<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
T¹i sao sau chiÕn tranh thÕ giíi thø
2, MÜ trë thµnh n íc t bản giàu mạnh
nhất?
ã Sau chiến tranh :
Mĩ thu đ ợc 114 tỉ đô la lợi nhuận
– Có điều kiện thiên nhiên u đãI, xa chiến tr
ờng. Khơng bị chiến tranh tàn phá
– Do ® ợc yên ổn sản xuất và bán vũ khí, hàng
ho¸ cho c¸c n íc tham chiÕn
–
……
<sub>. </sub>
……
<sub> </sub>
……
<sub>.. </sub>
…
<sub>.. </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Chào mừng các thầy cô về dự hội giảng giáo viên giỏi</b>
Tiết 11. bài 10 :
Giào viên : Nguyễn Quang Dũng
Nhật bản
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 9 : NhËt B¶n</b>
<b>Nhật Bản là một quần đảo </b>
<b>bao gồm 4 đảo lớn: </b>
<b>Hô-cai-đô; Hôn-su; Xi-cô-c ; </b>
<b>Kiu-xiu và hàng nghìn đảo nhỏ. </b>
<b>Đ ợc mệnh danh là </b>
“
<i><b>Đất n ớc </b></i>
<i><b>mặt trời mọc</b></i>
”
<b> diện tích tự </b>
<b>nhiên khoảng 374.000 Km</b>
<b>2</b>
<b><sub> ; </sub></b>
<b> với trên 127 triệu ng ời đứng </b>
<b>thứ 9 về dân số trên th gii. </b>
<b>Ngun ti nguyờn thiờn </b>
<b>nhiên nghèo nàn. Nằm </b>
<b>trong vành đai lửa Thái </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 9: Nhật Bản</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
1. Hoàn c¶nh
<b><sub>N íc NhËt sau chiÕn tranh:</sub></b>
: Mất hết thuộc địa, 13 triệu ng ời thất
nghiệp, 22 triệu ng ời khơng có nhà ở,
l ơng thực và hàng tiêu dùng thiếu
thốn, dân chúng th ờng xuyên bị đói,
trong các thành phố mỗi ng ời dân chỉ
ăn 1000calo/ngày. Sản xuất cơng
nghiệp 8/1945 chỉ cịn 10% so với tr
ớc chiến tranh. Lạm phát với tốc độ
phi mã, kéo dài từ 1945 – 1949 tổng
cộng tăng 8000%).Kinh tế bị tàn phá
nặng nề: 34% máy móc, 25% cơng
trình, 80% tàu bin b phỏ hu
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 9: Nhật Bản</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
1. Hoàn cảnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 9: Nhật Bản</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
1. Hoàn cảnh:
Vô cùng khó khăn (về nhiều mặt)
2. Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản
-1946 ban hành hiến pháp có nhiều
nội dung tiến bộ.
-Thc hin cải cách ruộng đất.
-Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
-Trừng trị tội phạm chiến tranh.
-Giải giáp các lực l ợng vũ trang.
-Thanh lọc chính phủ.
-Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ti độc quyền lớn.
<i>* Nội dung: </i>
<i>* ý nghÜa:</i>
- Chuyển từ chế độ chuyên chế sang chế độ dân chủ.
- Mang lại luồng khí mới cho nhõn dõn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài 9: Nhật Bản</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến </b>
<b>tranh</b>
-
1945 - 1950: Kh«i phơc kinh tÕ.
-1950 đến giữa những năm 60 kinh tế phát triển
“
<i><b>thần kì</b></i>
”
đứng thứ hai trên thế giới, trở thành một trong ba trung
tâm kinh tế tài chính của thế giới
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
20 tØ USD
<sub>183 tỉ USD</sub>
15%
<sub>13,5%</sub>
Đáp ứng 80% nhu cầu l ơng thực,
2/3 nhu cầu thịt sữa.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài 9: Nhật Bản</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiÕn tranh</b>
1. Thµnh tùu:
- Năm 1989 tổng sản phẩm xã hội của Nhật đạt
3000tỷ USD chỉ xếp sau Mĩ (5234 tỷ USD) nh ng
chỉ số phát triển hàng năm hơn Mĩ ( Nhật là 4,8%,
Mĩ là 3%) và dân số chỉ bằng nửa n ớc Mĩ ( Mĩ
248,8 triệu ng ời). Đó là ch a nói tới trong tổng sản
phẩm của Mĩ (tổng sản phẩm nội địa) các tập
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tàu điện</b>
<b>Tàu cao tốc</b>
<b>Xe lửa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bµi 9: NhËt Bản</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh</b>
1. Thành tựu:
2. Nguyên nhân:
<b>Thảo luận nhóm</b>
Em hÃy chỉ ra những nguyên
nhân chủ quan và khách quan
thúc đẩy sự phát triển thần
kì của kinh tế Nhật Bản?
* Chđ quan:
d. HƯ thèng tỉ chøc cã hiƯu qu¶ của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.
* Khách quan:
b. Mĩ xâm l ợc Triều Tiên và Việt Nam đã thổi vào kinh tế Nhật
bản “hai luồng giú thn
b. Vai trò của nhà n ớc Trái tim của sự thành công.
a. Con ng i Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo, có ý chí cần cù lao động, đề cao
kỉ luật, coi trọng tiết kiệm.
c. Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời của ng ời Nhật ….
a. Thừa h ởng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng KHKT
hiện i ca th gii.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bài 9: Nhật Bản</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
<b>II. Nht Bn khụi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh</b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật sau chiến tranh</b>
1. §èi néi:
- Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.
- ĐCS và nhiều chính đảng cơng khai hot
ng.
- Phong trào dân chủ phát triển rộng rÃi.
1. Đối ngoại:
- Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Bài 9: Nhật Bản</b>
<b>I. Tình hình NhËt B¶n sau chiÕn tranh</b>
<b>II. Nhật Bản khơi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh</b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật sau chiến tranh</b>
1. §èi néi:
- Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.
- ĐCS và nhiều chính đảng cơng khai hoạt
ng.
- Phong trào dân chủ phát triển rộng rÃi.
2. Đối ngoại:
- Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh
- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng, tập trung phát triển kinh tế đối
ngoại.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Mèi quan hÖ ViÖt NhËt</b>
Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản
Ngày 2-7-2005
Thủ tướng Phan Văn Khải
thăm Nhật tháng 6 năm
2004
• Tháng 10 năm 2006, theo lời
mởi của tân thủ t íng NhËt
B¶n Abe, thđ t íng chÝnh phđ
n íc Céng hoµ x· héi chđ
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Củng cố:
+ Những nỗ lực phi th ờng của Nhật Bản
trong việc khắc phục khó khăn, v ơn lên trở
thành siêu c êng kinh tÕ
+ Từ sau chiến tranh lạnh, Nhật Bản v ¬n
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
N
N I<sub>I</sub> M<sub>M</sub> T<sub>T</sub> T<sub>T</sub> ¢<sub>¢</sub> R<sub>R</sub> M<sub>M</sub> Đ<sub>Đ</sub> C<sub>C</sub> T<sub>T</sub> Ă<sub>Ă</sub> O<sub>O</sub> C<sub>C</sub> Ư<sub>Ư</sub> ơ<sub>ơ</sub> Ơ<sub>Ơ</sub>
<b>8. Gồm 12 chữ cái: </b>
<b>Tuyên bố chung </b>
<b>về quan hệ giữa </b>
<b>Việt nam và Nhật </b>
<b>bản</b>
<b>7. Gồm 13 chữ cái: </b>
<b>Một trong những </b>
<b>nhân tố có ý </b>
<b>ngha quyt định </b>
<b>đến sự phát triển </b>
<b>của Nhật bản</b>
<b>6. Gåm 14 chữ cái: </b>
<b>Thủ t ớng hiện </b>
<b>nay của Nhật bản </b>
<b>là ng ời thuộc </b>
<b>Đảng nào?</b>
<b>5. Gồm 8 chữ cái: </b>
<b>Tên một thành </b>
<b>phố bị Mỹ ném </b>
<b>bom nguyên tử </b>
<b>ngày 6/8/1945</b>
<b>4. Gồm 5 chữ cái: </b>
<b>S phỏt trin cao </b>
<b>độ của Nhật bản </b>
<b>từ 1953 đến 1973</b>
<b>3. Gồm 5 chữ cái: </b>
<b>Tên thủ đô của </b>
<b>Nhật bản</b>
<b>2. Gåm 6 chữ cái: </b>
<b>Trang phục </b>
<b>truyền thống của </b>
<b>ng ời phụ nữ Nhật </b>
<b>bản</b>
<b>1. Gồm 8 chữ cái: </b>
<b>Biểu t ợng cđa n </b>
<b>íc NhËt</b>
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 2 3 4 5 6 7 8
K I M ¤ N ¤
T ¤ K Y ¤
T H Ç K ỳ
H I R Ô S I M A
Đ ả n g d © n c h đ t ù d o
V ă n h ó a g i á o d ụ c
V Ư Ơ N t ớ i t Ç m c a o
N ó i P H ó S ỹ
1
2
3
4
5
6
7
Từ chìa khoá
Đ
Đ ấ<sub>ấ</sub> T<sub>T</sub> N<sub>N</sub> Ư<sub>Ư</sub> ớ<sub>ớ</sub> C<sub>C</sub> M<sub>M</sub> Ỉ<sub>Ỉ</sub> T<sub>T</sub> T<sub>T</sub> R<sub>R</sub> ê<sub>ê</sub> I<sub>I</sub> M<sub>M</sub> ä<sub>ä</sub> C<sub>C</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Dặn dò:
- Học bài cũ, làm bài tập.
-trả lời câu hỏi trong
SGK
Đọc, chuẩn bị bài mới:
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<!--links-->