Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tên lớp </b>


<b>cá</b> <b>Số loài</b> <b>Đặc điểm phân biệt</b> <b>Môi tr ờng <sub>sống</sub></b> <b>Đại diện</b>


<b>Cá sụn</b>


<b>Cá x ơng</b>


<b>Đa dạng về thành phần loài và môi tr ờng sống của cá</b>


<b>Bộ x ơng bằng chất </b>
<b>sụn, khe mang trần, </b>
<b>da nhám, miệng nằm </b>
<b>ở mặt bụng</b>


<b>N ớc mặn </b>


<b>và n ớc lợ</b> <b>Cá </b>


<b>nhám, </b>
<b>cá đuối</b>
<b>850</b>


<b>24565</b>


<b>Bộ x ơng bằng chất x </b>
<b>ơng, x ơng nắp mang </b>
<b>che các khe mang, da </b>
<b>phủ vảy cã chÊt </b>
<b>nhµy, miƯng n»m ở </b>
<b>phía tr ớc</b>



<b>N ớc mặn, </b>
<b>n ớc lợ, n íc </b>
<b>ngät</b>


<b>C¸ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Ảnh hưởng của đi uề</b> <b> kiện sống tới cấu tạo ngồi của cá</b>
<b>T</b>


<b>T</b>


<b>Đặc điểm mơi </b>
<b>trường</b>
<b>Đại </b>
<b>diện</b>
<b>Hình </b>
<b>dạng </b>
<b>thân</b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>khúc </b>
<b>đuôi</b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>vây </b>
<b>chẵn</b>
<b>Khả </b>
<b>năng di </b>
<b>chuyển</b>


<b>1 Tầng mặt, thiếu </b>


<b>nơi ẩn náu</b>
<b>2 Tầng giữa và </b>


<b>tầng đáy, nơi ẩn </b>
<b>náu thường </b>


<b>nhiều</b>


<b>3 Trong những hốc </b>
<b>bùn đất ở đáy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>T</b>


<b>T</b> <b>Đặc điểm môi <sub>trường</sub></b> <b>Đại <sub>diện</sub></b> <b><sub>dạng </sub>Hình </b>
<b>thân</b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>khúc </b>
<b>đi</b>
<b>Đặc điểm </b>


<b>vây chẵn</b> <b>Khả năng di </b>
<b>chuyển</b>
<b>1 Tầng mặt, thiếu </b>


<b>nơi ẩn náu</b>
<b>2 Tầng giữa và </b>



<b>tầng đáy, nơi ẩn </b>
<b>náu thường </b>


<b>nhiều</b>


<b>3 Trong những </b>
<b>hốc bùn đất ở </b>
<b>đáy</b>


<b>4 Trên mặt đáy </b>
<b>biển</b>

nhám
Cá vền,
cá chép
Lươn
Cá bơn,
cá đuối
Thon
dài
Tương
đối ngắn
Rất dài
Dẹt,
mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình


thường
Bình
thường
Khơng có
To hoặc
nhỏ
Nhanh
Bơi
chậm
Rất chậm
Kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• <b>Những lồi cá </b>
<b>sống chui luồn ở </b>


<b>đáy </b> <b>bùn </b> <b>như </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• <b><sub>Lồi cá sống ở đáy </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• Những lồi cá sống ở <sub>Những loài cá sống ở </sub>
đáy sâu hàng nghìn
đáy sâu hàng nghìn
mét, có ánh sáng rất
mét, có ánh sáng rất
yếu hoặc khơng có
yếu hoặc khơng có
ánh sáng thì có mắt
ánh sáng thì có mắt
rất lớn để tiếp thu ánh
rất lớn để tiếp thu ánh


sáng yếu hoặc mắt
sáng yếu hoặc mắt
không phát triển, râu
không phát triển, râu
và tua rất dài; một số
và tua rất dài; một số
lồi có cơ quan phát
lồi có cơ quan phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đa dạng về thành phần loài và môi tr ờng sống</b></i>



<b>cá quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Môi tr ờng </b>
<b>sống</b>


<b>CQ </b>
<b>di </b>
<b>chuyển</b>


<b>Hệ </b>
<b>hô </b>


<b>hấp</b> <b>Hệ tuần hoàn</b> <b>Sinh sản</b>


<b>Nhit </b>
<b>cơ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>M«i tr </b>
<b>êng </b>


<b>sèng</b>
<b>CQ </b>
<b>di </b>
<b>chun</b>
<b>HƯ </b>
<b>hô </b>


<b>hấp</b> <b>Hệ tuần hoàn</b>


<b>Sinh </b>
<b>sản</b>


<b>Nhit </b>
<b> c </b>


<b>thể</b>
<b>Đặc điểm chung của cá</b>


<b>N ớc</b>
<b>(Mặn, </b>


<b>lợ, </b>
<b>ngọt)</b>


<b>Vây</b> <b>Mang</b>


<b>Tim 2 ngn, mỏu </b>
<b>trong tim đỏ thẫm, </b>
<b>máu nuôi cơ thể đỏ </b>
<b>t ơi, máu vận chuyển </b>


<b>theo 1 vòng tuần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Cung cấp ngun liệu
dùng trong cơng


nghiệp


• VD: Da cá nhám dùng
để đóng giày, làm bìa,
cặp, túi xách… bền


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

• Cung cấp nguyên liệu
dùng trong nơng


nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• Đấu tranh tiêu diệt
sâu bọ có hại.


• Làm cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Kiểm tra - Đánh giá</b>
<b>1. Lớp cá đa dạng vì:</b>


<b>a. Có số l ợng loài nhiều</b>


<b>b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống </b>
<b>khác nhau</b>


<b>c. Cả a vµ b.</b>



<b>2. Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá x ơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×