Trả bài Tập làm văn số 1. Tuần 6. Tiết 21 đến tiết 24 Cô bé bán diêm; Trợ từ, thán từ; Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự. Tuần 7. Tiết 25 đến tiết 28. Lop6.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 Đánh nhau với cối xay gió; Tình thái từ; Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu cảm. Tuần 8. Tiết 29 đến tiết 32 Chiếc lá cuối cùng; Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt); Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. Tuần 9. Tiết 33 đến tiết 36 Hai cây phong; Viết bài Tập làm văn số 2. Tuần 10. Tiết 37 đến tiết 40 Nói quá; Ôn tập truyện kí Việt Nam; Thông tin về ngày trái đất năm 2000; Nói giảm, nói tránh. Tuần 11. Tiết 41 đến tiết 44 Kiểm tra Văn; Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm; Câu ghép; Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh. Tuần 12. Tiết 45 đến tiết 48 Ôn dịch thuốc lá; Câu ghép (tiếp); Phương pháp thuyết minh; Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2. Tuần 13. Tiết 49 đến tiết 52 Bài toán dân số; Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm; Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh; Chương trình địa phương (phần Văn). Tuần 14. Tiết 53 đến tiết 56 Dấu ngoặc kép; Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng; Viết bài Tập làm văn số 3. Tuần 15. Tiết 57 đến tiết 60 Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác; Đập đá ở Côn Lôn; Ôn luyện về dấu câu; Kiểm tra Tiếng Việt. Tuần 16. Tiết 61 đến tiết 63. Lop6.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 Thuyết minh một thể loại văn học; Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội; Ôn tập Tiếng Việt. Tuần 17. Tiết 64 đến tiết 66 Trả bài Tập làm văn số 3; Ông đồ; Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà. Tuần 18. Tiết 67 đến tiết 69 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt; Kiểm tra học kì I. Tuần 19. Tiết 70 đến tiết 72 Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ; Trả bài kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II Tuần 20. Tiết 73 đến tiết 75 Nhớ rừng; Câu nghi vấn. Tuần 21. Tiết 76 đến tiết 78 Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh. Quê hương; Khi con tu hú. Tuần 22. Tiết 79 đến tiết 81 Câu nghi vấn (tiếp); Thuyết minh về một phương pháp (cách làm); Tức cảnh Pác Bó. Tuần 23. Tiết 82 đến tiết 84 Câu cầu khiến; Thuyết minh một danh lam thắng cảnh; Ôn tập về văn bản thuyết minh. Tuần 24. Tiết 85 đến tiết 88 Ngắm trăng, Đi đường; Câu cảm thán; Viết bài Tập làm văn số 5. Tuần 25. Tiết 89 đến tiết 92 Câu trần thuật; Chiếu dời đô; Câu phủ định; Chương trình địa phương (phần Tập làm văn).. Lop6.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8. Tuần 26. Tiết 93 đến tiết 96 Hịch tướng sĩ; Hành động nói; Trả bài Tập làm văn số 5. Tuần 27. Tiết 97 đến tiết 100 Nước Đại Việt ta; Hành động nói (tiếp); Ôn tập về luận điểm; Viết đoạn văn trình bày luận điểm. Tuần 28. Tiết 101 đến tiết 104 Bàn luận về phép học; Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm; Viết bài Tập làm văn số 6. Tuần 29. Tiết 105 đến tiết 108 Thuế máu; Hội thoại; Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. Tuần 30. Tiết 109 đến tiết 112 Đi bộ ngao du; Hội thoại (tiếp); Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. Tuần 31. Tiết 113 đến tiết 116 Kiểm tra Văn; Lựa chọn trật tự từ trong câu; Trả bài Tập làm văn số 6; Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận. Tuần 32. Tiết 117 đến tiết 120 Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục; Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập); Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận. Tuần 33. Tiết 121 đến tiết 124 Chương trình địa phương (phần Văn); Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic); Viết bài Tập làm văn số 7. Tuần 34. Tiết 125 đến tiết 128 Tổng kết phần Văn; Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II; Văn bản tường trình; Luyện tập làm văn bản tường trình. Tuần 35. Lop6.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiết 129 đến tiết 132 Trả bài kiểm tra Văn; Kiểm tra Tiếng Việt; Trả bài Tập làm văn số 7; Tổng kết phần Văn.. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8. Tuần 36. Tiết 133 đến tiết 136 Tổng kết phần Văn (tiếp); Ôn tập phần Tập làm văn; Kiểm tra học kì II. Tuần 37. Tiết 137 đến tiết 140 Văn bản thông báo; Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; Luyện tập làm văn bản thông báo; Trả bài kiểm tra học kì II.. Ngµy gi¶ng :................................ Tiết 1 + 2 Vaên baûn. Thanh Tònh (1911-1988) A . Mục tiêu cần đạt : 1. KiÕn thøc: Gióp HS: - C¶m nhËn ®­îc t©m tr¹ng håi hép, c¶m gi¸c bì ngì cña nh©n vật "Tôi" ở buổi tựu trường đầu tiên. - Thấy được thái độ, cử chỉ yêu thương và trách nhiệm của người lớn đối với thế hệ tương lai. - ThÊy ®­îcc ngßi bót v¨n xu«i giµu chÊt th¬ cña nhµ v¨n Thanh TÞnh. 2. KÜ n¨ng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm, sáng tạo, kĩ năng phân tích, cảm thụ tác phẩm v¨n xu«i giµu chÊt tr÷ t×nh. 3. Thái độ:. Lop6.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 Giáo dục HS biết rung động, cảm xúc với những kỉ niệm thời học trò và biết trân träng, ghi nhí nh÷ng kØ niÖm Êy. B. Các hoạt động dạy học : - Chuẩn bị: Phiếu học tập, máy chiếu… - ổn định tổ chức, kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. - Bài mới ( lấy mục 3 “ Những điều cần lưu ý” – SGV để vào bài). GV. HS. Nội dung cần đạt. Hoạt động 1: Giới thiệu về tác giả - tác phẩm ? Bằng sự hiểu biết cá nhân - Trình bày theo I. Giới thiệu tác giả- tác phẩm và qua việc soạn bài, hãy chú thích TGTP 1. Tác giả : - Thanh tịnh(1911giới thiệu về tác giả Thanh trang 8. 1988). Tịnh và tác phẩm “ Tôi đi. - Tác phẩm mang văn. học” ?. phong đằm thắm, êm dịu, trong trẻo. - Bổ sung theo “ Những I. Tiếp xúc V/b 2. Tác phẩm “ Tôi đi học “ : In trong điều cần lưu ý” trang 3 1. Tác giả - tác tập “ SGV. phẩm. Quê” xuất bản năm 1941. Hoạt động 2: - Hướng dẫn cách đọc, đọc - 2 HS đọc tiếp II. Tiếp xúc văn bản: 1. Đọc – Chú thích. mẫu 1 đoạn. a. Đọc : Chú ý giọng gợi cảm, nhẹ nhàng tha thiết - Hướng dẫn đọc chú thích - Tự đọc CT. b. Chú thích : lưu ý chú thích 2,6,7. ? VB thuộc thể loại gì? Vì - Trả lời CN. 2. Thể loại : truyện ngắn. sao?. 3. Phương thức biểu đạt. (Truyện ngắn mang đậm chất hồi kí) ?. VB. được. viết. theo - Nhận xét. Lop6.net. Tự sự – miêu tả - biểu cảm. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường phương thức biểu đạt ?. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8. ? Kỷ niệm ngày đầu tiên Thảo luận. 4. Bố cục ( trình tự kể ). đến trường của nhân vật “. Theo trình tự thời gian và không. tôi” được kể theo trình tự. gian. nào? - Tương ứng với trình tự ấy là những đoạn văn nào?. Đánh. dấu 1-Từ hiện tại nhớ về dĩ vãng ( Từ đầu  “ lòng tôi lại tưng bừng rộn. trong SGK. rã” - Củng cố bằng máy chiếu - Ghi ND chính 2-Cảm nhận của “tôi” trên con đường tới vào vở. trường. ( Từ “ Buổi mai hôm ấy”  Trên ngọn núi”. G/V: Như vậy, từ những biến -. Lắng. nghe, 3 - Cảm nhận của “ tôi” lúc ở sân. chuyển của đất trời vào dịp suy ngẫm. trường.. cuối thu và hình ảnh những. ( Tiếp  được nghỉ cả ngày nữa” ). em nhỏ rụt rè núp dưới nón. 4 – Cảm nhận của nhân vật “ tôi” trong. mẹ lần đầu tiên tới trường gọi. lớp học ( đoạn còn lại).. cho nhân vật “ tôi” nhớ lại mình ngày ấy với những kỷ niệm trong sáng, được tái hiện theo trình tự thời gian. Kỷ niệm ấy đã sống dậy ào ạt trong lòng tác giả để thành truyện ngắn này III. Tìm hiểu văn bản: ? Đọc VB, em có cảm nhận - Thảo luận lớp - 1. Tâm trạng của nhân vật “tôi” được tâm trạng, cảm giác của. trong ngày đầu tiên đi học:. nhân vật “tôi” không ? Đó là. Rất hồi hộp và bỡ ngỡ. tâm trạng như thế nào? ? Tâm trạng ấy được thể hiện - Trả lời dựa ở những lúc nào?. theo “ bố cục”. Lop6.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường - Chốt, dẫn dắt tiếp. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8. ? khi cùng mẹ đi trên con - Quan sát đoạn a. Khi cùng mẹ đi trên đường tới đường tới trường trong từ “ buổi mai” trường: ngày khai giảng đầu tiên,  “ngọn núi”. - Con đường cảnh vật vốn rất quen. nhân vật “ tôi” có cảm - Liệt kê, phân nhưng lần này tự nhiên thấy lạ  tự nhận và tâm trạng như thế tích chi tiết. cảm thấy có sự thay đổi lớn trong lòng.. nào?. - Cảm thấy đứng đắn, trang trọng với bộ quần áo dài, với mấy quyển vở mới trên tay. - Cẩn thận nâng niu mấy quyển vở. Vừa lúng túng, vừa muốn khẳng định mình khi xin mẹ được cầm bút thước như các bạn khác. Tâm trạng ấy xuất phát do Thảo luận lớp.  Sự kiện quan trọng : Hôm nay. đâu?. tôi đi học. Đó là dấu hiệu đổi khác - Quan sát đoạn trong tình cảm và nhận thức của. - Yêu cầu đọc từ “ trước văn. một cậu bé giàu cảm xúc trong ngày. sân trường Mĩ Lí”  “ rộn. đầu tới trường, tự thấy mình như đã. ràng trong các lớp”. lớn lên. ? – Khi đứng giữa sân - Tìm chi tiết. b. Khi đứng giữa sân trường:. trường trong ngày khai. - Thấy sân trường dày đặc cả người,. giảng đầu tiên, nhân vật. ai cũng quần áo sạch sẽ, gương mặt. “tôi” thấy thế nào?. vui tươi sáng sủa. - Thấy ngôi trường vừa xinh xắn vừa oai nghiêm khác thường, cảm thấy mình bé nhỏ dâm lo sợ vẩn vơ. ? Khi nghe ông đốc gọi tên Thảo luận lớp. c. Khi nghe gọi tên vào lớp:. từng người vào lớp, nhân (nhận xét chi - Cảm thấy quả tim ngừng đập, giật vật “tôi” cảm thấy thế nào? tiết VB). mình lúng túng khi nghe gọi đến tên. Hình ảnh ông đốc được - Tìm trong VB và nhớ lại qua các chi tiết? Từ nhận. xét. Lop6.net. (ông. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 đó cho thấy tác giả đã nhớ nói…nhìn… tươi tới ông đốc bằng T/C nào? cười. nhẫn. nại. chờ…) ? Tâm trạng của nhân vật - Thảo luận lớp. - Cảm thấy sợ khi sắp phải xa mẹ,. “tôi” khi sắp phải rời bàn. dúi đầu vào lòng mẹ nức nở khóc. tay dịu dàng của mẹ như. theo bạn. Thấy mình bước vào thế. thế nào? Tại sao lại có tâm. giới khác và cách xa mẹ hơn bao. trạng ấy?. giờ hết  vừa lo sợ vừa cảm thấy sung sướng.. ? Những cảm giác nhân - Đọc chi tiết và d. Khi ngồi trong lớp đón giờ học đầu vật “ tôi” nhận được khi nhận xét. tiên :. bước vào lớp là gì? Hãy lý. - Cảm thấy vừa xa lạ vừa gần gũi với. giải những cảm giác đó?. mọi người, mọi vật, vừa ngỡ ngàng vừa tự tin. - Đoạn cuối của VB có 2.  Yêu thiên nhiên, yêu tuổi thơ. chi tiết “ Một con chim…. nhưng yêu cả sự học hành để trưởng. nhìn theo cánh chim”, “. thành. nhưng tiếng phấn của thầy cô… đánh vần đọc nói……… về nhân vật tôi”? ? Theo dòng hồi tưởng của - Trao đổi theo  Thời gian và không gian ấy gắn tác giả trở về dĩ vãng. Đến cảm. nghĩ. cá liền với kỷ niệm đầy ý nghĩa : Lần. đây em có thể lý giải vì nhân. đầu tiên trong đời được cắp sách. sao thời gian và không. tới trường. gian “Một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh” ấy lại trở thành kỷ niệm không phai trong tâm trí tác giả? ? Tìm và phân tích các - Tìm các hình * Các hình ảnh so sánh: (máy. Lop6.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 hình ảnh so sánh trong ảnh so sánh và chiếu) VB?. phân tích. - Tác dụng : Những hình ảnh so sánh nên thơ, tinh tế hoặc gần gũi dễ hiểu khiến người đọc thấy được tâm trạng của nhân vật và câu chuyện buổi tựu trường đầu tiên của tuổi học trò thêm giàu chất thơ, trong sáng hồn nhiên và đẹp đẽ. ? Qua văn bản, tác giả. 2. Cảm nhận về thái độ, cử chỉ của. khiến em có cảm nhận gì. người lớn đối với các em bé lần đầu. về thái độ của những người. tiên đi học :. lớn đối với các em bé lần. - Các PHHS: Chuẩn bị chu đáo cho. đầu tiên đi học ?. - Nêu chi tiết và con em; trân trọng tham dự buổi lễ. (Gợi ý : các vị phụ huynh, nhận xét. quan trọng này: cùng lo lắng, hồi hộp. ông đốc, và thầy giáo?). cùng con. - GV bình. - Ông đốc : Từ tốn bao dung - Thấy giáo trẻ : vui tính, giàu tình thương.  Nhà trường và gia đình rất có trách nhiệm với thế hệ tương lai. Ngôi trường của nhân vật “tôi” là một ngôi trường giáo dục ấm áp, là nguồn nuôi dưỡng các em trưởng thành.. ? Nghệ thuật đặc sắc của -Thảo luận tổ 3. Đặc sắc nghệ thuật và mức cuốn truyện ngắn này là gì?. đại diện trình hút của tác phẩm:. (chú ý bố cục, phương thức bày. a. Đặc sắc nghệ thuật:. biểu đạt. - Bố cục theo dòng hồi tưởng, cảm nghĩ của nhân vật “tôi” theo trình tự thời gian.. ? Theo em, điều gì đã cuốn - Trình bày ý - Kết hợp hài hòa giữa kể –miêu tả-biểu. Lop6.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường hút, hấp dẫn em?. kiến cá nhân. (tổng kết = máy chiếu). Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 cảm b. Sức cuốn hút của tác phẩm : - Tình huống truyện - Tình cảm ấm áp trìu mến của người lớn đối với các em nhỏ lần đầu tiên đến trường. - Hình ảnh thiên nhiên, ngôi trường, các hình ảnh so sánh… giàu sức gợi cảm  Truyện toát lên chất trữ tình thiết tha IV. Tổng kết – ghi nhớ ( SGK). - Hướng dẫn đọc ghi nhớ -HS đọc ghi nhớ SGK V.Luyện tập: -Củng cố bằng phiếu học tập - Yêu cầu thực hiện BT1. - Đọc yêu cầu BT Bài tập 1 : Gợi ý - Dòng cảm xúc ấy diễn biến như thế nào trong buổi tựu trường đầu tiên của nhân vật “tôi” ? ( Theo trình tự thời gian và không gian…) - Dòng cảm xúc ấy được bộc lộ ra sao? + Thiết tha, yêu quí, nhớ một cách sâu sắc ( lấy chi tiết làm dàn bài) + Trong trẻo : Là cảm xúc của tuổi thơ trong ngày đầu tiên đến trường nên rất hồn nhiên, trong sáng, đáng yêu , ( lấy chi tiết phân tích). Bài tập 2:. Giao BT 2 về nhà. Gợi ý :. Lop6.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 - Nhớ lại những chi tiết làm em xúc động nhất trong buổi tựu trường - Ghi lại một cách chân thành, tự nhiên và cảm xúc đó trong văn bản của mình. * Dặn dò:. - Đọc lại VB & bài ghi ở lớp - Học ghi nhớ. Làm BT2 - Soạn bài tiếp theo. Lop6.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8. Tiết3. A. Mục tiêu cần đạt : 1. Kiến thức- Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát của nghĩa từ. 2 KÜ n¨ng:- Th«ng qua bµi häc, rÌn luyÖn t­ duy trong viÖc nhËn thøc mèi quan hÖ gi÷a c¸i chung vµ c¸i riªng. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự học B. Chuẩn bị : - Sơ đồ tròn, phiếu học tập. C. Các hoạt động dạy học. GV. HS. Nội dung cần đạt. Vào bài : - Nhắc lại quan hệ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa  bài mới…. I. Từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp. - Cho HS quan sát sơ đồ SGK -Quan sát sơ đồ. 1. Ví dụ :. H: Nghĩa của từ động vật.  Rộng hơn, vì động vật bao gồm cả. rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa. thú, chim và cá.. của từ thú, chim, cá ? vì sao? - Nêu câu hỏi b SGK ( tr.10). - Trả lời cá nhân.  nghĩa từ “thú” rộng hơn so với “ voi,. - Nhận xét. hưu” nghĩa từ “chim” rộng hơn so với “ tu hú, sáo” nghĩa từ “cá” rộng hơn so với “ cá rô, cá thu” vì thú bao gồm cả voi, hươu - Chim bao gồm cả tu hú, sáo. Lop6.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 - cá bao gồm cả cá rô, cá thu. - Nêu câu hỏi của SGK ( tr Trả lời cá nhân  Nghĩa từ “ thú” rộng hơn từ “ voi, 10). hươu”; hẹp hơn từ động vật.. Đưa sơ đồ hình tròn biểu diễn - Quan sát sơ đồ Nghĩa từ “chim” rộng hơn từ “ cá rô, mối quan hệ bao hàm  tổng kết. cá thu, hẹp hơn từ động vật vv…”. ? Vậy em có nhận xét gì về - Nhận xét CN. 2. Ghi nhớ :. mối quan hệ nghĩa rộng, - Lắng nghe và nghĩa hẹp của từ ngữ ?. (SGK tr 10). bổ sung ý kiến. - Yêu cầu 1 HS đọc to ghi - Đọc ghi nhớ nhớ II. Luyện tập: - Hướng dẫn HS luyện tập. - Làm vào vở. Bài tập 1:. - 2 HS lên trình Thực hiện theo mẫu SGK hoặc sơ đồ bày bảng. hình tròn của GV. Bài tập 2:. - Lần lượt từng tổ làm miệng - Đại diện tổ a) Từ ngữ nghĩa rộng là chất đốt. trình bày nhanh. trình bày.. b) Từ ngữ nghĩa rộng là nghệ thuật.. - Ghi nhanh vào c) Từ ngữ nghĩa rộng là thức ăn vở d) Từ ngữ nghĩa rộng là nhìn e) Từ ngữ nghĩa rộng là đánh Bài tập 3: - Thực hiện tương tự bài 2 -. Vừa. làm a) Xe đạp, ôtô, xe máy, xích lô…. nhưng ngược lại : tìm những miệng vừa ghi b) Sắt, thép, nhôm, chì, đồng .. từ có nghĩa hẹp. vào vở. c) bưởi, cam, ổi, mận… d) vác, xách, đeo, gánh, khiêng… Bài tập 4: Khoanh tròn. Thực hiện phiếu a) Thuốc lào học tập. Lop6.net. c) bút điện. b) Thủ quĩ d) hoa tai. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 - Gạch chân 3 động từ cùng - Thực hiện theo Bài tập 5 thuộc phạm vi nghĩa, nghĩa rộng hướng dẫn. Khóc; nức nở; sụt sùi. gạch 2 gạch, nghĩa hẹp gạch 1. + Củng cố. gạch *Dặn dò :. - Học bài, học ghi nhớ - Tự tìm thêm các từ ngữ có quan hệ. Tiết 4. Tính thống nhất về chủ đề của văn bản A. Mục tiêu cần đạt 1/ KiÕn thøc: - Nắm được chủ đề của văn bản. - Nắm được tính thống nhất về chủ đề của văn bản trên hai phương diÖn néi dung vµ h×nh thøc. 2/ KÜ n¨ng: - KÜ n¨ng vËn dông kiÕn thøc vµo viÖc x©y dùng c¸c v¨n b¶n nãi, viết đảm bảo tính thống nhất về chủ đề 3. Thái độ: - H S có ý thức xác định chủ đề và có tính nhất quán khi xác định chủ đề của văn bản.. B. Các hoạt động dạy học GV. HS. Nội dung cần đạt. Hoạt động 1: HD tìm hiểu. I. Chủ đề văn bản. khái niệm chủ đề văn bản. 1. Tìm hiểu bài:. ? Nêu câu hỏi 1 mục I SGK - Dựa vào bài - Tác giả nhớ lại những kỷ niệm sâu đọc-hiểu “Tôi đi sắc trong thời thơ ấu là buổi đầu học” để trả lời tiên đi học. Sự hồi tưởng ấy gợi lên các câu hỏi. Lop6.net. cảm giác xao xuyến, bâng khuâng,. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 không thể nào quên về tâm trạng náo nức, bỡ ngỡ của nhân vật “tôi” theo trình tự thời gian của buổi tựu trường đầu tiên. ? Nội dung vừa trình bày là -Trình bày chủ - Chủ đề VB “ Tôi đi học” : Những chủ đề của VB “ Tôi đi học” đề VB. kỷ niệm sâu sắc ( hoặc tâm trạng và. Em hãy trình bày thật ngắn. cảm giác) về buổi tựu trường đầu. gọn chủ đề VB này. tiên…. ? Như vậy, em hiểu chủ đề -Thảo luận tổ, 2. Khái niệm chủ đề của văn bản: của VN là gì ?. đại diện trình Chủ đề VB là đối tượng và vấn đề. -Nhận xét, củng cố.. bày. chính được tác giả nêu lên, đặt ra trong văn bản.. - Nêu câu hỏi 1, mục II SGK (Đây chính là tìm hiểu tính Trả lời CN. II. Tính thống nhất về chủ đề của. thống nhất của VB). VB: 1. Tìm hiểu bài: - Căn cứ vào nhan đề “ Tôi đi học”. Nhan đề cho phép dự đoán VB nói về chuyện “Tôi đi học” . Nhận xét, bổ - Căn cứ vào các kỷ niệm về buổi sung hoặc thảo đầu đi học của “tôi”, đại từ “tôi” và luận lớp.. các từ ngữ biểu thị ý nghĩa đi học được lặp đi lặp lại nhiều lần.. - HD phân tích sự thay đổi. - Các chi tiết, câu văn, từ ngữ đều. tâm trạng của nhân vật “tôi”. nhắc đến kỷ niệm của buổi tựu. trong buổi tựu trường. trường đầu tiên trong đời:. ? Văn bản “Tôi đi học” tập. “ Hôm nay tôi đi học”, “ … kỷ niệm. trung hồi tưởng lại tâm trạng. mơn man của buổi tựu trường…”. hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của. vv…. nhân vật “tôi” trong buổi tựu trường. Lop6.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường - Hãy tìm từ ngữ chứng tỏ tâm -Tìm. chi. trạng đó in sâu trong lòng nhân SGK. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 tiết  Trên đường đi học : + Con đường cảnh vật quen, thấy lạ. vật? - Những chi tiết từ ngữ nào nêu. + Không chơi  đi học, cố làm một. bật được cảm giác mới lạ xen. học trò thực sự.. lẫn bỡ ngỡ của nhân vật tôi khi. Trên sân trường : Trường xinh xắn,. cùng mẹ đến trường, cùng bạn. oai nghiêm, “lòng tôi” đâm lo sợ. vào lớp. vẩn vơ. - Lúng túng, bỡ ngỡ khi xếp hàng vào lớp (d/c) thấy nặng nề… - Trong lớp học: cảm thấy xa mẹ  Đó là những từ ngữ, chi tiết tập trung khắc họa, tô đậm tâm trạng và cảm giác trong sáng nảy nở trong lòng nhân vật “tôi”. ? Đã biết thế nào là chủ đề Thảo luận, trình 2. Bài học : của VB, nay qua phân tích chi bày.  Văn bản có tính thống nhất về chủ. tiết 1 VB cụ thể, em hiểu thế. đề là VB chỉ biểu đạt chủ đề đã xác. nào là tính thống nhất về chủ. định, không xa rời hay lạc sang chủ đề. đề văn bản?. khác ( thể hiện ở nhan đề, chi tiết, từ ngữ vv… ). ? Làm thế nào để đảm bảo Thảo luận.  Cần + Xác định được chủ đề thể. tính thống nhất đó. hiện ở nhan đề. + Thể hiện ở quan hệ giữa các phần trong VB, các từ ngữ then chốt thường lặp đi lặp lại.. - HD đọc, nhớ nội dung cơ 1 HS đọc to III. Ghi nhớ bản của bài học. phần ghi nhớ. Lop6.net. ( tra 12 – SGK. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 IV. Luyện tập:. - Hướng dẫn HS thực hiện bài. Bài tập 1:. tập 1 a) Văn bản “ Rừng cọ quê tôi” viết về cây cọ ở vùng sông Thao, quê hương tác giả. - Thứ tự trình bày: Miêu tả dáng hình cây cọ, sự gắn bó của cây cọ với tuổi thọ tác giả, tác dụng của cây cọ, tình cảm, gắn bó giữa cây cọ với người dân sông Thao. Khó thay đổi trật tự này vì nó được sắp xếp theo ý đồ tác giả, làm VB rõ ràng, rành mạch b) Chủ đề VB: Vẻ đẹp và ý nghĩa của rừng cọ quê tôi. c) Chủ đề được thể hiện ở nhan đề và các ý của VB (d/c) d) Các từ ngữ được lặp lại nhiều lần : Rừng cọ, lá cọ, và các ý lớn trong phần thân bài: + Miêu tả hình dáng cây cọ + Nêu sự gắn bó mật thiết giữa cây cọ với nhân vật “tôi” + Các công dụng của cây cọ đối với cuộc sống Bài tập 2: Gợi ý : - Căn cứ vào chủ đề thấy ý b và d làm cho bài viết lạc đề Bài tập 3:. Lop6.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường. Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 Có những ý lạc đề, không cần thiết: e, h. * Dặn dò: - Xem lại bài - Học ghi nhớ - Làm nốt bài tập còn lại - Soạn bài tiếp theo.. Tiết 5 + 6. Trong lòng mẹ ( Trích “Những ngày thơ ấu – Nguyên Hồng”) A. Mục tiêu cần đạt : 1. KiÕn thøc: Giúp HS: - Hiểu được tình cảnh đáng thương và nỗi đau tinh thần của nhân vật bé Hồng, cảm nhận được tình thương mãnh liệt của chú đối với mẹ. - Bước đầu hiểu được văn hồi kí và đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút Nguyªn Hång: §Ëm chÊt tr÷ t×nh lêi v¨n ch©n thµnh, truyÒn c¶m. 2. KÜ n¨ng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích đặc điểm nhân vật. 3. Thái độ: Giáo dục HS đồng cảm với nỗi đâu tinh thần, tình yêu thương mẹ mãnh liệt của bé Hång.. B. Chuẩn bị : - Tập truyện “ Những ngày thơ ấu” ; chân dung nhà văn Nguyên Hồng,… - GV+ HS soạn bài. C. ( Bài mới) Các hoạt động dạy – học: - Kiểm tra bài cũ :. Lop6.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Gi¸o ¸n: Ng÷ v¨n 8 + 1. Tác phẩm “ Tôi đi học “ viết theo thể loại nào? Vì sao em biết? + 2 Nhắc lại 3 so sánh hay trong bài “Tôi đi học” và phân tích hiệu quả nghệ thuật?. - Vào bài mới : Có những kỷ niệm tuổi thơ ngọt ngào êm đềm như tuổi thơ của nhân vật “ tôi” trong “ Tôi đi học” . Song cũng có những tuổi thơ cay đắng dữ dội… “Những ngày thơ ấu” của nhà văn Nguyên Hồng đã được kể, nhớ lại với những rung động cực điểm của một linh hồn trẻ dại mà thấm đẫm tình yêu – tình yêu Mẹ. Bài học hôm nay sẽ giúp ta nhận rõ rung động ấy. GV. HS. Nội dung cần đạt. ? Bằng sự hiểu biết của mình, -Giới thiệu dựa I. Tiếp xúc văn bản hãy giới thiệu về tác giả vào phần chú 1. Giới thiệu tác giả - tác phẩm Nguyên Hồng và xuất xứ VB thích (*) SGK. ( SGK tr 18 – 19). “ Trong lòng mẹ” - GV nhấn lại về tác giả và tác phẩm - Hướng dẫn HS đọc : giọng - 2 HS đọc tiếp 2. Đọc – chú thích : a. Đọc. chậm, tình cảm, chú ý diễn nhau cảm các lời thoại cho phù hợp với nhân vật - đọc mẫu 1 đoạn - Giúp HS tìm hiểu CT và -Đọc thầm CT. b. Chú thích. giải quyết thắc mắc về các từ SGK. Lưu ý CT 5,8,12,14,14,17. khó - Dựa vào giải thích SGK, em -Trình bày CN. 3. Thể loại: (tiểu thuyết). xếp VB “ TLM” vào thể lại. - Hồi ký tự truyện. nào? Vì sao?. - Kết hợp nhuần nhuyễn các phương thức KC-MT-BC. GV: Ngôi thứ nhất “tôi” cũng chính là tác giả kể chuyện đời mình 1 cách trung. Lop6.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×